CHƯƠNG I: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU…
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo…
3.1. Hạn chế của đề tài
Thứ nhất, mẫu khảo sát còn nhỏ so với quy mô số lượng khách hàng đã mua mỹ phẩm tại Công ty TNHH Quyết Thành Vinh.
Thứ hai, nghiên cứu được tiến hành trong thời điểm hoạt động mua bán trực tuyến đang trở nên thịnh hành nên phần nàoảnh hưởng để kết quả nghiên cứu, kết quả chỉ mang tính tức thời.
Thứ ba, tác giả khảo sát trực tuyến trên phạm vi rộng toàn quốc, do đó khó thu thập các khách hàng với sở thích, hành vi khác nhau. Ngoài ra, tác giả khó khăn trong việc kiểm soát khách hàng tham gia khảo sát một cách chính xác và hợp lý, khó xác định được khách hàng đã mua mỹ phẩm tại doanh nghiệp hay chưa. Do đó, kết quả nghiên cứu không có sự chênh lệch quá lớn giữa các yếu tố dẫn đến không có sự đánh giá rõ ràng giữa các yếu tố có tác động mạnh/ yếu và tích cực/ tiêu cực đến ý định mua mỹ phẩm trực tuyến tại Công ty TNHH Quyết Thành Vinh. Vì vậy, tác giả khó đưa ra những đánh giá và giải pháp hiệu quả tuyệt đối đến doanh nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo
Mua sắm trực tuyến đang ngày trở nên phát triển tại Việt Nam, do đó đề tài này rất phù hợp tiếp tục nghiên cứu để đưa ra kết luận khách quan và chính xác, không chỉ giúp Công ty TNHH Quyết Thành Vinh mà các công ty lớn nhỏ khác nhận thấy những yếu tố quan trọng tác động đến ý định mua sắm trực tuyến. Để đạt kết quả tốt hơn khi tiếp tục nghiên cứu tiếp theo, tác giả cần chú ý:
Mở rộng phạm vi khảo sát để có kết quả chính xác và có ý nghĩa hơn, xác định được những khách hàng đã từng mua mỹ phẩm để có kết quả nghiên cứu khách quan và hiệu quả.
Trong quá trình mua sắm trực tuyến, khách hàng dành thời gian và công sức để thực hiện các thao tác trên các website, mạng xã hội,…không có sự tiếp xúc với nhà cung cấp. Do đó, phát triển các câu hỏi khảo sát liên quan đến website, mạng xã hội, quảng cáo và truyền miệng trực tuyến để thấu hiểu khách hàng hớn, từ đó dễ dàng tiếp cận khách hàng gián tiếp thông qua môi trường internet.
Cuối cùng, tác giả nên đầu tư thời gian để thu thập nhiều bảng hỏi phù hợp và chính xác hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt
[1] Nguyễn Thành Độ (2016), Nghiên cứu mở rộng thuyết hành vi có hoạch định.
[2] Ngô Thị Minh Ngọc (2015), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, Trung tâm học liệu – Đại học Thái Nguyên.
[3] Hà Ngọc Thắng (2015), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực tuyếnởViệt Nam.
Tài liệu Tiếng Anh
[4] Ajzen, I. (1991) “The Theory of Planned Behavior”, Organizational Behavior and Human Decision Processes, vol. 50, pp. 179-211.
[5] George, J.F (2004) “The Theory of Planned Behavior and Internet Purchasing”, Internet Research, vol. 14, n. 3, pp. 198-212.
[6] Siriporn Thananuraksakul (2007) ’’Factors Affecting Online Shopping Behavior: A Study of Thai Consumers”, pp. 20, 21, 27-53.
Một số website
[7]Brandsvietnam:https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/25753 StyleRepublik-Xu-huong-tieu-dung-my-pham-tai-Viet-Nam-nua-dau-2020
[8] Báo tuổi trẻ (trực tuyến ): https://tuoitre.vn/77-nguoi-xai-internet-o-viet-nam-tung-mua-hang-online-2020081817282187.htm
[9] Theo báo cáo Vietnam Digital Advertising 2019 do Adsota phát hành ngày 21/02/2019:https://www.baodanang.vn/infographics/202002/nguoi-viet-nam-danh-gan-7-tieng-moi-ngay-de-su-dung-internet-3271961/
[10] Ý nghĩa giá trị trung bình trong thang đo khoảng: https://phantichspss.com/y-nghia-gia-tri-trung-binh-trong-thang-do-khoang.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Xin chào Anh/ Chị,
Tôi là Nguyễn Thị Bích Tâm, sinh viên trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
Hiện nay, tôi đang là thực tập sinh tại Myfaha (Công ty TNHH Quyết Thành Vinh).
Tôi đang làm Khóa luận tốt nghiệp với đề tài "Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua mỹ phẩm trực tuyến của khách hàng tại Công ty TNHH Quyết Thành Vinh”. Những ý kiến của anh/ chị là những thông tinquý báu giúp tôi thực hiện đề tài trên. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh chị, tôi xin đảm bảo mọi đóng góp của anh/ chị chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Và lưu ý mọi câu trả lời đều có giá trị, rất hữu ích và đóng góp rất lớn vào việc nghiên cứu củatôi.
Xin chân thành cảm ơn Anh/ chị.
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
( Anh/ chị vui lòngđánh dấuvào ô mình chọn )
Câu 1: Anh/ chị đã từng mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha chưa?
□ Có □ Chưa ( Dừng việc điều tra )
PHẦN II: NHỮNG THÔNG TIN DÀNH CHO KHÁCH HÀNGĐÃ TỪNG MUA MỸ PHẨM TRỰC TUYẾN TẠI MYFAHA
Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các nội dung sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toànđồng ý
( Anh/ chị vui lòng đánh dấuvào ô mình lựa chọn )
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
CẢM NHẬN SỰ HỮU ÍCH 1 2 3 4 5
1.1 Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì nó tiết kiệm thời gian.
1.2 Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì tôi không cần đi tới cửa hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
bất cứ lúc nào và nơi đâu.
1.4 Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì sản phẩm có mức giá rẻ hơn.
1.5 Tôi dễ dàng tìm kiếm thông tin sản phẩm khi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha.
1.6 Tôi mua được các mỹ phẩm không có bán tại khu vực tôi sống.
CẢM NHẬN TÍNH DỄ SỬ DỤNG 1 2 3 4 5
2.1. Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì dễ dàng thao tác trên website.
2.2. Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì dễ dàng thao tác khi thực hiện giao dịch, thanh toán.
NHẬN THỨCRỦI RO 1 2 3 4 5
3.1. Tôi lo lắng mỹ phẩm thực tế tại Myfaha không phù hợp với hìnhảnh trên mạng.
3.2. Tôi lo lắng chất lượng mỹ phẩm thực tế tại Myfaha không như mong đợi.
3.3 Tôi lo lắng về độ an toàn của hệ thống thanh toán trực tuyến tạiMyfaha.
3.4 Tôi lo lắng về lộ thông tin cá nhân khi mua tại Myfaha.
CHUẨN MỰC CHỦ QUAN 1 2 3 4 5
4.1 Bạn bè, đồng nghiệp giới thiệu tôi mua mỹ phẩm online trên Myfaha.
4.2 Gia đình tôi khuyến khích mua mỹ phẩm online trên Myfaha.
4.3 Các nhận xét trực tuyến tích cực về mỹ phẩm Myfaha tác động đến ý định mua hàng của tôi.
TÍNH TƯƠNG TÁC/ QUẢNG CÁO 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.1 Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì sự thu hút của trang website.
5.2 Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì sự thu hút của hìnhảnh, video và nội dung bài viết.
5.3 Tôi mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha vì sự thu hút của các chương trình quảng cáo, khuyến mãi.
NHẬN THỨC KIỂM SOÁT HÀNH VI 1 2 3 4 5
6.1 Tôi có khả năng để mua mỹ phẩm trực tuyến tạiMyfaha.
6.2 Tôi biết mình đang làm gì khi mua mỹ phẩm online trên Myfaha.
NIỀM TIN 1 2 3 4 5
7.1 Tôi thấy fanpage và website của Myfaha nổitiếng, nhiều người quan tâm.
7.2 Tôi thấy fanpage và website của Myfahađáng tin cậy để mua hàng và thực hiện giao dịch.
7.3 Tôi thấy tin tưởng vào video, hìnhảnh và thông tin mỹ phẩm mà Myfaha cung cấp.
7.4 Tôi sẵn sàng cung cấp thông tin cá nhân khi mua mỹphẩm trực tuyến trên Myfaha.
Ý ĐỊNH MUA MỸ PHẨM TRỰC TUYẾN 1 2 3 4 5
8.1. Tôi nghĩ tôi sẽ mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha trong thời gian tới.
8.2. Gần như tôi sẽ mua mỹ phẩm trực tuyến tại Myfaha trong thời gian tới.
8.3. Tôi thích mua sắm qua trực tuyếntại Myfaha.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ chị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
Câu 1: Giới tính:
□ Nam □ Nữ
Câu 2:Độ tuổi:
□ Dưới 18 tuổi □Từ 18 tuổi –21 tuổi
□Từ 22 tuổi –25 tuổi □Từ 26 tuổi –30 tuổi
□Trên 30 tuổi
Câu 3: Nghề nghiệp:
□Học sinh □Sinh viên
□Nhân viên □Công nhân
□Cán bộ công chức □Kinh doanh
□Nghề tự do □Khác
Câu 4: Thu nhập bình quân mỗi tháng:
□ Chưa có thu nhập □ Dưới 1 triệu đồng
□Từ 1 triệu – dưới 3 triệu đồng □Từ 3 triệu đồng – dưới 5 triệu đồng
□Từ 5 triệu đồng – dưới 7 triệu đồng □Trên 7 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/ chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
Gioi _tinh Do_tuoi Nghe_nghiep Thu_nhap N
Valid 123 123 123 123
Missing 0 0 0 0
Gioi _tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 6 4.9 4.9 4.9
Nu 117 95.1 95.1 100.0
Total 123 100.0 100.0
Do_tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 18 tuoi 12 9.8 9.8 9.8
18 tuoi - 21 tuoi 33 26.8 26.8 36.6
21 tuoi - 25 tuoi 36 29.3 29.3 65.9
26 tuoi - 30 tuoi 34 27.6 27.6 93.5
tren 30 tuoi 8 6.5 6.5 100.0
Total 123 100.0 100.0
Nghe_nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh 11 8.9 8.9 8.9
sinh vien 20 16.3 16.3 25.2
nhan vien 29 23.6 23.6 48.8
cong nhan 10 8.1 8.1 56.9
Can bo cong chuc 9 7.3 7.3 64.2
kinh doanh 20 16.3 16.3 80.5
nghe tu do 15 12.2 12.2 92.7
khac 9 7.3 7.3 100.0
Total 123 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu_nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chua co thu thap 17 13.8 13.8 13.8
duoi 1 trieu 3 2.4 2.4 16.3
1 trieu - duoi 3 trieu 23 18.7 18.7 35.0
3 trieu - duoi 5 trieu 37 30.1 30.1 65.0
5 trieu - duoi 7 trieu 32 26.0 26.0 91.1
tren 7 trieu 11 8.9 8.9 100.0
Total 123 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 3: KIỂM ĐỊNH CROBANCH’S ALPHA
1. Thái độcủa khách hàng a. Sựhữu ích
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Kiểm định thang đo sự hữu íchlần 1
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.776 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HI1 20.21 8.742 .751 .692
HI2 20.24 8.907 .750 .696
HI3 20.32 9.087 .518 .744
HI4 21.29 10.619 .066 .902
HI5 20.23 8.751 .755 .692
HI6 20.23 9.013 .729 .701
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định thang đo sự hữu íchlần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.877 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HI1 16.89 6.909 .718 .849
HI2 16.90 6.790 .786 .834
HI3 17.01 6.800 .572 .889
HI5 16.93 6.688 .738 .843
HI6 16.92 6.667 .761 .838
b. Tính dễsửdụng
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.509 2
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SD1 3.64 1.445 .376 .
SD2 4.35 .590 .376 .
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Nhận thức sựrủi ro
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.777 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
RR1 12.30 3.671 .640 .698
RR2 12.42 3.574 .670 .682
RR3 12.63 3.695 .476 .782
RR4 12.41 3.440 .567 .733
3. Chuẩn mực chủquan
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.703 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CM1 6.76 3.661 .470 .671
CM2 7.17 2.569 .645 .434
CM3 6.95 3.440 .462 .681
4. Tính tương tác/ quảng cáo
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.604 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QC1 8.68 1.120 .435 .483
QC2 8.52 1.202 .530 .321
QC3 8.28 1.759 .303 .642
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Nhận thức kiểm soát hành vi
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.933 2
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KS1 4.11 .603 .874 .
KS2 4.07 .619 .874 .
6. Niềm tin
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.730 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NT1 11.21 4.889 .479 .693
NT2 11.52 4.825 .479 .694
NT3 11.54 4.447 .538 .660
NT4 11.29 4.586 .590 .631
7. Ý định mua mỹphẩm trực tuyến
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 123 100.0
Excludeda 0 .0
Total 123 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.754 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
YD1 7.89 1.807 .634 .617
YD2 8.20 1.765 .524 .745
YD3 7.98 1.803 .598 .653
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Thực hiện phân tích EFA cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .597
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1354.006
df 210
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.784 18.021 18.021 3.784 18.021 18.021 3.724 17.735 17.735
2 3.183 15.156 33.178 3.183 15.156 33.178 2.606 12.409 30.144
3 2.180 10.379 43.557 2.180 10.379 43.557 2.271 10.814 40.958
4 1.908 9.086 52.642 1.908 9.086 52.642 1.961 9.336 50.294
5 1.650 7.856 60.498 1.650 7.856 60.498 1.935 9.212 59.506
6 1.556 7.410 67.908 1.556 7.410 67.908 1.764 8.401 67.908
7 .973 4.632 72.540
8 .775 3.691 76.230
9 .723 3.441 79.671
10 .670 3.191 82.863
11 .608 2.894 85.757
12 .521 2.482 88.239
13 .502 2.390 90.629
14 .483 2.302 92.931
15 .408 1.941 94.872
16 .385 1.832 96.704
17 .279 1.329 98.033
18 .185 .880 98.913
19 .116 .550 99.464
20 .089 .424 99.888
21 .024 .112 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
HI2 .901 HI6 .897 HI5 .893 HI1 .882 HI3 .693
RR2 .828
RR1 .796
RR4 .731
RR3 .707
NT4 .818
NT3 .756
NT2 .691
NT1 .648
CM2 .852
CM3 .740
CM1 .724
KS1 .941
KS2 .940
QC2 .796
QC1 .759
QC3 .639
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Thực hiện phân tích EFA cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .677
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 91.309
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.023 67.426 67.426 2.023 67.426 67.426
2 .575 19.176 86.602
3 .402 13.398 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 YD1 .854 YD3 .834 YD2 .773
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 5: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN (PERSON)
Correlations
Y_DINH HUU_ICH KIEM_SOAT CHUAN_MUC QUANG_CAO NIEM_TIN RUI_RO
Y_DINH
Pearson Correlation 1 .508* .217* -.174 .415** .358** -.189*
Sig. (2-tailed) .000 .016 .054 .000 .000 .037
N 123 123 123 123 123 123 123
HUU_ICH
Pearson Correlation .508** 1 .087 .000 .190* .078 -.138
Sig. (2-tailed) .000 .340 .997 .035 .393 .128
N 123 123 123 123 123 123 123
KIEM_SOAT
Pearson Correlation .217* .087 1 .001 .135 .049 .102
Sig. (2-tailed) .016 .340 .994 .136 .589 .260
N 123 123 123 123 123 123 123
CHUAN_MUC
Pearson Correlation -.174 .000 .001 1 -.055 -.110 -.113
Sig. (2-tailed) .054 .997 .994 .544 .228 .214
N 123 123 123 123 123 123 123
QUANG_CAO
Pearson Correlation .415** .190* .135 -.055 1 .027 .029
Sig. (2-tailed) .000 .035 .136 .544 .771 .749
N 123 123 123 123 123 123 123
NIEM_TIN
Pearson Correlation .358** .078 .049 -.110 .027 1 .155
Sig. (2-tailed) .000 .393 .589 .228 .771 .086
N 123 123 123 123 123 123 123
RUI_RO
Pearson Correlation -.189* -.138 .102 -.113 .029 .155 1
Sig. (2-tailed) .037 .128 .260 .214 .749 .086
N 123 123 123 123 123 123 123
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .722a .521 .501 .451 2.023
a. Predictors: (Constant), RUI_RO, QUANG_CAO, NIEM_TIN, KIEM_SOAT, HUU_ICH b. Dependent Variable: Y_DINH
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 25.863 5 5.173 25.471 .000b
Residual 23.760 117 .203
Total 49.622 122
a. Dependent Variable: Y_DINH
b. Predictors: (Constant), RUI_RO, QUANG_CAO, NIEM_TIN, KIEM_SOAT, HUU_ICH Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Constant) .077 .523 .146 .884
HUUICH .377 .066 .378 5.699 .000 .928 1.077
KIEMSOAT .119 .053 .146 2.237 .027 .966 1.036
QUANGCAO .382 .078 .320 4.873 .000 .948 1.055
NIEMTIN .313 .059 .346 5.317 .000 .965 1.036
RUIRO -.223 .069 -.214 -3.249 .002 .940 1.064
a. Dependent Variable: YDINH
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC 7: ĐÁNH GIÁ TRUNG BÌNH THANGĐO
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HI1 123 1 5 4.27 .755
HI2 123 2 5 4.26 .722
HI3 123 1 5 4.15 .890
HI5 123 1 5 4.23 .750
HI6 123 2 5 4.24 .716
RR1 123 3 5 4.28 .719
RR2 123 2 5 4.16 .729
RR3 123 2 5 3.96 .843
RR4 123 1 5 4.18 .850
QC1 123 1 5 4.06 .823
QC2 123 2 5 4.22 .719
QC3 123 3 5 4.46 .577
KS1 123 2 5 4.07 .787
KS2 123 2 5 4.11 .777
NT1 123 1 5 3.98 .910
NT2 123 1 5 3.67 .929
NT3 123 1 5 3.65 .983
NT4 123 1 5 3.89 .895
YD1 123 3 5 4.15 .732
YD2 123 1 5 3.84 .824
YD3 123 2 5 4.05 .756
Valid N (listwise) 123