• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Giới hạn của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo

- Thứ nhất, đề tài nghiên cứu chỉ tập trung đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến

Đại học kinh tế Huế

công tác tạo động lực cho NLĐ tại công ty TNHH XNK thủy sản Phú Song Hường.

Giá trị của nghiên cứu sẽ cao hơn nếu nghiên cứu được thực hiện tại các đơn vị ngành thủy sản trên địa bàn TP Huế và đây cũng chính là gợi ý cho nghiên cứu tiếp theo.

- Thứ hai, nghiên cứu chỉ tiến hành khảo sát với đối với NLĐ của công ty đang làm việc tại công ty.

- Thứ ba, đây là nghiên cứu đầu tiên của công ty về lĩnh vực này nên có thể người được khảo sát còn bở ngỡ với phương pháp cũng như ý nghĩa của các phương án trả lời. Điều này phần nào sẽ ảnh hưởng đến độ tin cậy của các phương án trả lời.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Ngô Quý Nhâm 2010; Từ điển kinh tế xã hội Việt Nam; Mitchell, 1999; Bob E.Hays, 1983

2. Giáo trình QTNL của Th.S Nguyễn Văn Điềm – PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân, 1995 3. Giáo trình hành vi tổ chức của PGS.TS Bùi Anh Tuấn và PGS.TS Phạm Thùy Hương, 2013

4. Giáo trình QTNL ThS. Nguyễn Văn Điềm và PGS. TS Nguễn Ngọc Quân, NXBLĐ - XH 2006, Trang 46

5. ThS. Trần Văn Đại 2017

6. Giáo trình QTNL ThS. Nguyễn Văn Điềm và PGS. TS Nguễn Ngọc Quân, NXBLĐ - XH 2006

7. Giáo trình QTNNL, NXB trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân- 2007

8. Giáo trình QTNL của PGS.TS Trần Văn hải và TS. Trần Đức Lộc, 2013 9. Giáo trình quản trị hoc của ThS. Nguyễn Tài Phúc, 2009

10. PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, 2003, Giáo trình hành vi tổ chức NXB thống kê

11. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.

12. Giáo trình Quản trị nhân lực của trường Đại học kinh tế quốc dân, năm 2004 -NXB Lao động - Xã hội, Trang 50

13. www.vi.wekipedia.org 14. www.voer.edu.vn

15. Fisher, 1987, Những khái niệm cơ bản của tâm lý học xã hội, NXB thế giới -Huyền Giang dịch

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1A

BẢNG PHỎNG VẤN SƠ BỘ

Xin chào các anh/chị. Tôi là Nguyễn Thị Hường, hiện tại đang thực hiện đề tài nghiên cứu về công tác tạo động lực làm việc. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của anh/ chị và góp ý một số vấn đề. Những ý kiến đóng góp của anh/chị chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật.

Anh/chị vui lòng trả lời một số câu hỏi sau:

1. Anh/chị có biết một số biện pháp tạo động lực làm việc cho NLĐ mà công ty hiện nay đang sử dụng?

2. Anh/chị cảm thấy công tác tạo động lực làm việc tại công ty tốt hay không tốt, còn có vấn đề gì anh/chị cảm thấy chưa hài lòng?

3. Anh/chị cảm thấy môi trường và không khí làm việc tại công ty như thế nào?

Điều này ảnh hưởng thế ảnh hưởng như thế nào tới hiệu suất và hiệu quả làm việc của anh/chị? ( Lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số thang đo của nhân tố môi trường và không khí làm việc )

4. Anh/chị đánh giá sự ảnh hưởng của lương bổng và phúc lợi tới nỗ lực làm việc của NLĐ như thế nào? Nhân tố này có thôi thúc anh/ chị cố gắng làm việc hơn không?

(lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số thang đo của nhân tố lương bổng và phúc lợi)

5. Anh/chị có cho rằng NLĐ sẽ chuyên tâm và làm việc tốt hơn khi nắm rõ công việc, đồng thời công việc này được bố trí một cách khoa học và phù hợp?

6. Anh/chị sẽ cảm thấy như thế nào khi nhận thấy công việc của mình không được đảm bảo, ổn định lâu dài? Điều này ảnh hưởng tới động lực làm việc của anh/chị như thế nào? ( lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số thang đo của nhân tố sự đảm bảo về công việc). Và khi được đảm bảo công việc ổn định, lâu dài. Liệu anh/chị có tiếp tục cố gắng làm việc và cống hiến hết mình cho công ty?

Đại học kinh tế Huế

7. Anh/chị có cho rằng nhân viên sẽ trung thành với tổ chức và nỗ lực làm việc hơn khi nhận được cơ hội đào tạo và nhìn thấy được khả năng thăng tiến của bản thân trong tương lai? ( lần lượt giới thiệu cho người được phỏng vấn một số thang đo của nhân tố cơ hội đào tạo và phát triển)

8. Anh/chị có cảm thấy vui mừng khi đã lựa chọn công ty không ?

9. Theo anh/chị những yếu tố vừa thảo luận có ảnh hưởng tới động lực làm việc của anh/chị hay không? Ngoài những yếu tố kể trên, anh/chị còn cảm thấy yếu tố nào tác động tới động lực làm việc của mình?

Xin chân thành cảm ơn anh/chị!

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1B PHIẾU KHẢO SÁT

--------Xin chào quý anh (chị) ! Tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành điều tra thực hiện đề tài "

Tạo động lực cho người lao động tại Công ty TNHH xuất nhập khẩu thủy sản Phú Song Hường".

Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi, toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý Anh/chị. Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Họ tên: ...

Địa chỉ: ...

1. Giới tính của anh/chị là gì?

 Nam

Nữ

2.Trình độ học vấn?

Phổ thông Trung cấp

Cao đẳng Đại học 3. Vị trí công tác?

Lao động quản lý

Lao động trực tiếp 4. Số năm làm việc

1 năm

1 – 3 năm

3 – 5 năm

> 5 năm

Đại học kinh tế Huế

5. Thu nhập hàng tháng của anh/chị?

Dưới 2 triệu đồng

2 – 3 triệu đồng

3 – 5 triệu đồng

> 5 triệu đồng

6. Mức độ hài lòng của anh (chị) về công tác trả lương của công ty?

Hài lòng

Bình thường

Không hài lòng

7. Hiện nay Anh/chị bao nhiêu tuổi?

Dưới 25 tuổi

Từ 25 – 35 tuổi

Từ 36 – 45 tuổi

> 45 tuổi

Phần 2: Nội dung khảo sát: Xin anh chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu ( X ) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:

(1) rất đồng ý; (2) không đồng ý; (3) tạm đồng ý; (4) đồng ý; (5) rất đồng ý.

STT Các nhân tố Mức độ đồng ý

Yếu tố 1 Môi trường làm việc 1 2 3 4 5

Môi trường làm việc an toàn

Phương tiện và thiết bị cần thiết được trang bị đầy đủ để thực hiện công việc một cách tốt nhất

Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh rõ ràng Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát Không khí làm việc thoải mái vui vẻ

Yếu tố 2 Mối quan hệ với đồng nghiệp, cấp trên 1 2 3 4 5

Mọi người luôn có cảm giác được đối xử công bằng Mọi người luôn tạo điều kiện cho những công nhân viên

Đại học kinh tế Huế

STT Các nhân tố Mức độ đồng ý mới phát triển

Anh/chị thường dễ dàng đề đạt, đóng góp ý kiến của mình lên ban lãnh đạo

Đồng nghiệp luôn hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc

Yếu tố 3 Tiền lương, Lương thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5

Tiền lương được trả đúng thời hạn

Tiền lương làm việc ngoài giờ anh/chị nhận được là hợp lý với sức đóng góp của mình cho Công ty

Khi nghỉ phép, nghỉ ốm đau, nghỉ chờ việc anh/chị vẫn nhận được tiền lương

Anh/chị nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết Anh/chị được đóng bảo hiểm đầy đủ

Yếu tố 4 Bố trí, sử dụng lao động 1 2 3 4 5

Công việc hiện tại phù hợp với ngành nghề anh/chị được đào tạo

Công việc của anh/chị được phân công rõ ràng

Công việc hiện tại phát huy được khả năng của anh/chị Anh/chị làm vị trí đúng với nguyện vọng của mình

Yếu tố 5 Sự hứng thú trong công việc 1 2 3 4 5

Mức độ căng thẳng trong công việc của anh/chị là vừa phải

Công việc có nhiều động lực phấn đấu

Anh chị có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tại Công ty

Anh/chị yêu thích công việc của mình

Yếu tố 6 Sự công nhận đóng góp cá nhân 1 2 3 4 5

Anh/chị luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt công việc

Đại học kinh tế Huế

STT Các nhân tố Mức độ đồng ý của mình

Được cấp trên, đồng nghiệp công nhận những đóng góp của anh/chị cho Công ty

Được khen thưởng trước tập thể khi đạt được thành tích tốt

Yếu tố 7 Trách nhiệm 1 2 3 4 5

Anh/chị nhận định được tầm quan trọng của mình trong tổ chức

Anh/chị cảm thấy mình phải có tinh thần trách nhiệm trong việc duy trì và phát triển của Công ty

Anh/chị sãn sàng cùng Công ty vượt qua mọi khó khan

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ Statistics

gioi tinh

Trình độ học vấn

Vị trí công tác

Số năm

làm việc Tuổi

Thu nhập hàng tháng

N Valid 120 120 120 205 120 120

Missing 0 0 0 0 0 0

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Vali

d

Nam 30 25.0 25.0 25.0

Nu 90 75.0 75.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid pho thong 63 52.5 52.5 52.5

trung cap 47 39.2 39.2 91.7

cao dang 8 6.7 6.7 98.3

dai hoc 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

lao dong loai gi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid lao dong quan ly

20 16.7 16.7 16.7

lao dong truc

tiep 100 83.3 83.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

so nam lam viec tai cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 nam

31 25.8 25.8 25.8

tu 1- 3 nam 66 55.0 55.0 80.8

3 - 5 nam 23 19.2 19.2 100.0

Total

120 100.

0 100.0

thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid duoi 2 trieu dong 1 .8 .8 .8

2 - 3 trieu dong

36 30

.0 30.0 30.8

3 - 5 trieu dong 67 55.8 55.8 86.7

tren 5 trieu dong

16 13

.3 13.3 100.0

Total

120 10

0.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3:

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH'S ALPHA

1. Scale : Môi trường làm việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.722 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MTLV1 12.9250 3.683 .616 .630

MTLV2 13.0833 3.775 .377 .719

MTLV3 13.1250 3.589 .438 .695

MTLV4 12.8917 3.660 .444 .690

MTLV5 12.9750 3.772 .596 .639

Đại học kinh tế Huế

2. Scale: Mối quan hệ với đồng nghiệp cấp trên

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.625 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MQH1 9.6833 2.470 .419 .550

MQH2 9.7500 2.357 .332 .612

MQH3 9.8917 2.081 .496 .483

MQH4 9.6000 2.343 .385 .570

Đại học kinh tế Huế

3. Scale : Lương thưởng và phúc lợi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.709 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LTPL1 12.8167 3.764 .553 .634

LTPL 13.0000 3.782 .338 .719

LTPL3 13.1083 3.375 .524 .636

LTPL4 12.7500 3.786 .355 .710

LTPL5 12.8583 3.635 .645 .602

Đại học kinh tế Huế

4. Bố trí, sử dụng lao động:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.652 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BTLD1 9.5917 2.647 .425 .594

BTLD2 9.7167 2.373 .378 .627

BTLD3 9.8083 2.190 .540 .506

BTLD4 9.5333 2.419 .403 .605

Đại học kinh tế Huế

5. Scale: sự hứng thú trong công việc:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.609 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HT1 9.7083 2.376 .405 .533

HT2 9.7583 2.286 .318 .592

HT3 9.9417 1.988 .495 .454

HT4 9.6667 2.090 .357 .567

Đại học kinh tế Huế

6. Scale: sự công nhận đóng góp cá nhân

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.634 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DG1 6.2333 1.374 .328 .680

DG2 6.3750 .925 .478 .501

DG3 6.4917 1.143 .559 .393

7. Scale: Trách nhiệm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.618 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TN1 6.2333 1.491 .401 .564

TN2 6.3250 1.196 .391 .578

TN3 6.4750 1.075 .509 .390

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4:

FREQUENCY

MTLV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 3 2.5 2.5 3.3

tam dong y 73 60.8 60.8 64.2

dong y 42 35.0 35.0 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

MTLV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 23 19.2 19.2 19.2

tam dong y 55 45.8 45.8 65.0

dong y 41 34.2 34.2 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

MTLV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 26 21.7 21.7 21.7

tam dong y 54 45.0 45.0 66.7

dong y 39 32.5 32.5 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

MTLV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 10 8.3 8.3 8.3

tam dong y 64 53.3 53.3 61.7

dong y 39 32.5 32.5 94.2

rat dong y 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

MTLV5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 3 2.5 2.5 3.3

tam dong y 79 65.8 65.8 69.2

dong y 36 30.0 30.0 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

MQH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 6 5.0 5.0 5.8

tam dong y 71 59.2 59.2 65.0

dong y 41 34.2 34.2 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

MQH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 20 16.7 16.7 16.7

tam dong y 55 45.8 45.8 62.5

dong y 43 35.8 35.8 98.3

rat dong y 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

MQH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 26 21.7 21.7 21.7

tam dong y 59 49.2 49.2 70.8

dong y 34 28.3 28.3 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

MQH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid khong dong y 8 6.7 6.7 6.7

tam dong y 66 55.0 55.0 61.7

dong y 39 32.5 32.5 94.2

rat dong y 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

LTPL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 3 2.5 2.5 3.3

tam dong y 74 61.7 61.7 65.0

dong y 41 34.2 34.2 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

LTPL2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 26 21.7 21.7 21.7

tam dong y 53 44.2 44.2 65.8

dong y 40 33.3 33.3 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

LTPL3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 31 25.8 25.8 25.8

tam dong y 55 45.8 45.8 71.7

dong y 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

LTPL4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 10 8.3 8.3 8.3

tam dong y 62 51.7 51.7 60.0

dong y 40 33.3 33.3 93.3

rat dong y 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

LTPL5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 3 2.5 2.5 3.3

tam dong y 79 65.8 65.8 69.2

dong y 36 30.0 30.0 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

BTLD1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 5 4.2 4.2 5.0

tam dong y 73 60.8 60.8 65.8

dong y 40 33.3 33.3 99.2

rat dong y 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

BTLD2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 24 20.0 20.0 20.0

tam dong y 54 45.0 45.0 65.0

dong y 40 33.3 33.3 98.3

rat dong y 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

BTLD3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 26 21.7 21.7 21.7

tam dong y 59 49.2 49.2 70.8

dong y 35 29.2 29.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

BTLD4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 10 8.3 8.3 8.3

tam dong y 65 54.2 54.2 62.5

dong y 38 31.7 31.7 94.2

rat dong y 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

HT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 2 1.7 1.7 2.5

tam dong y 77 64.2 64.2 66.7

dong y 38 31.7 31.7 98.3

rat dong y 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

HT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 15 12.5 12.5 12.5

tam dong y 60 50.0 50.0 62.5

dong y 43 35.8 35.8 98.3

rat dong y 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

HT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 24 20.0 20.0 20.0

tam dong y 62 51.7 51.7 71.7

dong y 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

HT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 11 9.2 9.2 9.2

tam dong y 64 53.3 53.3 62.5

dong y 36 30.0 30.0 92.5

rat dong y 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

DG1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8

khong dong y 3 2.5 2.5 3.3

tam dong y 75 62.5 62.5 65.8

dong y 39 32.5 32.5 98.3

rat dong y 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

DG2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 23 19.2 19.2 19.2

tam dong y 55 45.8 45.8 65.0

dong y 40 33.3 33.3 98.3

rat dong y 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

DG3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid khong dong y 17 14.2 14.2 14.2

tam dong y 79 65.8 65.8 80.0

dong y 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế