• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu đề xuất tiếp theo

Hạn chế đầu tiên của đề tài là về phạm vi nghiên cứu: Đề tài chỉnghiên cứu đối tượng là những học viên đã và đang tham gia khóa học tại công ty tại tỉnh Thừa Thiên Huế thông quahình thức là phỏng vấn trực tiếpbằng bảng hỏinên có thể chưa đại diện cho những cơ sở, phạm vị địa bàn khác.

Hạn chế thứ 2 là phương pháplấy mẫu được sử dụng là lấy mẫu thuận tiện nên chỉ khảo sát những học viên đã hoàn thành việc lựa chọn khóa học và đãđến tham gia khóa học tại Oabi, cùng với cỡ mẫu còn nhỏ nên tính đại diện vẫn còn thấp.

Cuối cùng là mô hình chỉ giải thích được 71,2% sự thay đổi của biến quyết định lựa chọn khóa học của học viên, chứng tỏ còn có các thành phần khác ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn khóa học tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi của học viên nhưng chưa được đề cập đến trong mô hình nghiên cứu.

Từ những hạn chế của đề tài, tác giả đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo: Bổ sung thêm các biến ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn học tập của học viên như là:

An ninh, bảo vệ; nhân viên; dịch vụ mạng; nơi đỗ xe .v.v.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu nước ngoài:

[1].Absher, K. & Crawford, G. (1996), “Marketing the community college starts with understanding students’ perspectives” Community College Review, 23(4), pp.59-67.

[2]. Armstrong, Philip Kotler, Gary (2012). Principles of marketing (ấn bản 14).

Boston. tr. 187-191. ISBN 978-0132167123.

[3]. Blythe, Jim (2008) Consumer Behavior. U.K., Thompson Learning, 2008

[4].Bunn, Michele D. (tháng 1 năm 1993). “Taxonomy of Buying Decision Approaches”, Journal of Marketing (American Marketing Association), truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[5].Carpenter, P.G. & Fleishman, J.A.(1987), “Linking intentions and behavior:

Australian students’ college plans and college attendance,” American Educational Research Journal, 24(1), pp. 70-105

[6]. Chapman, D. W (1981), A Model of Student College Choice, Journal of Higher Education, 52(5), 490–505.

[7]. Fitzsimmons, J. A. & Fitzsimmons, M. J. (2011), Service Management -Operations, Strategy, Information Technology, McGraw - Hill.

[8]. Gerbing, D. W. and Anderson, J. C. An updated paradigm for scale development incorporating unidimensionality and its assessment, Journal of Marketing Research, 25, 1, 1988, pp. 186-192

[9]. Hair và cộng sự (2006), Mutilvariate data analysis, 6th (ed), Upper Saddle River NJ, Prentice–Hall.

[10]. Hossler, D., & Gallagher, K. S. (1987), Studying student college choice: A three-phase model and the implications for policy makers, College and university, 62 (3), 207–222.

[11]. Hossler, D., Bean, J. P. & Associates, (1990) “The strategic management of college enrollments” San Francisco, Jossey-Bass, Inc.

[12]. Joseph Sia Kee Ming (2010), “Institutional Factors Influencing Students’ College Choice Decision in Malaysia: A Conceptual Framework”, International Journal of Business and Social Science, Vol. 1 No. 3; December 2010.

[13]. Keling, S. B. A. (2006), “Institutional factors attracting students to Malaysian institutions of higher learning” International Review of Business Research Papers, 2(1), 2006, pp. 46-64.

[14]. Kotler, P. (2001), Marketing Management, Millenium Edition. Prentice Hall.

[15]. Kotler, P., Keller, K.L., Koshy, A. and Jha, M. (2009) Marketing Management – A South Asian Perspective, but China and Japan also contribute 13th ed. India:

Prentice Hall, 2009.

[16]. Lay, L & Maguire, J. (1981), “Coordinating market and evaluation research on the admission rating process,”Research in Higher Education, 14(1), pp. 71-85 [17]. Manski, C. & Wise, D. (1983), “College Choice in America” Cambridge, MA:

Harvard University Press.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[18]. N. Gregory Mankiw (2012), Principles of Economics 6th, Cengage Learning, Boston, Massachusetts.

[19]. Othman, A., & Owen, L. (2001). The multi dimensionality of Carter Model to measure customer service quality (SQ) in Islamic banking industry: a study in Kuwait finance house. International Journal of Islamic Financial Services, 3(4), 1-12.

[20]. Russell, Roberta; Taylor, Bernard (2011). Operations Management: Creating Value Along the Supply Chain, 7th ed. New York: John Wiley & Sons. p. 191.

ISBN 978-0-470-52590-6.

Danh mục tài liệu tiếng việt:

[21]. Nguyễn Thanh Phong, 2013, “Yếu tố quyết định chọn Trường Đại học Tiền Giang của học sinh Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang”, truy cập tại

<https://www.slideshare.net/anbcde5/yu-t-quyt-nh-chn-trng-htg-ca-hc-sinh-trung-hc-ph-thng-trn-a-bn-tnh-tin-giang>, lần cuối ngày 19.11.2018.

[22]. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản Hồng Đức.

[23]. Phan ThịThanh Thủy và Nguyễn Thị Minh Hòa (2017), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn theo học chương trình đào tạo có yếu tố nước ngoài ở trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế”, Tạp chí khoa học– Đại học Huế, Tập 126, số5A, 201, tr.29-42.

Danh mục tài liệu khác:

[24]. “Cơ hội rộng mở cho kinh doanh giáo dục” (2018), Báo đầu tư, truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2018, từ < https://baodautu.vn/co-hoi-rong-mo-cho-kinh-doanh-giao-duc--lam-the-nao-de-nam-bat-d67548.html>

[25]. “Dịch vụgiáo dục” (2018), Vietnamnet.vn, truy cập lần cuối ngày 19/11/2018.

[26]. “Hành vi tiêu dùng”, (2018), Vietnamfinance, truy cập ngày 19/11/2018

<vietnamfinance.vn/hanh-vi-la-gi-cac-quan-diem-khac-nhau-ve-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-20180504224210289.htm>

[27]. “Tháp nhu cầu Maslow” (2018), Wikipedia, truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018, từ <https://vi.wikipedia.org/wiki/Thap_nhu_cau_Maslow>

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

Phụlục 1: Kết quảthống kê mô tả đặc điểm mẫu

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 83 56,1 56,1 56,1

Nu 65 43,9 43,9 100,0

Total 148 100,0 100,0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

>35 tuoi 8 5,4 5,4 100,0

Total 148 100,0 100,0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 3 trieu 63 42,6 42,6 42,6

3 - 5 trieu 55 37,2 37,2 79,7

5 -10 trieu 19 12,8 12,8 92,6

> 10 trieu 11 7,4 7,4 100,0

Total 148 100,0 100,0

Cong viec hien tai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh vien 79 53,4 53,4 53,4

Kinh doanh online 50 33,8 33,8 87,2

Nhan vien van phong 12 8,1 8,1 95,3

Khac 7 4,7 4,7 100,0

Total 148 100,0 100,0

Phụlục 2: Kết quảthống kê mô tảcác hành vi lựa chọn của học viên

Anh/chi da tung tham gia bao nhieu khoa hoc ve Digital Marketing Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

2 - 3 khoa hoc 33 22,3 22,3 22,3

> 3 khoa hoc 115 77,7 77,7 100,0

Total 148 100,0 100,0

Anh/chi da tham gia bao nhieu khoa hoc ve Digital Marketing tai cong ty TNHH tu van va dao tao Oabi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 1 khoa hoc 86 58,1 58,1 58,1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 148 100,0 100,0

Hinh thuc tham gia cac khoa hoc cua anh/chi la

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Mot minh 71 48,0 48,0 48,0

Nhom ban 61 41,2 41,2 89,2

To chuc, co quan 16 10,8 10,8 100,0

Total 148 100,0 100,0

$khoahoc Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

khoahoca

Khoa hoc tong quan nen

tang digital m?keting 89 33,2% 60,1%

Khoa hoc email marketing 57 21,3% 38,5%

Khoa hoc quang cao voi

Facebook 67 25,0% 45,3%

Khoa hoc quang cao Google

tim kiem (Adwords search) 29 10,8% 19,6%

Khoa hoc quang cao Google

hien thi (Adwords display) 26 9,7% 17,6%

Total 268 100,0% 181,1%

a. Group

$thamkhao Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

thamkhaoa

Kinh nghiem ca nhan 17 3,9% 11,5%

Internet (mang xa hoi,

website...) 128 29,2% 86,5%

Nhung buoi chia se cua

cong ty 76 17,4% 51,4%

Nhan vien tu van 89 20,3% 60,1%

To roi 59 13,5% 39,9%

Ban be/ dong nghiep/ nguoi

than 69 15,8% 46,6%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 3: Kết quảthống kê mô tảcác biến quan sát

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

TK1 148 1 5 3,00 1,043

TK2 148 1 5 3,00 ,997

TK3 148 1 5 3,26 1,180

TD1 148 1 5 3,11 1,241

TD2 148 1 5 3,05 1,244

TD3 148 1 5 3,66 1,164

TD4 148 1 5 3,70 1,193

CL1 148 1 5 3,51 1,198

CL2 148 1 5 3,51 1,248

CL3 148 1 5 3,31 1,183

CL4 148 1 5 3,26 1,241

CL5 148 1 5 3,64 1,213

LI1 148 1 5 3,35 1,042

LI2 148 1 5 3,24 1,034

LI3 148 1 5 3,32 1,150

LI4 148 1 5 3,28 1,148

HP1 148 1 5 3,19 1,301

HP2 148 1 5 3,36 1,356

HP3 148 1 5 3,20 1,172

HP4 148 1 5 3,31 ,879

TT1 148 1 5 3,39 1,128

TT2 148 1 5 3,13 1,045

TT3 148 1 5 3,05 ,978

TT4 148 1 5 3,16 1,044

QĐ1 148 2 5 3,07 ,667

QĐ2 148 1 5 3,11 ,711

QĐ3 148 2 4 3,03 ,684

Valid N (listwise) 148

Phụlục 4: Kết quảkiểm định độtin cậy của thang đo

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 148 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 148 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Nhóm tham khảo

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

,762 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Ban be, dong nghiep, nguoi

than khuyen toi nen den tham gia nhung khoa hoc ve Digital Marketing tai Oabi

6,26 3,542 ,620 ,653

Nhung thay co o truong ma toi dang theo hoc co anh huong den viec lua chon khoa hoc o day cua toi

6,26 3,964 ,531 ,748

Nhan vien tu van cua cong ty co anh huong den quyet dinh tham gia khoa hoc cua toi

6,00 3,034 ,642 ,628

Nhóm thái độ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,814 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Cac khoa hoc cua cong ty la

phu hop voi so thich cua toi 10,41 9,224 ,569 ,796

Toi cam thay nhung khoa hoc nay phu hop voi nang luc ca nhan cua toi

10,47 9,162 ,577 ,793

Toi thay hung thu khi tham

gia nhung khoa hoc tai Oabi 9,86 8,572 ,752 ,711

Trường Đại học Kinh tế Huế

toi bat kip xu huong hien tai

Nhóm chất lượng và uy tín

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,800 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Toi nghi cong ty co uy tin trong mang dao

tao ve Digital Marketing 13,72 12,885 ,724 ,716

Toi thay su hieu biet ve Digital Marketing cua nhung hoc vien da va dang theo hoc cac khoa hoc o Oabi la cao

13,72 12,708 ,706 ,720

Toi nghi chat luong va danh tieng cua

nguoi giang day o Oabi la tot 13,92 15,354 ,409 ,812

Chat luong co so vat chat, trang thiet bi

day hoc dam bao 13,97 14,244 ,509 ,784

Toi thay dich vu cham soc khach hang o

Oabi la tot 13,59 13,848 ,579 ,762

Nhóm lợi ích học tập

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,758 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Dia chi va thoi gian to chuc

cac khoa hoc nay la thich hop voi toi

9,84 6,962 ,559 ,701

Toi thay phuong phap giang

day va dao tao o Oabi la tot 9,95 7,420 ,468 ,747

Trường Đại học Kinh tế Huế

nang can thiet cho cong viec trong hien tai/ tuong lai cua toi

9,87 6,575 ,547 ,708

Cac khoa hoc o day cho toi co hoi duoc thuc hanh, thuc te cao

9,92 6,089 ,657 ,643

Nhóm học phí

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,841 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Chi phi cho khoa hoc Digital

Marketing tai Oabi la cao so voi toi

9,88 8,339 ,713 ,783

Toi se khong dang ky cac khoa hoc o Oabi vi chi phi cua no qua cao

9,70 7,857 ,748 ,767

Hoc phi o day khong tuong duong voi chat luong giang day

9,86 9,641 ,600 ,830

Toi se khong lua chon cac khoa hoc o day vi co rat it chuong trinh khuyen mai

9,76 10,607 ,699 ,806

Nhóm công tác truyền thông của công ty

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,831 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Deleted Item Deleted

Correlation Item Deleted Toi thay thong tin ve cac khoa hoc cua cong ty

tren trang website cua cong ty 9,34 6,212 ,749 ,742

Toi thay thong tin cua khoa hoc tren cac to roi,

to gap quang cao 9,59 7,113 ,626 ,800

Toi thay hoat dong quang ba cua cong ty tai

cac buoi hoi thao, dien dan 9,68 7,404 ,627 ,800

Toi thay thong tin cua cong ty va khoa hoc cua cong ty tren mang xa hoi (Facebook, Youtube, Google

9,56 7,078 ,636 ,796

Phụlục 5: Kết quảkiểm định độtin cây của thang đo biến phụthuộc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,815 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Toi tin rang viec lua chon

cac khoa hoc tai cong ty cua toi la dung

6,14 1,551 ,668 ,745

Toi van se tiep tuc su dung cac dich vu khac cua cong ty neu co nhu cau

6,10 1,534 ,606 ,810

Toi se gioi thieu khoa hoc nay cho nhung ban be/

nguoi than/ dong nghiep cua toi tham gia.

6,18 1,438 ,730 ,680

Phụlục 6: Kết quảphân tích nhân tốkhám phá EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,809

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1508,213

df 276

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Loadings Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6,455 26,894 26,894 6,455 26,894 26,894 2,886 12,025 12,025

2 2,799 11,661 38,555 2,799 11,661 38,555 2,822 11,760 23,785

3 1,952 8,134 46,689 1,952 8,134 46,689 2,689 11,204 34,989

4 1,737 7,236 53,926 1,737 7,236 53,926 2,633 10,972 45,961

5 1,470 6,125 60,050 1,470 6,125 60,050 2,427 10,110 56,071

6 1,072 4,467 64,517 1,072 4,467 64,517 2,027 8,446 64,517

7 ,969 4,036 68,553

8 ,773 3,220 71,773

9 ,747 3,113 74,886

10 ,677 2,822 77,708

11 ,635 2,645 80,353

12 ,528 2,200 82,554

13 ,517 2,154 84,708

14 ,482 2,009 86,718

15 ,459 1,912 88,630

16 ,431 1,798 90,428

17 ,413 1,721 92,149

18 ,403 1,679 93,827

19 ,337 1,403 95,231

20 ,322 1,343 96,574

21 ,254 1,059 97,633

22 ,229 ,953 98,586

23 ,184 ,768 99,353

24 ,155 ,647 100,000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

TK1 ,769

TK3 ,760 ,308

TK2 ,721

Trường Đại học Kinh tế Huế

TĐ3 ,836

TĐ4 ,792

CL1 ,768

CL2 ,765

CL3 ,576

CL4 ,686

CL5 ,708

LI1 ,698

LI2 ,619

LI3 ,741

LI4 ,819

HP1 ,829

HP2 ,864

HP3 ,764

HP4 ,845

TT1 ,815

TT2 ,789

TT3 ,758

TT4 ,729

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Phụlục 7: Kết quảphân tích EFA của biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,692

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 158,855

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,196 73,207 73,207 2,196 73,207 73,207

2 ,497 16,573 89,780

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component 1

QĐ3 ,893

QĐ1 ,859

QĐ2 ,813

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Phụlục 8: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy

Correlations

F_QD F_TK F_TĐ F_CL F_LI F_HP F_TT

F_QD

Pearson Correlation 1 ,623** ,516** ,560** ,635** -,353** ,484**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 148 148 148 148 148 148 148

F_TK

Pearson Correlation ,623** 1 ,466** ,473** ,391** -,118 ,283**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,154 ,000

N 148 148 148 148 148 148 148

F_TĐ

Pearson Correlation ,516** ,466** 1 ,407** ,303** -,101 ,428**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,221 ,000

N 148 148 148 148 148 148 148

F_CL

Pearson Correlation ,560** ,473** ,407** 1 ,382** -,134 ,342**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,104 ,000

N 148 148 148 148 148 148 148

F_LI

Pearson Correlation ,635** ,391** ,303** ,382** 1 -,020 ,367**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,807 ,000

N 148 148 148 148 148 148 148

F_HP

Pearson Correlation -,353** -,118 -,101 -,134 -,020 1 -,066

Sig. (2-tailed) ,000 ,154 ,221 ,104 ,807 ,429

N 148 148 148 148 148 148 148

F_TT

Pearson Correlation ,484** ,283** ,428** ,342** ,367** -,066 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,429

N 148 148 148 148 148 148 148

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Variables Entered/Removeda Model Variables

Entered

Variables Removed

Method

1

F_TT, F_HP, F_TK, F_LI, F_CL, F_TĐb

. Enter

a. Dependent Variable: F_QD

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,850a ,723 ,712 ,31547 1,981

a. Predictors: (Constant), F_TT, F_HP, F_TK, F_LI, F_CL, F_TĐ b. Dependent Variable: F_QD

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 36,690 6 6,115 61,444 ,000b

Residual 14,033 141 ,100

Total 50,723 147

a. Dependent Variable: F_QD

b. Predictors: (Constant), F_TT, F_HP, F_TK, F_LI, F_CL, F_TĐ

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Consta

nt) 1,260 ,173 7,292 ,000

F_TK ,182 ,036 ,274 5,003 ,000 ,653 1,532

F_TĐ ,075 ,033 ,123 2,271 ,025 ,667 1,500

F_CL ,098 ,035 ,151 2,816 ,006 ,681 1,469

F_LI ,263 ,036 ,374 7,288 ,000 ,746 1,340

F_HP -,162 ,027 -,271 -6,042 ,000 ,974 1,027

F_TT ,101 ,035 ,147 2,853 ,005 ,741 1,349

a. Dependent Variable: F_QD

Phụlục 9: Kết quảkiểm định sựkhác biệt Kiển định sựkhác biệt về độtuổi

Test of Homogeneity of Variances F_QD

Levene Statistic df1 df2 Sig.

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA F_QD

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2,082 2 1,041 3,104 ,048

Within Groups 48,641 145 ,335

Total 50,723 147

Multiple Comparisons Dependent Variable: F_QD

Bonferroni

(I) Do tuoi (J) Do tuoi Mean Difference (I-J)

Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound

< 25 tuoi

25 - 35 tuoi ,24346 ,11533 ,109 -,0359 ,5228

>35 tuoi -,22118 ,21229 ,898 -,7354 ,2930

25 - 35 tuoi < 25 tuoi -,24346 ,11533 ,109 -,5228 ,0359

>35 tuoi -,46465 ,22825 ,131 -1,0175 ,0882

>35 tuoi

< 25 tuoi ,22118 ,21229 ,898 -,2930 ,7354

25 - 35 tuoi ,46465 ,22825 ,131 -,0882 1,0175

Kiểm định sựkhác biệt vềgiới tính

Group Statistics

Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean F_QD

Nam 83 3,1807 ,58273 ,06396

Trường Đại học Kinh tế Huế

Equality of Variances

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differen

ce

Std.

Error Differe

nce

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

F_QD

Equal variances assumed

,680 ,411 2,648 146 ,009 ,25252 ,09536 ,06405 ,44099

Equal variances not assumed

2,657 139,317 ,009 ,25252 ,09504 ,06462 ,44042

Kiểm định sựkhác biệt vềthu nhập

Test of Homogeneity of Variances F_QD

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA F_QD

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2,332 3 ,777 2,314 ,078

Within Groups 48,391 144 ,336

Total 50,723 147

BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KHÓA HỌC DIGITAL MARKETING CỦA CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO OABI Giới thiệu: Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.

Hiện nay, tôi đang thực hiện một nghiên cứu vềkhóa học digital marketing của công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi. Rất mong anh/chịdành ít thời gian để trả lời bảng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Những đánh giá của anh/chị hoàn toàn phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữbí mật.

Rất mong nhận được ý kiến trung thực của anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

Anh/ chị đã từng tham gia khóa học vềDigital Marketing tại công ty TNHH Tư vấn và đào tạo Oabi chưa?

Chưa

(Nếu chưa xin vui lòng ngừng cuộc khảo sát tại đây) I. HÀNH VI LỰA CHỌN

1. Anh/chị đã từng tham gia bao nhiêu khóa học vềDigital marketing?

☐ 1 khóa học ☐2- 3 khóa học ☐> 3 khóa học

2. Anh/chị đã tham gia bao nhiêu khóa học vềDigital marketing tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi?

☐ 1 khóa học ☐2–3 khóa học ☐> 3 khóa học

3. Anh/chị đã học những khóa học nào vềDigital marketing nào tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi? (Có thểchọn 1 hoặc nhiều phương án)

☐Khóa học tổng quan nền tảng digital marketing

☐Khóa học email marketing

☐Khóa học quảng cáo với facebook

☐Khóa học quảng cáo google tìm kiếm (Adwords search)

☐Khóa học quảng cáo google hiển thị (Adwords display)

4. Anh/chịbiết đến các khóa học vềDigital Marketing tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi những nguồn thông tin nào? (Có thểchọn 1 hoặc nhiều phương án)

☐Kinh nghiệm của cá nhân ☐Những buổi chia sẻcủa công ty

☐Internet (Mạng xã hội, Website…) ☐Nhân viên tư vấn

☐Bạn bè/ đồng nghiệp/ người thân ☐Tờ rơi

5. Hình thức tham gia các khóa học tại công ty TNHH Tư vấn và Đào tạo Oabi của anh/chịlà gì?

☐Một mình ☐Nhóm bạn ☐Tổchức, cơ quan

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chịvới những phát biểu trong bảng sau:

(Đánh dấu “X” vào ô thích hợp và vui lòng khôngđểtrống)

STT ĐÁNH GIÁ

Rất không

đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng

ý

Nhóm tham khảo 1 2 3 4 5

1

Bạn bè, đồng nghiệp, người thân khuyên tôi nên đến tham gia những khóa học vềDigital

Marketing tại công ty

2

Những thầy côở trường mà tôi đang theo học cóảnh hưởng đến việc lựa chọn những khóa họcở đây của tôi

3 Nhân viên tư vấn của công ty cóảnh hưởng đến quyết định tham gia khóa học của tôi

Nhóm thái độ 1 2 3 4 5

4 Các khóa học của công ty là phù hợp với sở thích của tôi

5 Tôi cảm thấy những khóa học này phù hợp với năng lực cá nhân của tôi

6 Tôi thấy hứng thú khi tham gia những khóa học tại đây

7 Tôi thấy việc tham gia những khóa họcở đây khiến tôi bắt kịp xu hướng hiện tại

Nhóm chất lượng và uy tín 1 2 3 4 5

8 Tôi nghĩ công ty có uy tín trong mảng đào tạo vềDigital Marketing

9 Tôi nghĩ chất lượng và danh tiếng của người

Trường Đại học Kinh tế Huế

10

Tôi thấy sựhiểu biết vềDigital Marketing của những học viên đã vàđang theo học các khóa họcở đây là cao

11 Tôi thấy dịch vụ chăm sóc khách hàng ở đây là tốt

12 Chất lượng cơ sở vật chất, trang thiết bịdạy học đầy đủ

Nhóm lợi ích học tập 1 2 3 4 5

13

Địa chỉvà thời gian tổchức các khóa học này là thích hợp với tôi

14

Tôi thấy phương pháp giảng dạy và đào tạoở đây là tốt

15

Những khóa học này giúp tôi trang bịkiến thức, kỹ năng cần thiết cho công việc trong hiện tại/

tương lai của tôi

16 Các khóa họcở đây cho tôi cơ hội được thực hành thực tếcao

Nhóm học phí 1 2 3 4 5

17 Chi phí cho khóa học Digital Marketingở đây là cao với tôi

18 Tôi sẽ không đăng ký các khóa họcở đây vì chi phí của nó quá cao

19 Học phíở đây không tương đương với chất lượng giảng dạy.

20 Tôi sẽkhông lựa chọn các khóa họcở đây vì có quá ít chương trình khuyến mãi

Nhóm công tác truyền thông của công ty 1 2 3 4 5 21 Tôi thấy thông tin vềcác khóa học trên trang

website của công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế