• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Vì hạn chếvềthời gian nghiên cứu nên đềtài vẫn còn một sốhạn chế như sau:

- Nội dung của bảng khảo sát vẫn chưa đánh giá đầy đủcác khía cảnh thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động của doanh nghiệp.

- Những nhận xét đánh giá còn mang tính chủquan, có một số đánh giá thu nhập được thông qua quá trình tiếp xúc làm việc tại doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Luật số 45/2019/QH14, Bộ luật lao động 2019 của Nước Cộng hòa Xã hội ChủNghĩa Việt Nam.

2. Hồ Thị Mơ (2018), Đánh giá công tác quản lý tiền lương thời gian tại công ty Cổphần Dệt may Phú Hòa An, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

3. Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn quy định mới về tiền lương của NLĐ theo quy định tại Bộluật lao động 2019.

4. Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về MLTT vùng.

5. Nghị định số 53/2016/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Chính Phủ về lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với công ty cổphần.

6. Nguyễn Thanh Tùng (2019), Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân, Luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực, Trường Đại học Lao động –Xã hội.

7. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc và ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), Giáo trình Quản trị nhân lực -NXB Đại Học Huế.

8. PGS.TS Nguyễn Tiệp và TS. Lê Thanh Hà (2007), Giáo trình Tiền lương – tiền công, Nhà xuất bản Lao động–Xã hội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 BẢNG KHẢO SÁT

Kính chào quý anh (chị), tôi là sinh viên ngành Quản trị nhân lực của trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài “Hoàn thiện quy chế trả lương cho người lao động ti Công ty Cphn Dệt may Phú Hòa An”. Phiếu khảo sát này nhằm thu thập thông tin phục vụ đề tài nghiên cứu. Sự quan tâm của anh (chị) trong việc trả lời đầy đủ, chính xác các câu hỏi trong phiếu điều tra này sẽ góp phần quan trọng trong việc nghiên cứu, đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện quy chếtrả lương của công ty. Thông tin anh (chị) cung cấp sẽ được giữbí mật hoàn toàn và chỉphục vụ cho việc nghiên cứu trong khuôn khổ đềtài này.

Anh (chị) vui lòngđánh dấu “X”đểchọn câu trảlời cho các câu hỏidưới đây.

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 1. Giới tính:

☐Nam ☐Nữ

2. Tuổi:

☐Dưới 25 tuổi ☐Từ25-30 tuổi

☐Từ31-35 tuổi ☐Trên 35 tuổi

3. Trìnhđộchuyên môn:

☐THCS, THPT ☐ Trung cấp

☐Cao đẳng ☐Đại học và trên đại học

4. Kinh nghiệm làm việc:

☐Dưới 2 năm ☐ Từ2-5 năm

☐Từ5-10 năm ☐ Trên 10 năm

5. Tiền lương trung bình hàng tháng anh (chị) nhận được từcông ty?

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II. THÔNG TIN VỀQUY CHẾTRẢ LƯƠNG.

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy đánh dấu X vào 1 trong các con số từ 1 đến 5, theo quy ước là:

1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý 6. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về “Nguyên tắc trả lương”:

Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1. Anh (chị) được trả mức tiền lương cao hơn mức tiền lương tối thiểu nhà nước quy định.

2. Tiền lương được trả khi tăng ca phù hợp với quy định của Pháp luật.

3. Tiền lương của anh (chị) được công khai trên bảng lương chi tiết hàng tháng.

4. Tiền lương được trả đúng thời gian theo quy chế phân phối tiền lương của Công ty.

7. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về “Cách tính lương”.

Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1. Các tiêu chí để tính lương rõ ràng cụthể.

2. Các tiêu chí đểphân hạng thành tích phù hợp.

3. Cách tính lương quy định trong sổ lương của công ty rõ ràng, dễhiểu.

4. Cách tính lương của công ty phù hợp, phát huy được hiệu quảlàm việc.

5. Cách tính lương bù của công ty hợp lý.

6. Cách tính lương học tập, đào tạo, hội họp của công ty hợp lý.

7. Cách tính lương đối với lao động chấm dứt HĐLĐ trongtháng phù hợp

8. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các “Quy định thực hiện quy chếtrả lương”

Các phát biểu Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1. Thời gian thửviệc đúng với quy định của Pháp luật.

2. Tiền lương thử việc cao hơn mức lương tối thiểu vùng do Nhà nước quy định.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Quy định của công ty về các trường hợp đột xuất là hợp tình hợp lý.

5. Mức lương thấp nhất của công ty cao hơn mức lương tối thiểu vùng

9. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về “Quỹtiền lương”.

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1. Quỹtiền lương trảtrực tiếp cho người lao động cao.

2. Quỹ khen thưởng từ lương cao.

3. Quỹtiền lương dựphòng cao.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

1. Công ty gửi công khai quy chế lương đến các đơn vị.

2. Công ty tổ chức các buổi phổ biến quy chế lương cho người lao động.

3. Anh (chị) biết đến quy chế lương do người khác nói lại.

4. Anh (chị) dễ dàng trong việc tiếp cập quy chế lương.

11. Anh (chị) có hài lòng với quy chếtrả lương của công ty không?

☐Hoàn toàn không đồng ý ☐Không đồng ý ☐Trung lập

☐Đồng ý Hoàn toàn đồng

ý

12. Anh (chị) có đềxuất gìđểhoàn thiện quy chếtrả lương của công ty không?

………

………

………

………

Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý Anh/chsc khe!

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Đặc điểm của mẫu điều tra

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 18 16.4 16.4 16.4

Nữ 92 83.6 83.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 25 tuổi 21 19.1 19.1 19.1

Từ 25 - 30 tuổi 61 55.5 55.5 74.5

Từ 30 - 35 tuổi 19 17.3 17.3 91.8

Trên 35 tuổi 9 8.2 8.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trinhdohocvan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid THCS,THPT 81 73.6 73.6 73.6

Trung Cấp 13 11.8 11.8 85.5

Cao Đẳng 9 8.2 8.2 93.6

Đại học và trên đại học 7 6.4 6.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

kinhnghiem

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 2 năm 17 15.5 15.5 15.5

Từ 2 - 5 năm 54 49.1 49.1 64.5

Từ 5 - 10 năm 24 21.8 21.8 86.4

Trên 10 năm 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Percent

Valid Dưới 4 triệu 14 12.7 12.7 12.7

Từ 4 - 6 triệu 49 44.5 44.5 57.3

Từ 6 - 8 triệu 32 29.1 29.1 86.4

Trên 8 triệu 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

2. Đánh giá của người lao động vềNguyên tắc trả lương

Statistics

NT1 NT2 NT3 NT4

N Valid 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0

NT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .9 .9 .9

Trung lập 26 23.6 23.6 24.5

đồng ý 68 61.8 61.8 86.4

Hoàn toàn đồng ý 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

NT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung lập 15 13.6 13.6 13.6

Đồng ý 65 59.1 59.1 72.7

Hoàn toàn đồng ý 30 27.3 27.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Percent

Valid Trung lập 6 5.5 5.5 5.5

Đồng ý 51 46.4 46.4 51.8

Hoàn toàn đồng ý 53 48.2 48.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

NT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Trung lập 7 6.4 6.4 8.2

Đồng ý 54 49.1 49.1 57.3

Hoàn toàn đồng ý 47 42.7 42.7 100.0

Total 110 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

NT1 110 2 5 3.88 .631

NT2 110 3 5 4.14 .628

NT3 110 3 5 4.43 .598

NT4 110 1 5 4.31 .751

Valid N (listwise) 110

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NT1 110 3.88 .631 .060

NT2 110 4.14 .628 .060

NT3 110 4.43 .598 .057

NT4 110 4.31 .751 .072

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NT1 -1.963 109 .052 -.118 -.24 .00

NT2 2.278 109 .025 .136 .02 .25

NT3 7.500 109 .000 .427 .31 .54

NT4 4.316 109 .000 .309 .17 .45

3. Đánh giá của người lao động về cách tính lương:

Statistics

CTL1 CTL2 CTL3 CTL4 CTL5 CTL6 CTL7

N Valid 110 110 110 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0 0 0 0

CTL1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung lập 29 26.4 26.4 26.4

Đồng ý 61 55.5 55.5 81.8

Hoàn toàn đồng ý 20 18.2 18.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

CTL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 21 19.1 19.1 19.1

Đồng ý 58 52.7 52.7 71.8

Rất đồng ý 31 28.2 28.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Trung lập 31 28.2 28.2 30.0

Đồng ý 58 52.7 52.7 82.7

Rất đồng ý 19 17.3 17.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

CTL4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 18 16.4 16.4 16.4

Trung lập 49 44.5 44.5 60.9

Đồng ý 34 30.9 30.9 91.8

Rất đồng ý 9 8.2 8.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

CTL5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 5.5 5.5 5.5

Trung lập 13 11.8 11.8 17.3

Đồng ý 54 49.1 49.1 66.4

Rất đồng ý 37 33.6 33.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Trung lập 27 24.5 24.5 26.4

Đồng ý 48 43.6 43.6 70.0

Rất đồng ý 33 30.0 30.0 100.0

Total 110 100.0 100.0

CTL7

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 20 18.2 18.2 18.2

Đồng ý 57 51.8 51.8 70.0

Rất đồng ý 33 30.0 30.0 100.0

Total 110 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CTL1 110 3 5 3.92 .665

CTL2 110 3 5 4.09 .685

CTL3 110 1 5 3.84 .773

CTL4 110 2 5 3.31 .843

CTL5 110 2 5 4.11 .817

CTL6 110 2 5 4.02 .790

CTL7 110 3 5 4.12 .687

Valid N (listwise) 110

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CTL1 110 3.92 .665 .063

CTL2 110 4.09 .685 .065

CTL3 110 3.84 .773 .074

CTL4 110 3.31 .843 .080

CTL5 110 4.11 .817 .078

CTL6 110 4.02 .790 .075

CTL7 110 4.12 .687 .066

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CTL1 -1.290 109 .200 -.082 -.21 .04

CTL2 1.393 109 .167 .091 -.04 .22

CTL3 -2.222 109 .028 -.164 -.31 -.02

CTL4 -8.594 109 .000 -.691 -.85 -.53

CTL5 1.401 109 .164 .109 -.05 .26

CTL6 .241 109 .810 .018 -.13 .17

CTL7 1.804 109 .074 .118 -.01 .25

4. Đánh giá của người lao động vềQuỹtiền lương

Statistics

QL1 QL2 QL3

N Valid 110 110 110

Missing 0 0 0

QL1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Không đồng ý 3 2.7 2.7 4.5

Trung lập 50 45.5 45.5 50.0

Đồng ý 40 36.4 36.4 86.4

Rất đồng ý 15 13.6 13.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Percent

Valid Không đồng ý 3 2.7 2.7 2.7

Trung lập 36 32.7 32.7 35.5

Đồng ý 55 50.0 50.0 85.5

Rất đồng ý 16 14.5 14.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

QL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 69 62.7 62.7 62.7

Đồng ý 32 29.1 29.1 91.8

Rất đồng ý 9 8.2 8.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

QL1 110 1 5 3.57 .829

QL2 110 2 5 3.76 .729

QL3 110 3 5 3.45 .644

Valid N (listwise) 110

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QL1 110 3.57 .829 .079

QL2 110 3.76 .729 .069

QL3 110 3.45 .644 .061

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QL1 -5.405 109 .000 -.427 -.58 -.27

QL2 -3.403 109 .001 -.236 -.37 -.10

QL3 -8.877 109 .000 -.545 -.67 -.42

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

QĐ1 QĐ2 QĐ3 QĐ4 QĐ5

N Valid 110 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0 0

QĐ1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung lập 5 4.5 4.5 4.5

Đồng ý 55 50.0 50.0 54.5

Rất đồng ý 50 45.5 45.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

QĐ2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 9 8.2 8.2 8.2

Đồng ý 73 66.4 66.4 74.5

Rất đồng ý 28 25.5 25.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

QĐ3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung lập 13 11.8 11.8 11.8

Đồng ý 54 49.1 49.1 60.9

Rất đồng ý 43 39.1 39.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

QĐ4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 4 3.6 3.6 3.6

Trung lập 32 29.1 29.1 32.7

Đồng ý 31 28.2 28.2 60.9

Rất đồng ý 43 39.1 39.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 18 16.4 16.4 16.4

Đồng ý 55 50.0 50.0 66.4

Rất đồng ý 37 33.6 33.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

QĐ1 110 3 5 4.41 .579

QĐ2 110 3 5 4.17 .556

QĐ3 110 3 5 4.27 .662

QĐ4 110 2 5 4.03 .913

QĐ5 110 3 5 4.17 .689

Valid N (listwise) 110

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QĐ1 110 4.41 .579 .055

QĐ2 110 4.17 .556 .053

QĐ3 110 4.27 .662 .063

QĐ4 110 4.03 .913 .087

QĐ5 110 4.17 .689 .066

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QĐ1 7.405 109 .000 .409 .30 .52

QĐ2 3.257 109 .002 .173 .07 .28

QĐ3

4.319 109 .000 .273 .15 .40

QĐ4 .313 109 .755 .027 -.15 .20

QĐ5 2.630 109 .010 .173 .04 .30

6. Đánh giá của người lao động vềNguồn Thông tin tiếp cận

Statistics

TT1 TT2 TT3 TT4

N Valid 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0

TT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 4 3.6 3.6 3.6

Trung lập 21 19.1 19.1 22.7

Đồng ý 60 54.5 54.5 77.3

Rất đồng ý 25 22.7 22.7 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 4.5 4.5 4.5

Trung lập 27 24.5 24.5 29.1

Đồng ý 59 53.6 53.6 82.7

Rất đồng ý 19 17.3 17.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

TT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 1 .9 .9 .9

Không đồng ý 52 47.3 47.3 48.2

Trung lập 36 32.7 32.7 80.9

Đồng ý 14 12.7 12.7 93.6

Rất đồng ý 7 6.4 6.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

TT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 8 7.3 7.3 7.3

Trung lập 34 30.9 30.9 38.2

Đồng ý 42 38.2 38.2 76.4

Rất đồng ý 26 23.6 23.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

7. Đánh giá sựhài lòng của người lao động vềQuy chếtrả lương:

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

HL 110 2 5 4.11 .682

Valid N (listwise) 110

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.8 1.8 1.8

Trung lập 14 12.7 12.7 14.5

Đồng ý 64 58.2 58.2 72.7

Rất đồng ý 30 27.3 27.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HL 110 4.11 .682 .065

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HL 1.678 109 .096 .109 -.02 .24

Trường Đại học Kinh tế Huế

THEO DOANH THU CM

Lần soát xét: 01 Trang: 1/14

STT Bộ PHỤLỤC 3

QUY CHẾTRẢ LƯƠNG

CTCP DỆT MAY PHÚ HÒA AN

CHUYÊN VIÊN ISOSA

PHÂN PHỐI

ĐƯỢC KIỂM SOÁT

phận/Đơn vị Trách nhiệm Số bản

nhận 01

Ban Lãnhđạo

Giám đốc 00

02 Phó Giám đốc 01

03 Phó Giám đốc 01

04 Phòng Tài chính Kế toán Kế toán trưởng 01

05 Phòng Kinh doanh Trưởng phòng 01

06 Phòng Hành chính Nhân sự Trưởng phòng 01

07 Bộ phận Đóng Kiện Hoàn thành Trưởng Bộ phận 01

08 Tổ Quản lý Chất lượng Tổ trưởng 01

09 Tổ Kỹ thuật sản xuất Tổ trưởng 01

10 Tổ Bảo trì Tổ trưởng 01

11 Tổ Bảo vệ Tổ trưởng 00

12 Tổ cấp dưỡng Tổ trưởng 00

13 Tổ thêu Tổ trưởng 00

14 Công đoàn Chủ tịch 01

Quá trình thay đổi

Ngày hiệu lực Nội dung thay đổi Soát xét

01/05/2015 00

01/02/2017

Thay đổi công thức tính lương giờ Thay đổi cách tính lương bù

Thay đổi tiêu chí đánh giá hệ số hiệuquả 01

SOẠN THẢO TM. BCH CÔNG ĐOÀN

CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC

(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)

Nguyễn Tiến Hậu Trương Thị Thu Hòa Nguyễn Cao Cường

Trường Đại học Kinh tế Huế

THEO DOANH THU CM

Lần soát xét: 01 Trang: 2/14

A. MỤC ĐÍCH

1. Thực hiện chi trả lương, thu nhập theo đúng chức năng, nhiệm vụ và năng lực của CBCNV tạo động lực phấn đấu làm việc có hiệu quảcao, xây dựng Công ty phát triển bền vững.

2. Đánh giá theo dõi quá trình làm việc, thái độ và khả năng cống hiến của CBCNV làm cở sở thực hiện công tác bổnhiệm, miễn nhiệm và bốtrí lại công việc phù hợp.

B. PHẠM VI

Quy chế quản lý tiền lương, thu nhập được áp dụng cho toàn bộ CBCNV Công ty cổphần Dệt May Phú Hòa An.

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộluật Lao động số10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 có hiệu lực từ ngày 01/5/2013.

2. Các Nghị định của Chính phủ quy định vềtiềnlương.

3. Các Thông tư hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có liên quan đến tiền lương.

4. Điều lệtổchức và hoạt động Công ty Cổphần Dệt May Phú Hòa An.

D.ĐỊNH NGHĨA

1. Doanh thu CM:Doanh thu Công ty đạt được trong tháng 2. BTP: Bán thành phẩm may.

3. TP: Thành phẩm may

4. Tiền lương:là khoản tiền màngười sửdụng lao động trả cho người laođộng đểthực hiện công việc theo thoảthuận.

5. Mức lương cơ sở: Mức lương cơ sở dùng làm căn cứ để tính mức phụ cấp và thực hiện các chế độ theo quy định của pháp luật đối với các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định 47/2016/NĐ-CP. Mức lương cơ sở từ ngày 01/5/2016 là: 1.210.000 đồng/tháng (Ghi chú: Khi Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở, thì Công ty sẽ ápdụng mức lương cơ sở được Nhà nước điều chỉnh đểtính).

6. Tiền lương tối thiểu vùng (TLTTV): Mức lương tối thiểu vùng là mức thấp nhất trả cho người lao động làm công việc giản đơn nhất, trong điều kiện lao động bình thường và phải đảm bảo nhu cầu sống tối thiểu của người lao động. Mức lương tối

Trường Đại học Kinh tế Huế

THEO DOANH THU CM

Lần soát xét: 01 Trang: 3/14

7. Tiền lương cơ bản: Là tiền lương theo hệ thống thang lương, bảng lương

Công ty xây dựng và áp dụng trong Công ty, dùng làm căn cứ để đóng và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, lễ, tết, phép, nghỉ việc riêng có lương, ngừng việc, giờ nghỉ ngắn (10 phút/ngày), chu kỳ kinh nguyệt (1,5 giờ/tháng), lao động nữ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi, mang thai từ tháng thứ 7 trở lên, người lao động cao tuổi còn 1 năm làm việc tại công ty (60 phút/ngày).

8. Quỹ lương:Là sốtiền được Giám đốc Công ty duyệt hàng tháng theo kết quảsản xuất.

Sốtiền này sẽphân phối cho CBCNV.

E. NGUYÊN TẮC TRẢ LƯƠNG

-Mức lương trả cho CBCNV không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại thời điểm hiện hành.

-Tăng ca vào ngày làm việc được trả lương ít nhất bằng 150% so với tiền lương theo công việc của ngày làm việc bìnhthường.

-Tăng ca vào ngày nghỉ hàng tuần được trả lương ít nhất bằng 200% so với tiền lương theo công việc của ngày làm việc bìnhthường.

-Tăng ca vào ngày nghỉlễ, ngày nghỉ có hưởng lương được trả lương ít nhất bằng 300%

so với tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường và cộng thêm tiền lương ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người laođộng.

-Làm việc vào ban đêm được trả lương ít nhất bằng 30% so công việc của ngày làm việc bình thường.

với tiền lương theo

-Làm thêm giờvàoban đêm ngoài trả lương theo quy định trên của Quy chế này, người lao động được trảthêm 20% tiền lương tính theo công việc làm vào ban ngày.

-Tiền lương để tính lương cho ngày nghỉ phép, nghỉ Lễ, Tết, Nghỉ hưởng lương;thời gian nghỉ chế độ 60 phút/ngày đối với lao động nữ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi, lao động nữ có thai từ tháng thứ 7 trở lên, người lao động cao tuổi còn một năm làm việc cuối cùng trước khi nghỉ hưu; thời gian nghỉ ngắn 10 phút mỗi ngày, thời gian họp tổ1 tháng 1 giờ, chu kỳkinh nguyệt (1.5 giờ/tháng) số ngày công để tính trong tháng tối đa 26 ngày.

Trường Đại học Kinh tế Huế

THEO DOANH THU CM

Lần soát xét: 01 Trang: 4/14

Lương tháng = Lương sản phẩm + Lương sản phẩm điều động + Lương làm thêm giờ + Tiền thưởng (nếu có) + Lương khác (nếu có) + Phụ cấp (nếu có)

50% hoặc 200%

I. CÔNG THỨC TÍNHLƯƠNG Trong đó:

- Lương sản phẩm = Số lượng sản phẩm thực hiện trong tháng x Đơngiá

- Lương sản phẩm điều động là tiền lương được chi trả để xử lý các phát sinh ngoài quy trình công nghệ, phục vụ sản xuất, điều động làm công đoạn khác. Tiền lương chi trả bằng tiền lương bình quân sản phẩm thực hiện trong tháng.

- Lương làm thêm giờ được tính theo công thức sau:

- Phần lương làm thêm đã được trả 100% trong đơn giá sản phẩm, công thức trên chỉ tính phần chênh lệch làm thêm giờ 50% đối với ngày bình thường, 100% đối với ngày nghỉ hàng tuần, 200% đối với ngày Lễ, Tết, ngày nghỉ có hưởng lương cộng thêm tiền ngày Lễ, Tết, ngày nghỉ có hưởng lương tính theo lương cơ bản của người laođộng.

- Tiềnthưởng (nếu có): Căn cứ vào kết quả đạt được và tình hình thực tế. Giám đốc Công ty quyết định tỷlệ thưởng phù hợp với năng lực và hiệu quảsản xuất của từng cá nhân, tập thể.

- Lương khác bao gồm: Lương nghỉ Tết, Lễ, phép, nghỉ việc riêng có hưởng lương, thời gian nghỉchế độ 60 phút/ngày đối với lao động nữ nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi, lao động nữ có thai từ tháng thứ 7 trở lên, người lao động cao tuổi còn một năm làm việc cuối cùng trước khi nghỉ hưu; thời gian nghỉngắn 10 phút mỗi ngày, thời gian họp tổ1 tháng 1 giờ.

- Phụcấp: Là khoản phụcấp trách nhiệm, phụ cấp ca đêm áp dụng theo Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của pháp luật lao động hiện hành.

Trường Đại học Kinh tế Huế

THEO DOANH THU CM

Lần soát xét: 01 Trang: 5/14

II.NHỮNG QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN QUY CHẾ.

1. Lao động thửviệc

- Thời gian thửviệc theo quy định của Bộluật Laođộng.

- Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc được chi trảbằng mứclương tối thiểu vùng do Nhà nước quy định tại thời điểm hiện hành nhân với hệsố1.13.

- Ngoài ra còn được hưởng 22% chế độ BHXH, BHYT, BHTN và 4% chế độ Lễ, phép hàngnăm.

- Được hưởng chế độ cơm ca theo quy định của Công ty.

2. Trường hợp đột xuất:Người lao động đến làm việc từ 7h30’ đến 11h00’. Từ 12h00’ trở đi, Công ty thông báo cho nghỉviệc đến 16h30’ đến làm lại. Người lao động được giải quyết chế độ nhưsau:

- Làm việc từ 7h30’ đến 11h00’ được tính ½ công.

- Từ 12h00’ đến 16h30’ được giải quyết lương ngừng việc không báo trước theo điều 98 Bộluật Lao động số10/2012/QH13.

+ Nếu do lỗi của người sử dụng lao động, thì người lao động được trả đủ tiền lương theo tiền lương sản phẩm bình quân.

+ Nếu do lỗi của người lao động thì người đó không được trả lương; những người lao động khác trong cùng đơn vị phải ngừng việc được trả lương theo mức lương tối thiểu vùng tại thời điểm hiện hành * 1.13.

+ Nếu vì sự cố về điện, nước mà không do lỗi của người sử dụng lao động, người lao động hoặc vì các nguyên nhân khách quan khác như thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh nguy hiểm, địch hoạ, di dời địa điểm hoạt động theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc vì lý do kinh tế, thì tiền lương ngừng việc được chi trả bằng mức lương tối thiểu vùng tại thời điểm hiện hành * 1.13.

- Làm việc từ 16h30’ được áp dụng chế độlàm thêm giờ.

3. Trường hợp người lao động đến làm việc dưới 2 giờ sau đó báo nghỉ ốm, conốm hoặc lý do khách quan khác, người lao động xin phép về. Trường hợp này chỉtính tiền lương sản phẩm đã làm được, không tính công làm việc và giải quyết chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động hiện hành.

Trường Đại học Kinh tế Huế