PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Do sự hạn chế về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và các khó khăn trong quá trình nghiên cứu thực tế, đề tài gặp những hạn chế sau:
Thứnhất, do hạn chế về thời gian khảo sát tại Công ty mà khảo sát viên không thể thu thập được nhiều bảng khảo sát, chỉ dừng lại ở mức vừa đủ 120 đối tượng được khảo sát. Ngoài ra, việc các công nhân viên tại Công ty làm theo các ca khác nhau, gây khó khăn trong việc thu thập đầy đủ, đa dạng đặc điểm mẫu khảo sát.
Thứhai,hoạt động sản xuất tại một Công ty lớn như Scavi Huế là hết sức phức tạp, mỗi công đoạn sản xuất, mỗi bộ phận sản xuất có thời gian hoàn thành sản phẩm, bán thành phẩm (Số phút) là khác nhau và thay đổi liên tục tùy vào đơn hàng và yêu cầu của khách hàng. Do đó đề tài rất khó để xác định được năng suất lao động thực tế, cũng như mức độ chính xác của các nhân tố ảnh hưởng.
Thứba,đề tài chỉ dừng lại ở mức đưa ra các phương pháp cải thiện về năng suất lao động theo các kết quả của đề tài. Các giải pháp trên Công ty có thể cân nhắc để thực hiện sao cho phù hợp với tình hình của doanh nghiệp như: nguồn vốn tài chính;
nhân sự và kế hoạch sản xuất…
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
[1] Nguyễn Khánh Hoàng, Khoa Hồng Anh. (2019). Báo cáo ngành dệt may.
ACB.
[2] Mai Quốc Chánh, Trần Xuân Cầu. (2000).Giáo trình kinh tế lao động. Nxb lao động xã hội.
[3] Ths. Bùi Văn Chiêm. (2010). Giáo trình quản trị nhân sự. Trường đại học kinh tế, Đại học Huế.
[4] Bùi Thị Thùy Dương. (2018).Cập nhật kết quảkinh doanh ngành dệt may.
Phu Hung Securities.
[5] PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa. (2008). giáo trình thống kê doanh nghiệp.
Trường Đại Học Kinh Tế, Đại học Huế.
[6] Trần Thị Kim Loan. (2009).“Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến năng suất của các doanh nghiệp vừa và nhỏtrong ngành may ở TP Hồ Chí Minh”.Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM.
[7] Trần Thị Kim Loan, Bùi Nguyên Hùng . (2009). “Nghiên cứu các yếu tố quản lý cóảnhhưởng đến năng suất của các doanh nghiệp may”.Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM.
[8] Phạm Lộc. (2017). Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đề tài.
[9] C, Mác. (1960).Tư bản, quyển 1, tập 1. Hà Nội: Nxb Sự thật.
[10] C, Mác. (1960).Tư bản, quyển 1, tập 2. Hà Nội: NXB Sự thật.
[11] Nguyễn Thị Phương Minh, Trần Thị Thủy. (2008). “Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động và hoàn thiện công tác định mức lao động cho mã hàng NANO tại Công ty cổphần Dệt may 29-3”.Đại học kinh tế Đà Nẵng.
[12] Phan Công Nghĩa. (2002).Giáo trình thống kê kinh tế.Nxb giáo dục.
[13] PGS. TS. Nguyễn Đình Phan. (1999). Cách tiếp cận mới về năng suất lao động.Hà Nội: Nxb Chính trị quốc gia.
[14] Sacombank-SBS. (2019).Báo cáo ngành dệt may.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[15] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập 1&2).Nhà xuất bản Hồng Đức.
[16] Lê Hồng Thuận. (2017).Báo cáo ngành dệt may.fpt Securities.
Tài liệu tiếng anh
[17] Gerbing & Anderson. (1988). Structural Equation Modeling in Practice: A Review and Recommended Two-Step Approach. Psychological Bulletin.
[18] Hair, Anderson, Tatham và Black. (1998). Multivariate Data Analysis.
Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall.
[19] Tabachnick & Fidell. (1991). Behavior Research Methods, Instruments, &
Computers, Publisher Name Springer-Verlag.
Một số Website
[20] Tài nguyên giáo dục mở Việt Nam, Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động, Phân loại năng suất lao động, truy cập ngày 25/11/2019, https://voer.edu.vn/
[21] Tập đoàn Scavi, Giới thiệu về tập đoàn, Quá trình hình thành và phát triển, ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh, truy cập ngày 25/11/2019, https://scavi.com.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh (chị)!
Tôi là Nguyễn Hưng Nhật Cường,hiện đang thực hiện đềtài nghiên cứu vềcác yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động tại công ty SCAVI Huế để từ đó có thể đề xuất một số giải pháp giúp bộ phận sản xuất nâng cao năng suất lao động trong thời gian tới. Với mục đích trên, tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh (chị) trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Hãyđánh dấu hoặc Xvào ô mà anh (chị) lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
ĐỐI VỚI BẢN THÂN ANH (CHỊ) 1 2 3 4 5
1. Có tay nghề và trình độ chuyên môn phù
hợp với công việc được giao ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2.Tình trạng sức khỏe tốt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3.Bản thân muốn gắn bó lâu dài với công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 4.Luôn ý thức và tự giác trong công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 5. Cảm thấy thoải mái trong quá trình làm
việc tại công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SỰ QUẢN LÝ VÀ PHÂN CÔNG
LAO ĐỘNG CỦA CẤP TRÊN 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Thường xuyên có các hoạt động đào tạo, nâng cao tay nghề, trình độ chuyên môn cho người lao động
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
7.Có kế hoạch sản xuất rõ ràng, phù hợp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8. Cấp trên luôn quản lý, giám sát và đánh
giá công bằng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
9. Công ty có các chính sách khen thưởng, kỷ luật hợp lý, tạo được động lực cho người lao động
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
10. Có trang thiết bị, máy móc đầy đủ đáp ứng kịp thời cho từng công đoạn trong sản xuất
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 11. Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít
hư hỏng trong quá trình sản xuất ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.Nguyên phụ liệu luôn được cung cấp đầy
đủ, kịp thời đáp ứng nhu cầu trong sản xuất ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 13.Nguyên phụ liệu luôn được đảm bảo chất
lượng theo yêu cầu khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SỰ CẢI TIẾN TRONG SẢN XUẤT 1 2 3 4 5
14.Quy trình sản xuất được cải tiến liên tục ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 15. Các thiết bị, máy móc được bố trí, sắp
xếp hợp lý, thuận tiện trong quá trình sản xuất
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 16. Có sự cải tiến, thay thế các trang thiết bị
đã cũ bằng các trang thiết bị mới hiện đại hơn
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 17. Thường xuyên kiểm tra, bảo trì định kỳ
các thiết bị, máy móc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
18.Bầu không khí làm việc thân thiện ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
19. Không gian làm việc thoáng mát, sạch sẽ
(Độ ẩm, tiếng ồn, điều kiện ánh sáng… luôn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
được đảm bảo)
20.Môi trường làm việc an toàn (Được trang bị đầy đủ các hệ thống phòng cháy, chữa cháy, dụng cụ y tế, lối thoát hiểm…)
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 21. Các công trình phụ, không gian nghỉ
ngơi, ăn uống tiện nghi ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 1 2 3 4 5
22. Anh/chị luôn hoàn thành khối lượng công việc được giao theo đúng thời gian quy định
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 23. Sản phẩm Anh/chị tạo ra luôn đảm bảo
đúng tiêu chuẩn về quy cách chất lượng theo yêu cầu
☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 24. Anh/chị luôn cố gắng hoàn thành vượt
chỉ tiêu kế hoạch sản xuất ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Anh (chị) vui lòngđánh dấuhoặc Xvào ô thích hợp nhất) Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?
☐Nam ☐Nữ Câu 2: Độ tuổi của Anh (chị)?
☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 26 đến 35 tuổi
☐Từ 36 đến 45 tuổi ☐Trên 45 tuổi Câu 3: Trình độ học vấn của Anh (chị)?
☐Dưới phổ thông ☐ Phổ thông ☐Trung cấp
☐Cao đẳng ☐ Đại học ☐Sau đại học
Câu 4: Anh (chị) đang làm việc tại bộ phận nào?
☐Bộ phận giám định ☐Bộ phận cắt
☐Bộ phận may ☐Bộ phận hoàn thành Câu 5: Anh/chị thường làm việc vào ca nào?
☐Hành chính 1 (7h15-16h00) ☐ Hành chính 2 (8h15-17h00)
☐Ca 1 (6h00-14h00) ☐ Ca 2 (14h00-22h00) ☐Ca 3 (22h00-6h00) Câu 6: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?
☐Dưới 1 năm ☐Từ 1 đến 3 năm ☐Trên 3 năm
Câu 7: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?
☐Từ 3-5 triệu đồng ☐Từ 5-7 triệu đồng ☐ Trên 7 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA THANG ĐO
Nhân tố Mô tả biến Mã hóa thang
đo Ký hiệu
Bản thân người lao động
Có tay nghề và trình độ chuyên môn phù
hợp với công việc được giao BANTHAN1 BT1
Tình trạng sức khỏe tốt BANTHAN2 BT2
Bản thân muốn gắn bó lâu dài với công ty BANTHAN3 BT3 Luôn ý thức và tự giác trong công việc BANTHAN4 BT4 Cảm thấy thoải mái trong quá trình làm
việc tại công ty BANTHAN5 BT5
Sự phân công và quản lý của cấp
trên
Thường xuyên có các hoạt động đào tạo, nâng cao tay nghề, trình độ chuyên môn cho người lao động
QUANLY1 QL1
Có kế hoạch sản xuất rõ ràng, phù hợp QUANLY2 QL2 Cấp trên luôn quản lý, giám sát và đánh
giá công bằng QUANLY3 QL3
Công ty có các chính sách khen thưởng, kỷ luật hợp lý, tạo được động lực cho người lao động
QUANLY4 QL4
Điều kiện làm
việc
Có trang thiết bị, máy móc đầy đủ đáp ứng kịp thời cho từng công đoạn trong sản xuất
DIEUKIEN1 DK1
Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít
hư hỏng trong quá trình sản xuất DIEUKIEN2 DK2 Nguyên phụ liệu luôn được cung cấp đầy
đủ, kịp thời đáp ứng nhu cầu trong sản xuất
DIEUKIEN3 DK3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nguyên phụ liệu luôn được đảm bảo chất
lượng theo yêu cầu khách hàng DIEUKIEN4 DK4
Sự cải tiến trong sản xuất
Quy trình sản xuất được cải tiến liên tục CAITIEN1 CT1 Các thiết bị, máy móc được bố trí, sắp xếp
hợp lý, thuận tiện trong quá trình sản xuất CAITIEN2 CT2 Có sự cải tiến, thay thế các trang thiết bị
đã cũ bằng các trang thiết bị mới hiện đại hơn
CAITIEN3 CT3
Thường xuyên kiểm tra, bảo trì định kỳ
các thiết bị, máy móc CAITIEN4 CT4
Môi trường làm việc
Bầu không khí làm việc thân thiện MOITRUONG1 MT1 Không gian làm việc thoáng mát, sạch sẽ
(Độ ẩm, tiếng ồn, điều kiện ánh sáng…
luôn được đảm bảo)
MOITRUONG2 MT2
Môi trường làm việc an toàn (Được trang bị đầy đủ các hệ thống phòng cháy, chữa cháy, dụng cụ y tế, lối thoát hiểm…)
MOITRUONG3 MT3
Các công trình phụ, không gian nghỉ ngơi,
ăn uống tiện nghi MOITRUONG4 MT4
Năng suất lao
động
Người lao động luôn hoàn thành khối lượng công việc được giao theo đúng thời gian quy định
NANGSUAT1 NS1
Sản phẩm người lao động tạo ra luôn đảm bảo đúng tiêu chuẩn về quy cách chất lượng theo yêu cầu
NANGSUAT2 NS2
Người lao động luôn cố gắng hoàn thành
vượt chỉ tiêu kế hoạch sản xuất NANGSUAT3 NS3
Bản thân Là biến đại diện giá trị trung bình của các BANTHAN
Trường Đại học Kinh tế Huế
người lao động
biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: BANTHAN1;
BANTHAN2; BANTHAN3;
BANTHAN4; BANTHAN5 Sự quản
lý và phân công lao động của cấp trên
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: QUANLY1; QUANLY2;
QUANLY3; QUANLY4
QUANLY
Điều kiện làm
việc
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DIEUKIEN1;
DIEUKIEN2; DIEUKIEN3; DIEUKIEN4
DIEUKIEN
Sự cải tiến trong sản xuất
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CAITIEN1; CAITIEN2;
CAITIEN3; CAITIEN4
CAITIEN
Môi trường làm việc
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: MOITRUONG1;
MOITRUONG2; MOITRUONG3;
MOITRUONG4
MOITRUONG
Năng suất lao
động
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: NANGSUAT1;
NANGSUAT2; NANGSUAT3
NANGSUAT