I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs hiểu: Trong bài tập kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật.
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện, tìm hiểu truyện. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
2/ Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Tìm kiếm và xử lí thông tin, tư duy sang tạo.
3. Thái độ: Tự giác học tậP II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính.
- Máy chiếu.
- Vbt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
chữ số 0.
-Ch÷a bµi, nhËn xÐt 3. Củng cố, dặn dò:
- Lớp triệu gồm những hàng nào ? - Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm bài tập
Ba mươi sáu triệu Chín trăm triệu
Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý điều gì ?
- Gv nhận xét, đánh giá 2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:1’
Trực tiếp
2.2. Nhận xét:12’
- Gv chiếu slide đoạn văn.
- Yêu cầu hs đọc đoạn văn.
- Yêu cầu các em làm vào Vbt.
- Gv quan sát, giúp đỡ hs nếu cần.
* Gv nhận xét, kết luận rút ra ghi nhớ: Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu góp phần nói lên tính cách hoặc thân phận của nhân vật.
Hoạt động của học sinh
- 2 hs trả lời.
- Lớp nhận xét.
- 2 hs phát biểu ý kiến.
- 3 hs nối tiếp nhau đọc - Hs làm việc cá nhân - Hs báo cáo.
Đáp án:
- Nhà Trò: sức vóc gầy yếu quá.
+ thân hình: bé nhỏ, bự những phấn, như mới lột.
+ cánh: mỏng như cánh bướm non.
+ trang phục: áo thâm dài, đôi chỗ
Đã duyệt 60
Lịch sử
TIẾT 2 ; LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tiếp theo) I/ MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Trỡnh tự cỏc bưưước sử dụng bản đồ.
2. Kỹ năng: Xỏc định đưưược 4 hưưướng chớnh (Bắc, Nam , Đụng, Tõy).
3.Thỏi độ: Tỡm một số đối tưưượng địa lớ dựa vào bảng chỳ giải.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mỏy tớnh.
- Mỏy chiếu.
- SGK,phiếu học tập.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2.3. Ghi nhớ:
- Yờu cầu hs nờu nội dung ghi nhớ, cho vớ dụ ? 2.4. Luyện tập:17’
Bài tập 1:
- Yờu cầu hsinh đọc thầm trả lời.
+ Chi tiết nào miờu tả đặc điểm ngoại hỡnh của chỳ bộ liờn lạc ? Điều đú gợi lờn điều gỡ ?- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài tập 2:
- Gv yờu cầu hs quan sỏt slide minh hoạ truyện thơ Nàng tiờn ốc.
- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Củng cố, dặn dũ:5’
- Khi tả ngoại hỡnh nhõn vật, ta cần chỳ ý tả những gỡ ?
- Gv nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài
..
- Tớnh cỏch: yếu đuối
+ thõn phận: tội nghiệp, đỏng thương.
- 3 hs đọc.
- 1 hs nờu yờu cầu bài tập.
- Hs đọc thầm, dựng bỳt chỡ gạch chõn những đặc điểm ngoại hỡnh.
+ Thõn hỡnh .. gia đỡnh nghốo, quen vất vả.
+ Hai tỳi ỏo .. hiếu động lựu đạn đi liờn lạc.
+ Bắp chõn .. nhanh nhẹn, thụng minh.
Kể lại cõu chuyện Nàng tiờn Ốc kết hợp tả ngoại hỡnh của cỏc nhõn vật.
HS k theo nhóm đôi.
-HS thi kể theo tổ.
-3 Hs tr li
-HS lng nghe
-
Hoạt động của giỏo viờn 1/ Kiểm tra bài cũ:5’
- Bản đồ là gỡ ? Nờu những yếu tố của bản đồ ?
- Gv nhận xột.
2/ Dạy bài mới:
2.1.Giới thiệu bài: 1’
Hoạt động của học sinh
- 2 hs lờn bảng trả lời.
SINH HOẠT LỚP I . MỤC TIÊU :
- Rút kinh nghiệm công tác đầu năm . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 2.
Trực tiếp 2.2. Nội dung:
a, Cách sử dụng bản đồ:
*Hoạt động 1: 15’
B1: Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi:
- Tên bản đồ cho biết gì ?
- Dựa vào bảng chú giải ở h3 để đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí ?
- Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với các nước láng giềng trên h3 ? Giải thích vì sao em biết ?
B2:
Gv giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
B3: Gv giúp hs nêu các bước sử dụng bản đồ.
b, Vị trí, giới hạn của nước ta.
*Hoạt động 2: 10’
B1: Gv nêu yêu cầu làm bài tập 1, 2 Sgk.
B2: Gv quan sát, hướng dẫn hs làm bài.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
c. Thực hành chỉ bản đồ.
- Gv chiếu slide hình ảnh bản đồ, yêu cầu hs:
+ Đọc tên, chỉ bản đồ, chỉ hớng
+ Chỉ vị trí tỉnh, thành phố em đang sống trên bản đồ ?
+ Nêu tên một số tỉnh tiếp giáp với tỉnh em ? - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
3. Củng cố, dặn dò:4’
- Xác định phương hướng của bản đồ như thế nào ?
-Giáo viên chốt nội dung bài và cách chỉ bản đồ.
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài.
- Hs trao đổi trong nhóm, 2 nhóm làm phiếu to dán bảng.
- Đại diện các nhóm báo cáo- Nhận xét.
Đáp án:
- Nước láng giềng: Trung Quốc, Lào, Cam pu chia.
- Vùng biển là một phần của biển Đông.
- Quần đảo: Trường Sa, Hoàng Sa.
- Đảo: Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Bà, ..
- Sông chính: sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, ..
- Hs thực hành chỉ bản đồ.
- Hs khác nhận xét.
-2 Hs lên chỉ.
-2 Hs trả lời.
- 1 hs trả lời.
- HS lắng nghe
Đã duyệt 62
1.
2.
3.
4.
a.
a.
- Báo cáo tuần 1.
III. LÊN LỚP :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) - Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 1
- Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyn trt t k lut.
Các t trng báo cáo Nhn xét ca lp trng ánh giá ca GVCN u im
- Các em đi học đúng giờ, đi học chuyên cần, đeo khăn quàng đầy đủ - Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp
- Vệ sinh lớp học và cá nhân tương đối sạch sẽ
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập và sách vở trước khi đến lớp - Trong giờ học hăng hái xây dựng bài :
- Xếp hàng ra vào lớp và thể dục nhanh nhẹn Hn ch
- Còn nói chuyện, chạy trong lớp trong giờ truy bài:
- Bàn ghế kê chưa được ngay ngắn
- Việc trực nhật còn để cô giáo nhắc nhở. Một số HS còn quên đồ dùng học tập:
3) Phương hướng tuần sau (20’) - Phát động tháng an toàn giao thông
- Giáo dục HS theo chủ điểm: Người học sinh ngoan - Tiếp tục : Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 2
- chuẩn bị tuần học hoạt đông chung
- Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.
4. Hoạt động nối tiếp : (5’) - Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 2.
- Nhận xét tiết .
...Ngày...tháng...năm 2018 Kiểm tra, nhận xét, Tổ trưởng
Vũ Thùy Ling Ngày soạn: 14/09/2018
Ngày giảng:Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018 Tập đọc
TIẾT 3: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( tiếp theo)