• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Nghiên cứu không thể theo sát được nhân viên trong quá trình khảo sát nến có thể ảnh hưởng đến chất lượng mẫu điều tra.

Đề tài chỉ mới tập trung nghiên cứu các mức độ ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc mà chưa khai thác được tất cả vai trò của văn hóa doanh nghiệp.

Đối với những công trình nghiên cứu tiếp theo, tác giả sẽ rút kinh nghiệm, theo dõi kỹ càng việc khảo sát, thực hiện các phương pháp kiểm định mang tính tin cậy cao hơn, xem xét mức độ ảnh hưởng của những yếu tố ngoài văn hóa ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệuTiếng Việt

1. Bùi Văn Chiêm, (2007),Quản trị nhân lực, Đại học kinh tế Huế.

2. Trần Kim Dung, (2001), Quản trị Nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP HồChí Minh.

3. Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân, (2007), Giáo trình Quản trị nhân lực, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

4. Lê Thế Giới, (2007), Giáo trình Quản trị học, Nhà xuất bản Lao động.

5. Hoàng Thị Diệu Thúy, (2019),Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trongkinh doanh, Đại học kinh tế -Đại học Huế.

6. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bóvới tổ chức của nhân viên ở các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong nước tại Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Kinh Tế TP.HCM.

7. Nhóm chuyên gia của VNPT tại khu vực ĐBSCL (2005), “Nghiên cứu mối quan hệ giữa VHDN đối với sự gắn bó của nhân viên VNPT tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ”.

8. Nguyễn Việt Hà (2018), “Nghiên cứu ảnh hưởng của VHDN đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại Công ty Scavi Huế”, Trường Đại học Kinh tế Huế - Đại học Huế.

9. TrịnhMinh Quang (2018), “Các yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa doanh nghiệp tại công ty FPT Telecom”, Trường Đại học Ngoại Ngữ & Tin học TP. Hồ Chí Minh.

10. Đặng Văn Tiên &Nguyễn Văn Ngọc (2014), “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đối với công ty cổ phần nha trang seafoods -f17”,Tạp chí khoa học- công nghệthủy sản số4/2014.

11. Lê Việt Đan Hà (2020),“Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại khách sạn Saigon Morin Huế”, Trường Đại học Kinh Tế Huế

12. David H Maister (2005), Bản sắc văn hóa doanh nghiệp, NXB Thống kê.

Trường Đại học Kinh tế Huế

đến động lực làm việc của nhân viên tại Mobifone tỉnh Thừa Thiên Huế”, Đại học Kinh tế Huế.

14. Tô Phương Hà (2020), “Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại TNHH Phát Đạt Huế”, Trường Đại học Kinh Tế Huế.

15. Hoàng Ngọc & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Hồng Đức.

Tài liệuTiếng Anh

1. Edgar H. Schein (1980), Organizational culture and leadership.

2. Edgar H. Schein (1992), Organizational culture and leadership (2nd ed).

3. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall Internatio al.

4. Ooi K.B and Veeri A (2006), The influence of corporate culture on organizational commitment: Case study of Semiconductor organizations in Malaysia, Sunway Academic Journal.

5. Pacanowsky, M., & O'Donell-Trujillo, N. (1982), Communication and organizational culture, The Western Journal of Speech Communication.

6. Ravasi, D., & Schultz, M. (2006), Responding to organizational identity threats: Exploring the role of organizational culture, Academy of Management Journal.

7. Dr Trinh Le Tan (2018), “The Relationship between Cultural Dimensions and Employee Commitment in Vietnamese Social Service Provides”, Open Journal of Human Resource Management.

8. Ronald Recardo & Jennifer Jolly ( 1997), Organizational culture and teams, S.A.M advanced Management Journal.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 1

PHIẾU KHẢO SÁT Xin kính chào các Anh/Chị.

Tôi là Đặng Văn Hoành, sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Tập đoàn và làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương ”. Rất mong các Anh/chị dành chút thời gian để hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây.

PHẦN 1: TRẢLỜI KHẢO SÁT

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ýcho các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấuXvào các ô tương ứng.

1. Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5.Rất đồng ý

Nhân tố ảnh hưởng Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1.Giao tiếp trong tổ chức

1.1

Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên hay công ty thìđều được thông báo đầy đủ, rõ ràng.

1.2 Sự giao tiếp, hợp tác giữa các nhân viênở các bộ phận được khuyến khích.

1.3 Anh/chị nhận được đầy đủ thông tin để thực hiện công việc.

1.4 Anh/chị được hướng dẫn, giúp đỡ từ cấp trên khi gặp khó khăn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

tác, giúp đỡ khi anh/chị.

2.Đào tạo và phát triển

2.1 Anh/chị được tham gia các chương trìnhđào tạo, hướng dẫn theo vị trí công việc.

2.2 Anh chị được hưởng dẫn kỹ năng công việc cần thiết.

2.3 Anh/chị nắm rõđầy đủ những điều kiện cần thiết để thăng tiến.

2.4 Anh chị có nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển công việc.

3.Phần thưởng và sự công nhận.

3.1 Anh/chị hài lòng với mức lương mình nhận được ứng với vị trí công việc mìnhđảm nhận.

3.2 Anh/chị nhận được sự công nhận và khen thưởng khi hoàn thành tốt công việc.

3.3 Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp, phúc lợitrong Công ty.

3.4 Anh/chị nhận được sự phản hồi, góp ý từ cấp trên về công việc mình thực hiện.

3.5 Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực đóng góp của anh/chị.

4.Hiệu quả trong việc ra quyết định

4.1 Công ty luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra quyết định quan trọng.

4.2 Công ty có các quyết định sáng suốt và kịp thời khi có vấn đề xảy ra.

Trường Đại học Kinh tế Huế

trong bộ phậnmình.

5.Chấp nhận rủi ro

5.1 Những cải tiến, sáng tạo hiệu quả được thưởng bằng các hình thức khác nhau.

5.2 Anh/chị có học hỏi được kinh nghiệm từ những sai lầm do sự sáng tạo.

5.3 Công ty đánh giá cao các ý tưởng mớicủa nhân viên.

5.4 Các quản lý có khuyến khích anh/chị thực hiện công việc bằng nhiều phương pháp khác nhau.

6.Định hướng về kế hoạch tương lai

6.1 Các chiến lược, mục tiêu và tầm nhìn công ty được chia sẻ rõ ràng,đầy đủ.

6.2 Các kế hoạch được phổ biến với các anh/chị nhanh chóng, kịp thời.

6.3 Anh/chị hoàn toànủng hộ những mục tiêu mà Công ty đề ra.

6.4 Anh/chị cam kết thực hiện kế hoạch, mục tiêu, chiến lược công ty đề ra.

7.Làm việc nhóm

7.1 Anh/chị thấy sự hợp tác giữa các phòng ban khác nhau rất hiệu quả.

7.2 Nhân viên trong bộ phận anh/chị sẵn sàng hợp tác với nhau.

7.3 Anh/chị luôn nhận được sự hỗ trợ của các phòng ban bộ phận công ty khi cần.

Trường Đại học Kinh tế Huế

hay các phòng ban khác.

8.Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị 8.1 Anh/chị tin tưởng và chấp hành với các chính sách

công ty đưa ra.

8.2 Không xảy ra sự thiên vịtrong việc tăng lương hay thăng chức.

8.3 Cấp quản lý của anh/chị luôn có thái độ đối xử công bằng với các nhân viên.

8.4 Anh/chị cảm thấy an toàn mỗi khi có chính sách mới được ban hành.

9. Động lực làm việc

9.1 Những chính sách mà Công ty đưa ra đã tạo được động lực làm việc cho Anh/chị

9.2 Anh/chị hài lòng với công việc hiện tại ở công ty 9.3 Anh/chị sẵn sàng gắn bó lâu dài với công ty

PHẦN II. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Giới tính của Anh/chị:

Nam  Nữ

Câu 2:Độ tuổi của Anh/chị:

Dưới25 tuổi  Từ 25 –35 tuổi

Từ 36–46 tuổi  Trên 46 tuổi

Câu 3: Thâm niên công tác của Anh/chị:

Dưới1năm  Từ 1 – dưới3năm

Từ 3 – dưới5năm  Từ 5 năm trở lên

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dưới 6triệu  Từ 6 – dưới 12 triệu

Từ 12 – dưới 18triệu  Từ 18 triệutrở lên Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn.

Phụ lục 2: Thống kê tần số nhânviên theo giới tính, độ tuổi, thâm niên, thu nhập

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 75 44.1 44.1 44.1

Nu 95 55.9 55.9 100.0

Total 170 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 34 20.0 20.0 20.0

25- 35 110 64.7 64.7 84.7

36- 46 15 8.8 8.8 93.5

Tren 46 11 6.5 6.5 100.0

Total 170 100.0 100.0

Tham nien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 36 21.2 21.2 21.2

Tu 1- duoi 3 nam 87 51.2 51.2 72.4

Tu 3- duoi 5 nam 37 21.8 21.8 94.1

Tu 5 nam tro len 10 5.9 5.9 100.0

Total 170 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 6 trieu 8 4.7 4.7 4.7

Tu 6- duoi 12 trieu 39 22.9 22.9 27.6

Tu 12- duoi 18

trieu 86 50.6 50.6 78.2

Tu 18 trieu tro len 37 21.8 21.8 100.0

Total 170 100.0 100.0

Phụ lục 3: Kiểm định One-sample T test

Đánh giá nhân viên đối với nhóm “Giao tiếp trong tổ chức”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GT1 170 4.0000 .64358 .04936

GT2 170 4.0235 .82815 .06352

GT3 170 3.9824 .68348 .05242

GT4 170 3.9706 .68307 .05239

GT5 170 3.8294 .68825 .05279

One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GT1 .000 169 1.000 .00000 -.0974 .0974

GT2 .370 169 .712 .02353 -.1019 .1489

GT3 -.337 169 .737 -.01765 -.1211 .0858

GT4 -.561 169 .575 -.02941 -.1328 .0740

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá nhân viên đối với nhóm Đào tạo và phát triển One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DT1 170 4.4294 .51975 .03986

DT2 170 4.5529 .54406 .04173

DT3 170 4.6353 .55143 .04229

DT4 170 4.6353 .56206 .04311

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DT1 10.772 169 .000 .42941 .3507 .5081

DT2 13.251 169 .000 .55294 .4706 .6353

DT3 15.021 169 .000 .63529 .5518 .7188

DT4 14.737 169 .000 .63529 .5502 .7204

Đánh giá nhân viên đối với nhóm Làm việc nhóm One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LVN1 170 4.1588 .53688 .04118

LVN2 170 4.1176 .58404 .04479

LVN3 170 4.0118 .70491 .05406

LVN4 170 4.0294 .65657 .05036

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LVN1 3.857 169 .000 .15882 .0775 .2401

LVN2 2.626 169 .009 .11765 .0292 .2061

LVN3 .218 169 .828 .01176 -.0950 .1185

LVN4 .584 169 .560 .02941 -.0700 .1288

Đánh giá nhân viên đối với nhóm chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CNRR1 170 4.2294 .67083 .05145

CNRR2 170 4.3353 .55410 .04250

CNRR3 170 4.5059 .55733 .04275

CNRR4 170 4.4059 .50438 .03868

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CNRR1 4.459 169 .000 .22941 .1278 .3310

CNRR2 7.890 169 .000 .33529 .2514 .4192

CNRR3 11.835 169 .000 .50588 .4215 .5903

CNRR4 10.492 169 .000 .40588 .3295 .4822

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DHTL1 170 4.1235 .53519 .04105

DHTL2 170 4.1000 .57203 .04387

DHTL3 170 4.1471 .48237 .03700

DHTL4 170 4.1529 .51039 .03914

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DHTL1 3.009 169 .003 .12353 .0425 .2046

DHTL2 2.279 169 .024 .10000 .0134 .1866

DHTL3 3.975 169 .000 .14706 .0740 .2201

DHTL4 3.907 169 .000 .15294 .0757 .2302

Đánh giá nhân viên đối với nhóm Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SCB1 170 4.4824 .61753 .04736

SCB2 170 4.3824 .72221 .05539

SCB3 170 4.3588 .69279 .05313

SCB4 170 4.4529 .63490 .04869

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SCB1 10.184 169 .000 .48235 .3889 .5759

SCB2 6.903 169 .000 .38235 .2730 .4917

SCB3 6.753 169 .000 .35882 .2539 .4637

SCB4 9.302 169 .000 .45294 .3568 .5491

Đánh giá nhân viên đối với Hiệu quả trong việc ra quyết định One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HQRQD1 170 4.5000 .63665 .04883

HQRQD2 170 4.5059 .60810 .04664

HQRQD3 170 4.4941 .58832 .04512

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HQRQD1 10.240 169 .000 .50000 .4036 .5964

HQRQD2 10.847 169 .000 .50588 .4138 .5980

HQRQD3 10.951 169 .000 .49412 .4050 .5832

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PT1 170 4.2882 .65667 .05036

PT2 170 4.2941 .69356 .05319

PT3 170 4.3235 .68460 .05251

PT4 170 4.3118 .60802 .04663

PT5 170 4.3235 .63992 .04908

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PT1 5.723 169 .000 .28824 .1888 .3877

PT2 5.529 169 .000 .29412 .1891 .3991

PT3 6.162 169 .000 .32353 .2199 .4272

PT4 6.686 169 .000 .31176 .2197 .4038

PT5 6.592 169 .000 .32353 .2266 .4204

Đánh giá nhân viên đối với nhóm Hiệu quả trong việc ra quyết định One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HQRQD1 170 4.5000 .63665 .04883

HQRQD2 170 4.5059 .60810 .04664

HQRQD3 170 4.4941 .58832 .04512

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HQRQD1 10.240 169 .000 .50000 .4036 .5964

HQRQD2 10.847 169 .000 .50588 .4138 .5980

HQRQD3 10.951 169 .000 .49412 .4050 .5832

Đánh giá nhân viên đối với nhóm Động lực làm việc One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DLLV1 170 4.4647 .54549 .04184

DLLV2 170 4.4235 .56267 .04316

DLLV3 170 4.4176 .56184 .04309

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DLLV1 11.107 169 .000 .46471 .3821 .5473

DLLV2 9.814 169 .000 .42353 .3383 .5087

DLLV3

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.692 169 .000 .41765 .3326 .5027

Động lực làm việc theo giới tính

Group Statistics

Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DLuc

Nam 75 4.4489 .40822 .04714

Nu 95 4.4246 .43063 .04418

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

DLuc

Equal variances assumed

.058 .810 .374 168 .709 .02433 .06502 -.10403 .15268

Equal variances not assumed

.377 162.439 .707 .02433 .06461 -.10325 .15190

Động lực làm việc theo độ tuổi

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum

Trường Đại học Kinh tế Huế

Duoi 25 34 4.3922 .38899 .06671 4.2564 4.5279 3.67 5.00

25- 35 110 4.4515 .42498 .04052 4.3712 4.5318 3.33 5.00

36- 46 15 4.4444 .41148 .10624 4.2166 4.6723 3.67 5.00

Tren 46 11 4.3939 .51247 .15452 4.0497 4.7382 3.33 5.00

Total 170 4.4353 .41984 .03220 4.3717 4.4989 3.33 5.00

Test of Homogeneity of Variances DLuc

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.910 3 166 .438

ANOVA DLuc

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between

Groups .112 3 .037 .209 .890

Within Groups 29.676 166 .179

Total 29.788 169

Robust Tests of Equality of Means DLuc

Statistica df1 df2 Sig.

Welch .209 3 29.502 .889

a. Asymptotically F distributed.

Động lực làm việc theo thâm niên

Descriptives DLuc

N Mean Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum

Trường Đại học Kinh tế Huế

Duoi 1 nam 36 4.2963 .41233 .06872 4.1568 4.4358 3.67 5.00

Tu 1- duoi 3 nam 87 4.4713 .42088 .04512 4.3816 4.5610 3.33 5.00

Tu 3- duoi 5 nam 37 4.4775 .41973 .06900 4.3375 4.6174 3.33 5.00

Tu 5 nam tro len 10 4.4667 .39126 .12373 4.1868 4.7466 4.00 5.00

Total 170 4.4353 .41984 .03220 4.3717 4.4989 3.33 5.00

Test of Homogeneity of Variances DLuc

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.227 3 166 .878

ANOVA DLuc

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between

Groups .884 3 .295 1.692 .171

Within Groups 28.904 166 .174

Total 29.788 169

Robust Tests of Equality of Means DLuc

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 1.662 3 37.224 .192

a. Asymptotically F distributed.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptives DLuc

N Mean Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper Bound

Duoi 6 trieu 8 4.5833 .29547 .10446 4.3363 4.8304 4.00 5.00

Tu 6- duoi 12

trieu 39 4.4786 .45752 .07326 4.3303 4.6269 3.33 5.00

Tu 12- duoi 18

trieu 86 4.3721 .40719 .04391 4.2848 4.4594 3.33 5.00

Tu 18 trieu tro

len 37 4.5045 .42033 .06910 4.3644 4.6446 3.33 5.00

Total 170 4.4353 .41984 .03220 4.3717 4.4989 3.33 5.00

Test of Homogeneity of Variances

DLuc

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.282 3 166 .282

ANOVA DLuc

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between

Groups .769 3 .256 1.467 .225

Within Groups 29.019 166 .175

Total 29.788 169

Robust Tests of Equality of Means DLuc

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 1.735 3 32.120 .179

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giao tiếp trong tổ chức

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.800 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GT1 15.8059 4.927 .567 .767

GT2 15.7824 4.739 .426 .821

GT3 15.8235 4.549 .668 .735

GT4 15.8353 4.659 .623 .749

GT5 15.9765 4.520 .673 .733

Đào tạo và phát triển

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.765 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1 13.8235 1.874 .448 .767

DT2 13.7000 1.608 .636 .670

DT3 13.6176 1.587 .641 .666

DT4 13.6176 1.681 .538 .724

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.881 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PT1 17.2529 4.770 .737 .850

PT2 17.2471 4.542 .775 .840

PT3 17.2176 4.905 .640 .874

PT4 17.2294 4.805 .803 .837

PT5 17.2176 5.083 .632 .874

Hiệu quả trong việc ra quyết định Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.824 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HQRQD1 9.0000 1.112 .723 .713

HQRQD2 8.9941 1.166 .726 .711

HQRQD3 9.0059 1.331 .597 .836

Trường Đại học Kinh tế Huế

Định hướng về kế hoạch tương lai Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.929 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DHTL1 12.4000 2.040 .864 .897

DHTL2 12.4235 1.973 .838 .907

DHTL3 12.3765 2.295 .766 .929

DHTL4 12.3706 2.093 .876 .893

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.778 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CNRR1 13.2471 1.643 .629 .704

CNRR2 13.1412 1.850 .675 .677

CNRR3 12.9706 1.910 .619 .706

CNRR4 13.0706 2.267 .430 .794

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LVN1 12.1588 3.223 .852 .909

LVN2 12.2000 3.037 .872 .899

LVN3 12.3059 2.711 .838 .913

LVN4 12.2882 2.893 .819 .916

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.930 4

Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.910 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SCB1 13.1941 3.483 .765 .895

SCB2 13.2941 2.954 .867 .858

SCB3 13.3176 3.259 .755 .899

SCB4 13.2235 3.346 .809 .880

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.621 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DLLV1 8.8412 .856 .428 .523

DLLV2 8.8824 .826 .433 .516

DLLV3 8.8882 .834 .426 .526

Phụlục 6: Phân tích nhân tốEFA Các biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .772 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 3303.306

df 496

Sig. .000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative %

1 5.143 16.071 16.071 5.143 16.071 16.071 3.484 10.888 10.888

2 4.415 13.796 29.867 4.415 13.796 29.867 3.398 10.617 21.505

3 3.522 11.007 40.874 3.522 11.007 40.874 3.385 10.578 32.083

4 2.698 8.431 49.304 2.698 8.431 49.304 3.275 10.234 42.317

5 2.473 7.729 57.033 2.473 7.729 57.033 2.681 8.377 50.694

6 2.060 6.438 63.471 2.060 6.438 63.471 2.516 7.864 58.557

7 1.809 5.655 69.126 1.809 5.655 69.126 2.385 7.452 66.009

Trường Đại học Kinh tế Huế

10 .725 2.264 78.114

11 .614 1.919 80.033

12 .581 1.816 81.849

13 .550 1.719 83.568

14 .528 1.649 85.217

15 .490 1.530 86.748

16 .467 1.459 88.206

17 .431 1.347 89.554

18 .396 1.238 90.791

19 .350 1.095 91.886

20 .323 1.008 92.895

21 .286 .895 93.790

22 .272 .849 94.639

23 .266 .830 95.469

24 .234 .730 96.199

25 .212 .662 96.860

26 .190 .593 97.454

27 .162 .507 97.960

28 .160 .499 98.459

29 .146 .455 98.914

30 .132 .412 99.326

31 .127 .395 99.722

32 .089 .278 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

PT4 .882

PT2 .853

PT1 .836

PT3 .769

PT5 .764

LVN2 .917

LVN1 .914

LVN3 .867

LVN4 .849

DHTL1 .919

DHTL4 .918

DHTL2 .896

DHTL3 .851

SCB2 .881 .271

SCB3 .876

Trường Đại học Kinh tế Huế

GT5 .812

GT3 .791

GT1 .786

GT4 .761

GT2 .352 .482 -.265

CNRR2 .836

CNRR1 .808

CNRR3 .801

CNRR4 .629

DT3 .795

DT2 .793

DT1 .709

DT4 .321 .652

HQRQD2 .271 .831

HQRQD1 .276 .830

HQRQD3 .778

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Bảng Kết quảma trận xoay sau khi loại biến GT2

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

PT4 .883

PT2 .855

PT1 .838

PT3 .767

PT5 .763

DHTL1 .918

DHTL4 .918

DHTL2 .896

DHTL3 .854

LVN1 .917

LVN2 .916

LVN3 .877

LVN4 .855

SCB2 .880

SCB3 .873

SCB4 .844

SCB1 .792

GT5 .805

Trường Đại học Kinh tế Huế

GT4 .764

CNRR2 .834

CNRR1 .807

CNRR3 .801

CNRR4 .632

DT3 .795

DT2 .794

DT1 .710

DT4 .652

HQRQD1 .843

HQRQD2 .835

HQRQD3 .779

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .647

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 56.337

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

1 1.706 56.876 56.876 1.706 56.876 56.876

2 .653 21.755 78.631

3 .641 21.369 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component 1

DLLV2 .758

DLLV1 .753

DLLV3 .751

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Phụlục 7: Kiểm định Pearson

Correlations

DLuc GTiep DTao LVNhom CNRR DHTLai CBang HQua Thuong

DLuc

Pearson

Correlation 1 -.038 .523** .024 .357** .095 .204** .295** .200**

Sig. (2-tailed) .621 .000 .758 .000 .216 .008 .000 .009

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

GTiep

Pearson

Correlation -.038 1 -.096 .300** .035 .164* .039 -.003 -.037

Sig. (2-tailed) .621 .215 .000 .655 .032 .614 .973 .630

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

DTao

Pearson

Correlation .523** -.096 1 -.190* .059 -.068 .347** .197* .059

Sig. (2-tailed) .000 .215 .013 .447 .379 .000 .010 .447

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

LVNhom

Pearson

Correlation .024 .300** -.190* 1 .101 .274** -.075 -.028 -.026

Sig. (2-tailed) .758 .000 .013 .188 .000 .329 .716 .734

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

CNRRo

Pearson

Correlation .357** .035 .059 .101 1 .022 -.026 -.045 .078

Sig. (2-tailed) .000 .655 .447 .188 .777 .733 .558 .315

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

Trường Đại học Kinh tế Huế

DHTLai

Sig. (2-tailed) .216 .032 .379 .000 .777 .989 .712 .788

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

SCBang

Pearson

Correlation .204** .039 .347** -.075 -.026 .001 1 .485** -.048

Sig. (2-tailed) .008 .614 .000 .329 .733 .989 .000 .533

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

HQua

Pearson

Correlation .295** -.003 .197* -.028 -.045 -.028 .485** 1 -.046

Sig. (2-tailed) .000 .973 .010 .716 .558 .712 .000 .553

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

Thuong

Pearson

Correlation .200** -.037 .059 -.026 .078 -.021 -.048 -.046 1

Sig. (2-tailed) .009 .630 .447 .734 .315 .788 .533 .553

N 170 170 170 170 170 170 170 170 170

Phụlục 8: Phân tích hồi quy Mô hình hồi quy

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .674a .455 .438 .31474 1.140

a. Predictors: (Constant), PThuong, HQua, CNRRo, DTao, SCBang b. Dependent Variable: Dluc

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 13.543 5 2.709 27.343 .000b

Residual 16.246 164 .099

Total 29.788 169

a. Dependent Variable: DLuc

Trường Đại học Kinh tế Huế