• Không có kết quả nào được tìm thấy

TiÕt 2: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I/ MỤC TIÊU:

G: Theo dõi nhắc nhở thêm Đọc toàn bài hs soát lỗi

3. Chấm chính tả (6 phút)

G: Chấm từ 7 - 10 bài, nhận xét, chữa lỗi chung trớc lớp..

  4. Hớng dẫn làm bài tập (10 phút)

* Bài 2a:

G: Gợi ý, hớng dẫn, chiếu silde bảng phụ bài 2a.

     

H+G: Nhận xét, chữa bài.

 

- Nờu tớnh khụi hài của truyện, cõu chuyện muốn núi đến điều gỡ ?

         

*Bài 3a :

H: Đọc yêu cầu phần a .

H: Thi giải câu đố nhanh, đúng (sử dụng phần mềm mythware.)

H+G: Nhận xét, đánh giá.

5. Củng cố - dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét giờ học.

H: Về nhà học thuộc 2 câu đố, chuẩn bị bài sau.

H: Soỏt bài  

     

* Bài 2: Chọn cỏch viết đỳng từ đó cho trong ngoặc đơn trong mẩu truyện:  Tỡm chỗ ngồi

Đỏp ỏn:

Lát sau, rằng, phải chăng, xin bà, băn khoăn, không sao, để xem.

+ ễng khỏch ở hàng ghế đầu tưởng người đàn bà giẫm phải chõn ụng hỏi thăm và xin lỗi ụng. Hoỏ ra bà ta chỉ hỏi để biết mỡnh cú trở lại đỳng hàng ghế đú hay khụng để tỡm chỗ ngồi của mỡnh ?

*Bài 3a :  

       Giải câu đố

a) Chữ sáo bớt dấu sắc thành sao.

Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

? Kể tờn cỏc hàng đó học?

 

Nờu quan hệ giữa hai hàng liền kề?

? Xỏc định cỏc hàng và chữ số thuộc hàng đú trong số 825713?

? Đọc cỏc số: 850203; 820004; 800007;

Hoạt động học  

- Trăm nghỡn, chục nghỡn, nghỡn, trăm, chục, đơn vị.

- Hơn kộm nhau 10 lần.

- Trăm nghỡn: 8 - Chục nghỡn: 2….

- HS nối tiếp đọc cỏc số

832100; 832010.

-   Gv nhận xét.

2. Dạy bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:1’

 Trực tiếp

2.2. Luyện tập: 30’

    Bài tập 1.

- GV yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài

? Giải thích cách làm?

- Nhận xét đúng sai.

- Đổi chéo vở kiểm tra.      

* GV chốt: Quan hệ giữa các hàng trong một số.

Bài tập 2

- GV yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - HS làm bài cá nhân, một Hs làm bảng.

- Chữa bài:

Nêu lại cách đọc các số trên?

- Nhận xét đúng sai.  

 

* GV chốt: Cách đọc viết các số có 6 chữ số Bài tập 3: Viết các số sau

 

- Làm bài tập cá nhân.

 

- Gv nhận xét.

     

Bài tập 4

- HS đọc yêu cầu

- HS làm bài theo nhóm 2

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức.(Gv sử dụng bảng tương tác).

+ Cách chơi: HS lần lượt lên bảng điền số vào cột bảng tiếp sức.

- Chữa bài:

? Giải thích cách làm?

? Các số vừa viết lên bảng có gì đặc biệt?

- Nhận xét đúng sai, tuyên dương đội thắng.

 3. Củng cố, dặn dò:  5’

- Đọc và viết các số sau:

801 010;  990710;  760304;

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà học bài, làm bài tập  

           

* Bài 1:  Viết theo mẫu: ( sgk-10) - HS đọc yêu cầu bài

- HS làm cá nhân, hai hs làm bảng.

- Chữa bài  

   

*Bài 2: a) Đọc các số sau:

2453:

65243:

762543:

53620:

b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

   

- 1 hs đọc

a) Bốn nghìn ba trăm:

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu:

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một:

 

- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm vbt

* Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.:

 

a) 300000; 400000; 500000; ….; ….;

…..

b) 350000; 360000; 370000; …;….;

…..

 

Đã duyệt 74

BUỔI CHIỀU Đạo đức

Bài 1:  TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 2) I/ Mục tiêu: 

  - Biết trung thực trong học tập.

  - Biết đồng tình ủng hộ những hành vi đúng.

  - Phê phán những hành vi thiếu trung thực.

* Giáo dục Giới và Quyền trẻ em: Quyền được đi học của mọi trẻ em, trung thực trong học tập là thực hiện tốt quyền được học của trẻ em.

 II/ Các kĩ năng cơ bản được giáo dục   - Kn nhận thức

  - Kn bình luận phê phán những hành vi không trung thực trong học tập   - Kn làm chủ bản thân trong học tập

III/ Đồ dùng dạy học:

  - Phiếu học tập.

  - Máy tính.

  - Máy chiếu.

IV/ Hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ:5’

- Vì sao cần phải trung thực trong học tập

?

- Em hãy nêu một ví dụ về trung thực trong học tập ?

2/ Dạy bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:Trực tiếp   2’

2.2. Bài mới:

* Hoạt động 1: TLN 4    5’

- Gv chia lớp thành các nhóm và giao việc cho các nhóm: Gv chiếu slide tình huống.

- Gv nhận xét, chốt lại cách làm đúng.

         

* Hoạt động 2:Trình bày tư liệu đã sưu tầm được. (Bài 4. Sgk)   10’

- Gv yêu cầu hs trình bày kết quả sưu tầm được, giới thiệu

trước lớp.

- Gv hỏi cả lớp:

+ Em có suy nghĩ gì về mẩu chuyện hay tấm gương đó ?

* KL: Xung quanh chúng ta có rất nhiều những tấm gương trung thực trong học tập. Chúng ta cần phải biết học tập các bạn

Hoạt động của học sinh  

- 2 học sinh trả lời        

           

- 1 hs đọc yêu cầu bài tập 3

- Các nhóm thảo luận, ghi phiếu học tập.

- Lớp trao đổi chất vấn.

Đáp án:

a. Chịu điểm kém rồi quyết tâm gỡ.

b. Báo lại cho cô giáo biết..

c. Nói thông cảm vì ..

* Hoạt động cá nhân.

   

- Hs lần lượt trình bày những gì các em đã sưu tầm được về những tấm gương trung thực trong học tập.

- Lớp nhận xét, bổ sung.

 

- Hs phát biểu  

 

1.

2.

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC  

 Ngày soạn:  16/09/2018

Ngày giảng:Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2018 Luyện từ và câu

TIẾT 4 : DẤU HAI CHẤM I/ MỤC TIÊU:

  1.Kiến thức:  Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng

trư­ớc.

K nng: Bit dùng du hai chm khi vit vn.

Thái :T giác hc bài II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

   - Máy tính.

   - Máy chiếu.

   - VBT, SGK.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:  

 

nhiều hơn nữa.

* Hoạt động 3: Trình bày tiểu phẩm     10’

- GV yêu cầu học sinh thảo luận nêu tiểu phẩm của mình

- Yêu cầu một nhóm lên trình bày tiểu phẩm.

- Yêu cầu dưới lớp thảo luận theo câu hỏi:

+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem

?

+ Nếu ở trong tình huống đó, em có làm như vậy không, vì sao ?

3.  Củng cố, dặn dò.    5’

 - Em hãy kể về một số tấm gương trung thực trong học tập ?

 - Nhận xét giờ học.

 - Về nhà hoàn thành bài tập.

       

- HS thảo luận  

- Hs trình bày tiểu phẩm của nhóm mình trước lớp.

   

- Học sinh kể nối tiếp nhau.

 

- 2 hs trả lời.

   

-2Hs kể.

Hoạt động của giáo viên 1 . Kiểm tra bài cũ:5’

- Hãy đọc những câu tục ngữ nói về lòng nhân hậu ?

- Gv nhận xét.

2: Dạy bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:  2’

Trực tiếp Nhn xét:12’

1.

- Gv chiếu slide.

- Gv yêu cầu hs đọc mục nhận xét và trả lời.

+ Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng

Hoạt động của học sinh  

- 2 hs trả lời.

- Lớp nhận xét.

           

- Hs đọc thầm kết hợp trả lời câu hỏi.

+ Báo hiệu câu sau là lời nói của Dế

Đã duyệt 76

  Toỏn

TIẾT  8 : HÀNG VÀ LỚP I/ MỤC TIấU: 

  1. Kiến thức:  Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, chục, trăm; Lớp nghỡn gồm 3 hàng: nghỡn, chục nghỡn và trăm nghỡn.

  - Vị trớ của từng chữ số theo hàng và theo lớp.

  - Giỏ trị của từng chữ số theo vị trớ của từng chữ số đú ở từng hàng, từng lớp.

2. Kỹ năng: Làm thành thạo cỏc bài tập 3. Thỏi độ: í thức học tốt

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Sgk, Vbt  - Mỏy tớnh.

 - Mỏy chiếu.

 - Mỏy tớnh bảng.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

  gỡ ?

+ Nú được dựng phối hợp với dấu gỡ ? + Trong cõu tiếp theo dấu hai chấm cú tỏc dụng gỡ ? Dựng phối hợp với dấu gỡ ?

- Tương tự như vậy với phần c.

 - Qua cỏc vớ dụ a, b, c em hóy cho biết dấu hai chấm cú tỏc dụng gỡ ?

* Ghi nhớ: 

2.3. Luyện tập:   16’

  *  Bài tập 1:

- Gv yờu cầu hs thảo luận cặp đụi về tỏc dụng của dấu hai chấm trong từng cõu.

- Gv nhận xột, chữa bài.

* Bài tập 2:

- Khi dấu hai chấm dựng để dẫn lời nhõn vật cần dựng phối hợp với dấu gỡ ?

- Khi dựng để giải thớch cú cần phải dựng kết hợp với cỏc dấu khỏc khụng ?

- Yờu cầu Hs viết đoạn văn- đọc bài của mỡnh.

 trước lớp.

- Gv nhận xột, củng cố bài.   

3. Củng cố, dặn dũ:5’

- Dấu hai chấm cú tỏc dụng gỡ ? - Gv nhận xột giờ học.

- VN học bài và làm bài

Mốn.

+ Dấu gạch đầu dũng.

 

+ Bỏo hiệu bộ phận sau đú là lời giải thớch.

 

- 2Hs nờu.

- 2 hs đọc ghi nhớ.

   

- Hs đọc yờu cầu của bài.

- Hs thảo luận

- Hs tiếp nối nhau trả lời.

- 1 hs nờu yờu cầu của bài.

- Dấu “ – ’’

 

- Khụng dựng phối hợp với dấu nào.

 

- Hs viết bài,đọc bài làm của mỡnh.

- Lớp nhận xột.

 

- 2 hs trả lời.

 

- HS lắng nghe

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ:5’

- HS đọc các số: 807635; 368000; 700808.

   Gv nhận xột.

   

- 2 học sinh lờn bảng làm bài.

 

2. Dạy bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:1’

 Trực tiếp

2.2. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghỡn: 13’

- Gv yờu cầu hs đọc tờn cỏc hàng theo thứ tự từ bộ đến lớn.

+ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

+ Hàng nghỡn, chục nghỡn, trăm nghỡn hợp thành lớp nghỡn.

- Gv chiếu slide:

+ Lớp đơn vị gồm những hàng nào?

+ Lớp nghỡn gồm những hàng nào?

 

* Lưu ý hs:

- Ghi chữ số vào cỏc hàng từ nhỏ đến lớn.

- Khi viết cỏc số cú nhiều chữ số nờn để khoảng cỏch giữa 2 chữ số rộng hơn một chỳt.

2.3.  Thực hành:.17’

 Bài tập 1.

- GV yờu cầu học sinh nờu yờu cầu bài - Yờu cầu hs làm bài tự giỏc

- HS đọc yêu cầu bài

? Giải thích cách làm?

? Nêu các hàng thuộc lớp nghìn?

 lớp đơn vị?

- Nhận xét đúng sai.

- Đổi chéo vở kiểm tra.

 

       

- Hs đọc và sắp xếp cỏc hàng theo thứ tự.

         

- Hs quan sỏt và trả lời.

+ 3 hàng: đơn vị, chục, trăm.

+ 3 hàng: nghỡn, chục nghỡn,trăm nghỡn.

 

- Hs lờn bảng viết từng chữ số vào cột ghi hàng.(Ứng dụng phần mềm Active inspire)

   

* Bài 1: Viết theo mẫu:

 

- Hai HS lên bảng chữa bài  

Đọc số V i ế t

số

Lớp nghìn Lớp đơn vị

T r ă m nghìn

C h ụ c

nghìn Nghìn T r ă

m

C h ụ c

Đ ơ n vị N ă m m ơ i t

nghìn ba trăm mời hai

5 4 3 1

2   5 4 3 1 2

Bốn mơi lăm nghìn hai trăm mời ba

       

  5 4 3 0

2      

    6 5 4 3 0 0

Chín trăm mời hai nghìn tám trăm

       

Đó duyệt 78

 

b) Ghi giỏ trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

 

 

Ngày soạn:  17/09/2018

Ngày giảng:Thứ  năm  ngày 20 thỏng 9 năm 2018 Kể chuyện

TIẾT 2 : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục TIấU:

  1. Kiến thức:  Kể lại đưược bằng ngụn ngữ và cỏch diễn đạt của mỡnh cõu chuyện thơ “Nàng Tiờn ốc” đó học.

  2. Kỹ năng:  Hiểu ý nghĩa cõu chuyện, trao đổi đưược cựng cỏc bạn về ý nghĩa cõu chuyện: Con

* Bài 2: (Giảm tải: Làm 3 trong 5 số) - HS đọc yêu cầu bài

   

- GV phân tích mẫu: 46307 - HS làm cá nhân, ba HS làm bảng:

- Chữa bài:

? Giải thích cách làm?

? Nêu các chữ số ứng với hàng?

   

- Nhận xét đúng sai.

 

* GV chốt: Củng cố về các hàng lớp.

* Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

46307:

- Bốn mơi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

 

- Trong số 46307, chữ số 3 ở hàng trăm, lớp đơn vị.

56032:

123517:

Số 38753 67021 79518 302671 715519

Giỏ trị của

chữ số 7 700        

* Bài 3: Viết số thành tổng (Theo mẫu) HS đọc yêu cầu

- GV phân tích mẫu, ghi số: 52314

? Nêu giá trị của từng chữ số?

? Viết số52314 thành tổng dựa vào giá trị của từng chữ số?

? Giải thích cách làm?

- Nhận xét đúng sai.

- Đổi chéo vở kiểm tra.

* GV chốt: Cách phân tích một số thành tổng dựa vào giá trị của từng số.

4. Củng cố

Hệ thống kiến thức bài học 

G: nhận xét chung giờ học, HD học và xem trớc bài ở nhà

 

52314; 503060; 83760; 176091.

Mẫu:

52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4

 

- HS làm cá nhân, 4 HS làm bảng.

- Chữa bài  

       

ngưười cần yờu thưương giỳp đỡ lẫn nhau.

3. Thỏi độ:

* Giỏo dục Giới và Quyền trẻ em : Con người cần thương yờu, giỳp đỡ lẫn nhau.

II. Đồ dùng dạy - học:

  - Sgk, Vbt.

  - Mỏy tớnh.

  - Mỏy chiếu.

III. Các hoạt động dạy - học:

      Hoạt động dạy        Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Kể nối tiếp cõu chuyện hồ Ba Bể, nờu ý nghĩa cõu chuyện ?

  2/Dạy bài mới:

 2.1 Giới thiệu bài:1’

2.2 Tỡm hiểu cõu chuyện:10’

- GV chiếu slide bài thơ.

- Gv gọi 3 HS đọc bài thơ Nàng tiờn Ốc.

- Đọc đoạn 1 cho biết:

+ Bà lóo làm gỡ để sinh sống ?

+ Khi bắt được một con ốc lạ bà lóo đó làm gỡ ?

+ Từ khi cú ốc bà lào thấy trong nhà cú gỡ lạ ?

+ Khi cố tỡnh rỡnh xem, bà lóo đó thấy gỡ

?

+ Bà lóo đó làm gỡ ?

- Cõu chuyện kết thỳc như thế nào ? 2.3. Hướng dẫn kể, nờu ý nghĩa cõu chuyện ?( 15’ )

a. Hướng dẫn kể bằng lời.

- Thế nào là kể lại cõu chuyện bằng lời của em ?

b. Hs kể trong nhúm.

   

c. Thi kể trước lớp.

- Gv đưa ra cỏc tiờu chớ để hs dễ nhận xột.

- Gv kết luận: Cõu chuyện núi về tỡnh thương yờu lẫn nhau giữa bà lóo và nàng Tiờn ốc.