PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Mặc dù đề tài đã được những kết quả nhất định so với mục tiêu nghiên cứu ban đầu đã đề ra nhưng do thời gian tiếp xúc thực tế, sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu. Bên cạnh đó, sự hạn chế về mặt kiến thức và năng lực tổng hợp phân tích của cá nhân cũng ảnh hưởng đến chất lượng của kết quả nghiên cứu.
Với đề tài này tôi hy vọng sẽ có thể giúp Công ty nhìn nhận các điểm yếu còn tồn tại. Đồng thời sử dụng đề tài này để làm tài liệu tham khảo nhằm đưa ra những giải pháp tạo thêm động lực làm việc cho nhân viên góp nâng cao năng suất lao động và hiệu quả hoạt động của Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu trong nước
1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức.
2. Lưu Thị Bích Ngọc, Lưu Hoàng Mai, Lưu Trọng Tuấn, Nguyễn Thị Kim Ngân, Trương Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Thu Thảo, Lê Thanh Dung, (2013), “Những nhân tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên trong khách sạn”, Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
3. ThS. Hồ Sỹ Minh, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
4. TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng TMCP Á Châu, chi nhánh Huế”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế.
5. PGS.TS Bùi Anh Tuấn, PGS.TS Phạm Thúy Hương (2013), “Giáo trình hành vi tổ chức”, NXB Đại học kinh tế quốc dân.
6. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quân & ThS. Nguyễn Vân Điềm (2014), “Giáo trình quản trị nhân lực”, NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân.
7. PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc & ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), “Giáo trình quản trị nhân lực”, NXB Đại học Huế.
8. TS. Nguyễn Hữu Lam (1996), “Giáo trình Hành vi tổ chức”, NXB Hồng Đức.
9. Đỗ Thị Phương Thảo (2016), “Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với Resort Thanh Tâm - Huế”, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh tế, Huế.
10. Lê Phước An (2016), “Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty TNHH Bia Carlsberg Việt Nam”, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh tế, Huế.
11. Trịnh Ngọc Đoàn Nguyên (2016), “Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Indochina Palace công ty TNHH Hùng Vương – Huế”, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh tế, Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Tài liệu nước ngoài
1. Ambra Poggo (2010), Job satisfaction, working conditions and aspiration, Journal of Economic Psychology 31, 936-949
2. Brooks, A. M. (2007). Factors that influence employee motivation in organization.
3. D.Boeve, W. (2007). A National Study of Job Satisfaction Factors among Faculty in Physician Assistant Education. Eastern Michigan University.
4. Douglas K. Peterson, George M. Puia & Frederica R. Suess (2003). "Yo Tengo La Camiseta (I Have the Shirt On)": An Exploration Of Job Satisfaction and Commitment Among Workers In Mexico. Journal of Leadership and Organizational Studies, 73-88.
5. Hair & ctg (1998,111), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International 6. Knoxville: The University of Tennessee.
7. J.Richard Hackman and Greg R.Oldham (1976). Motivation through the design of work: Test of a theory. Organizational behavior and human performance.
8. Tan Teck-Hong & Amna Waheed (2011). HERZBERG'S MOTIVATION-HYGIENE THEORY AND JOB. Asian Academy of Management Journal, 16.
3. Tài liệu Internet
1. http://quantri.vn/dict/details/7910-dong-co [Ngày truy cập: 7/3/2017]
2. http://voer.edu.vn/m/su-can-thiet-phai-tao-dong-luc-cho-nguoi-lao-dong-trong-cac-co-quan-doanh-nghiep/16698189 [Ngày truy cập 6/3/2017]
3. http://voer.edu.vn/m/nhung-van-de-chung-ve-tao-dong-luc-lao-dong/23b9b0c3 [Ngày truy cập 7/3/2017]
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC I: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu: ...
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị, tôi tên là Lê Thị Quỳnh Nga, sinh viên khoa Quản trị Kinh doanh trường Đại học Kinh tế, hiện tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Cổ phần Liên Minh”. Rất mong quý Anh/Chị dành ít thời gian trả lời những câu hỏi phỏng vấn của tôi. Mọi thông tin nhận được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứuvà đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Anh/Chị khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị!
I. Đánh giá các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty Cổ phần Liên Minh
Quý Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn vào các ô cho là đúng nhất với ý kiến của mình tương ứng với các mức độ sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Yếu tố
Mức độ đồng ý I Lương thưởng và phúc lợi
1.1 Tiền lương được trả xứng với mức đóng góp,
năng lực của Anh/Chị 1 2 3 4 5
1.2 Tiền lương của Anh/Chị được trả đầy đủ và
đúng hạn 1 2 3 4 5
1.3 Tiền lương Anh/Chị nhận được đáp ứng các
nhu cầu cuộc sống của bản thân 1 2 3 4 5
1.4 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng về mức thưởng
trong các dịp lễ, Tết 1 2 3 4 5
1.5 Công ty tham gia đóng đầy đủ các loại bảo 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
hiểm theo quy định
1.6 Anh/Chị vẫn được nhận lương khi nghỉ phép 1 2 3 4 5 1.7 Công ty giải quyết tốt, đầy đủ các chế độ như
ốm đau, tai nạn,… theo quy định 1 2 3 4 5
II Bố trí và sắp xếp công việc Mức độ đồng ý 2.1 Công ty bố trí công việc phù hợp với ngành
nghề đã được đào tạo của Anh/Chị 1 2 3 4 5
2.2 Công ty bố trí công việc phù hợp với năng lực
làm việc (Sở trường) của Anh/Chị 1 2 3 4 5
2.3 Số lượng công việc trong ngày của Anh/Chị
được phân công hợp lý 1 2 3 4 5
2.4 Nhiệm vụ và trách nhiệm công việc của
Anh/Chị được phân công rõ ràng 1 2 3 4 5
III Môi trường làm việc Mức độ đồng ý
3.1 Anh/Chị có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết
để thực hiện công việc 1 2 3 4 5
3.2 Nơi làm việc đảm bảo sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5
3.3 Không khí làm việc thoải mái 1 2 3 4 5
3.4 Môi trường làm việc đảm bảo an toàn sức khỏe 1 2 3 4 5
IV Đồng nghiệp Mức độ đồng ý
4.1 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ Anh/Chị
khi cần thiết 1 2 3 4 5
4.2 Đồng nghiệp thân thiện, hòa đồng 1 2 3 4 5 4.3 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc với
Anh/Chị tốt 1 2 3 4 5
4.4 Các đồng nghiệp có tinh thần học hỏi kinh
nghiệm lẫn nhau 1 2 3 4 5
V Cấp trên Mức độ đồng ý
5.1 Anh/Chị dễ dàng bày tỏ ý kiến của mình lên
cấp trên 1 2 3 4 5
5.2 Cấp trên quan tâm, hỗ trợ Anh/Chị trong công
việc 1 2 3 4 5
5.3 Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và có khả năng
điều hành tốt 1 2 3 4 5
5.4 Cấp trên đối xử công bằng với Anh/Chị 1 2 3 4 5 VI Cơ hội đào tạo và thăng tiến Mức độ đồng ý 6.1 Công ty quan tâm đến công tác đào tạo, huấn
luyện nâng cao trình độ cho Anh/Chị 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
hiện công bằng
6.3 Cơ hội để thăng tiến và phát triển của Anh/Chị
tại Công ty cao hơn các Công ty khác 1 2 3 4 5
7 Động lực làm việc Mức độ đồng ý
7.1
Nhìn chung, những chính sách và điều kiện làm việc tại Công ty đã tạo động lực làm việc cho Anh/Chị
1 2 3 4 5
7.2 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng khi làm việc tại
Công ty 1 2 3 4 5
II. Thông tin cá nhân
1. Xin cho biết quý Anh/Chị làm việc ở bộ phận/phòng ban nào?
☐ Bộ phận Cơ khí
☐ Bộ phận Kỹ thuật
☐ Bộ phận Đan lát
☐ Bộ phận Hoàn thiện
☐ Phòng Kế toán
☐ Phòng Kế hoạch
☐ Phòng Kinh doanh
☐ Bộ phận Cắt dây
☐ Khác 2. Quý Anh/Chị đã làm trong công ty được bao lâu?
☐ Dưới 1 năm
☐ Từ 1 đến dưới 3 năm
☐ Từ 3 đến dưới 5 năm
☐ Từ 5 năm trở lên 3. Quý Anh/Chị thuộc độ tuổi
☐ Dưới 25 tuổi
☐ Từ 25 đến dưới 35 tuổi
☐ Từ 35 đến dưới 45 tuổi
☐ Từ 45 tuổi trở lên 3. Trình độ chuyên môn
☐ Trên đại học
☐ Đại học
☐ Cao đẳng
☐ Trung cấp
☐ Lao động phổ thông 4. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị là?
☐ Dưới 3 triệu
☐ Từ 3 đến dưới 5 triệu
☐ Từ 5 đến dưới 7 triệu
☐ Từ 7 triệu trở lên 5. Giới tính
☐ Nam
☐ Nữ
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!
------
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS 2.1. Thông tin mẫu nghiên cứu
2.1.1. Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 62 40.3 40.5 40.5
Nu 91 59.1 59.5 100.0
Total 153 99.4 100.0
Missing System 1 .6
Total 154 100.0
2.1.2. Thời gian làm việc
Thoi gian
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 năm 24 15.6 15.7 15.7
Tu 1 den duoi 3 nam 43 27.9 28.1 43.8
Tu 3 den duoi 5 năm 52 33.8 34.0 77.8
Tu 5 nam tro len 34 22.1 22.2 100.0
Total 153 99.4 100.0
Missing System 1 .6
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
154 100.02.1.3. Theo độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 21 13.6 13.7 13.7
Tu 25 den duoi 35 tuoi
57 37.0 37.3 51.0
Tu 35 den duoi 45 tuoi
45 29.2 29.4 80.4
Tu 45 tuoi tro len 30 19.5 19.6 100.0
Total 153 99.4 100.0
Missing System 1 .6
Total 154 100.0
2.1.4. Theo trình độ chuyên môn
Trinh do Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Tren dai hoc 3 1.9 2.0 2.0
Dai hoc 9 5.8 5.9 7.8
Cao dang 10 6.5 6.5 14.4
Trung cap 12 7.8 7.8 22.2
Lao dong pho thong 119 77.3 77.8 100.0
Total 153 99.4 100.0
Missi
ng System 1 .6
Total 154 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1.5. Bộ phận làm việc
Bo phan Frequen
cy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Bo phan Co khi 10 6.5 6.5 6.5
Bo phan Ky thuat 6 3.9 3.9 10.5
Bo phan Đan lat 53 34.4 34.6 45.1
Bo phan Hoan thien 56 36.4 36.6 81.7
Phong Ke toan 4 2.6 2.6 84.3
Phong Ke hoach 4 2.6 2.6 86.9
Phong Kinh doanh 5 3.2 3.3 90.2
Bo phan Cat day 7 4.5 4.6 94.8
Khac (Bao ve, Lai xe, thue ngoai,...)
8 5.2 5.2 100.0
Total 153 99.4 100.0
Missing System 1 .6
Total 154 100.0
2.1.6. Theo thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 trieu 37 24.0 24.2 24.2
Tu 3 den duoi 5 trieu 72 46.8 47.1 71.2 Tu 5 den duoi 7 trieu 33 21.4 21.6 92.8
Tu 7 trieu tro len 11 7.1 7.2 100.0
Total 153 99.4 100.0
Missing System 1 .6
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
154 100.02.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo 2.2.1. Lương, thưởng và phúc lợi Lần 1
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.804 7
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-TotalCorrelation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TN1 21.3007 21.343 .502 .786
TN2 20.9346 26.048 .298 .812
TN3 21.3922 21.345 .524 .781
TN4 21.4902 21.107 .555 .775
TN5 20.8889 20.165 .616 .763
TN6 20.9869 19.908 .688 .750
TN7 21.2026 20.610 .557 .773
Lần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.812 6
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TN1 17.5359 19.369 .496 .800
TN3 17.6275 19.354 .520 .794
TN4 17.7255 19.108 .554 .787
TN5 17.1242 18.202 .616 .773
TN6 17.2222 17.858 .701 .754
TN7 17.4379 18.721 .557 .786
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2.2. Bố trí và sắp xếp công việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.825 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CV1 10.6275 7.564 .637 .784
CV2 10.5294 7.514 .663 .773
CV3 10.2222 6.819 .669 .771
CV4 10.1307 7.417 .632 .787
2.2.3. Môi trường làm việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.809 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MT1 10.2222 6.042 .592 .779
MT2 10.7059 6.064 .701 .725
MT3 10.3072 5.898 .613 .769
MT4 10.8039 6.843 .618 .768
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2.4. Đồng nghiệp
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.815 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DN1 10.4641 7.119 .616 .776
DN2 10.3333 6.789 .680 .746
DN3 10.6405 7.034 .604 .783
DN4 10.7582 6.987 .640 .765
2.2.5. Cấp trên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.801 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CT1 10.1307 6.693 .675 .723
CT2 10.0261 6.960 .614 .752
CT3 9.7320 6.803 .536 .791
CT4 9.8170 6.308 .643 .737
2.2.6. Cơ hội đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.771 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DT1 6.5033 2.594 .625 .677
DT2 6.9150 3.026 .610 .686
DT3 7.0131 3.276 .594 .709
2.3. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) 2.3.1. EFA các nhóm biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy.
.855
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1607.164
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulativ e %
1 7.663 30.653 30.653 7.663 30.653 30.653 3.112 12.449 12.449
2 2.088 8.350 39.003 2.088 8.350 39.003 2.763 11.051 23.500
3 1.825 7.299 46.302 1.825 7.299 46.302 2.713 10.852 34.352
4 1.611 6.442 52.744 1.611 6.442 52.744 2.700 10.798 45.150
5 1.491 5.966 58.710 1.491 5.966 58.710 2.554 10.215 55.364
6 1.314 5.254 63.965 1.314 5.254 63.965 2.150 8.600 63.965
7 .845 3.382 67.346
8 .744 2.975 70.321
9 .739 2.956 73.277
10 .690 2.760 76.037
11 .658 2.633 78.671
12 .596 2.383 81.053
13 .565 2.262 83.315
14 .491 1.962 85.277
Trường Đại học Kinh tế Huế
16 .441 1.765 88.883
17 .427 1.710 90.593
18 .390 1.558 92.151
19 .361 1.446 93.597
20 .328 1.311 94.908
21 .293 1.173 96.081
22 .288 1.153 97.234
23 .260 1.038 98.272
24 .242 .967 99.239
25 .190 .761 100.000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
TN6 .821 TN3 .678 TN5 .667 TN4 .627 TN7 .620 TN1 .578
DN2 .769
DN4 .742
DN3 .733
DN1 .725
MT2 .794
MT1 .751
MT4 .747
MT3 .655
CV2 .784
CV1 .761
CV3 .758
CV4 .655
CT4 .813
CT1 .806
CT2 .712
CT3 .645
DT2 .801
DT3 .756
DT1 .692
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3.2. EFA nhóm biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.520 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 115.376
df 1
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 1.732 86.586 86.586 1.732 86.586 86.586
2 .268 13.414 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4. Hồi quy tương quan 2.4.1. Phân tích tương quan
Correlations
TN DN MT CV CT DT DGC
TN
Pearson Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .000 .343**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 153 153 153 153 153 153 153
DN
Pearson Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .000 .261**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 153 153 153 153 153 153 153
MT
Pearson Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .000 .263**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 153 153 153 153 153 153 153
CV
Pearson Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .000 .348**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 153 153 153 153 153 153 153
CT
Pearson Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .000 .302**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 153 153 153 153 153 153 153
DT
Pearson Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 1 .264**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 153 153 153 153 153 153 153
DGC
Pearson Correlation
.343** .261** .263** .348** .302** .264** 1 Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .000 .000 .001
N 153 153 153 153 153 153 153
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,733a ,537 ,518 ,69414281 1,727
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 81,652 6 13,609 28,244 ,000b
Residual 70,348 146 ,482
Total 152,000 152
Coefficientsa Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -2.642 .476 -.701 .647
TN .343 .056 .352 6.087 .019 .892 1.123
CV .348 .058 .361 6.186 .024 .916 1.042
MT .263 .051 .274 4.679 .009 .739 1.356
DN .261 .054 .269 4.642 .007 .695 1.457
CT .302 .057 .311 5.366 .012 .819 1.219
DT .264 .055 .268 4.680 .003 .517 1.456
2.5. Kiểm định One-Sample Statistics
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TN1 153 3.3987 1.19945 .09697
TN3 153 3.3072 1.16574 .09424
TN4 153 3.2092 1.15652 .09350
TN5 153 3.8105 1.21261 .09803
TN6 153 3.7124 1.15664 .09351
TN7 153 3.4967 1.21463 .09820
CV1 153 3.2092 1.04286 .08431
CV2 153 3.3072 1.02778 .08309
CV3 153 3.6144 1.17610 .09508
Trường Đại học Kinh tế Huế
MT2 153 3.3072 .97523 .07884
MT3 153 3.7059 1.09954 .08889
MT4 153 3.2092 .86339 .06980
DN1 153 3.6013 1.05344 .08517
DN2 153 3.7320 1.06380 .08600
DN3 153 3.4248 1.08636 .08783
DN4 153 3.3072 1.05930 .08564
CT1 153 3.1046 .99448 .08040
CT2 153 3.2092 .99110 .08013
CT3 153 3.5033 1.11287 .08997
CT4 153 3.4183 1.11576 .09020
DT1 153 3.7124 1.09228 .08831
DT2 153 3.3007 .96030 .07764
DT3 153 3.2026 .89118 .07205
One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TN1 -6.201 152 .000 -.60131 -.7929 -.4097
TN3 -7.351 152 .000 -.69281 -.8790 -.5066
TN4 -8.458 152 .000 -.79085 -.9756 -.6061
TN5 -2.933 152 .055 -.28954 -.3832 .1041
TN6 -3.075 152 .002 -.28758 -.4723 -.1028
TN7 -5.125 152 .000 -.50327 -.6973 -.3093
CV1 -9.380 152 .000 -.79085 -.9574 -.6243
CV2 -8.338 152 .000 -.69281 -.8570 -.5286
CV3 -4.056 152 .000 -.38562 -.5735 -.1978
CV4 -3.364 152 .001 -.29412 -.4669 -.1214
MT1 -2.382 152 .018 -.20915 -.3826 -.0357
MT2 -8.787 152 .000 -.69281 -.8486 -.5370
MT3 -3.309 152 .001 -.29412 -.4697 -.1185
MT4 -11.330 152 .000 -.79085 -.9288 -.6529
DN1 -4.681 152 .000 -.39869 -.5670 -.2304
DN2 -3.116 152 .002 -.26797 -.4379 -.0981
DN3 -6.549 152 .000 -.57516 -.7487 -.4016
DN4 -8.090 152 .000 -.69281 -.8620 -.5236
CT1 -11.137 152 .000 -.89542 -1.0543 -.7366
CT2 -9.870 152 .000 -.79085 -.9492 -.6325
Trường Đại học Kinh tế Huế
CT3 -5.521 152 .000 -.49673 -.6745 -.3190
CT4 -6.449 152 .000 -.58170 -.7599 -.4035
DT1 -3.257 152 .001 -.28758 -.4620 -.1131
DT2 -9.008 152 .000 -.69935 -.8527 -.5460
DT3 -11.067 152 .000 -.79739 -.9397 -.6550
2.6. Kiểm định Independent Samples Test theo tiêu thức giới tính Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
TN
Equal variances
assumed .181 .671 2.109 151 .037 .16172469
Equal variances
not assumed 2.113 138.909 .036 .34109831 .16144864 DN
Equal variances
assumed .050 .823 -1.125 151 .262 -.18388938 .16340578 Equal variances
not assumed -1.121 136.064 .264 -.18388938 .16403715 MT
Equal variances
assumed 1.501 .222 1.014 151 .312 .16585219 .16353357 Equal variances
not assumed 1.049 150.100 .296 .16585219 .15809276 CV
Equal variances
assumed .325 .569 -1.121 151 .264 -.18315840 .16341122 Equal variances
not assumed -1.132 142.560 .260 -.18315840 .16186064 CT
Equal variances
assumed 2.012 .067 -.814 151 .417 -.15321479 .16373108 Equal variances
not assumed -.844 150.454 .400 -.1521479 .15789630 DT
Equal variances
assumed .824 .365 2.269 151 .025 .36615281 .16136148 Equal variances
not assumed 2.355 150.538 .020 .36615281 .15550364
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.7. Kiểm định One way ANOVA 2.7.1. Khác biệt về bộ phận làm việc
Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig.
TN 1.123 8 144 .351
CV .839 8 144 .570
MT 3.901 8 144 .000
DN .436 8 144 .898
CT 1.150 8 144 .334
DT 1.180 8 144 .315
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
TN
Between Groups 20.148 8 2.519 2.751 .007
Within Groups 131.852 144 .916
Total 152.000 152
CV
Between Groups 38.066 8 4.758 6.014 .000
Within Groups 113.934 144 .791
Total 152.000 152
MT
Between Groups 30.595 8 3.824 4.536 .000
Within Groups 121.405 144 .843
Total 152.000 152
DN
Between Groups 22.474 8 2.809 3.123 .003
Within Groups 129.526 144 .899
Total 152.000 152
CT
Between Groups 18.427 8 2.303 2.483 .015
Within Groups 133.573 144 .928
Total 152.000 152
DT
Between Groups 13.540 8 1.693 1.760 .090
Within Groups 138.460 144 .962
Total 152.000 152
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.7.2. Khác biệt về thời gian công tác
Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig.
TN .541 3 149 .655
CV 1.437 3 149 .234
MT 2.162 3 149 .095
DN .833 3 149 .478
CT 1.845 3 149 .142
DT .272 3 149 .846
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
TN
Between Groups 6.183 3 2.061 2.106 .102
Within Groups 145.817 149 .979
Total 152.000 152
CV
Between Groups 4.466 3 1.489 1.503 .216
Within Groups 147.534 149 .990
Total 152.000 152
MT
Between Groups 6.071 3 2.024 2.066 .107
Within Groups 145.929 149 .979
Total 152.000 152
DN
Between Groups 7.880 3 2.627 2.716 .047
Within Groups 144.120 149 .967
Total 152.000 152
CT
Between Groups .276 3 .092 .090 .965
Within Groups 151.724 149 1.018
Total 152.000 152
DT
Between Groups .367 3 .122 .120 .948
Within Groups 151.633 149 1.018
Total 152.000 152
2.7.3. Khác biệt về độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig.
TN .181 3 149 .909
CV 1.325 3 149 .269
MT 2.275 3 149 .082
DN 3.096 3 149 .029
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
TN
Between Groups 2.945 3 .982 .981 .403
Within Groups 149.055 149 1.000
Total 152.000 152
CV
Between Groups 4.076 3 1.359 1.368 .255
Within Groups 147.924 149 .993
Total 152.000 152
MT
Between Groups 2.113 3 .704 .700 .553
Within Groups 149.887 149 1.006
Total 152.000 152
DN
Between Groups 6.840 3 2.280 2.340 .076
Within Groups 145.160 149 .974
Total 152.000 152
CT
Between Groups .775 3 .258 .254 .858
Within Groups 151.225 149 1.015
Total 152.000 152
DT
Between Groups 1.194 3 .398 .393 .758
Within Groups 150.806 149 1.012
Total 152.000 152
2.7.4. Khác biệt về trình độ chuyên môn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TN .744 4 148 .564
CV .386 4 148 .819
MT .801 4 148 .527
DN 1.196 4 148 .315
CT 1.341 4 148 .257
DT .421 4 148 .793
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
TN
Between Groups 7.524 4 1.881 1.927 .109
Within Groups 144.476 148 .976
Total 152.000 152
CV
Between Groups 1.968 4 .492 .485 .746
Within Groups 150.032 148 1.014
Total 152.000 152
MT
Between Groups .279 4 .070 .068 .991
Within Groups 151.721 148 1.025
Total 152.000 152
DN
Between Groups 4.487 4 1.122 1.126 .347
Within Groups 147.513 148 .997
Total 152.000 152
CT
Between Groups 2.043 4 .511 .504 .733
Within Groups 149.957 148 1.013
Total 152.000 152
DT
Between Groups 1.756 4 .439 .433 .785
Within Groups 150.244 148 1.015
Total 152.000 152
2.7.5. Khác biệt về thu nhập
Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig.
TN 1.236 3 149 .299
CV .070 3 149 .976
MT 2.034 3 149 .112
DN .975 3 149 .406
CT .732 3 149 .535
DT 1.366 3 149 .256