• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ LÃNH ĐẠO VÀ NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CỦA ĐỘI NGŨ

3.3 Giải pháp nâng cao phẩm chất

Để nâng cao khả năng tư duy đổi mới sáng tạo thì cán bộ chủ chốt cần phải biết:

+

Quan sát: nhận biết một cách khách quan những điều đang diễn ra, hoặc những sự việc diễn ra giữa các tình huống.

+

Trí tuệ, tư duy: nhận dạng, khai thác và sử dụng nhiều ý tưởng, tập quán khác nhau, tư duy logic và sáng tạo mà không chịu ảnh hưởng tahis quá của những thiên vị và định kiến cá nhận; có khả năng tư duy độc lập trong thực thi nhiệm vụ một cách có hiệu quả, đúng theo quy định và sáng tạo để phù hợp với tầm nhìn thực tiễn.

+

Tầm nhìn: dự đoán đúng những xu thế và hình dung những tương lai có thể xảy ra và những ý nghĩa của chúng

+

Xây dựng mô hình: khái quát hóa và xây dựng các mô hình lý thuyết và thực tiễn nhằm mô tả những ý tưởng phức tạo theo những cách thức dễ hiểu và dễ sử dụng.

+

Đơn giản hóa dữ liệu: xem xét, phân tích, tổng hợp và rút ra những kết luận từ các dữ liệu.

Cán bộ chủ chốt luôn luôn phải lắng nghe ý kiến của nhân viên về các ý tưởng độc đáo sáng tạo hay mạnh dạng đưa ra những quyết định mang tính đột

Trường Đại học Kinh tế Huế

mình. Luôn luôn cập nhật những sáng kiến, những thông tin mới để tránh việc đi vào lối mòn trong quản lý.

Ngoài ra, cán bộ chủ chốt cần có cái nhìn bao quát về phòng ban mình đang lãnh đạo, linh hoạt trong cách quản lý để có thể có chiến lược, nhiệm vụ phù hợp cho từng phòng ban, từng nhân viên của mình để có thể phát huy được điểm mạnh, khắc phục được điểm yếu của từng phòng ban, từng nhân viên. Từ đó, nâng cao được chất lượng hoạt động, đặt được kết quả tốt trong từng nhiệm vụ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1.Kết luận

Trong những năm qua đội ngũ cán bộchủchốt của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã có bước trưởng thành và tiến bộ về nhiều mặt, được rèn luyện, trưởng thành qua thử thách, có bản lĩnh chính trịvững vàng, có ý chí nghị lực vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Có trình độ chuyên môn, lí luận chính trị, và năng lực để thực hiện tốt chức năng tham mưu cho lãnh đạo tỉnh, cùng với các sở ban ngành góp phần hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế xã hội của tỉnh, xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế ngày càng giàu mạnh.

Bên cạnh những ưu điểm nói trên,qua đề tài này đội ngũ cán bộchủchốt vẫn có nhiều hạn chế như về kiến thức tin học, ngoại ngữ, kỹ năng thuyết trình, hay tính mạo hiểm và quyết đoán,…

2.Kiến nghị

Từnhững như ưu điểm và hạn chế nói trên đểkhông ngừng nâng cao chất lượng cán bộchủchốt của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng yêu cầu của thời kì mới, thời kì cách mạng công nghiệp 4.0 nên tác giả đưa ra một sốkiến nghị đối với Vănphòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

- Hàng năm cần trà soát, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ các bộchủchốt. Trong đó, đặc biệt quan tâm đến bồi dưỡng kĩ năng lãnh đạo, quản lý, các kiến thức mới về chuyên môn nghiệp vụ, trình độ lý luận chính trị, tin học, ngoại ngữ .Đảm bảo 100% đội ngũ cán bộ chủchốt phải được đào tạo đạt chuẩn vềchuyên môn, lý luận chính trị, tin học, ngoại ngữ theo quy định.

- Tạo môi trường làm việc tốt để cán bộ chủ chốt được cống hiến tài năng sức lực, trí tuệcủa mình, tạo động lực hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao.

- Đảm bảo các chế độ chính sách như tiền lương, phụcấp , tiền thưởng, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

-Tạo điều kiện cho cán bộchủchốt được đi tham quan học tập kinh nghiệmởcác tỉnh, thành phố trong nước và nước ngoài.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

TÀI LIỆU KHAM KHẢO

Tài liệu kham khảo trong nước

Tài liệu đào tạo bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng –Trường chính trị Nguyễn Chí Thanh

Hoàng La Phương Thảo, nghiên cứu năng lực lãnh đạo của giám đốc các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực bắc miền trung, 2016

PGS.TS.Nguyễn Phú Trọng và PGS.TS. Trần Xuân Sầm, luận cứkhoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộtrong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước

Trương ThịBạch Yến, Xây dựng đội ngũcấpủy viên quận, huyện, của thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay, 2006

Nguyễn Chí Cường, Xây dựng đội ngũ cán bộthuộc diện thànhủy, huyệnủy quản lýở tỉnh Bắc Ninh trong giai đoạn hiện nay, 2007

Phạm Công Khâm, xây dựng đội ngũ cán bộchủchốt cấp xã nông thônĐồng bằng sông Cửu Long, 2002

Đềán nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộlãnhđạo, quản lý từhuyện đến cơ sở của Đảng bộhuyện Si Ma Cai giai đoạn 2015-2020

Tài liệu kham khảo nước ngoài

Tăng Ngọc Thành và Chu La Canh,“Thúc đẩy cải cách, tiến lên trước”

Các nghiên cứu về năng lực lãnhđạo của các tác giảMahoney Jerdee, &

Carroll (1965), Mintzberg (1973), Katz Kahn (1978), Lau, Newman, & Broedling (1980), Kanungo & Misra (1992), Connelly và cộng sự(2000), Mumford, Marks, Connelly, Zaccaro, & Reiter Palmon (2000), Zaccaro (2001), Stogdill (1974), Marlove (1986), Kirpatrick và Locke (1991)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

1.Phiếu khảo sát

1.1 Phiếu khảo sát nhân viên

PHIẾU KHẢO SÁT KHẢO SÁT NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT CỦA VĂN PHÒNG ỦY

BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(dành cho công chức, viên chức của VP UBND tỉnhThừa Thiên Huế)

Xin kính chào Ông/Bà, Tôi là Trần Nguyễn Khánh Vân sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế đang tiến hành nghiên cứu về đề tài “Đánh giá năng lực lãnh đạo cán bộ chủ chốt Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế”, tôi rất mong được quý Anh/ Chị dành ít thời gian và vui lòng điền thông tin vào bảng câu hỏi đưới đây.

Sự hỗ trợ của các Ông/Bà có ý nghĩa rất lớn đối với kết quả nghiên cứu và sự thành công của đề tài này. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào đúng hay sai. Tất cả các câu trả lời của quý Ông/Bà đều có giá trị cho đề tài nghiên cứu này và mọi thông tin, ý kiến của Ông/Bà sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.

PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG

Xin Ông/Bà đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến của ông/bà.

1. Giới tính

1. Nam

2. Nữ

2. Độ tuổi

1. Dưới 35

2. 36 – 50 tuổi

3. Trên 50 tuổi

3. Trình độ học vấn

1. Phổ thông trung học

2. Trung cấp, cao đẳng

3. Đại học

4. Thạc sỹ

5. Tiến sỹ

6. Khác

4. Ông/ Bà đang làm việc tại bộ phận nào ?

1.

Phòng Tổng hợp

. 2. Phòng Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.

Phòng Đầu tư

6.

Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính

7.

Phòng Hành chính - tổ chức

8.

Phòng Quản trị - Tài vụ

9.

Ban Tiếp công dân

10.

Trung tâm Tin học hành chính

11.

Trung tâm phục vụ Hành chính công

12.

Cổng Thông tin điện tử tỉnh 13 Ban lãnh đạo

5. Số năm công tác tại VP UBND tỉnh

□ 1. Dưới 5 năm; □ 2. Từ 5 năm đến 10 năm;

□ 3. Từ 11 năm đến 20 năm; □ 4. Trên 20 năm.

PHẦN II. TẦM QUAN TRỌNG VÀ MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CÁC NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT

Xin Ông/Bà đánh giá tầm quan trọng của các năng lực lãnh đạo đối trong hoạt động của văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế trong vòng 5 năm tới; và đánh giá mức độ đáp ứng của cán bộ chủ chốt trong công tác lãnh đạo đối với các năng lực lãnh đạo dưới đây ở hiện tại bằng cách đánh dấu“X” vào một ô thích hợpở mỗi phần.

Năng lực lãnh đạo của cán bộc chủ chốt

Tầm quan trọng (1 là rất không quan trọng và 5

là rất quan trọng)

Mức độ đáp ứng (1. Rất thiếu đến 5 là khả năng

đáp ứng hoàn toàn) 1.1 Kiến thức vềchuyên môn

nghiệp vụlĩnh vực phụtrách 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.Kiến thức vềkhoa học quản lý 2.1 Kiến thức vềxây dựng kế

hoạch chuyên môn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.2 Kiến thức và phương pháp thiết kếvà phân công công việc

1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 2.3 Kiến thức vềquản trịnhân

lực 1 2 3 4  1 2 3 4 5

3.Các kiến thức cơ bản khác 3.1 Kiến thức vềkinh tế, xã

hội 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.2 Kiến thức chính trị, pháp

luật 1 2 3  5 1 2 3 4 5

3.3 Kiến thức về lãnhđạo

bản thân 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.4 Kiến thức vềtâm lý, xã

hội 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.5 Kiến thức về đạo đức

nghềnghiệp, đạo đức công vụ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.6 Kiến thức vềbộmáy nhà nước và các thểchếtrong hoạt động của nó

1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 3.7 Kiến thức vềtài chính, kế

toán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.8 Kiến thức vềhội nhập

quốc tế 1 2 3 4 5 1  3 4 

3.9 Kiến thức ngoại ngữ, tin

học 1 2 3 4 5 1 2  4 5

Kỹ năng

1.Kỹ năng lãnhđạo nhóm 1.1 Kỹ năng động viên

khuyến khích 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.2 Khả năng phối hợp công

việc với đồng nghiệp 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.3 Phân công công việc phù hợp cho cán bộ, công chức,

viên chức trong đơn vị 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.4 Tổchức triển khai thực hiện các quyết định của cấp

trên 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.5 Kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện các quyết định

của cấp trên 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.Kỹ năng giao tiếp của lãnhđạo cấp phòng 2.1 Lắng nghe ý kiến của mọi

người 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.2 Khả năng giao tiếp (khả năng sửdụng ngôn ngữ, phi

ngôn ngữ) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.3 Khả năng thuyết trình 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.4 Khả năng thuyết phục

người khác 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.Kỹ năng tổchức và điều hành cuộc họp cấp phòng 3.1 Truyền đạt được mục tiêu,

tầm nhìn, chiến lược của Văn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thiên Huế

3.2 Kỹ năng xây dựng và tổ chức thực hiện kếhoạch,

chương trình công tác 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.3 Khả năng vận động, thuyết phục, tập hợp quần

chúng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.Các kỹ năng khác 4.1 Kỹ năng cân bằng công

việc và cuộc sống 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.2 Kỹ năng học hỏi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.3 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 4.4 Kỹ năng gây ảnh hưởng

và xây dựng hìnhảnh 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.5 Kỹ năng xây dựng tầm

nhìn và lập chiến lược 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.6 Kỹ năng khởi xướng sự

thay đổi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Phẩm chất

1.Nhìn xa trông rộng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.Tính mạo hiểm và quyết

đoán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.Ham học hỏi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.Tư duy đổi mới và sáng tạo 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

5.Linh hoạt và nhạy bén 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

6.Trách nhiệm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

7.Tính bao quát 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

8.Đạo đức nghềnghiệp (trung

thực, liêm chính, công tâm…) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

9.Tính kiên nhẫn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

10.Tựtin 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III. MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO (SỰ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO) CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT

Xin Ông / Bà đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố dưới đây đối với năng lực lãnh đạo của cán bộ chủ chốt (hoặc sự phát triển các năng lực lãnh đạo của cán bộchủchốt) bằng cách đánh dấu“X” vào một ô thích hợp.

Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực lãnh đạo

Mức độ ảnh hưởng

(1 là Ảnh hưởng rất yếu đến 5 là ảnh hưởng rất mạnh)

Nhóm nhân tố thuộc bản

thân cán bộ chủ

chốt

1.Trình độ

1 2 3 4 5

2.Các yếu tố về động lực và khát vọng

1 2 3 4 5

3.Tố chất thiên bẩm

1 2 3 4 5

4.Kinh nghiệm

1 2 3 4 5

5.Độ tuổi

1 2 3 4 5

6.Giới tính

1 2 3 4 5

7.Sức khỏe

1 2 3 4 5

8.Tình trạng hôn nhân

1 2 3 4 5

9.Hoàn cảnh gia đình

1 2 3 4 5

10.Truyền thống gia đình

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố thuộc về đặc điểm

của tổ chức

1.Môi trường làm việc (thể chế, bộ máy,

cơ chế đánh giá và sử dụng con người)

1 2 3 4 5

2.Thể chế quản lý cán bộ chủ chốt

1 2 3 4 5

3.Thu nhập của cán bộ chủ chốt

1 2 3 4 5

4.Chế độ chính sách đảm bảo lợi ích vật chất (tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội)

1 2 3 4 5

5.Đội ngũ cán bộ công chức viên chức

của đơn vị (Trình độ, phẩm chất, năng lực…)

1 2 3 4 5

6.Quan điểm của Đảng, Nhà nước và địa

phương

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố thuộc về

môi trường vĩ

1.Truyền thống văn hóa của địa phương

1 2 3 4 5

2.Hệ thống giáo dục và đào tạo

1 2 3 4 5

3.Các điều kiện kinh tế, chính trị

1 2 3 4 5

4.Các điều kiện văn hóa xã hội

1 2 3 4 5

5.Khác……….

1 2 3 4 5

Xin trân trọng cám ơn sựhợp tác của Quí Ông/ bà!

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.2 Phiếu khảo sát cán bộchủchốt

PHIẾU KHẢO SÁT KHẢO SÁT NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT CỦA VĂN PHÒNG ỦY

BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(dành cho Lãnh đạo VP UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Trưởng, phó các phòng, ban của VP UBND tỉnhThừa Thiên Huế và cán bộ được quy hoạch

vào các chức danh nói trên)

Xin kính chào Ông/Bà, Tôi là Trần Nguyễn Khánh Vân, sinh viên của trường Đại học Kinh tế Huế đang tiến hành nghiên cứu về đề tài “Đánh giá năng lực lãnh đạo cán bộ chủ chốt Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế”, tôi rất mong được quý Ông/Bà dành ít thời gian và vui lòng điền thông tin vào bảng câu hỏi đưới đây.

Sự hỗ trợ của các Ông/Bà có ý nghĩa rất lớn đối với kết quả nghiên cứu và sự thành công của đề tài này. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào đúng hay sai. Tất cả các câu trả lời của quý Ông/Bà đều có giá trị cho đề tài nghiên cứu này và mọi thông tin, ý kiến của Ông/Bà sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.

PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG

Xin Ông/ Bà đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến của ông/bà.

1. Giới tính

1. Nam

2. Nữ

2. Độ tuổi

1. Dưới 35

2. 36 – 50 tuổi

3. Trên 50 tuổi

3. Trình độ học vấn

1. Phổ thông trung học

2. Trung cấp, cao đẳng

3. Đại học

4. Thạc sỹ

5. Tiến sỹ

6. Khác

4. Ông/ bà đang làm việc tại bộ phận nào ?

1.

Phòng Tổng hợp

. 2. Phòng Kinh tế

3. Phòng Nội chính

4.

Phòng Khoa giáo - Văn xã

5.

Phòng Đầu tư

6.

Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.

Phòng Hành chính - tổ chức

8.

Phòng Quản trị - Tài vụ

9.

Ban Tiếp công dân

10.

Trung tâm Tin học hành chính

11.

Trung tâm phục vụ Hành chính công

12.

Cổng Thông tin điện tử tỉnh 13 Ban lãnh đạo

5. Số năm công tác tại VP UBND tỉnh

□ 1. Dưới 5 năm □ 2. Từ 5 năm đến 10 năm

□ 3. Từ 11 năm đến 20 năm □ 4. Trên 20 năm

PHẦN II. TẦM QUAN TRỌNG VÀ MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CÁC NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT

Xin Ông/Bà đánh giá tầm quan trọng của cácnăng lực lãnh đạo đối trong hoạt động của văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế trong vòng 5 năm tới; và đánh giá mức độ thể hiện và đáp ứng của bản thân trong công tác lãnh đạo đối với các năng lực lãnh đạo dưới đây ở hiện tại bằng cách đánh dấu “X” vào một ô thích hợpở mỗi phần.

Năng lực lãnh đạo của cán bộc chủ chốt

Tầm quan trọng (1 là rất không quan trọng và 5

là rất quan trọng)

Mức độ đáp ứng (1. Rất thiếu đến 5 là khả năng

đáp ứng hoàn toàn)

Kiến thức

1.Kiến thức chuyên môn–Kỹthuật 1.1 Kiến thức vềchuyên môn

nghiệp vụlĩnh vực phụtrách 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.Kiến thức vềkhoa học quản

2.1 Kiến thức vềxây dựng kế

hoạch chuyên môn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.2 Kiến thức và phương pháp thiết kếvà phân công công việc

1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 2.3 Kiến thức vềquản trịnhân

lực 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.Các kiến thức cơ bản khác 3.1 Kiến thức vềkinh tế, xã

hội 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.2 Kiến thức chính trị, pháp

luật 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.3 Kiến thức về lãnhđạo 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

bản thân

3.4 Kiến thức vềtâm lý, xã

hội, 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.5 Kiến thức về đạo đức

nghềnghiệp, đạo đức công vụ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.6 Kiến thức vềbộmáy nhà nước và các thểchếtrong hoạt động của nó

1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 3.7 Kiến thức vềtài chính, kế

toán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.8 Kiến thức vềhội nhập

quốc tế 1 2 3 4 5 1 2 3 4 

3.9 Kiến thức ngoại ngữ, tin

học 1 2 3 4 5 1 2  4 5

Kỹ năng

1.Kỹ năng lãnhđạo nhóm 1.1 Kỹ năng động viên

khuyến khích 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.2 Khả năng phối hợp công

việc với đồng nghiệp 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.3 Phân công công việc phù hợp cho cán bộ, công chức

,viên chức trong đơn vị 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.4 Tổchức triển khai thực hiện các quyết định của cấp

trên 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

1.5 Kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện các quyết định

của cấp trên 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.Kỹ năng giao tiếp của lãnh đạo cấp phòng

2.1 Lắng nghe ý kiến của mọi

người 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.2 Khả năng giao tiếp (khả năng sửdụng ngôn ngữ, phi

ngôn ngữ) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.3 Khả năng thuyết trình 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.4 Khả năng thuyết phục

người khác 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.Kỹ năng tổchức và điều hành cuộc họp cấp phòng 3.1 Truyền đạt được mục tiêu, tầm nhìn, chiến lược của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 3.2 Kỹ năng xây dựng và tổ

chức thực hiện kếhoạch,

chương trình công tác 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.3 Khả năng vận động, thuyết phục, tập hợp quần

chúng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.Các kỹ năng khác

4.1 Kỹ năng cân bằng công

việc và cuộc sống 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.2 Kỹ năng học hỏi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.4 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 4.4 Kỹ năng gây ảnh hưởng

và xây dựng hìnhảnh 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.5 Kỹ năng xây dựng tầm

nhìn và lập chiến lược 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.6 Kỹ năng khởi xướng sự

thay đổi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Phẩm chất

1.Nhìn xa trông rộng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

2.Tính mạo hiểm và quyết

đoán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

3.Ham học hỏi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

4.Tư duy đổi mới và sáng tạo 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

5.Linh hoạt và nhạy bén 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

6.Trách nhiệm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

7.Tính bao quát 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

8.Đạo đức nghềnghiệp (trung

thực, liêm chính, công tâm…) 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

9.Tính kiên nhẫn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

10.Tựtin 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III. MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO (SỰ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC LÃNH ĐẠO) CỦA CÁN BỘ CHỦ CHỐT

Xin Ông / Bà đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố dưới đây đối với năng lực lãnh đạo của bản thân (hoặc sự phát triển các năng lực lãnhđạo của bản thân) bằng cách đánh dấu“X” vào một ô thích hợp.

Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực lãnh đạo

Mức độ ảnh hưởng

(1 là Ảnh hưởng rất yếu đến 5 là ảnh hưởng rất mạnh)

Nhóm nhân tố thuộc bản

thân cán bộ chủ

chốt

1.Trình độ

1 2 3 4 5

2.Các yếu tố về động lực và khát vọng

1 2 3 4 5

3.Tố chất thiên bẩm

1 2 3 4 5

4.Kinh nghiệm

1 2 3 4 5

5.Độ tuổi

1 2 3 4 5

6.Giới tính

1 2 3 4 5

7.Sức khỏe

1 2 3 4 5

8.Tình trạng hôn nhân

1 2 3 4 5

9.Hoàn cảnh gia đình

1 2 3 4 5

10.Truyền thống gia đình

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố thuộc về đặc điểm

của tổ chức

1.Môi trường làm việc (thể chế, bộ máy,

cơ chế đánh giá và sử dụng con người)

1 2 3 4 5

2.Thể chế quản lý cán bộ chủ chốt

1 2 3 4 5

3.Thu nhập của cán bộ chủ chốt

1 2 3 4 5

4.Chế độ chính sách đảm bảo lợi ích vật chất (tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội)

1 2 3 4 5

5.Đội ngũ cán bộ công chức viên chức

của đơn vị (Trình độ, phẩm chất, năng lực…)

1 2 3 4 5

6.Quan điểm của Đảng, Nhà nước và địa

phương

1 2 3 4 5

Nhóm nhân tố thuộc về

môi trường vĩ

1.Truyền thống văn hóa của địa phương

1 2 3 4 5

2.Hệ thống giáo dục và đào tạo

1 2 3 4 5

3.Các điều kiện kinh tế, chính trị

1 2 3 4 5

4.Các điều kiện văn hóa xã hội

1 2 3 4 5

5.Khác……….

1 2 3 4 5

Xin trân trọng cám ơn sựhợp tác của Quí Ông/ bà!

Trường Đại học Kinh tế Huế