• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Với kiến thức còn hạn chế, chưa có kinh nghiệm nhiều trong việc nghiên cứu.

Mặt khác do thời gian, không gian nghiên cứu còn hạn chế nên không thể điều tra một cách rộng lớn được. Vì vậy việc điều tra chỉ được giới hạn những khách hàng sử dụng sản phẩm xe Honda của cửa hàng Honda Đại Nam nên việc phân tích và đánh giá chưa đượcquá rõ ràng.

Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên hệ thống, số lượng mẫu còn nhỏ so vớitổng thể nên tính đại diện chưa cao. Ý kiến khách hàng mang tính chủ quan nên ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu.

Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định của hoạt động kinh doanh của công ty, cũng như còn tuỳ thuộc vào các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

A. Tài liệu Tiếng Việt

[1] Nguyễn Như Phương Anh (2018), Bài giảng Quản trị thương mại, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[2] Ngô Minh Cách, Nguyễn Sơn Lam (2002),Giáo trình Quản trịbán hàng.

[3]Trương Đình Chiến (2001), Quản trị Marketing lý thuyết và thực tiễn, NXB Thống kê.

[4] Nguyễn Văn Chung (2017), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[5] James M. Comer (2002), Người dịch Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên. Quản trịbán hàng, NXB Tp. HồChí Minh.

[6] ThS. Tôn Thất Hải ThS. Hà Thị Thùy Dương (2009), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại học mởTp. HồChí Minh.

[7] Lê ThếGiới (chủbiên), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục Hà Nội.

[8] Philip Kotler (2001),Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

[9] Nguyễn Trần Thảo Nhi (2015), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần An Phú, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế

[10] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê

[11] Võ Phan Nhật Phương (2018),Bài giảng Quản trị bán hàng, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[12] Lê Thị Phương Thanh (Bài giảng quản trị bán hàng 2010) Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế

[13] Chế Thị Cẩm Thúy(2014),Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty TNHH– TM Phước Phú trên địa bàn Thừa Thiên Huế trong giai đoạn 2011–2013, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[14] Các số liệu dữ liệu, báo cáo lưu hànhnội bộ của đơn vị thực tập.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[16] Trang web https://voer.edu.vn

[17] http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mã số phiếu:...

Xin chào quý khách hàng !

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế -Đại học Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Đánh giá hoạt động bán hàng của công ty TNHH Thương Mại Đại Nam – Đại lý ủy quyền của Honda Việt Nam tại Huế.” Hy vọng quý khách dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả câu trả lời do quý khách cung cấp rất có giá trị nghiên cứu đối với tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông tin của quý khách cung cấp đều được bảo mật và chỉ sử dụng cho nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách.

Xin chân thành cảm ơn !

Quý khách vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trảli mà quý khách la chn trong các câu hỏi dưới đây:

PHẦN 1: Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tố tác động đến hoạt động bán hàng của Công ty TNHH Thương Mại Đại Nam– Đại lýủy quyền của Honda

Việt Nam tại Huế.

Xin quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau bằng cách đánh dấu X vào các ô điểm tương ứng. (Trong đó 1 là Hoàn toàn không đồng ý, 2 là khôngđồng ý, 3 là Trung lập , 4 là Đồng ý và 5 là Hoàn toàn đồng ý).

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

I Sản phẩm

SP1 Xe có chất lượng, nguồn gốc rõ ràng

SP2 Xe có thiết kế hiện đại thời trang, phong cách SP3 Honda có nhiều dòng xe, mẫu mã, màu sắc đa dạng II Giá cả

GC1 Giá cả phù hợp với chất lượng GC2 Giá cả phù hợp với thương hiệu

GC3 Quý khách sẽ mua xe khi có mức giá phù hợp GC4 Được tư vấn lãi suất phù hợp khi mua xe trả góp III Hoạt động khuyến mãi, quảng cáo, marketing KM1 Dễ dàng tìm thấy các quảng cáo, khuyến mãi của

Honda Đại Nam trên các phương tiện truyền thông KM2 Honda Đại Nam có nhiều chương trình khuyến mãi KM3 Giá trị khuyến mãi, giảm giá lớn, tác động lớn đến

quyết định mua xe của khách hàng IV Đội ngũ nhân viên

NV1 Tư vấn bán hàng có thái độ lịch sự, nhiệt tình, thân thiện, tác phong chuyên nghiệp, đón tiếp khách hàng tận tình chuđáo

NV2 Tư vấn bán hàng giải đáp tất cả các thắc mắc của khách hàng

NV3 Tư vấn bán hàng giải thích đầy đủ thông tin về sản phẩm

NV4 Tư vấn bán hàng tư vấn đầy đủ các thủ tục mua xe NV5 Tư vấn bán hàng trả lời tận tình các câu hỏi. Nắm

bắt nhanh nhu cầu của khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

NV7 Nhân viên kĩ thuật có trìnhđộ cao, chuyên nghiệp, am hiểu rõ về sản phẩm

NV8 Nhân viên xử lí thủ tục thanh toán nhanh và nhận xe nhanh

V Dịch vụ bảo hành

BH1 Dịch vụ bảo hành uy tín chất lượng BH2 Thời gian chờ bảo hành là hợp lí

BH3 Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải đáp nhanh chóng

BH4 Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng hợp lý

VI Đánh giá chung về cửa hàng Honda Đại Nam CH1 Cửa hàng sạch sẽ, thoáng mát, có vị trí thuận lợi ở

các trục đường chính của thành phố CH2 Khu vực đỗ xe thuận tiện

CH3 Được phục vụ nhanh thức uống

CH4 Khu ghế ngồi thoải mái, nhà vệ sinh sạch sẽ thoáng mát

CH5 Xe được trưng bày gọn gàng, dễ quan sát , sạch sẽ không trầy xước

VII Đánh giá chung về hoạt động bán hàng

ĐG Quý khách sẽ mua sản phẩm khác của công ty khi có nhu cầu

ĐG Quý khách sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè hoặc người thân đến mua xe

ĐG Quý khách hài lòng với chất lượng sản phẩm và hoạt động bán hàng của công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Giới tính 1.Nam2.Nữ

2. Độ tuổi

1.Dưới 20 tuổi 2. Từ20– dưới 30 tuổi

3.Từ30 – dưới 40 tuổi 4.Từ40 tuổi trởlên

3. Thu nhập trung bình 1 tháng

1.Dưới 5 triệu 2.Từ5– dưới 10 triệu

3.Từ 10 – dưới15 triệu 4.Từ 15 – dưới20 triệu

5.Từ20 triệu trởlên

4. Nghềnghiệp

1.Học sinh, Sinh viên

2.Cán bộ, công nhân viên chức

3.Kinh doanh buôn bán

4. Nghềchuyên môn (bác sĩ,giáoviên,…)

5.Nhân viên vănphòng

6. Tựdo

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡnhiệt tình của Quý khách !

Trường Đại học Kinh tế Huế

1: KẾT QUẢTHỐNG KÊ MÔ TẢMẪU ĐIỀU TRA

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 88 58.7 58.7 58.7

Nu 62 41.3 41.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 20 tuoi 24 16.0 16.0 16.0

Tu 20 - duoi 30 tuoi 41 27.3 27.3 43.3

Tu 30 - duoi 40 tuoi 61 40.7 40.7 84.0

Tu 40 tuoi tro len 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thu nhap trung binh mot thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 5 trieu 47 31.3 31.3 31.3

Tu 5 - duoi 10 trieu 58 38.7 38.7 70.0

Tu 10 - duoi 15 trieu 35 23.3 23.3 93.3

Tu 15 - duoi 20 trieu 7 4.7 4.7 98.0

Tu 20 trieu tro len 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Hoc sinh, sinh vien 19 12.7 12.7 12.7

Can bo, cong nhan vien chuc 17 11.3 11.3 24.0

Kinh doanh buon ban 42 28.0 28.0 52.0

Nghe chuyen mon (bac si, giao

vien) 23 15.3 15.3 67.3

Nhan vien van phong 11 7.3 7.3 74.7

Tu do 38 25.3 25.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

1. Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha

2.1 Biến “ Sản phẩm”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.739 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Xe co chat luong, nguon goc ro

rang 8.0200 1.349 .518 .711

Xe co thiet ke hien dai thoi trang,

phong cach 8.3067 1.073 .580 .633

Honda co nhieu dong xe, mau ma,

mau sac da dang 8.4467 .974 .612 .596

2.2 Biến “Giá cả”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.650 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted

Gia ca phu hop voi chat luong 11.5400 2.384 .419 .590

Gia ca phu hop voi thuong hieu 11.8133 2.166 .537 .505

Quy khach se mua xe khi co muc

gia phu hop 11.7267 2.307 .414 .594

Duoc tu van lai suat phu hop khi

mua xe tra gop 11.8200 2.565 .356 .630

2.3 Biến “Hoạt động khuyến mãi, quảng cáo marketing”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.750 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted De dang tim thay cac quang cao,

khuyen mai cua Honda Dai Nam tren cac phuong tien truyen thong

7.4667 1.740 .563 .685

Honda Dai Nam co nhieu chuong

trinh khuyen mai 7.6800 1.628 .681 .549

Gia tri khuyen mai, giam gia lon, tac dong lon den quyet dinh mua xe cua khach hang

7.6400 1.802 .500 .757

2.4 Biến “Đội ngũ nhân viên”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.674 8

Trường Đại học Kinh tế Huế

Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted Tu van ban hang co thai do lich su,

nhiet tinh, than thien, tac phong chuyen nghiep, don tiep khach hang tan tinh chu dao

26.9600 5.730 .481 .614

Tu van ban hang giai dap tat ca cac

thac mac cua khach hang 27.2467 5.972 .344 .650

Tu van ban hang giai thich day du

thong tin ve san pham 26.7133 6.367 .351 .647

Tu van ban hang tu van day du cac

thu tuc mua xe 27.4933 6.440 .235 .675

Tu van ban hang tra loi tan tinh cac cau hoi. Nam bat nhanh nhu cau cua khach hang

26.8600 6.443 .324 .653

Tu van ban hang de lai an tuong

tot trong long khach hang 27.2400 6.063 .395 .636

Nhan vien ky thuat co trinh do cao, chuyen nghiep, am hieu ro ve san pham

27.1200 5.986 .368 .643

Nhan vien xu li thu tuc thanh toan

nhanh va nhan xe nhanh 27.4133 6.003 .432 .628

2.5 Biến “Dịch vụbảo hành”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.647 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Dich vu bao hanh uy tinh chat

luong 11.1933 2.627 .322 .646

Thoi gian cho bao hanh la hop li 11.5000 2.144 .562 .483

Moi khieu nai cua khach hang deu

duoc giai dap nhanh chong 11.6333 2.422 .346 .637

Chi phi sua chua, bao duong la hop

li 11.8533 2.153 .495 .529

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.727 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Cua hang sach se, thoang mat, co

vi tri thuan loi o cac truc duong chinh cua thanh pho

15.2533 3.398 .461 .690

Khu vuc do xe thuan tien 15.5333 3.177 .556 .652

Duoc phuc vu nhanh thuc uong 15.0467 3.521 .450 .694

Khu ghe ngoi thoai mai, nha ve

sinh sach se thoang mat 15.7267 3.475 .454 .693

Xe duoc trung bay gon gang, de

quan sat, sach se khong tray xuoc 15.4533 3.323 .511 .670

2.7 Biến “Đánh giá chung về hoạt động bán hàng”

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.727 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Quy khach se mua san pham khac

cua cong ty khi co nhu cau 7.6867 1.814 .452 .748

Quy khach san sang gioi thieu cho

ban be hoac nguoi than den mua xe8.0400 1.180 .602 .586

Quy khach hai long voi chat luong san pham va hoat dong ban hang cua cong ty

8.1133 1.430 .627 .548

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xe co chat luong, nguon goc ro rang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 3 2.0 2.0 2.0

Dong y 89 59.3 59.3 61.3

Hoan toan dong y 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Xe co thiet ke hien dai thoi trang, phong cach

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trung lap 19 12.7 12.7 14.0

Dong y 94 62.7 62.7 76.7

Hoan toan dong y 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Honda co nhieu dong xe, mau ma, mau sac da dang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Trung lap 24 16.0 16.0 19.3

Dong y 96 64.0 64.0 83.3

Hoan toan dong y 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

4. Thống kê mô tảcho các yếu tốGiá cả

Gia ca phu hop voi chat luong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 29 19.3 19.3 19.3

Dong y 78 52.0 52.0 71.3

Hoan toan dong y 43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trung lap 46 30.7 30.7 32.0

Dong y 79 52.7 52.7 84.7

Hoan toan dong y 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quy khach se mua xe khi co muc gia phu hop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Trung lap 35 23.3 23.3 26.0

Dong y 82 54.7 54.7 80.7

Hoan toan dong y 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Duoc tu van lai suat phu hop khi mua xe tra gop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Trung lap 37 24.7 24.7 27.3

Dong y 92 61.3 61.3 88.7

Hoan toan dong y 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

5. Thống kê mô tả cho các yếu tố Hoạt động, quảng cáo, khuyến mãi, marketing

De dang tim thay cac quang cao, khuyen mai cua Honda Dai Nam tren cac phuong tien truyen thong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

Trung lap 40 26.7 26.7 28.7

Dong y 72 48.0 48.0 76.7

Hoan toan dong y 35 23.3 23.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Honda Dai Nam co nhieu chuong trinh khuyen mai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Trung lap 56 37.3 37.3 40.0

Dong y 69 46.0 46.0 86.0

Hoan toan dong y 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Gia tri khuyen mai, giam gia lon, tac dong lon den quyet dinh mua xe cua khach hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 9 6.0 6.0 6.0

Trung lap 41 27.3 27.3 33.3

Dong y 78 52.0 52.0 85.3

Hoan toan dong y 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

6. Thống kê mô tảcho các yếu tố Đội ngũ nhân viên

Tu van ban hang co thai do lich su, nhiet tinh, than thien, tac phong chuyen nghiep, don tiep khach hang tan tinh chu dao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .7 .7 .7

Trung lap 25 16.7 16.7 17.3

Dong y 90 60.0 60.0 77.3

Hoan toan dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tu van ban hang giai dap tat ca cac thac mac cua khach hang

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Trung lap 47 31.3 31.3 34.0

Dong y 80 53.3 53.3 87.3

Hoan toan dong y 19 12.7 12.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tu van ban hang giai thich day du thong tin ve san pham

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 7 4.7 4.7 4.7

Dong y 92 61.3 61.3 66.0

Hoan toan dong y 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tu van ban hang tu van day du cac thu tuc mua xe

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 10 6.7 6.7 6.7

Trung lap 56 37.3 37.3 44.0

Dong y 81 54.0 54.0 98.0

Hoan toan dong y 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Tu van ban hang tra loi tan tinh cac cau hoi. Nam bat nhanh nhu cau cua khach hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 13 8.7 8.7 8.7

Dong y 102 68.0 68.0 76.7

Hoan toan dong y 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Trung lap 38 25.3 25.3 28.0

Dong y 97 64.7 64.7 92.7

Hoan toan dong y 11 7.3 7.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan vien ky thuat co trinh do cao, chuyen nghiep, am hieu ro ve san pham

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Trung lap 28 18.7 18.7 22.0

Dong y 96 64.0 64.0 86.0

Hoan toan dong y 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhan vien xu li thu tuc thanh toan nhanh va nhan xe nhanh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

Trung lap 61 40.7 40.7 42.7

Dong y 80 53.3 53.3 96.0

Hoan toan dong y 6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

7. Thống kê mô tảcho các yếu tốDịch vụbảo hành

Dich vu bao hanh uy tinh chat luong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 19 12.7 12.7 12.7

Dong y 82 54.7 54.7 67.3

Hoan toan dong y 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trung lap 37 24.7 24.7 26.0

Dong y 86 57.3 57.3 83.3

Hoan toan dong y 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Moi khieu nai cua khach hang deu duoc giai dap nhanh chong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Trung lap 46 30.7 30.7 34.0

Dong y 79 52.7 52.7 86.7

Hoan toan dong y 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Chi phi sua chua, bao duong la hop li

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

Trung lap 71 47.3 47.3 51.3

Dong y 59 39.3 39.3 90.7

Hoan toan dong y 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

8. Thống kê mô tảcho các yếu tố Đánh giá chung vềcửa hàng Honda Đại Nam Cua hang sach se, thoang mat, co vi tri thuan loi o cac truc duong chinh cua thanh pho

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trung lap 26 17.3 17.3 18.7

Dong y 92 61.3 61.3 80.0

Hoan toan dong y 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Trung lap 48 32.0 32.0 34.7

Dong y 84 56.0 56.0 90.7

Hoan toan dong y 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Duoc phuc vu nhanh thuc uong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .7 .7 .7

Trung lap 13 8.7 8.7 9.3

Dong y 90 60.0 60.0 69.3

Hoan toan dong y 46 30.7 30.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Khu ghe ngoi thoai mai, nha ve sinh sach se thoang mat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 8 5.3 5.3 5.3

Trung lap 58 38.7 38.7 44.0

Dong y 81 54.0 54.0 98.0

Hoan toan dong y 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Xe duoc trung bay gon gang, de quan sat, sach se khong tray xuoc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Trung lap 37 24.7 24.7 27.3

Dong y 94 62.7 62.7 90.0

Hoan toan dong y 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quy khach se mua san pham khac cua cong ty khi co nhu cau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lap 14 9.3 9.3 9.3

Dong y 87 58.0 58.0 67.3

Hoan toan dong y 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quy khach san sang gioi thieu cho ban be hoac nguoi than den mua xe

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 10 6.7 6.7 6.7

Trung lap 30 20.0 20.0 26.7

Dong y 78 52.0 52.0 78.7

Hoan toan dong y 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Quy khach hai long voi chat luong san pham va hoat dong ban hang cua cong ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Trung lap 37 24.7 24.7 28.0

Dong y 90 60.0 60.0 88.0

Hoan toan dong y 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

4.THỐNG KÊ TRUNG BÌNH,MIN,MAX, ĐỘLỆCH CHUẨN

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Xe co chat luong, nguon goc ro rang 150 3.00 5.00 4.3667 .52350

Xe co thiet ke hien dai thoi trang,

phong cach 150 2.00 5.00 4.0800 .64005

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gia ca phu hop voi chat luong 150 3.00 5.00 4.0933 .68880

Gia ca phu hop voi thuong hieu 150 2.00 5.00 3.8200 .69582

Quy khach se mua xe khi co muc

gia phu hop 150 2.00 5.00 3.9067 .72673

Duoc tu van lai suat phu hop khi

mua xe tra gop 150 2.00 5.00 3.8133 .65933

De dang tim thay cac quang cao, khuyen mai cua Honda Dai Nam tren cac phuong tien truyen thong

150 2.00 5.00 3.9267 .76058

Honda Dai Nam co nhieu chuong

trinh khuyen mai 150 2.00 5.00 3.7133 .73582

Gia tri khuyen mai, giam gia lon, tac dong lon den quyet dinh mua xe cua khach hang

150 2.00 5.00 3.7533 .77664

Tu van ban hang co thai do lich su, nhiet tinh, than thien, tac phong chuyen nghiep, don tiep khach hang tan tinh chu dao

150 2.00 5.00 4.0467 .64856

Tu van ban hang giai dap tat ca cac

thac mac cua khach hang 150 2.00 5.00 3.7600 .70168

Tu van ban hang giai thich day du

thong tin ve san pham 150 3.00 5.00 4.2933 .55013

Tu van ban hang tu van day du cac

thu tuc mua xe 150 2.00 5.00 3.5133 .65268

Tu van ban hang tra loi tan tinh cac cau hoi. Nam bat nhanh nhu cau cua khach hang

150 3.00 5.00 4.1467 .54817

Tu van ban hang de lai an tuong tot

trong long khach hang 150 2.00 5.00 3.7667 .61760

Nhan vien ky thuat co trinh do cao, chuyen nghiep, am hieu ro ve san pham

150 2.00 5.00 3.8867 .67094

Nhan vien xu li thu tuc thanh toan

nhanh va nhan xe nhanh 150 2.00 5.00 3.5933 .60309

Dich vu bao hanh uy tinh chat luong 150 3.00 5.00 4.2000 .64506

Thoi gian cho bao hanh la hop li 150 2.00 5.00 3.8933 .67701

Moi khieu nai cua khach hang deu

duoc giai dap nhanh chong 150 2.00 5.00 3.7600 .72055

Chi phi sua chua, bao duong la hop

li 150 2.00 5.00 3.5400 .72009

Trường Đại học Kinh tế Huế