• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Bên cạnh những kết quả nhất định đã đạt được, đề tài vẫn có những hạn chế như: Đề tài chỉ mới đánh giá hiệu quả công tác quản lý tiền lương đối với nhân viên khối phòng, ban của CTCP Dệt May Phú Hòa An; chưa thể tiến hành phân tích sâu công tác quản lý tiền lương đối với bộphận lao động trực tiếp tại Công ty.

Do đó, các đề tài nghiên cứu tiếp theo có thể nghiên cứu về công tác quản lý tiền lương đối với bộ phận lao động trực tiếp và từ đó đánh giá sự hiệu quả của công tác quản lý tiền lương của toàn Công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. BộLuật Lao Động (2012), NXB Chính trị quốc gia.

2. Quy chế tổ chức và bản mô tảcông việc của các chức danh lãnh đạo, quản lý Công ty Cổphần Dệt May Phú Hòa An.

3. Quy chế trả lương cán bộ lãnh đạo, quản lý, chuyên viên, nhân viên phục vụ Công ty Cổphần Dệt May Phú Hòa An Công ty Cổphần Dệt May Phú Hòa An.

4. Quy chếxếp lương, nâng lương Công ty Cổphần Dệt May Phú Hòa An.

5. Thỏa ước lao động tập thể Công ty Cổphần Dệt May Phú Hòa An.

6. PGS.TS Trần Xuân Cầu và PGS.TS Mai Quốc Chánh (2008), Kinh tế nguồn nhân lực, NXB Đại học Kinh tếquốc dân.

7. TS. Lê Duy Đồng (2000), Luận cứ khoa học cho xây dựng đề án tiền lương mới, NXB Bộ Lao động– Thương binh và Xã hội.

8. Vũ Văn Khang (2001), Hoàn thiện cơ chế trả lương cho NLĐ ở các doanh nghiệp thuộc ngành Dệt –Mayở Việt Nam, Đại học Kinh tế quốc dân

9. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc – ThS. Bùi Văn Chiêm (2014), Quản trị nhân lực, NXB Đại học Huế.

10. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội

11. Sổ tay nghiên cứu khoa học sinh viên (19/04/2015) –Phương pháp xác định cỡ mẫu (http://sotaynghiencuusinhvien.blogspot.com/2015/04/phuong-phap-xac-inh-co-mau.html)

12. Philip Kotler.1999, Marketing cănbản, Nhà xuất bản Thống Kê, Hà Nội 13.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU PHỎNG VẤN

Số:…………

Kính gửi:Anh/Chị CBCNV Công ty Cổ phần Dệt May Phú Hòa An

Trong quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần Dệt May Phú Hòa An với sự hướng dẫn giúp đỡ của quý Anh/Chị trong Công ty em đã xây dựng được cơ bản nội dung của đề tài. Nhằm làm rõ các nội dung của đề tài "Đánh giá công tác quản lý lương thời gian tại Công ty Cổ phần Dệt May Phú Hòa An" kính mong quý Anh/Chị dành chút thời gian cho em một số xin thông tin cá nhân và ý kiến của Quý Anh/Chị đối với các vấn đề bên dưới.

Em xin chân thành cảm ơn.

I. THÔNG TIN CƠ BẢN Giới tính của bạn

Nam  Nữ

Độ tuổi của bạn

Từ 18 đến 25 Từtrên25 đến 30

Từ 31 đến 45 Trên 45 Tình trạng hôn nhân

Độc thân Đã có gia đình chưa có con

Đã có gia đình vàđã có con Thâm niên công tác

Dưới 1 năm Từ 1 đến 3 năm

Từ 3 đến 5 năm Trên 5 năm 1. Rất không đồng ý

2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Tôi hiểu rõ yêu cầu công việc của mình     

2 Công việc của tôi có nhiều áp lực     

3 Công việc tôi có nhiều điều để học hỏi và thú vị      4 Khối lượng công việc của tôi là chấp nhận được      5 Tôi rất tự hào khi nói với người khác về công ty tôi

đang làm việc     

6 Bản thân tôi rất hài lòng với công việc của mình      7 Nếu tôi chăm chỉ và tập trung làm việc tôi có thể

hoàn thành công việc trong 8 tiếng/ngày     

8 Tôi thường xuyên làm thêm giờ     

9 Mức độ hoàn thành công việc được giao     

III. LƯƠNG BỔNG & PHÚC LỢI 1 2 3 4 5

1 Tôi biết mức lương của mình hiện tại     

2 Tôi biết cách tínhtiền lương mỗi tháng của mình

được nhận     

3 Khi tiền lương tháng này ít hơn hay nhiều hơn

tháng trước tôi biết lí do của nó     

4 Tôi được tham gia các khóa huấn luyện cần thiết để

hiểu rõ tiền lương của mình     

5 Mức lương hiện tạicủa tôi rất tốt so với thị trường

lao động trong tỉnh TT Huế     

6 Tôi được trả lương xứng đáng cho trách nhiệm và

chất lượng công việc     

7 Tôi nhận được phúc lợi ngoài tiền lương (tiền

thưởng, phụ cấp nuôi con, được vui chơi giải trí...)     

8 Tôi cảm thấy phúc lợi tôi nhận được từ công ty hấp

dẫn hơn so với bạn đồng nghiệp ở công ty khác     

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 0

Nếu tôi làm tốt công việc tôi sẽ được tăng lương/

thưởng và/ hoặc sẽ được thăng tiến     

1 1

Tôi tin rằng bảng đánh giá thành tích hàng tháng là

chính xác hiệu quả làm việc của tôi     

1 2

Tôi đánh giá tiền lương giữa CBCNV trong đơn vị

là công bằng.     

IV. CÁC ĐIỂM CẦN CẢI THIỆN TRONG HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG THỜI GIAN

    Vui lòngđánh dấu ý kiến của bạn vào các câu hỏi sau. Nếu chọn có cho câu hỏi 1 vui lòng bỏ qua những câu sau.

1 Hệ thống tiền lương hiện tại tôi thấy rất tốt không cần điều chỉnh

   

2 Cầnxây dựng các tiêu chí cụ thể để đánh giá năng

lực của nhân viên    

3 Cần xây dựng mức lương cho từng công việc cụ

thể dựa trên tính chất công việc.    

4

Công ty cần có Hội đồng tiền lương để xây dựng tiêu chí đánh giá năng lực của nhân viên và xếp mức lương cho từng vị trí công việc.

   

5 Cần tiến hành bình xét,đánh giá và nâng lương

định kỳ theo quy định của công ty    

Ý kiến bổ

sung:………

………

Thông tin của Anh/Chị chỉ sử dụng cho đề tài nghiên cứu. Để xác minh bảng hỏi là có thật vui lòng ký tên:………

ảm ơn sự giúp đỡ của Quý Anh/Chị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2. QUY CHẾ TRẢ LƯƠNG

CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, CHUYÊN VIÊN, NHÂN VIÊN KHỐI PHÒNG BAN, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY PHÚ HÒA AN

A. MỤC ĐÍCH

1. Thực hiện chi trả lương, thu nhập theo đúng chức năng, nhiệm vụ và năng lực của cán bộlãnhđạo, quản lý, các chuyên viên, nhân viên các phòng tạo động lực phấn đấu làm việc có hiệu quảcao, xây dựng Công ty phát triển bền vững.

2. Đánh giá theo dõi quá trình làm việc, thái độvà khả năng cống hiến của cán bộ, nhân viên làm cởsởthực hiện công tác bổnhiệm, miễn nhiệm và bốtrí lại công việc phù hợp.

B. PHẠM VI

Quy chếquản lý tiền lương, thu nhập được áp dụng cho các chức danh gồm:

1. Cán bộ Lãnh đạo, quản lý gồm các chức danh Kế toán trưởng, Trưởng, Phó các đơn vịtrực thuộc.

2. Cán bộ chuyên viên, nhân viên, cán sự, kỹ thuật viên thuộc các phòng trực thuộc Công ty.

C. TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/06/2012 có hiệu lực từ ngày 01/5/2013.

2. Các Nghị định của Chính phủ quy định vềtiền lương.

3. Các Thông tư hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có liên quan đến tiền lương.

4. Điều lệtổchức và hoạt động Công ty Cổphần Dệt May Phú Hòa An.

D. ĐỊNH NGHĨA

1. Tiền lương: là khoản tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động đểthực hiện công việc theo thoảthuận.

2. Tiền lương tối thiểu vùng (TLTTV): Mức lương tối thiểu vùng là mức thấp

Trường Đại học Kinh tế Huế

bình thường và phải bảo đảm nhu cầu sống tối thiểu của người lao động. Mức lương tối thiểu vùng được áp dụng theo quy định hiện hành của pháp luật.

3. Mức lương cơ sở: Mức lương cơ sở dùng làm căn cứ để tính mức phụcấp và thực hiện các chế độ theo quy định của pháp luật đối với các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định 47/2016/NĐ-CP. Mức lương cơ sở từ ngày 01/5/2016 là: 1.210.000 đồng/tháng (Ghi chú: Khi Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở, thì Công ty sẽ áp dụng mức lương cơ sở được Nhà nước điều chỉnh đểtính).

4. Tiền lương cơ bản (TLCB): Tiền lương cơ bản là tiền lương theo hệ thống thang lương, bảng lương áp dụng tại Công ty.

5. Tiền lương cấp bậc công việc (TLCBCV): Tiền lương cấp bậc công việc là tiền lương được trảtheo mức độphức tạp của công việc được xác định.

E. NGUYÊN TẮC TRẢ LƯƠNG

Mức lương trả cho CBCNV không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại thời điểm hiện hành.

I. CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG

nếu có

Trong đó:

- T : Tiền lương tháng

- Lcbcv : Lương cấp bậc công việc được xác định - Ntt : Ngày công làm việc thực tếcủa CBCNV

- Nch : Ngày công chuẩn trong tháng = Tổng số ngày trong tháng – Số ngày chủnhật trong tháng.

- Lhq : Tiền lương hiệu quả= 10% (hoặc 0%) xL

- Lk : Lương khác bao gồm lương nghỉ Tết, lễ, phép, nghỉ việc riêng hưởng lương, lương thời gian (đối với CBCNV hưởng lương sản phẩm), lương tăng ca....

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Một số quy định liên quan đến trả lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm (22h00 đến 6h00) theo điều 97 Luật Lao động

1. Nguyên tắc chung

- Tăng ca vào ngày làm việc được trả lương ít nhất bằng 150% so với tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường.

- Tăng ca vào ngày nghỉ hàng tuần được trả lương ít nhất bằng 200% so với tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường.

- Tăng ca vào ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ có hưởng lương được trả lương ít nhất bằng 300% so với tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường và cộng thêm tiền lương ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động.

- Làm việc vào ban đêm được trả lương ít nhất bằng 30% so với tiền lương theo công việc của ngày làm việc bình thường.

- Làm thêm giờ vào ban đêm ngoài trả lương theo quy định trên của Quy chếnày, người lao động được trảthêm 20% tiền lương tính theo công việc làm vào ban ngày.

- Tiền lương ngày để tính lương cho ngày nghỉ phép, nghỉ Lễ, Tết, Nghỉ hưởng lương số ngày công đểtính trong tháng tối đa 26 ngày.

2. Tiền lương một giờ để tính thời gian làm thêm được tính như sau

Trongđó:

T1h : Tiền lương một giờ thực trảcủa ngày làm việc bình thường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Công thức trả lương làm thêm giờ của ngày thường, ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương

Tiền lương làm thêm giờ à à ệ ì ườ T x 150% x số giờ làm thêm

Tiền lương làm thêm giờ à ỉ à ầ T x 200% x số giờ làm thêm

Tiền lương làm thêm giờ à ỉ ễ, ế , à ỉ ưở ươ = x 300% x số giờlàm thêm + Tiền lương của ngày Lễ, Tết, ngày nghỉ có hưởng lương

3.5. Công thức trả lương làm thêm giờ vào ban đêm (22h00 đến 6h00) của ngày làm việc bình thường, ngày nghỉ hàng tuần, ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương.

Tiền lương làm thêm giờ ban đêm à à ệ ì ườ = T1h x Số giờ làm ban đêm x 150% x 130% + 20% tiền lương của ban ngày.

Tiền lương làm thêm giờ ban đêm à ỉ à ầ = T1hx Sốgiờ làm ban đêm x 200% x 130% + 20% tiền lương của ban ngày.

Tiền lương làm thêm giờ ban đêm à ỉ ễ, ế , à ỉ ó ưở ươ = T1h x Sốgiờ làm ban đêm x 300% x 130% + 20% tiền lương của ban ngày + Tiền lương của ngày Lễ, Tết, ngày nghỉ hưởng lương.

Trường Đại học Kinh tế Huế

III. Tiêu chuẩn đánh giá tiền lương hiệu quả.

1.Chức danh Kế toán trưởng

Loại A:Hoàn thành nhiệm vụ, hệsốhiệu quả được hưởng 10%

a. Hoàn thành chức trách, nhiệm vụtheo Quy chếtổchức của Công ty;

b. Tổchức, điều hành công tác tài chính có hiệu quả

c. Phát hiện, ngăn ngừa các vụ việc có nguy cơ làm giảm hiệu quảsản xuất kinh doanh của Công ty.

d.Không để xảy ra trường hợp thiếu, sai, hỏng các chứng từ kế toán bị các cơ quan nhà nước xửphạt hành chính

e. Hoàn thành các nhiệm vụcủa Giám đốc giao

f. Chủ động nắm bắt và giải quyếtđược các công việc phát sinh.

g. Duy trì, cải tiến hệthống quản lý chất lượng, hệthống trách nhiệm xã hội, hệ thống an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý.

Loại B:Hệsốhiệu quả được hưởng 0% khi không hoàn thành một trong các nội dung quy định của loại A.

2.Chức danh Trưởng Phó các đơn vị trực thuộc Công ty.

Loại A:Hoàn thành nhiệm vụ, hệsốhiệu quả được hưởng 10%

a. Hoàn thành chức trách, nhiệm vụtheo Quy chếtổchức của Công ty.

b. Tổchức, điều hành, quản lý đơn vịcó hiệu quả, đạt mục tiêu cốt lõi của đơn vị đềra.

c. Chủ động năm bắt, và giải quyết tốt các công việc phát sinh. Phát hiện, xử lý kịp thời các vấn đề xảy ra tại đơn vị, không để ảnh hưởng đến hiệu quảsản xuất kinh doanh hoặc uy tín Công ty.

d. Duy trì, cải tiến hệthống quản lý chất lượng, hệthống trách nhiệm xã hội, hệ thống an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý.

Loại B. Hệsốhiệu quả được hưởng 0% khi không hoàn thành một trong các nội dung quy định của loại A.

e. Hoàn thành các nhiệm vụcủa Giám đốc giao và thực hiện đúng chế độbáo cáo

Trường Đại học Kinh tế Huế

f. Không để tồn tại những điểm không phù hợp mang tính cốt lõi hoặc lặp lại trên 02 lần do khách hàng hoặc các đoàn đánh giá của Công ty phát hiện tại đơn vị.

g. Không có khiếu nại hợp lý của khách hàng về vấn đề chất lượng, tiến độgiao hàng hoặc một sốvấn đềkhác do lỗi chủquan gây nên.

h. Duy trì tốt kỷluật, kỷ cương trong đơn vị.

Loại B:Hệsốhiệu quả được hưởng 0% khi không hoàn thành một trong các nội dung quy định của loại A.

3.Tiêu chuẩn đánh giá đối với Chuyên viên, nhân viên khối phòng ban, nhân viên phục vụ

Loại A.Hoàn thành nhiệm vụ, hệsốhiệu quả được hưởng 10%

a. Hoàn thành nhiệm vụ được phân công; chấp hành sựphân công của người phụ trách.

b. Chủ động nắm bắt và đề xuất giải pháp với người phụtrách để giải quyết các công việc phát sinh.

c. Không vi phạm an toàn lao động, Nội quy lao động.

d. Ngày công làm việc thực tếkhông thấp hơn 03 ngày/tháng so với ngày công kế hoạch (trừcông nghỉ phép, nghỉ việc riêng có hưởng lương). Không có công nghỉ vô lý do.

e.Đoàn kết, hợp tác, hỗ trợ đồng nghiệp cùng hoàn thành nhiệm vụ, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí bằng những việc làm cụthểhàng ngày tại đơn vị.

f. Thực hiện đúng chế độ báo cáo theo quy định của Công ty.

Loại B. Hệsốhiệu quả được hưởng 0% khi không hoàn thành một trong các nội dung quy định của loại A.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3.

Tiêu chuẩn nâng lương và điều kin thi gian xét duytnâng lương đối vi nhân viên hưởng lương thời gian Công ty Cphn Dt May Phú Hòa An

* Nhân viên khối phòng, ban áp dụng tiêu chuẩn nâng lương như sau:

- Có ít nhất 10 tháng/năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ.

- Không trong thời gian thi hành kỷluật lao động từkhiển trách trở lên trong kỳ nâng lương.

- Không bị tai nạn lao động do lỗi chủ quan mất khả năng lao động từ 05% trở lên.

- Trình độ quản lý, kỹthuật, chuyên môn nghiệp vụ, tay nghề tương ứng với bậc lương được nâng.

- Đối với những trường hợp xét nâng lương cho công nhân từ bậc 04 trở lên ( từ bậc 04 lên bậc 05 và những bậc tiếp theo) ngoài những tiêu chuẩn trên, trong quá trình công tác NLĐ phải có sáng kiến cải tiến kỹthuật hoặc hợp lý hóa quy trình sản xuất được áp dụng thực tếtại đơn vị. Ngoài ra, công ty tổchức đánh giá nghiệp vụ chuyên môn, kỹ năng, kiến thức bằng hình thức phỏng vấn trực tiếp đảm bảo tương xứng với bậc lương được nâng.

* Điều kiện thời gian để xét nâng lương tại Công ty: được thực hiện theo Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ luật Lao động vềthời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi được coi là thời gian làm việc để tính điều kiện thời gian nâng lương.

- Đối với lãnh đạo Công ty (Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc điều hành và tương đương, Kế toán trưởng) có thời gian giữmỗi bậc lương chức danh tại Công ty ít nhất 03 năm (đủ36 tháng) trởlên.

- Đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Công ty có thời gian giữ mỗi bậc lươngtại Công ty ít nhất 03 năm (đủ36 tháng) trởlên.

- Đối với kỹ sư, chuyên viên trực thuộc Công ty có thời gian giữ mỗi bậc lương tại Công ty ít nhất là 03 năm (đủ36 tháng) trởlên.

- Đối với cán sự, kỹthuật viên; nhân viên văn thư; nhân viên phục vụ thì từ bậc 1/12 đến 8/12 thời gian giữ mỗi bậc lương tại Công ty ít nhất là 02 năm (đủ24 tháng) trởlên. Còn từbậc 9/12 đến bậc 12/12 thời gian giữmỗi bậc lương tại Công ty ít nhất là 03 năm (đủ36 tháng) trởlên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 4: Xlý sliu 1. Đặc điểm đối tượng khảo sát

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nu 70 66.7 66.7 66.7

Nam 35 33.3 33.3 100.0

Total 105 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 18 den 25 tuoi 41 39.0 39.0 39.0

Tu 25 den 30 tuoi 30 28.6 28.6 67.6

Tu 31 den 45 tuoi 29 27.6 27.6 95.2

Tren 45 tuoi 5 4.8 4.8 100.0

Total 105 100.0 100.0

Tinh trang hon nhan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Doc than 31 29.5 29.5 29.5

Da co gia dinh chua co con 19 18.1 18.1 47.6

Da co gia dinh va co con 55 52.4 52.4 100.0

Total 105 100.0 100.0

Tham nien cong tac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 31 29.5 29.5 29.5

Tu 1 den 3 nam 19 18.1 18.1 47.6

Tu 3 den 5 nam 7 6.7 6.7 54.3

Tren 5 nam 48 45.7 45.7 100.0

Total 105 100.0 100.0

2. kết quả kiểm định One Sample T-test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Muc do hieu ro cong viec 105 4.2381 .52849 .05158

Cong viec co nhieu ap luc 105 3.2190 1.16834 .11402

Cong viec co nhieu hoc hoi va thu vi 105 4.0190 .74654 .07286

Khoi luong cong viec chap nhan

duoc 105 3.5714 .86444 .08436

Tu hao khi noi ve cong ty dang lam

viec 105 3.9619 .61899 .06041

Ban than rat hai long voi cong viec 105 4.1143 .59346 .05792

Hoan thanh cong viec trong 8h neu

tao trung 105 3.8952 .83117 .08111

Trường Đại học Kinh tế Huế