PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI
Do thời gian được thực tập công ty không lâu và năng lực nghiên cứu chưa được tốt và sựhạn chếtrong quá trình thu nhập sốliệu. Nên đềtài còn gặp một sốhạn chếsau:
Phạm vi nghiên cứu: đề tài này chủ thực hiện trong phạm vi Công ty Cổ Phần Sợi Phú Nam–Thừa Thiên Huếnên kết quảnghiên cứu có thể chưa đại diện cho toàn khối công ty cổphần Sợi.
Phương pháp chọn mẫu được sửdụng là lấy mẫu thuận tiện nên chỉ khảo sát tại khu vực KCN Phú Bài. Do đó, có thể không phản ánh đầy đủvà chính xác các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong hệthống Phu Group.
Hạn chế vềthời gian, tiền bạc, năng lực nghiên cứu nên tác giả chỉ nghiên cứu trong Công ty CP Sợi Phú Nam – Thừa Thiên Huế và đối tượng nghiên cứu là công nhân viên làm việc tại đây.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu trong nước
1. Bùi Anh Tuấn, (2004). Giáo trình Hành vi tổchức. Nhà xuất bản Thống kê.
2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1 –Tập 2. Nhà xuất bản Hồng Đức.
3. ThS. Nguyễn Văn Điềm – PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân, (2010), Giáo trình quản trịnhân lực, Nhà xuất bản đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
4. HồViết Nhân, (2015). Nghiên cứu các yếu tố tạo nên động lực làm việc cho công nhân tại công ty cổ phần dệt may Huế. Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.
5. Lê Thị Linh Chi, (2015). Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty cổphần dệt may Huế. Luận văn Thạc sĩ quản trị kinh doanh.
6. TS. Mai Anh khoa Quốc tế, Đh quốc gia Hà Nội, (2009). Ảnh hưởng của động lực làm việc lên hiệu quả lao động tại các công ty có vốn nhà nướcở Việt Nam.
7. PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn, (2010). Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế.
8. Công ty Cổ phần Sợi Phú Nam (2016,2017,2018), Báo cáo tài chính năm, Thừa Thiên Huế
9. Công ty Cổ phần Sợi Phú Nam (2016,2017,2018), Báo cáo tổng kết năm, Thừa Thiên Huế
10. Lê Tiến Trường, Để duy trì vịthếcạnh tranh ngành Dệt May Việt Nam, Tạp chí Dệt may và Thời trang số301 (2013).
11. Tổng Cục Thống kê, sốliệu thống kê 2007, 2008, 2016, 2017, 2018, 2019.
12. Hà Nguyễn (2011). Khắc phục tình trạng nhân viên thiếu động lực làm việc.
Trang web:http://giamdocdieuhanh.org.com
Trường Đại học Kinh tế Huế
13. Bài giảng vềxửlý SPSS của phamlocblog.
Tài liệu nước ngoài
1. Abby M.Brooks, (2007). Factors that influence employee motivation in organizations.The University of Tennessee,Knoxville.
2. Adams, J.S., (1963). Towards An Understanding of Inequality. Journal of Abnormal and Normal Social Psychology.
3. McClelland, Glenn B., Richard D. Levinson, and Judith S. Sloan.
"Community reinvestment act network." U.S. Patent No. 5,689,650. 18 Nov. 1997.
4. Skinner, B. F. (1988). The selection of behavior: The operant behaviorism of BF Skinner: Comments and consequences. CUP Archive.
5. Maslow, A.H., (1943). A theory of human motivation. Psychological Review.
6. Herzberg và Frederick, (1959). The Motivation to Work. Harvard Business Review Classics.
7. Vroom .V.H, (1964). Work and motivation. John Wiley and Sons.
8. Buelens, Marc and Van den Broeck, Herman, 2007. An Analysis of Differences in WorkMotivation between Public and Private Organizations, Public Administration Review, Vol.67, No.1, pp.65–74.
9. Yair Re’em, 2010. Motivating PublicSector Employees: An ApplicationOrientedAnalysis of Possibilities and PracticalTools. Hertie School of Governance, Berlin, Germany.
10.Denibutun, S.Revda, 2012. Work Motivation: Theoretical Framework.
Journal on GSTF Business Review, Vol.1, No.4, pp.133-139.
11.Frederick Herzberg, 2005. One More Time: How Do You Motivate Employees?”
12.Herzberg, F., Mausner, B., Snyderman, B., 1959. The Motivation to Work,
Willey, New York.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
1. Đặc điểm của nghiên cứu–Nhân khẩu học Statistics
Giớitính Độtuổi Vịtrílàmviệc Thâmniên Thunhập Trìnhđộ
N
Valid 154 154 154 154 154 154
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 1.50 2.36 2.47 2.53 2.64 2.31
Median 1.50 2.00 3.00 2.50 3.00 2.00
Std. Deviation .502 .905 .887 .965 .782 .763
Minimum 1 1 1 1 1 1
Maximum 2 4 4 4 4 3
Sum 231 363 380 389 406 356
Percentiles
25 1.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
50 1.50 2.00 3.00 2.50 3.00 2.00
75 2.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
Giớitính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 82 53.2 53.2 53.2
Nữ 72 46.8 46.8 100.0
Total 154 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 26 tuổi 27 17.5 17.5 17.5
Từ 26 đến 35
tuổi 63 40.9 40.9 58.4
Từ 35 đến 45
tuổi 46 29.9 29.9 88.3
Trên 45 tuổi 18 11.7 11.7 100.0
Total 154 100.0 100.0
Vịtrílàmviệc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nhân viên văn
phòng 34 22.1 22.1 22.1
Nhân viên kỹthuật 21 13.6 13.6 35.7
Công nhân 92 59.7 59.7 95.5
Vị trí khác 7 4.5 4.5 100.0
Total 154 100.0 100.0
Thâmniên
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 1 năm 24 15.6 15.6 15.6
Từ 1 đến 5 năm 53 34.4 34.4 50.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Từ 5 đến 10
năm 49 31.8 31.8 81.8
Trên 10 năm 28 18.2 18.2 100.0
Total 154 100.0 100.0
Thunhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 Triệu 11 7.1 7.1 7.1
Từ 3 đến 5
triệu 52 33.8 33.8 40.9
Từ 5 đến 7
triệu 73 47.4 47.4 88.3
Trên 7 triệu 18 11.7 11.7 100.0
Total 154 100.0 100.0
Trìnhđộ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Đại học 28 18.2 18.2 18.2
Cao đẳng 50 32.5 32.5 50.6
Lao động phổ
thông 76 49.4 49.4 100.0
Total 154 100.0 100.0
2. Thống kê mô tảcho các biến quan sát của từng yếu tố Yếu tố “ Môi trường làm việc”
Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Địa điểm làm việc rất thuận lợi
Nơi làm việc rất an toàn
Trang thiết bị hỗtrợ đầy đủ
Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng ồn phù hợp
N Valid 154 154 154 154
Missing 0 0 0 0
Mean 4.01 3.95 3.92 3.94
Std. Deviation .860 .982 1.007 .837
Range 3 4 3 3
Minimum 2 1 2 2
Maximum 5 5 5 5
Percentiles
25 3.00 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00
75 5.00 5.00 5.00 5.00
Yếu tố “Tiền lương”
Statistics
Tiền lương tương xứng với năng lực làm việc
Tiền lương công bằng
Tiền lương đủ trang trải cuộc sống
Tiền thưởng tương xứng với sự đóng góp
N
Valid 154 154 154 154
Missing 0 0 0 0
Mean 4.14 4.08 4.05 4.16
Std. Deviation .784 .867 .888 .793
Range 3 3 3 3
Minimum 2 2 2 2
Maximum 5 5 5 5
Percentiles
25 4.00 4.00 3.00 4.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00
75 5.00 5.00 5.00 5.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yếu tố “Mối quan hệtrong tổchức”
Statistics
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp
đỡ nhau
trong công việc
Đồng nghiệp phối hợp tốt làm việc với nhau
Đồng nghiệp chia sẻ kinh nghiệp và giúp đỡ
Cấp trên là người thân thiện, tôn trọng nhân viên
Cấp trên bảo vệ quyền lợi nhân viên
N Valid 154 154 154 154 154
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.06 4.12 4.15 4.10 4.08
Std. Deviation .729 .808 .807 .802 .749
Range 3 3 3 3 3
Minimum 2 2 2 2 2
Maximum 5 5 5 5 5
Percentiles
25 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
75 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
Yếu tố “Phúc lợi”
Statistics
Thực hiện tốt các chế độ bảo hiểm
Chế độ hưu trí và nghỉ phép rất tốt
Hỗ trợ kịp thời đời sống của nhân viên khó khăn
Chế độ phụ cấp cơm trưa
và tiền
thưởng các kịp lễ rất hợp lý
N Valid 154 154 154 154
Missing 0 0 0 0
Mean 4.06 4.11 4.03 4.01
Std. Deviation .814 .788 .840 .804
Range
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 3 3 3Minimum 2 2 2 2
Maximum 5 5 5 5
Percentiles
25 4.00 4.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00
75 5.00 5.00 5.00 5.00
Yếu tố “Cơ hộ thăng tiến”
Statistics
Đánh giá kết quả lao động của nhân viên chính xác
Đánh giá kết quả lao động của nhân viên công bằng
Ghi nhận thành tích và khích lệ rất phù hợp
N
Valid 154 154 154
Missing 0 0 0
Mean 3.97 4.14 4.02
Std. Deviation .918 .817 .987
Range 3 3 3
Minimum 2 2 2
Maximum 5 5 5
Percentiles
25 3.00 4.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00
75 5.00 5.00 5.00
Yếu tố “Tổchức công việc”
Statistics
Bố trí nhân lực hợp lý
Phân công công việc rất rõ ràng
Quy trình công việc rất chặt chẽ
Mục tiêu công việc rõ ràng
N
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid 154 154 154 154Missing 0 0 0 0
Mean 3.99 4.02 4.17 4.07
Std. Deviation .855 .939 .927 .825
Range 3 3 3 3
Minimum 2 2 2 2
Maximum 5 5 5 5
Percentiles
25 3.00 3.75 3.00 4.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00
75 5.00 5.00 5.00 5.00
Yếu tố “Động lực làm việc”
Statistics
Hãnh diện, tự hào khi làm việc tại công ty
Hài lòng với công việc hiện tại
Sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết
Mong muốn gắn bó lâu dài với công ty
N Valid 154 154 154 154
Missing 0 0 0 0
Mean 4.11 4.10 4.12 4.12
Std. Deviation .772 .712 .866 .783
Range 3 3 3 3
Minimum 2 2 2 2
Maximum 5 5 5 5
Percentiles
25 4.00 4.00 4.00 4.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00
75 5.00 5.00 5.00 5.00
3. Hệsố Cronbach’s Alpha 3.1. Môi trường làm việc
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.759 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Địa điểm làm việc rất
thuận lợi 11.82 4.942 .588 .687
Nơi làm việc rất an toàn 11.87 4.649 .547 .708
Trang thiết bị hỗ trợ đầy
đủ 11.90 4.477 .571 .695
Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng
ồn phù hợp 11.89 5.203 .531 .717
3.2. Tiền lương Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.684 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Tiền lương tương xứng
vớinăng lực làm việc 12.32 3.201 .542 .568
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiền lương công bằng 12.28 3.497 .449 .629 Tiền lương đủ trang trải
cuộc sống 12.31 3.353 .421 .650
Tiền lương tương xứng
với sự đóng góp 12.25 3.484 .458 .623
3.3. Mối quan hệtrong tổchức Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.762 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
16.45 5.570 .488 .733
Đồng nghiệp phối hợp tốt
làm việc với nhau 16.40 5.000 .589 .697
Đồng nghiệp chia sẻkinh
nghiệp và giúp đỡ 16.37 5.385 .466 .742
Cấp trên là người thân
thiện, tôn trọng nhân viên 16.42 5.094 .565 .706
Cấp trên bảo vệquyền lợi
nhân viên 16.44 5.332 .545 .714
3.4. Phúc lợi Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.753 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Thực hiện tốt các chế độ
bảo hiểm 12.26 4.429 .579 .679
Chế độ hưu trí và nghỉ
phép rất tốt 12.23 4.229 .553 .694
Hỗ trợ kịp thời đời sống
của nhân viên khó khăn 12.08 4.308 .540 .701
Chế độ phụ cấp cơm trưa và tiền thưởng các kịp lễ rất hợp lý
12.18 4.681 .527 .707
3.5. Cơhội thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.672 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Đánh giá kết quả lao động của nhân viên chính xác
8.16 2.250 .512 .541
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá kết quả lao động của nhân viên công bằng
7.99 2.483 .524 .538
Ghi nhận thành tích và
khích lệrất phù hợp 8.10 2.251 .431 .658
3.6. Tổchức công việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.670 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Bốtrí nhân lực hợp lý 12.35 3.210 .533 .550
Phân công công việc rất
rõ ràng 12.31 3.390 .449 .605
Quy trình công việc rất
chặt chẽ 12.34 3.297 .411 .633
Mục tiêu công việc rõ
ràng 12.25 3.511 .419 .624
3.7. Động lực làm việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.711 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Hãnh diện, tự hào khi
làm việc tại công ty 12.34 3.284 .501 .646
Hài lòng với công việc
hiện tại 12.35 3.602 .434 .684
Sẵn sàng hy sinh lợi ích
cá nhân khi cần thiết 12.32 3.005 .509 .643
Mong muốn gắn bó lâu
dài với công ty 12.33 3.138 .551 .615
4. Phân tích nhân tố khám phá EFA 4.1. Xoay lần 1 cho các nhân tố độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .732
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1734.310
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of
Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve % 1 6.033 25.137 25.137 6.033 25.137 25.137 2.643 11.011 11.011 2 2.123 8.847 33.984 2.123 8.847 33.984 2.489 10.370 21.380 3 1.864 7.769 41.753 1.864 7.769 41.753 2.382 9.925 31.305 4 1.741 7.255 49.007 1.741 7.255 49.007 1.953 8.137 39.442 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.568 6.533 55.540 1.568 6.533 55.540 1.938 8.077 47.5196 1.475 6.146 61.687 1.475 6.146 61.687 1.935 8.061 55.580 7 1.220 5.084 66.770 1.220 5.084 66.770 1.921 8.004 63.584 8 1.146 4.776 71.547 1.146 4.776 71.547 1.911 7.963 71.547
9 .850 3.541 75.088
10 .744 3.099 78.187
11 .689 2.871 81.058
12 .603 2.511 83.568
13 .582 2.426 85.994
14 .541 2.256 88.250
15 .480 2.002 90.252
16 .424 1.767 92.019
17 .402 1.676 93.695
18 .385 1.605 95.299
19 .340 1.417 96.717
20 .302 1.258 97.975
21 .192 .799 98.774
22 .133 .556 99.330
23 .082 .344 99.674
24 .078 .326 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Đồng nghiệp phối hợp tốt làm việc với nhau
.749 Cấp trên là người thân thiện, tôn trọng nhân viên
.736 Cấp trên bảo vệ
Trường Đại học Kinh tế Huế
.684Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
.639 Đồng nghiệp chia sẻ kinh nghiệp và giúp đỡ
.614 Trang thiết bị hỗ trợ
đầy đủ .777
Địa điểm làm việc
rất thuận lợi .743
Nhiệt độ, ánh sáng,
tiếngồn phù hợp .737
Nơi làm việc rất an
toàn .715
Bố trí nhân lực hợp
lý .776
Mục tiêu công việc
rõ ràng .749
Phân công công việc
rất rõ ràng .719
Quy trình công việc
rất chặt chẽ .694
Tiền lương đủ trang
trải cuộc sống .887
Tiền lương công
bằng .869
Tiền thưởng tương xứng với sự đóng góp
.900 Tiền lương tương
xứng với năng lực làm việc
.869 Chế độphụcấp cơm
trưa và tiền thưởng các kịp lễrất hợp lý
.889 Thực hiện tốt các
chế độbảo hiểm
Trường Đại học Kinh tế Huế
.871Hỗ trợ kịp thời đời sống của nhân viên khó khăn
.879 Chế độ hưu trí và
nghỉphép rất tốt .864
Đánh giá kết quảlao động của nhân viên chính xác
.794 Đánh giá kết quảlao
động của nhân viên công bằng
.711 Ghi nhận thành tích
và khích lệ rất phù hợp
.659 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4.2.Xoay lần 2 mặc định 6 nhân tố KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .732
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1734.310
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of
Variance
Cumulati ve %
Total % of
Variance
Cumulati ve % 1 6.033 25.137 25.137 6.033 25.137 25.137 2.887 12.028 12.028 2
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.123 8.847 33.984 2.123 8.847 33.984 2.691 11.210 23.2393 1.864 7.769 41.753 1.864 7.769 41.753 2.518 10.492 33.731 4 1.741 7.255 49.007 1.741 7.255 49.007 2.443 10.181 43.912 5 1.568 6.533 55.540 1.568 6.533 55.540 2.440 10.165 54.077 6 1.475 6.146 61.687 1.475 6.146 61.687 1.826 7.610 61.687
7 1.220 5.084 66.770
8 1.146 4.776 71.547
9 .850 3.541 75.088
10 .744 3.099 78.187
11 .689 2.871 81.058
12 .603 2.511 83.568
13 .582 2.426 85.994
14 .541 2.256 88.250
15 .480 2.002 90.252
16 .424 1.767 92.019
17 .402 1.676 93.695
18 .385 1.605 95.299
19 .340 1.417 96.717
20 .302 1.258 97.975
21 .192 .799 98.774
22 .133 .556 99.330
23 .082 .344 99.674
24 .078 .326 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Chế độ hưu trí và nghỉ
phép rất tốt .769
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hỗ trợ kịp thời đời sống của nhân viên khó khăn .756 Chế độphụcấp cơm trưa và tiền thưởng các kịp lễ rất hợp lý
.711 Thực hiện tốt các chế độ
bảo hiểm .699
Đồng nghiệp phối hợp
tốt làm việc với nhau .762 Cấp trên là người thân
thiện, tôn trọng nhân viên
.750 Cấp trên bảo vệ quyền
lợi nhân viên .656
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
.642 Đồng nghiệp chia sẻ
kinh nghiệpvà giúp đỡ .589 Trang thiết bị hỗ trợ đầy
đủ .764
Địa điểm làm việc rất
thuận lợi .753
Nơi làm việc rất an toàn .730
Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng
ồn phù hợp .729
Tiền lương đủ trang trải
cuộc sống .862
Tiền lương công bằng .791
Tiền lương tương xứng
với năng lực làm việc .537
Tiền thưởng tương xứng
với sự đóng góp .505
Bốtrí nhân lực hợp lý .759
Mục tiêu công việc rõ
ràng
Trường Đại học Kinh tế Huế
.736Quy trình công việc rất
chặt chẽ .732
Phân công công việc rất
rõ ràng .702
Đánh giá kết quả lao động của nhân viên chính xác
.685 Đánh giá kết quả lao
động của nhân viên công bằng
.678 Ghi nhận thành tích và
khích lệrất phù hợp .550
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
4.3. EFA cho biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .738
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 107.205
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.147 53.678 53.678 2.147 53.678 53.678
2 .738 18.450 72.128
3 .584 14.596 86.724
4 .531 13.276 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa
Component 1
Mong muốn gắn bó lâu dài với công ty .778 Sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết .742 Hãnh diện, tựhào khi làm việc tại công ty .733
Hài lòng với công việc hiện tại .674
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5. Hồi qui tương quan Correlations
ĐLLV MTLV TL MQH PL CHTT TCCV
ĐLLV
Pearson
Correlation 1 .276** .682** .481** .677** .483** .441**
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 .000
N 154 154 154 154 154 154 154
MTLV
Pearson
Correlation .276** 1 .262** .242** .271** .175* .125
Sig. (2-tailed) .001 .001 .002 .001 .030 .121
N 154 154 154 154 154 154 154
TL
Pearson
Correlation .682** .262** 1 .351** .484** .302** .295**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000
N 154 154 154 154 154 154 154
MQH
Pearson
Correlation .481** .242** .351** 1 .361** .331** .281**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 .000 .000
N
Trường Đại học Kinh tế Huế
154 154 154 154 154 154 154PL
Pearson
Correlation .677** .271** .484** .361** 1 .381** .298**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000 .000 .000
N 154 154 154 154 154 154 154
CHTT
Pearson
Correlation .483** .175* .302** .331** .381** 1 .288**
Sig. (2-tailed) .000 .030 .000 .000 .000 .000
N 154 154 154 154 154 154 154
TCCV
Pearson
Correlation .441** .125 .295** .281** .298** .288** 1
Sig. (2-tailed) .000 .121 .000 .000 .000 .000
N 154 154 154 154 154 154 154
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
6. Phương trình hồi qui Correlations
ĐLLV MTLV TL MQH PL CHTT TCCV
Pearson Correlation
ĐLLV 1.000 .276 .682 .481 .677 .483 .441
MTLV .276 1.000 .262 .242 .271 .175 .125
TL .682 .262 1.000 .351 .484 .302 .295
MQH .481 .242 .351 1.000 .361 .331 .281
PL .677 .271 .484 .361 1.000 .381 .298
CHTT .483 .175 .302 .331 .381 1.000 .288
TCCV .441 .125 .295 .281 .298 .288 1.000
Sig. (1-tailed)
ĐLLV . .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTLV .000 . .001 .001 .000 .015 .061
TL .000 .001 . .000 .000 .000 .000
MQH .000 .001 .000 . .000 .000 .000
PL .000 .000 .000 .000 . .000 .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
CHTT .000 .015 .000 .000 .000 . .000
TCCV .000 .061 .000 .000 .000 .000 .
N
ĐLLV 154 154 154 154 154 154 154
MTLV 154 154 154 154 154 154 154
TL 154 154 154 154 154 154 154
MQH 154 154 154 154 154 154 154
PL 154 154 154 154 154 154 154
CHTT 154 154 154 154 154 154 154
TCCV 154 154 154 154 154 154 154
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .832a .693 .680 .325 1.836
a. Predictors: (Constant), TCCV, MTLV, CHTT, TL, MQH, PL b. Dependent Variable: ĐLLV
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 34.993 6 5.832 55.266 .000b
Residual 15.513 147 .106
Total 50.505 153
a. Dependent Variable: ĐLLV
b. Predictors: (Constant), TCCV, MTLV, CHTT, TL, MQH, PL
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
B Std. Error Beta Toleranc e
VIF
1
(Constant
) -.045 .259 -.174 .862
MTLV .005 .040 .007 .136 .892 .887 1.127
TL .332 .048 .379 6.942 .000 .700 1.429
MQH .136 .054 .132 2.534 .012 .770 1.298
PL .300 .049 .342 6.105 .000 .664 1.505
CHTT .123 .042 .151 2.935 .004 .785 1.274
TCCV .124 .043 .145 2.909 .004 .840 1.191
a. Dependent Variable: ĐLLV
Loại biến “MTLV” không có ảnh hưởng đến động lực làm việc Loại biến,Chạy lại:
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .832a .693 .682 .324 1.839
a. Predictors: (Constant), TCCV, MQH, CHTT, TL, PL b. Dependent Variable: ĐLLV
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 34.991 5 6.998 66.758 .000b
Residual 15.515 148 .105
Total 50.505 153
a. Dependent Variable: ĐLLV
b. Predictors: (Constant), TCCV, MQH, CHTT, TL, PL
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant
) -.035 .246 -.141 .888
TL .332 .047 .380 7.034 .000 .710 1.409
MQH .137 .053 .133 2.579 .011 .782 1.279
PL .301 .049 .343 6.192 .000 .675 1.481
CHTT .123 .042 .152 2.951 .004 .786 1.273
TCCV .124 .042 .145 2.918 .004 .840 1.191
a. Dependent Variable: ĐLLV
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xin chào các anh chị!
Em là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay em đang thực hiên đề tài “CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SỢI PHÚ NAM- THỪA THIÊN HUẾ” Xin anh/ chị dành ít thời gian để trảlời một số câu hỏi nêu ra sẵn. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và phục vụ mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
Ngoài mục đích phục vụ học tập, đề tài này còn giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn những mong muốn của nhân viên để có thể đưa ra những chính sách tốt hơn cho nhân viên, rất mong anh/ chị sẽ cung cấp thông tin chính xác.
PHẦN I: CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin anh/ chị cho biết mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau đây bằng cách đánh “X” vào các ô tương ứng.
1: “Rất không đồng ý”
2: “Không đồng ý”
3: “Trung lập”
4: “Đồng ý”
5: “Rất đồng ý”
Câu hỏi 1 2 3 4 5
1. Môi trường làm việc
1.1.Địa điểm làm việc rất thuận lợi 1.2.Nơi làm việc rất an toàn
1.3.Trang thiết bịhỗtrợ đầy đủ
PHIẾU KHẢO SÁT
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4.Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng ồn phù hợp 2. Tiền lương
2.1.Tiền lương tương xứng với năng lực làm việc 2.2.Tiền lươngcông bằng
2.3.Tiền lương đủtrang trải cuộc sống
2.4.Tiền thưởng tương xứng với sự đóng góp 3. Mối quan hệ trong tổ chức
3.1.Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau trong công việc
3.2.Đồng nghiệp phối hợp tốt làm việc với nhau 3.3.Đồng nghiệp chia sẻkinh nghiệmvà giúp đỡ 3.4.Cấp trên là người thân thiện, tôn trọng nhân viên 3.5.Cấp trên bảo vệquyền lợi nhân viên
4.Phúc lợi
4.1.Thực hiện tốt các chế độbảo hiểm 4.2.Chế độ hưu trí và nghỉ phép rất tốt
4.3.Hỗtrợ kịp thời đời sống của nhân viên khó khăn 4.4.Chế độ phụcấp cơm trưa và tiền thưởng các dịp lễ rất hợp lý
5.Cơ hội thăng tiến
5.1.Đánh giá kết quả lao động của nhân viên chính xác
5.2.Đánh giá kết quả lao động của nhân viên công
bằng