• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM THÚC ĐẨY

3.2. Giải pháp

3.2.5. Giải pháp về Nhận thức hữu dụng

Nhận thức hữu dụng cũng là một trong những yếu tố có mức độ ảnh hưởng của khách hàng đến dịch vụ Internet cáp quan của VNPT, nhạ n thức hữu dụng khi sử dụng dịch vụ internet FTTH của VNPT đu ợc khách hàng cảm nhạ n là hữu dụng cao khi đáp ứng đầy đủ nhu cầu tinh thần của họ.Viẹ c xem phim, nghe nhạc, giải trí game... tuy nhiên những yếu tố khác nhu sử dụng Internet cho viẹ c mua bán hay giao dịch qua mạng chu a đu ợc đánh giá cao cũng nhu sử dụng internet cho

Trường Đại học Kinh tế Huế

viẹ c học tạ p và công viẹ c. Vì vậy cần đu a ra những chu o ng trình học tạ p, tài liẹ u hu ớng dẫn tin học, tài liẹ u tiếng anh và tài liẹ u chuyên ngành... để khách hàng tiếp tục sử dụng nhiều hơn nữa về các hữu ích mà dịch vụ Internet của VNPT đem lại và cần đưa ra các dịch vụhữu ích như thanh toán gói cước hàng tháng của khách hàng qua các dịch vụliên kết với ngân hàngđểthuận tiện hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN III KẾT LUẬT- KIẾN NGHỊ 1. Kết luận

Qua quá trình nghiên cứu thực tế đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng của khách hàng đối với dịch vụ Internet cáp quang FTTH tại trung tâm kinh doanh VNPT TT-Huế” đề tài đãđạt được kết quảnghiên cứu nhưsau:

Về kết quả nghiên cứu đề tài đã đưa ra mô hình nghiên điều chỉnh có ý nghĩa để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ Internet cáp quang FTTH của VNPT, có 5 nhân tố tác động bao gồm: Chất lượng dịch vụ, Cảm nhận về giá, Dịch vụ khách hàng, Thái độ, Nhân thức hữu dụng.

Việc xây dựng mô hình hồi quy đã chỉ rõ sự ảnh hưởng cùng chiều của các nhóm nhân tố này đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet cáp quang FTTH của khách hàng cá nhân tại thành phố Huế. Mức độ tác động giảm dầntheo từng nhân tố sau: Chất lượng dịch vụ (CL=0,447), Cảm nhận về giá (G=0,358), Dịch vụ khách hàng (KH=0,354), Thái độ (TD=0,245T), Hữu dụng (HD=0,212).

Theo đánh giá của khách hàng cá nhân đối với nhân tố chất lượng dịch vụ của dịch vụ Internet cáp quang FTTH của VNPT được đánh giá là khá thấp ở mức trung lập, cảm nhận về giá, dịch vụ khách hàng, thái độ và nhận thức hữu dụng được đánh giá khá tốt vì vậy mà quyết định sử dụng dịch vụ Internet cáp quang FTTH của VNPT được đánh giá ở mức cao trong thời gian tới. Đặc biệt, VNPT Thừa Thiên Huế cần phải không ngừng nâng cao chất lượng mạng Internet, độ ổn định về đường truyền.

Tác giả hi vọng rằng đây sẽ là một đề tài hữu ích cho việc phát triển dịch vụ Internet cáp quang tại trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huếnhằm thu hút khách hàng mới và giữ chân được khách hàng hiện tại tiếp tục sửdụng đối với dịch vụ.

2. Kiến nghị

Đểthực hiện tốt các giải pháp mà tác giả đã nêuở trên thì sau đây, tác giả xin có một sốkiến nghị như sau:

- Đẩy mạnh các hoạt đọ ng đào tạo nâng cao trình đọ CBCNV, đội ngũ lao động bán hàng và chăm sóc khách hàng.

- Cung cấp các dịch vụ viễn thông với chất lượng tốt, giá cước hợp lý trên cơ sở cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

- Thực hiện cứu cứu thị trường một cách chuyên sâu, nắm bắt tình hình phát triển của đối thủ đểcó những chiến lược, sách lược cụthểphù hợp với tình hình mới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

- Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Giáo dục.

- Trần Văn Đệ, (2015-2016), phát triển thị trường dịch vụ FTTH của VNPT thừa thiên Huế.

- Võ Thị Hồng Hạnh, (2012). Nghiên cứu các nhân tố
ảnh hu ởng đến quyết định sử dụng dịch vụ internet ADSL của FPT đối với ngu ời dân thành phố huế.

- Phan Tiến Hoàng (2015). Nghiên cứu các nhân tố ảnh hu ởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ truyền hình mytv của khách hàng cá nhân tại tỉnh quảng bình

- Tống Viết Bảo Hoàng, Bài giảng hành vi khách hàng, 2014 - Hoàng Xuân Trọng, (2014) Giáo ánMarketing căn bản

- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tếTp HồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

- Nguyễn Anh Toàn. (2015). Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet cáp quang. Đại học Kinh TếHuế

- Nguyễn Hữu Tình, (2013). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sửdụng dịch vụInternet ADSL FPT Telecom của khách hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại hoc Kinh tế-Đại học Huế.

- Trương Thị Hoài Thu “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet ADSL của khách hàng cá nhân tại Công ty cổ phần Viễn thông FPT- Chi nhánh Huế”

- Hồ Minh Sánh, Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ ADSL, Đại học Kinh tếTP HồChí Minh.

Tài liệu tiếnganh

 Ajzen, I. (1991). The theory of planned behavior. Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50(2), 179–211.

 Ajzen (1991), Theory of Planned Behaviour–TPB

 Hair, J. F. (Ed.). (2006). Multivariate data analysis (6th ed). Upper Saddle River, N.J: Pearson Prentice Hall.

 Kotler, P., & Armstrong, G. (2008). Principles of marketing. Upper Saddle River, N.J.: Pearson Prentice Hall.

 Kotler, P., & Keller, K. L. (2012). Marketing Management. Prentice Hall.

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Lehtinen, U. & J.R.Lehtinen (1982), Service Quality: A Study of Quality, Dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Finland

. 


Fishbein và Ajzen,(1975), The theory of reasoned action - TRA.

 Fred David, 1989,The Technology Acceptance Model - TAM Tài liệu web

- http://www.phapluatplus.vn/internet-cap-quang-cua-vnpt-va-chinh-sach-3-nhat-d73035.html

- http://xahoithongtin.com.vn/vien-thong-cntt/201703/vnpt-but-pha-ngoan-muc-tren-thi-truong-internet-bang-rong-bo-xa-viettel-560402/

- https://ictnews.vn/internet/chuyen-gia-quoc-te-bat-ngo-truoc-su-phat-trien-nhanh-chong-cua-internet-cap-quang-tai-viet-nam-160618.ict

- http://www.thongkeinternet.vn/

- http://fibervnn.vn/home/

- Dịch vụ. (2017, March 24). In Wikipedia tiếng Việt.

- Cục viễn thông, Bộ Thông tin và truyền thông. (2016). Dữ liệu thống kê. Retrieved 10 April 2017, from http://vnta.gov.vn/thongke/Trang/dulieuthongke.aspx

- Internet. (2017, March 20). In Wikipedia tiếng Việt.

- LuanVanA-Z. (2015a, May 4). Thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action- TRA). Retrieved from http://luanvanaz.com/thuyet-hanh-dong-hop-ly-theory-of-reasoned-action-tra.html

- LuanVanA-Z. (2015b, June 13). Khái niệm về dịch vụ viễn thông. Retrieved from http://luanvanaz.com/khai-niem-ve-dich-vu-vien-thong.html

- LuanVanA-Z. (2015c, November 24). Thuyết hành vi dự định (Theory of Planned Behavior - TPB). Retrieved from http://luanvanaz.com/thuyet-hanh-vi-du-dinh-theory-of-planned-behavior-tpb.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤC LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu………..

Xin chào quý anh/chị,

Tôi là sinh viên lớp K49B - Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế.

Hiện nay tôi đang nghiên cứu về đề tài: "Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet cáp quang FTTH của khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phố Huế". Rất mong quý anh/chị giúp đỡ bằng cách trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát dưới đây.

Tôi xin cam kết thông tin thu thập được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và chỉ công bố dưới dạng số liệu thống kê.

Xin chân thành cảm ơn!

===================================================

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG Anh/chị vui lòng đánhdấu X hoặc (√) vào ô trống

Câu 1: Xin vui lòng cho biết, anh/chị đã từng sử dụng qua dịch vụ internet cáp quang FTTH nào?

Viettel FPT VNPT

 Khác………...

Câu 2: Anh/Chị có ĐANG sử dụng dịch vụ Internet cáp quang FTTH của VNPT?

Có Không

(Nếu KHÔNG xin vui lòng trả lời tiếp câu 8; Nếu CÓ vui lòng trả lời tiếp câu 3,4,5,6,7.)

Câu 3: Thời gian sử dụng dịch vụ inteinternet cáp quang FTTH của Anh/Chị là bao lâu?

Dưới 6tháng Từ 6 tháng – dưới 1 năm

Từ 1 năm – dưới 3 năm Trên 3 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Mục đích Anh/Chị sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT?

(có thể chọn nhiều đáp án)

Công việc Học tập Giải trí Kinh doanh

Mục đích khác:……… …………

Câu 5: Thông tin mà anh/chị biết đến dịch vụ mạng Internet cáp quang của VNPT? (có thể chọn nhiều đáp án)?

Báo chí, truyền hình

Người thân, bạn bè

Internet

Băng rôn, tờ rơi

Nhân viên tiếp thị của VNPT

Khác:………… ………..

Câu 6: Anh(chị) thích hình thức tiếp thị dịch vụ Inernet cáp quang nào sau đây? (có thể chọn nhiều đáp án)

Phát tờ rơi quảng cáo về các dịch vụ Internet cáp quang

Quảng cáo qua truyền hình, các phương tiện truyền thông khác

Quảng cáo báo chí

Quảng cáo qua Internet

Khuyến mãi

===================================================

Câu 7: Hãy nghĩ về nhà mạng mà anh/chị thường xuyên sử dụng nhất và cho biết ý kiến của mình với các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (√) vào số lựa chọn từ 1 đến 5 theo quy ước dưới đây:

1-Rất không đồng ý 2-Không đồng ý 3-Trung lập 4-Đồng ý 5-Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận thức hữu dụng

Anh/(Chị) nghĩ sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu tinh thần của Anh/(Chị) (giải trí,nghe nhạc, xem tivi..)

1 2 3 4 5

Anh/(Chị) nghĩ sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT sẽ giúp

Anh/(Chị) giải quyết công việc hằng ngày, học tập tốt hơn 1 2 3 4 5 Anh/chị nghĩ sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT sẽ Thuận

lợi hơn trong việcgiao dịch qua mạng Internet 1 2 3 4 5

Niềm tin vềý kiến của xã hội

Mọi người xung quanh ( bạn bè, người thân, đồng nghiệp...)ảnh hưởng đến quyết định sửdụng của tôiđến dịch vụInternet cáp quang của VNPT

1 2 3 4 5

Những người đang sử dụng, cácchuyên gia (am hiểu về Internet, viễn thông, IT…) ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT

1 2 3 4 5

Cảm nhận vềgiá

Mức giá đăng ký dịch vụ Internet cáp quang của VNPT đưa ra hiện nay

phù hợp với Anh/(Chị) 1 2 3 4 5

Mức giá cước dịch vụInternet cáp quang của VNPT phù hợp với mong

muốn của Anh/(Chị) 1 2 3 4 5

Mức giá thiết bị hổtrợsửdụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT

phù hợp với mong muốn của Anh/(Chị) 1 2 3 4 5

Chất lượng dịch vụ

Anh/(Chị) nghĩ tốc độtruy cập nhanh,đường truyền có tốc độ ổn định 1 2 3 4 5 Anh/(Chị) nghĩ không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết

hay chiều dài cáp 1 2 3 4 5

Anh/(Chị)nghĩtốc độ đường truyền đảm bảo theo gói cước đãđăng ký 1 2 3 4 5 Dịch vụ khách hàng

Anh/(Chị) nghĩ thủ tục đăng ký, lắp đắt dịch vụ internet cáp quang rất 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhanh chóng

Anh/(Chị) nghĩthời gian giải quyết sựcốtừkhi nhận tiếp nhận đến khi sửlý yêu cầu, khiếu nại nhanh chóng không đểkhách hàng phải chờ đợi lâu

1 2 3 4 5

Anh/(Chị) nghĩ nhân viên luôn tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng

khi tiếp nhận theo yêu cầu 1 2 3 4 5

Anh/(Chị) nghĩ đội ngũ chuyên viên nhiệt tình, trách nhiệm 1 2 3 4 5 Thái độ

Anh/(Chị) thấy tự hào khi sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của

VNPT 1 2 3 4 5

Anh/(Chị) thấy mình năng động khi sử dụng dịch vụ Internet cáp quang

của VNPT 1 2 3 4 5

Anh/(Chị) thấy sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT chứng tỏ

mình là người hiện đại 1 2 3 4 5

Quyết định sửdụng

Anh/(Chị)sẽtiếp tục sửdụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT

trong thời gian tới 1 2 3 4 5

Anh/(Chị) sẽ sử dụng nhiều hơn các dịch vụ Internet cáp quang của

VNPT 1 2 3 4 5

Anh/(Chị) sẽgiới thiệu bạn bè, người quen sửdụng dịch vụinternet

cáp quang của VNPT 1 2 3 4 5

Câu 8: Xin vui lòng cho biết lý do vì sao anh chị không sử dụng dịch vụ Internet FTTH của VNPT?(có thể chọn nhiều đáp án)

 Phí lắp đặt dịch vụ internet cáp quang FTTH cao

 Không có nhu cầu sử dụng dịch vụ intenet cáp quang VNPT

 Chất lượng dịch vụ không đảm bảo

Đã dùng dịch vụ internet cáp quang FTTH của nhà mạng khác

 Chưa có cơ sở hạ tầng của VNPT

 Khác………..

===================================================

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II:THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Xin vui lòng cho biết, giới tính của anh/chị?

Nam

Nữ

Câu 2: Xin vui lòng cho biết, độ tuổi của anh/chị?

Dưới 20 tuổi Từ 20- Dưới 35 tuổi

Từ 35-Dưới 50 Trên 50

Câu 4: Xin vui lòng cho biết, nghề nghiệp của anh/chị?

Học sinh, sinh viên Cán bộ nhân viên văn phòng

Công nhân Kinh doanh, buôn bán

Khác………

Câu 5: Xin vui lòng cho biết, thu nhập hàng tháng của Anh/chị là bao nhiêu?

Dưới 3 triệu Từ 3 triệu- 6 dưới triệu

Từ 6 triệu-dưới 10 triệu Trên 10 triệu

Một lần nữa xin chân thànhcám ơn Anh/Chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬLÝ SPSS 1. Mô tả mẫu nghiên cứu

Giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 66 57,4 57,4 57,4

Nữ 49 42,6 42,6 100,0

Total 115 100,0 100,0

Độtuổi

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 20 tuổi

6 5,2 5,2 5,2

Từ 20 -

Dưới 35

tuổi 60 52,2 52,2 57,4

Từ 35 -

Dưới 50

44 38,3 38,3 95,7

Trên 50 5 4,3 4,3 100,0

Total 115 100,0 100,0

Nghềnghiệp

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 8 7,0 7,0 7,0

Cán bộ, nhân viên văn

phòng 32 27,8 27,8 34,8

Công nhân 29 25,2 25,2 60,0

Kinh doanh, buôn bán 45 39,1 39,1 99,1

Khác 1 ,9 ,9 100,0

Total 115 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Thu nhập

Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu

20 17,4 17,4 17,4

Từ 3 triệu -

6 dưới

triệu

58 50,4 50,4 67,8

Từ 6 triệu -

dưới 10

triệu

34 29,6 29,6 97,4

Trên 10 triệu 3 2,6 2,6 100,0

Total 115 100,0 100,0

Thời gian sửdụng dịch vụIneternet cáp quàng FTTH của khách hàng

Statistics

Thời gian sử dụng

N Valid 115

Missing 0

Mean 2,4348

Std. Error of Mean ,08479

Median 2,0000

Mode 3,00

Std. Deviation ,90931

Variance ,827

Minimum 1,00

Maximum 4,00

Sum 280,00

Percentiles

25 2,0000

50 2,0000

75 3,0000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian sửdụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 6 tháng

20 17,4 17,4 17,4

Từ 6 tháng -

dưới 1 năm

38 33,0 33,0 50,4

Từ 1 Năm -

dưới 3 năm

44 38,3 38,3 88,7

Trên 3 năm

13 11,3 11,3 100,0

Total 115 100,0 100,0

Mục đích sử dụng dịch vụ Internet cáp quang FTTH của khách hàng

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$cau1

a

115 100,0% 0 0,0% 115 100,0%

a. Group

$cau1 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$cau1

a

Công việc 70 29,5% 60,9%

Học Tập 50 21,1% 43,5%

Giải trí 83 35,0% 72,2%

Kinh doanh 34 14,3% 29,6%

Total 237 100,0% 206,1%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin khách hàng biết đến dịch vụInternet cáp quang FTTH của VNPT

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$cau2

a

115 100,0% 0 0,0% 115 100,0%

a. Group

$cau2 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$cau2

a

Báo chí, truyền hình 28 12,3% 24,3%

Người thân, bạn bè

63 27,8% 54,8%

Internet 88 38,8% 76,5%

Băng rôn, tờ rơi

26 11,5% 22,6%

Nhân viên tiếp thị của

VNPT 22 9,7% 19,1%

Total 227 100,0% 197,4%

a. Group

Hình thức tiếp thịdịch vụ mà khách hàng ưa thích

Case Summary

Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$cau3

a

115 100,0% 0 0,0% 115 100,0%

a. Group

Trường Đại học Kinh tế Huế

$cau3 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$cau3

a

Phát tờ rơi quảng cáo về các dịch vụ Internet cáp quang

16 6,3% 13,9%

Quảng cáo qua truyền hình,

các phương tiện truyền

thông khác

57 22,4% 49,6%

Quảng cáo báo chí 19 7,5% 16,5%

Quảng cáo qua Internet 72 28,3% 62,6%

Khuyến mãi 90 35,4% 78,3%

Total 254 100,0% 220,9%

a. Group

2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo

Nhận thức hữu dụng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

,800 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted HD1_Anh/chịnghĩ sử

dụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT sẽ đáp ứng đầy đủnhu cầu tinh thần của Anh/chị(giải trí, nghe nhạc, xem tivi..)

7,42 2,596 ,621 ,760

Trường Đại học Kinh tế Huế

HD2_Anh/chịnghĩ sử dụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT sẽgiúp Anh/chịgiải quyết công việc hằng ngày, học tập tốt hơn.

7,49 2,252 ,694 ,678

HD3_Anh/chịnghĩ sử dụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT sẽ Thuận lợi hơn trong việc giao dịch qua mạng Internet

7,48 1,866 ,654 ,739

Niềm tin vềý kiến của xã hội

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

,701 2

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted XH1_Mọi người xung

quanh ( bạn bè, người thân, đồng nghiệp...)ảnh hưởng đến quyết định sử dụng của tôi đến dịch vụ Internet cáp quang của VNPT

3,61 ,486 ,540 .

XH2_Những người đang sửdụng,các chuyên gia (am hiểu vềInternet, viễn thông, IT…) ảnh hưởng đên quyết định sửdụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT

3,60 ,523 ,540 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cảm nhận vềgiá

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

,753 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted G1_Mức giá đăngký

dịch vụInternet cáp quang FTTH của VNPT đưa ra hiện nay phù hợp với Anh/(chị)

6,87 1,606 ,637 ,605

G2_Mức giá cước dịch vụInternet cáp quang FTTH của VNPT phù hợp với mong muốn của Anh/(chị)

6,70 2,210 ,571 ,696

G3_Mức giá thiết bịhổ trợsửdụng dịch vụ Internet cáp FTTH của VNPT phù hợp với mong muốn của Anh/(chị)

7,14 1,840 ,561 ,696

Chất lượng dịch vụ

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

,794 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CL1_Anh/Chịnghĩ tốc

độtruy cập nhanh,đường truyền có tốc độ ổn định

6,21 2,237 ,683 ,671

CL2_Anh/Chịnghĩ không bịsuy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp

6,30 2,754 ,652 ,709

CL3_Anh/(chị) nghĩ tốc độ đường truyền đảm bảo theo gói cước đãđăng ký

5,88 2,722 ,586 ,771

Dịch vụkhách hàng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

,875 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted KH1_Anh/Chịnghĩ thủ

tục đăng ký, lắp đắt dịch vụinternet cáp quang rất nhanh chóng

10,83 5,127 ,736 ,844

KH2_Anh/Chịnghĩ thời gian giải quyết sựcốtừ khi nhận tiếp nhận đến khi sửlý yêu cầu, khiếu nại nhanh chóng không đểkhách hàng phải chờ đợi lâu

11,06 4,303 ,739 ,840

Trường Đại học Kinh tế Huế

KH3_Anh/Chịnghĩ nhân viên luôn tỏra lịch sự, nhã nhặn với khách hàng khi tiếp nhận theo yêu cầu

10,85 5,022 ,678 ,861

KH4_Anh/Chịnghĩ đội ngũ chuyên viên nhiệt tình, trách nhiệm

11,01 4,132 ,805 ,810

Thái độ

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

,789 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TD1_Anh/(chị) thấy tự

hào khi sửdụng dịch vụ Internet cáp quang của VNPT

6,92 2,231 ,647 ,702

TD2_Anh/(chị) thấy mình năng động khi sử dụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT

6,86 2,226 ,643 ,705

TD3_Anh/(chị) thấy sử dụng dịch vụInternet cáp quang của VNPT chứng tỏmình là người hiện đại

6,90 1,849 ,620 ,741

Quyết định sửdụng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

,874 3

Trường Đại học Kinh tế Huế