PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của nghiên cứu:
Những hạn chế là điều không thể tránh khỏi trong quá trình thực hiện nghiên cứu này, tuy nhiên những hạn chế là có thể hiểu được và chấp nhận trong một khuôn khổ nhất định.
Một số hạn chế được chỉ ra trong nghiên cứu này như:
- Nghiên cứu sử dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên thực địa thay vì chọn mẫu xác suất đã làm tăng mức độ sai số của nghiên cứu.
- Đối tượng nghiên cứu là những khách hàng và nhân viên tại ngân hàng chưa sử dụng công nghệ Blockchain. Chính sự bất cập đó có thể ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu.
- Các nhân tố trong mô hình chưa bao quát hết tất cả các nhân tố có thế ảnh hưởng đên khả năng ứng dụng công nghệ Blockchain trong ngân hàng.
Các nhân tố chỉ nêu được tác động đến ý định sử dụng về phía khách hàng -người sử dụng, chưa đứng trên lập trường của phía ngân hàng như nhà quản trị hay nhà lãnh đạo để đánh giá.
Do thời gian và điều kiện khi thực hiện nghiên cứu này còn hạn chế, nên nghiên cứu này có thể có một số sai sót khác.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt
[1] Tạp chí Khoa học& Đào tạo Ngân hàng Số 193 – Tháng 3 ,2018 – ThS.Giang Thị Thu Huyền -Công nghệ Blockchain và lĩnh vực ngân hàng
[2] TS. Lê Huyền Ngọc - Tác động của Fintech đối với hoạt động ngân hàng và một số đề xuất để ngân hàng – Fintech cùng phát triển tại Việt Nam
[3] Cổng thông tin kinh tế Việt Nam - Ứng dụng công nghệ Blockchain vào xây dựng chính phủ số: Kinh nghiệm quốc tế và khả năng vận dụng cho Việt Nam
[4] ThS. Lê Thu Hằng -Blockchain- Bước đột phá cho ngành Logistics của Việt Nam [5] ThS. Đoàn Ngọc Sơn – Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ Blockchain trong thanh toán di động
Tiếng Anh
[6] Tejal Shah, Shailak Jani - Applications of Blockchain Technology in Banking
& Finance
[7]Nicholle Lindner -Applications of blockchain to financial services: three banking use cases
[8]Stefan K.Johansen -A comprehensive literature review on the Blockchain as a technological enabler for innovation
Tài liệu tham khảo trên Internet
[9] Ngân hàng TMCP Đông Á . http://www.dongabank.com.vn/
[10] Fintech là gì? Tất tần tật về Fintech https://devteam.mobi/
[11] Viện Chiến lược ngân hàng- Công nghệ Blockchain trong lĩnh vực ngân hàng – mối quan tâm của nhiều quốc gia- http://khoahocnganhang.org.vn/
[12]Blockchain và ứng dụng thực tế của nó? - https://www.tapchibitcoin.vn/
[13] Cuộc Chơi Thay Đổi - Ứng Dụng Công Nghệ Blockchain Vào Thanh Toán, Tài Chính, Ngân Hàng - https://bytesoft.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu:…..
Xin chào anh/chị,tôi là sinh viên trường ĐHKTế Huế. Hiện tôi đang thực hiện một đề tài: “Khả năng ứng dụng công nghệ blockchain vào hệ thống tín dụng ngân hàng TMCP Đông Á - chi nhánh Huế”. Vậy nên tôi cần một vài thông tin để phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài này.
Mong anh/chị dành một ít thời gian để trả lời một số câu hỏi sau. Mọi thông tin anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng với mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị) !
………o0o……….
Phần I: Thông tin chung Giới tính: Nam Nữ
Tuổi: Dưới 20 Từ 20-45 Trên 45 Nghề nghiệp :
Học sinh, sinh viên Cán bộ công chức
Kinh doanh Khác:…
Thu nhập hằng tháng:
Chưa có thu nhập Từ 4 triệu đến 10 triệu
< 4 triệu >10 triệu
Câu 1: Anh/Chị đã giao dịch với Ngân hàng Đông Á trong thời gian bao lâu?
Dưới 2 năm
Từ 2 đến 5 năm Trên 5 năm
Câu 2: Anh/Chị biết đến dịch vụ Ngân hàng điện tử của Đông Á qua nguồn thông tin nào?
Người thân, bạn bè, đồng nghiệp Tờ rơi ở Ngân hàng
Phương tiện truyền thông (báo chí,ti vi…) Nhân viên Ngân hàng tư vấn
Trang webĐông Á Khác:……….
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Anh/ chị có biết về công nghệ blockchain không?
Chưa biết (bỏ qua câu 4) Biết
Câu 4: Anh/Chị có biết ứng dụng nào khác của công nghệ Blockchain không?
Hợp đồng thông minh (Smart contract)
Tiền ảo như bitcoin, Ethereum,…
Khác…
Phần II: Đánh giá về dịch vụ ngân hàng hiện nay
Anh/chị đánh dấu “X” vào ô tương ứng với vào ô tương ứng với đồng ý và không đồng ý để thể hiện quan điểm cá nhận của mình về các vấn đề ngân hàng hiện nay.
Các vấn đề Đồng ý Không
đồng ý 1.Rủi ro mất tiền trong giao dịch cao
2.Mất nhiều thời gian cho việc giao dịch tại ngân hàng 3.Làm hồ sơ, giấy tờ rườm rà, nhiều công đoạn
4.Phải trả nhiều chi phí cho thẻ, phí giao dịch,…
5.Giao dịch chuyển tiền ngoài nước mất nhiều thời gian, chi phí cao.
6.Một số giao dịch bị giới hạn thời gian giao dịch trong giờ hành chính.
Phần III: Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng ứng dụng công nghệ blockchain vào hệ thống tín dụng ngân hàng TMCP Đông Á - chi nhánh Huế.
Anh/chị đánh dấu “X” vào ô tương ứng với các số 1, 2, 3, 4 hoặc 5. Các số này thể hiện mức độ đồng ý của mỗi yếu tố và được xếp theo trình tự mức độ đồng ý tăng dần, theo đó:
1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Bình thường;
4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý.
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Các nhân tố 1 2 3 4 5 Đặc điểm cá nhân
DD1 Bạn thường cập nhật tin tức công nghệ mới
DD2 Bạn sử dụng dịch vụ ngân hàng như internet banking, ví điện tử momo, app ứng dụng mua hàng như shopee,…
DD3 Bạn thích chuyển tiền hay thanh toán,… qua thẻ hơn tiền mặt.
DD4 Bạn đánh giá mức thu nhập của bạn ở mức trung bình.
DD5 Bạn là người muốn trải nghiệm và sử dụng công nghệ mới.
Rủi ro cảm nhận
RR1 Chưa cảm nhận rõ được blockchain đóng vai trò gì trong ngân hàng.
RR2 Ứng dụng Blockchain làm mất nhiều thời gian để tìm hiểu và sử dụng
RR3 Khái niệm Blockchain còn mơ hồ nên không tin tưởng để sử dụng
RR4 Ứng dụng Blockchain còn khá sơ sài, chưa hoàn thiện.
Lợi ích cảm nhận
LI1 Blockchain giúp giao dịch nhanh chóng và bảo mật hơn.
LI2 Blockchain giúp tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch.
LI3 Blockchain tạo cảm giác dễ dàng khi thực hiện giao dịch
LI4 Blockchain giúp tôi kiểm soát tài chính hiệu quả
Trường Đại học Kinh tế Huế
hơn.
Sự tin tưởng
TT1 Blockchain tương thích với phong cách sống của tôi
TT2 Blockchain phù hợp với cách quản lý tài chính của tôi
TT3 Tôi cảm thấy an toàn khi cung cấp thông tin cá nhân có Blockchain.
TT4 Đảm bảo bí mật các giao dịch và thông tin giao dịch
Sự tự chủ
TC1 Tôi có thể sử dụng ứng dụng Blockchain này nếu như đã được hướng dẫn.
TC2 Tôi có thể sử dụng Blockchain này mà không cần sự giúp đỡ của người khác
TC3 Tôi sẽ hoàn thành bất cứ giao dịch nào qua ứng dụng Blockchain nếu có đủ thời gian thực hiện.
TC4 Tôi tự có thể ra quyết định sử dụng Blockchain Tác động xã hội
XH1 Gia đình, bạn bè có ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng Blockchain của tôi.
XH2 Tôi sẽ sử dụng Blockchain nếu nhiều người xung quanh sử dụng.
XH3 Tôi sẽ sử dụng Blockchain nếu mọi người nghĩ tôi nên sử dụng nó.
XH4 Công ty, tổ chức, doanh nghiệp của tôi ảnh hướng đến việc sử dụng Blockchain của tôi.
Sự dễ sử dụng cảm nhận
SD1 Thật dễ dàng để sử dụng ứng dụng Blockchain này nếu có video hoặc hướng dẫn cụ thể.
SD2 Tôi cảm thấy tự hào khi tiếp cận và sử dụng công nghệ mới - ứng dụng Blockchain.
Trường Đại học Kinh tế Huế
SD3 Tôi có thể hoàn thành bất cứ giao dịch nào qua ứng dụng Blockchain nếu có đủ thời gian thực hiện và hướng dẫn cụ thể.
SD4 Tôi cảm thấy vui khi dùng công nghệ Blockchain giúp tiết kiệm thời gian của mình.
Thái độ
TD1 Tôi thấy sử dụng Blockchain trong ngân hàng là một ý kiến hay.
TD2 Tôi mong muốn được sử dụng dịch vụ ứng dụng Blockchain.
TD3 Tôi cảm thấy việc sử dụng ứng dụng Blockchain này rất thú vị.
TD4 Tôi thấy ngân hàng nên tăng cường sử dung công nghệ mới để bắt kịp và hòa nhập với quốc tế.
Ý định
YD1 Tôi sẽ tìm hiểu và sử dụng công nghệ Blockchain hơn trong cuộc sống.
YD2 Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, người thân cùng sử dụng YD3 Tôi sẽ sử dụng Blockchain thay vì đến ngân hàng
giao dịch.
Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý anh/chị sức khỏe!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Nam 121 62,1 62,1 62,1
Nữ 74 37,9 37,9 100,0
Total
195 100,0 100,0
Gioi tinh
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Dưới 20
tuổi 27 13,8 13,8 13,8
Từ 20-45
tuổi 102 52,3 52,3 66,2
Trên 45 tuổi
66 33,8 33,8 100,0
Total 195 100,0 100,0
Tuoi
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Học sinh,
sinh viên 29 14,9 14,9 14,9
Kinh doanh 79 40,5 40,5 55,4
Cán bộ
công chức 35 17,9 17,9 73,3
Khác 52 26,7 26,7 100,0
Total 195 100,0 100,0
Nghe nghiep
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Chưa có thu
nhập 27 13,8 13,8 13,8
Dưới 4 triệu
47 24,1 24,1 37,9
Từ 4 triệu
đến 10 triệu 107 54,9 54,9 92,8
Trên 10
triệu 14 7,2 7,2 100,0
Total 195 100,0 100,0
Valid
Thu nhap hang thang
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1) Phân tích nhân tố khám phá cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,822 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4894,045
df 630
Sig. ,000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
DD4 ,861
DD3 ,845
DD2 ,845
DD5 ,804
DD1 ,782
LI4 ,870
LI3 ,870
LI1 ,829
LI2 ,828
XH2 ,915
XH4 ,896
XH3 ,770
XH1 ,752
TT2 ,846
TT1 ,839
TT4 ,838
TT3 ,817
RR4 ,850
RR3 ,816
Trường Đại học Kinh tế Huế
RR1 ,800
RR2 ,800
TD3 ,809
TD2 ,807
TD1 ,804
TD4 ,797
SD4 ,852
SD2 ,818
SD1 ,814
SD3 ,786
TC3 ,870
TC4 ,828
TC1 ,790
TC2 ,778
YD2 ,823
YD3 ,820
YD1 ,769
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Total Variance Explained
Compon ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of Varianc
e
Cumulat ive %
1 8,388 23,301 23,301 8,388 23,301 23,301 3,896 10,822 10,822
2 4,189 11,635 34,936 4,189 11,635 34,936 3,154 8,761 19,583
3 3,909 10,858 45,794 3,909 10,858 45,794 3,122 8,672 28,254
4 2,651 7,365 53,159 2,651 7,365 53,159 3,111 8,640 36,894
5 2,059 5,718 58,877 2,059 5,718 58,877 3,036 8,434 45,329
6 1,783 4,954 63,831 1,783 4,954 63,831 3,025 8,403 53,731
7 1,671 4,642 68,473 1,671 4,642 68,473 3,007 8,352 62,084
8 1,562 4,340 72,814 1,562 4,340 72,814 2,946 8,183 70,266
9 1,387 3,854 76,668 1,387 3,854 76,668 2,304 6,401 76,668
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 ,755 2,097 78,765
11 ,660 1,834 80,599
12 ,522 1,451 82,050
13 ,497 1,380 83,429
14 ,446 1,240 84,670
15 ,429 1,192 85,861
16 ,414 1,150 87,011
17 ,394 1,095 88,107
18 ,383 1,064 89,170
19 ,353 ,982 90,152
20 ,352 ,978 91,130
21 ,328 ,912 92,042
22 ,301 ,837 92,879
23 ,298 ,828 93,707
24 ,265 ,736 94,443
25 ,255 ,708 95,151
26 ,231 ,642 95,793
27 ,204 ,566 96,359
28 ,204 ,566 96,925
29 ,181 ,502 97,427
30 ,168 ,467 97,894
31 ,163 ,453 98,346
32 ,146 ,405 98,751
33 ,145 ,404 99,155
34 ,114 ,317 99,472
35 ,113 ,315 99,788
36 ,076 ,212 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH KHÁC BIỆT
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DD1 195 3,80 1,129 ,081
DD2 195 3,73 1,094 ,078
DD3 195 3,70 1,058 ,076
DD4 195 3,77 1,081 ,077
DD5 195 3,81 1,089 ,078
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DD1 -2,474 194 ,014 -,200 -,36 -,04
DD2 -3,404 194 ,001 -,267 -,42 -,11
DD3 -3,994 194 ,000 -,303 -,45 -,15
DD4 -2,982 194 ,003 -,231 -,38 -,08
DD5 -2,434 194 ,016 -,190 -,34 -,04
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
RR1 195 3,65 1,026 ,073
RR2 195 3,71 1,000 ,072
RR3 195 3,68 ,997 ,071
RR4 195 3,67 ,939 ,067
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
RR1 -4,745 194 ,000 -,349 -,49 -,20
RR2 -4,011 194 ,000 -,287 -,43 -,15
RR3 -4,527 194 ,000 -,323 -,46 -,18
RR4 -4,882 194 ,000 -,328 -,46 -,20
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LI1 195 3,78 1,083 ,078
LI2 195 3,75 1,103 ,079
LI3 195 3,69 1,045 ,075
LI4 195 3,84 1,016 ,073
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LI1 -2,843 194 ,005 -,221 -,37 -,07
LI2 -3,115 194 ,002 -,246 -,40 -,09
LI3 -4,180 194 ,000 -,313 -,46 -,17
LI4 -2,186 194 ,030 -,159 -,30 -,02
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TT1 195 3,69 1,054 ,075
TT2 195 3,70 1,048 ,075
TT3 195 3,66 1,020 ,073
TT4 195 3,75 1,046 ,075
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TT1 -4,076 194 ,000 -,308 -,46 -,16
TT2 -4,031 194 ,000 -,303 -,45 -,15
TT3 -4,636 194 ,000 -,338 -,48 -,19
TT4 -3,287 194 ,001 -,246 -,39 -,10
One-Sample Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1 195 3,55 ,975 ,070
TC2 195 3,73 1,011 ,072
TC3 195 3,79 1,045 ,075
TC4 195 3,61 ,964 ,069
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC1 -6,466 194 ,000 -,451 -,59 -,31
TC2 -3,685 194 ,000 -,267 -,41 -,12
TC3 -2,741 194 ,007 -,205 -,35 -,06
TC4 -5,644 194 ,000 -,390 -,53 -,25
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
XH1 195 3,46 ,915 ,066
XH2 195 3,72 ,971 ,070
XH3 195 3,63 ,946 ,068
XH4 195 3,61 1,011 ,072
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
XH1 -8,217 194 ,000 -,538 -,67 -,41
XH2 -3,981 194 ,000 -,277 -,41 -,14
XH3 -5,525 194 ,000 -,374 -,51 -,24
XH4 -5,382 194 ,000 -,390 -,53 -,25
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SD1 195 3,88 ,969 ,069
SD2 195 3,61 ,920 ,066
SD3 195 3,76 ,950 ,068
SD4 195 3,64 ,971 ,070
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SD1 -1,699 194 ,091 -,118 -,25 ,02
SD2 -5,913 194 ,000 -,390 -,52 -,26
SD3 -3,467 194 ,001 -,236 -,37 -,10
SD4 -5,163 194 ,000 -,359 -,50 -,22
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TD1 195 3,66 1,040 ,074
TD2 195 3,65 ,970 ,069
TD3 195 3,64 ,972 ,070
TD4 195 3,73 1,017 ,073
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TD1 -4,546 194 ,000 -,338 -,49 -,19
TD2 -5,093 194 ,000 -,354 -,49 -,22
TD3 -5,233 194 ,000 -,364 -,50 -,23
TD4 -3,732 194 ,000 -,272 -,42 -,13
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
YD1 195 3,79 ,875 ,063
YD2 195 3,76 ,982 ,070
YD3 195 3,92 1,042 ,075
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
YD1 -3,357 194 ,001 -,210 -,33 -,09
YD2 -3,354 194 ,001 -,236 -,37 -,10
YD3 -1,099 194 ,273 -,082 -,23 ,07
Phụ lục 5: Kiểm định khác biệt One-way Anova
Descriptives XH
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
Chưa có thu nhập 27 3,3426 ,95864 ,18449 2,9634 3,7218 1,00 5,00
Dưới 4 triệu 47 3,5638 ,88075 ,12847 3,3052 3,8224 1,00 5,00
Từ 4 triệu đến 10
triệu 107 3,7360 ,76851 ,07429 3,5887 3,8833 1,00 5,00
Trên 10 triệu 14 3,2500 ,65044 ,17384 2,8744 3,6256 1,50 4,50
Total 195 3,6051 ,82867 ,05934 3,4881 3,7222 1,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances XH
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,639 3 191 ,182