PHẦN III. KẾT LUẬN
3. Hạn chế
Bên cạnh những kết quả đạt được, vấn đềthời gian cũng như kinh nghiệm của bản thân người nghiên cứu còn hạn chếcũng như việc cung cấp các sốliệu của công ty gặp nhiều khó khăn do vấn đề bảo mật về thông tin và chiến lược kinh doanh, đề tài còn gặp một sốhạn chếsau:
+ Phạm vi nghiên cứu còn nhỏhẹp, số mẫu điều tra chưa cao, chỉgiới hạn đại lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
+ Nghiên cứu đưa ra một sốgiải pháp nhưng chỉ có thểáp dụng trong một phạm vi nhỏvà phụthuộc nhiều vào chính sách chiến lược phát triển của công ty.
+ Khóa luận thiếu các bảng kế hoạch, chiến lược kinh doanh do công ty không đồng ý cung cấp. Do đó, đề tài chưa đi sâu vào thực tếnhiều vấn dềliên quan.
+ Nghiên cứu hệthống tiêu thụsản phẩm của công ty chỉ qua các sốliệu điều tra sơ cấp, trong khi đó còn rất nhiều yếu tố khác mà nghiên cứu không có nhưng cũng ảnh hưởngđến hoạt động tiêu thụsản phẩm.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2009), Phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế.
2. GS.TS Trần Minh Đạo (2012), Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tếquốc dân.
3. PGS.TS Đặng ĐìnhĐào (2002), Thương mại doanh nghiệp, NXB Thống kê.
4. GS.TS Đặng Đình Đào và GS.TS Hoàng Đức Thân (2008), Kinh tế thương mại, NXB Đại học kinh tếquốc dân.
5. Th.S Bùi Văn Chiêm (2011), Quản trị thương mại, Đại học Kinh tế Đại học Huế.
6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập I, Nhà xuất bản Hồng Đức, HồChí Minh.
7. Báo xây dựng điện tử (2013), “Thị trường VLXD ở TT-Huế: Bí đầu ra”, xem ngày
12/04/2015,http://www.hoivlxdvn.org.vn/index.php?module=newlistDetail&newsld=2 53
8. Đại học kinh tếquốc dân
9. Đỗ Thị Ly (2012), “Phân tích và đánh giá hoạt động tiêu thụ sản phẩm gạch men Dacera của CTCP gạch men Cosevco Đà Nẵng”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học kinh tếHuế.
10. Nguyễn Thị Thùy Linh (2015), Phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm vật liệu xây dựng của công ty CP An Phú Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tếHuế.
11. PGS.TS Trương Đình Chiến (2010), Quản trị marketing, NXB Đại học kinh tếquốc dân.
12. PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa (2005), Quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại học kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Huế, Đại học Huế.PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu…...
Kính chào Qúy Anh/Chị!
Tôi Nguyễn Thị Nguyệt là sinh viên Trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện hệthống tiêu thụsản phẩm của công ty Cổphần Trường Sơn” Rất mong Qúy Anh/Chị dành một ít thời gian để trảlời câu hỏi nghiên cứu dưới đây. Thông tin mà Qúy Anh/Chị cung cấp cho tôi, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đềtài, ngoài ra không phục vụcho mục đích nào khác.
Rất mong nhận được sựhợp tác của Anh/Chị Xin chân thành cám ơn Anh/Chị!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Tên đại lý: ……….
---Câu 1. Anh/Chị là đại lý của công ty Trường Sơn được bao nhiêu năm? (Chọn một câu trả lời)
1. Dưới 1 năm 3. Trên 2-5 năm
2. Từ1-2 năm 4. Từ 5 năm trởlên
Câu 2. Anh/Chị đang kinh doanh những hàng nào của công ty Trường Sơn? (Có thể có nhiều sự lựa chọn)
1. Đá cấp phối 3.75 3. Đá hộc
2. Đá cấp phối 2.5 4. Đá 2*4
Câu 3. Anh/Chị có đề xuất gì để công ty cổ phần Trường sơn có thể hoàn thiện được hệ thống tiêu thụ sản phẩm tốt hơn? (Có thể có nhiều sự lựa chọn)
1. Tăng khuyến mãi
2. Cải thiện phương thức thanh toán 3. Cải thiện phương thức bán hàng 4. Chú ý dịch vụ chăm sóc khách hàng
5. Cải thiện thời gian giao hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/Chịvui lòng cho biết, mức độ đồng ý của Anh/Chịvới các phát biểu sauđây về hoạt động phân phối các sản phẩm của Công ty Trường Sơn theo quy ước sau: Thang đo đánh giá mức độquan trọng của từng lý do từ 1 đến 5
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý
Đặc tính sản phẩm của Công ty CP TRƯỜNG SƠN 1 2 3 4 5 Câu 1 Chủng loại sản phẩm đa dạng
Câu 2 Sản phẩm đảm bảo chất lượng
Câu 3 Sản phẩm luôn đáp ứng nhu cầu khi cần Giá cả sản phẩm của Công ty
Câu 1 So với chất lượng thì mức giá công ty đưa ra là hợp lý
Câu 2 So với đối thủcạnh tranh thì mức giá công ty đưa ra hợp lý
Câu 3 Giá cả thay đổi linh hoạt theo sựbiến động của thị trường
Phương thức thanh toán và giao hàng của công ty Câu 1 Đáp ứng đơn hàng chính xác
Câu 2 Giao hàng kịp thời
Câu 3 Phương thức thanh toán linh hoạt Nhân viên của công ty
Câu 1 Thái độnhân viên thân thiện, nhiệt tình Câu 2 Khả năng giao tiếpứng xửtốt
Câu 3 Am hiểu kiến thức chuyên môn Xúc tiến
Câu 1 Công ty thường xuyên có các chương trình khuyến mãi
Câu 2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chương trình khuyến mãi của công ty hấp dẫnCâu 3 Công ty có mối quan hệthiết lập với khách hàng
Đánh giá khả năng tiêu thụ san phâm của công ty
Câu 1 Theo Anh/Chị công ty có khả năng tiêu thụsản phẩm tốt
Câu 2 Anh/Chị sẽtiếp tục tiêu thụsản phẩm của công ty
Câu 3 Anh//Chịsẽgiới thiệu người khác tiêu dùng sản phẩm của công ty
Phần III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 4 Giới tính: Nam Nữ Câu 5 Độ tuổi:
□
18-30 tuổi□
45-60 tuổi□
30-45 tuổi□
trên 60 tuổiXIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC, GIÚP ĐỠ CỦA CÁC ĐẠI LÝ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
1. Thời gian làmđại lý
Thời gian làm đại lý Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
tren 1-2 nam 3 6.0 6.0 6.0
tren 2-5 nam 24 48.0 48.0 54.0
tu nam 5 tro
len 23 46.0 46.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
2. Mặt hàng kinh doanh
Kinh doanh đá cấp phối 3.75 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid co 50 100.0 100.0 100.0
Kinh doanh đá cấp phối 2.5 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
khong 10 20.0 20.0 20.0
co 40 80.0 80.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Kinh doanh đã hộc Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
khong 8 16.0 16.0 16.0
co 42 84.0 84.0 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
50 100.0 100.0Kinh doanh đá 2*4 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
khong 13 26.0 26.0 26.0
co 37 74.0 74.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
3. Đềxuất của khách hàng
Tăng khuyến mãi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
khong 1 2.0 2.0 2.0
co 49 98.0 98.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Cải thiện phương thức thanh toán Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
khong 16 32.0 32.0 32.0
co 34 68.0 68.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Cải thiện phương thức bán hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
khong 18 36.0 36.0 36.0
co 32 64.0 64.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Chú ý dịch vụ chăm sóc khách hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong
Trường Đại học Kinh tế Huế
22 44.0 44.0 44.0co 28 56.0 56.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Cải thiện thời gian giao hàng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
khong 26 52.0 52.0 52.0
co 24 48.0 48.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
4. Giới tính
Giới tính Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 30 60.0 60.0 60.0
nu 20 40.0 40.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
5. Độtuổi
Độ tuổi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
18-30
tuoi 8 16.0 16.0 16.0
30-45
tuoi 11 22.0 22.0 38.0
45-60
tuoi 22 44.0 44.0 82.0
tren 60
tuoi 9 18.0 18.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3
THỐNG KÊ MÔ TẢÝ KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA ĐẠI LÝ VỀCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC TIÊU THỤSẢN PHẨM
1. Đặc tính sản phẩm
Statistics Đặc tính
sản phẩm của công
ty 1
Đặc tính sản phẩm của
công ty 2
Đặc tính sản phẩm của công
ty 3
N Valid 50 50 50
Missing 0 0 0
Mean 4.36 4.40 4.28
Chủng loại sản phẩm đa dạng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 2 4.0 4.0 4.0
dong y 28 56.0 56.0 60.0
hoan toan
dong y 20 40.0 40.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Sản phẩm đảm bảo chất lượng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 2 4.0 4.0 4.0
dong y 26 52.0 52.0 56.0
hoan toan
dong y 22 44.0 44.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sản phẩm luôn đáp ứng nhu cầu khi cần Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 2 4.0 4.0 4.0
dong y 32 64.0 64.0 68.0
hoan toan
dong y 16 32.0 32.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
2. Giá cả
Statistics Giá cảsản
phẩm của công ty 1
Giá cảsản phẩm của
công ty 2
Giá cảsản phẩm của công ty 3 N
Valid 50 50 50
Missin
g 0 0 0
Mean 4.32 4.34 4.32
So với chất lượng thì mức giá công ty đưa ra là hợp lý Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 4 8.0 8.0 8.0
dong y 26 52.0 52.0 60.0
hoan toan
dong y 20 40.0 40.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
So với đối thủcạnh tranh thì mức giá công ty đưa ra hợp lý Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
trung lap 4 8.0 8.0 8.0
dong y 25 50.0 50.0 58.0
hoan toan dong y 21 42.0 42.0 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
50 100.0 100.0Giá cả thay đổi linh hoạt theo sựbiến động của thị trường Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
trung lap 4 8.0 8.0 8.0
dong y 26 52.0 52.0 60.0
hoan toan dong y 20 40.0 40.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
3. Phươngthức thanh toán và giao hàng Statistics Phương thức
thanh toán và giao hàng
1
Phương thức thanh toán và
giao hàng 2
Phương thức thanh toán và giao hàng
3
N Valid 50 50 50
Missing 0 0 0
Mean 4.36 4.42 4.32
Đáp ứng đơn hàng chính xác Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 1 2.0 2.0 2.0
dong y 30 60.0 60.0 62.0
hoan toan
dong y 19 38.0 38.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Giao hàng kịp thời Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung lap 2 4.0 4.0 4.0
dong y 25 50.0 50.0 54.0
hoan toan dong y 23 46.0 46.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phương thức thanh toán linh hoạt Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
trung lap 1 2.0 2.0 2.0
dong y 32 64.0 64.0 66.0
hoan toan dong y 17 34.0 34.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
4. Nhân viên của công ty
Statistics Nhân viên của công ty
1
Nhân viên của công ty
2
Nhân viên của công ty
3
N Valid 50 50 50
Missing 0 0 0
Mean 4.44 4.50 4.56
Thái độnhân viên thân thiện, nhiệt tình Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
dong y 28 56.0 56.0 56.0
hoan toan
dong y 22 44.0 44.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Khả năng giao tiếpứng xửtốt Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
dong y 25 50.0 50.0 50.0
hoan toan dong y 25 50.0 50.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Am hiểu kiến thức chuyên môn Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
dong y 22 44.0 44.0 44.0
hoan toan dong y 28 56.0 56.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
5. Xúc tiến
Statistics xuc tien 1
xuc tien 2
xuc tien 3
N Valid 50 50 50
Missing 0 0 0
Mean 4.46 4.48 4.38
Công ty thường xuyên có các chương trình khuyến mãi Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
dong y 27 54.0 54.0 54.0
hoan toan dong y 23 46.0 46.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Chương trình khuyến mãi của công ty hấp dẫn Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
dong y 26 52.0 52.0 52.0
hoan toan dong y 24 48.0 48.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty có mối quan hệthiết lập với khách hàng Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
trung lap 2 4.0 4.0 4.0
dong y 27 54.0 54.0 58.0
hoan toan dong y 21 42.0 42.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
6. Đánh giá tình hình tiêu thụsản phẩm của công ty Statistics
danh gia tình hình tieu thu san pham
cua cong ty 1
danh gia tình hình tieu thu san
pham cua cong ty 2
danh gia tinh hinh tieu thu san
pham cua cong ty 3
N Valid 50 50 50
Missing 0 0 0
Mean 4.42 4.60 4.46
Theo Anh/Chịcông ty có khả năng tiêu thụsản phẩm tốt Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
trung lap 1 2.0 2.0 2.0
dong y 27 54.0 54.0 56.0
hoan toan dong y 22 44.0 44.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Anh/Chị sẽtiếp tục tiêu thụsản phẩm của công ty Freque
ncy
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
dong y 20 40.0 40.0 40.0
hoan toan dong y 30 60.0 60.0 100.0
Total 50 100.0 100.0