• Không có kết quả nào được tìm thấy

1. Kiến thức: Nghe viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn: “Mưười năm cừng bạn đi học”.

2. Kỹ năng: Luyện phõn biệt và viết đỳng cỏc tiếng cú õm vần dễ lẫn x/s, ăng/ ăn.

3. Thỏi độ: Cú ý thức tốt

* Giỏo dục Giới và Quyền trẻ em : Quan tõm giỳp đỡ, chăm súc người khỏc.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mỏy tớnh bảng.

- Mỏy chiếu.

- Bảng tương tỏc.

- Vbt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

         

 Bài tập 3:

- GV yờu cầu học sinh nờu yờu cầu bài

- HS đọc yêu cầu

- GV phát giấy cho 4 nhóm  

- Nhận xét sửa câu cho HS

-  Gv nhận xột, chốt lời giải dỳng.   

Bài tập 4: Giảm tải.

3. Củng cố, dặn dũ: 4’

Em đó sống đoàn kết với mọi người chưa? Hóy kể một vớ dụ em đó đoàn kết với bạn?

- Gv nhận xột giờ học.

- Về nhà học thuộc cỏc cõu tục ngữ trờn .

Lời giải:

a) nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.

b) nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.

   

Đặt cõu với một từ ở bT2 Lời giải:

Mẹ em là người phụ nữ nhõn hậu.

Bố em là cụng nhõn.

Nhõn dõn Việt Nam rất giàu lũng nhõn ỏi.

     

 - Hs trả lời  

   

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1/ Kiểm tra bài cũ: 5’

- Tỡm cỏc tiếng cú õm đầu l/n ?   Gv nhận xột.

B. Bài mới

  1. Giới thiệu bài: (2 p)

  2. Hướng dẫn nghe viết (16 p)     a. HD viết

G: Giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng G: Đọc đoạn văn cần viết

 

1 HS  lờn bảng  

           

1.

2.

  Toỏn

TIẾT 7: LUYỆN TẬP I/. MỤC TIấU: 

Kin thc: Luyn vit và c s cú ti sỏu ch s ( c tr-ng hp cú cỏc ch s 0 ).

K nng: Làm thành tho cỏc bài tp H: Theo dừi

+ Bài cú những tờn địa danh nào, danh từ riờng nào

? Viết như thế nào  ? + Bài cú nội dung gỡ ?

H: Đọc thầm đoạn văn, tỡm những từ dễ viết sai G: Viết bảng, lưu ý cỏc tiếng viết

H: Nhận xột cỏc hiện tượng chớnh tả và cỏch trỡnh bày

H+G: Nhận xột, bổ sung G: Đọc lại đoạn văn( 1 lượt)    b.Viết chớnh tả

G: Đọc chớnh tả cho hs viết. Nhắc nhở tư thế viết bài

G: Theo dừi nhắc nhở thờm G: Đọc toàn bài hs soỏt lỗi 3. Chấm chính tả (6 phút)

G: Chấm từ 7 - 10 bài, nhận xét, chữa lỗi chung trớc lớp..

  4. Hớng dẫn làm bài tập (10 phút)

* Bài 2a:

G: Gợi ý, hớng dẫn, chiếu silde bảng phụ bài 2a.

     

H+G: Nhận xét, chữa bài.

 

- Nờu tớnh khụi hài của truyện, cõu chuyện muốn núi đến điều gỡ ?

         

*Bài 3a :

H: Đọc yêu cầu phần a .

H: Thi giải câu đố nhanh, đúng (sử dụng phần mềm mythware.)

H+G: Nhận xét, đánh giá.

5. Củng cố - dặn dò: (3 phút) G: Nhận xét giờ học.

H: Về nhà học thuộc 2 câu đố, chuẩn bị bài sau.

   

Vinh Quang, Chiờm Húa, Tuyờn Quang…

 

 4 kilụmột, khỳc khuỷu, gập ghềnh.

           

H: Viết bài vào vở  

 

H: Soỏt bài  

     

* Bài 2: Chọn cỏch viết đỳng từ đó cho trong ngoặc đơn trong mẩu truyện:  Tỡm chỗ ngồi

Đỏp ỏn:

Lát sau, rằng, phải chăng, xin bà, băn khoăn, không sao, để xem.

+ ễng khỏch ở hàng ghế đầu tưởng người đàn bà giẫm phải chõn ụng hỏi thăm và xin lỗi ụng. Hoỏ ra bà ta chỉ hỏi để biết mỡnh cú trở lại đỳng hàng ghế đú hay khụng để tỡm chỗ ngồi của mỡnh ?

*Bài 3a :  

       Giải câu đố

a) Chữ sáo bớt dấu sắc thành sao.

Đó duyệt 42

  3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

  - SGK, VBT.

  - Máy tính.

  - Máy chiếu.

  - Bảng tương tác.

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

? Kể tên các hàng đã học?

 

Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?

? Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó trong số 825713?

? Đọc các số: 850203; 820004; 800007;

832100; 832010.

-   Gv nhận xét.

2. Dạy bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:1’

 Trực tiếp

2.2. Luyện tập: 30’

    Bài tập 1.

- GV yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài

? Giải thích cách làm?

- Nhận xét đúng sai.

- Đổi chéo vở kiểm tra.      

* GV chốt: Quan hệ giữa các hàng trong một số.

Bài tập 2

- GV yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài - HS làm bài cá nhân, một Hs làm bảng.

- Chữa bài:

Nêu lại cách đọc các số trên?

- Nhận xét đúng sai.  

 

* GV chốt: Cách đọc viết các số có 6 chữ số Bài tập 3: Viết các số sau

 

- Làm bài tập cá nhân.

 

- Gv nhận xét.

     

Bài tập 4

- HS đọc yêu cầu

- HS làm bài theo nhóm 2

Hoạt động học  

- Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

- Hơn kém nhau 10 lần.

- Trăm nghìn: 8 - Chục nghìn: 2….

- HS nối tiếp đọc các số  

         

* Bài 1:  Viết theo mẫu: ( sgk-10) - HS đọc yêu cầu bài

- HS làm cá nhân, hai hs làm bảng.

- Chữa bài  

   

*Bài 2: a) Đọc các số sau:

2453:

65243:

762543:

53620:

b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

   

- 1 hs đọc

a) Bốn nghìn ba trăm:

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu:

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một:

 

- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm vbt

* Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.:

BUỔI CHIỀU Đạo đức

Bài 1:  TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 2)