CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài:
- Đề tài chỉ nghiên cứu với qui mô trên địa bàn thành phố Huế theo phưng pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phi xác xuất, mẫu nghiên cứu đưa vào đề tài còn mang tính chủ quan và thu hẹp. Các khách hàng khi đọc và điền phiếu khảo sát có thể đọc qua loa, bỏ sót câu hỏi nên kết quả đưa ra kết quả thu được đôi khi không chính xác. Bên cạnh đó thời gian thực hiện gần 4 tháng tuy không ngắn nhưng cũng không quá dài để có thể tìm hiểu được các yếu tố thúc đẩy khách hàng tiếp tục mua sắm hàng hóa tại siêu thị Co.opmart Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thang đo các nhân tố chủ yếu được xây dựng dựa trên các nghiên cứu ở thị trường thành phố khác và nước ngoài nên phải tiếp tục nghiên cứu, xem xét thêm yếu tố ảnh hưởng mang tính đặc thù của địa phương.
- Hạn chế tiếp theo là về mặt kinh nghiệm của tác giả, trong quá trình thực hiện bài nghiên cứu, với vốn kinh nghiệm có được trong học tập cũng như trong quá trình tiếp xúc với thực tế tác giả nhận thấy còn nhiều tồn tại và thiếu sót trong quá trình điều tra xử lý số liệu, những kết luận, kiến nghị, giải pháp đưa ra là những ý kiến tác giả thu nhận được trong thực tế và trong quá trình điều tra nên cũng không thể tránh khỏi những sơ suất và sai sót trong quá trình thực hiện bài nghiên cứu.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Trần Minh Đạo, Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (2012).
3. Hồ Sỹ Minh, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh (2017), Đại Học Kinh Tế Huế
4. Khóa luận tốt nghiệp từ các năm trước.
5. Bộ thương mại, Quyết định của bộ trưởng bộ thương mại về việc ban hành quy chế siêu thị, trung tâm thương mại, số 1372 QĐ/ 2004/BTM
6. Nguyễn Thị Yến Như, đại học kinh tế Huế với đề tài “ Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Big C Huế của khách hàng
7. Nguyễn Đức Hiếu, Đại học Kinh Tế Huế với đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng gas Petrolimex của người dân trên địa bàn thành phố Đông Hà”
8. Trần Thị Diệu My, Đại học Kinh tế Huế với đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Co.opmart Huế làm địa điểm mua sắm của khách hàng cá nhân”
9. Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích các nhân tố tác động tới quyết định chọn kênh siêu thị khi mua thực phẩm tươi sống của người tiêu dùng TP.HCM, đại Học Kinh Tế HCM
10. Giáo trình Marketing căn bản (2012) – GS.TS Trần Minh Đạo – Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân.
11. Nghiên cứu của Vũ Thị Tuyết, 2011, Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng đối với các mặt hàng điện tử, điện lạnh.
12. https://baomoi.com/thi-truong-ban-le-2019-doanh-nghiep-viet-se-troi-day-nhung-o-phan-khuc-nao/c/29787435.epi
13. http://www.co-opmart.com.vn/trangchu.aspx
14. http://www.nguoivietdunghangviet.vn/bai-viet/xu-huong-khai-thac-tiem-nang-thi-truong-ban-le-viet-nam-2019.2149/
15. https://www.muasams.com/2019/03/bao-hai-quan-canh-tranh-khoc-liet-trong.html
16. http://thuvienso.hce.edu.vn/
Tài liệu nước ngoài.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Ajzen, I, “The Theory of Planned Behavior. Organizational Behavior and Human Decision Processes”,179-211, (1991).
2. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1975), Understanding attitudes and predicting social behaviour, New Jersey; Prentice-Hall
3. Nghiên cứu của Pugazhenthi (2010) về “Yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn và lòng trung thành của khách hàng đối với cửa hàng mua sắm hàng tiêu dùng nhanh”.
4. Nghiên cứu của N.Chamhuri và P.J.Batt (2010) về “Khảo sát các yếu tố có ảnh hưởng đến sự lựa chọn kênh phân phối mặt hàng thịt tươi tại Malaysia”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC Phụ lục 1: Bảng mã hóa
Mã hóa Diễn giải
Hàng hóa sản phẩm
HHSP1 Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart rất đa dạng, phong phú.
HHSP2 Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart có bao bì đẹp mắt, đóng gói cẩn thận.
HHSP3 Hàng hóa, sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng đảm bảo.
HHSP4 Siêu thị thường xuyên bổ sung những mặt hàng mới để khách hàng lựa chọn.
HHSP5 Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng, uy tín trên thị trường.
Giá cả
GC1 Giá cả hàng hóa , sản phẩm Co.opmart luôn ổn định.
GC2 Giá cả hàng hóa Co.opmart tương xứng với chất lượng.
GC 3 Giá cả hàng hóa Co.opmart có tính cạnh tranh cao trên thị trường.
GC 4 Giá cả hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart được niêm yết rõ, công bố rõ ràng.
GC 5 Giá cả các mặt hàng được siêu thị phân loại một cách rõ ràng.
Dịch vụ
khách hàng
DVKH1 Dịch vụ đổi trả hàng hóa nhanh chóng, theo quy định.
DVKH2 Dịch vụ đóng gói, giao nhận hàng hóa cẩn thận nhanh chóng, miễn phí giao hàng trong phạm vi 5km.
DVKH3 Các dịch vụ đi kèm như chỗ sạc điện thoại, wifi, gói quà miễn phí, các băng ghế dài cho người già, máy rút tiền.
DVKH4 Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ, giúp đỡ khách hàng tận tình
DVKH5 Siêu thị lấy ý kiến và trả lời những khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng, chính xác, rõ ràng.
DVKH6 Dịch vụ giữ đồ, tư trang khách hàng an toàn.
Khuyến mãi KM1 Siêu thị Co.opmart thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, tri ân khách hàng hấp dẫn như tặng phiếu mua
Trường Đại học Kinh tế Huế
hàng, tặng kèm sản phẩm, tích tem….
KM2 Các khách hàng thành viên, khách hàng thân thiết của siêu thị được nhận những ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
KM3 Chương trình quay số tìm khách hàng may mắn trong những ngày lễ đặc biệt.
KM4 Thông tin các chương trình khuyến mãi, chiết khấu rõ ràng, dễ đến được với khách hàng thông qua điện thoại, tin nhắn, fanpage.
KM5 Siêu thị thường xuyên có các chương trình dùng thử hàng mẫu miễn phí cho khách hàng.
Bày trí
BT1 Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart được trưng bày đẹp mắt.
BT 2 Cách thức trưng bày, sắp xếp hàng hóa theo quầy, kệ, gian hàng, chủng loại sản phẩm thuận lợi cho việc tìm kiếm.
BT 3 Quầy thực phẩm, khu vực ăn uống, vui chơi giải trí cho trẻ em trình bày đẹp mắt và đảm bảo vệ sinh.
BT 4 Hàng hóa tại siêu thị được trang trí, trưng bày theo mùa, các sự kiện và chương trình đặc biệt kích thích tiêu dùng khách hàng
BT 5 Cách sắp xếp hàng hóa trong siêu thị theo một bố cục rõ ràng, tạo không gian rộng rãi, thoáng mát, dễ di chuyển.
Đánh giá của khách hàng
TTMH1 Lựa chọn mua sắm hàng hóa tại siêu thị Co.opmart Huế là một quyết định đúng đắn của tôi
TTMH2 Tôi sẽ tiếp tục mua sắm tại siêu thị Coopmart Huế
TTMH3 Tôi sẽ giới thiệu cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp mua sắm tại siêu thị Coopmart Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2: Phiếu điều tra
PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Mã số phiếu: ...
Xin chào quý Anh( Chị)!
Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu của mình:“Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua sắm của khách hàng cá nhân tại siêu thị Co.opmart Huế”. Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ quý anh( chị). Rất mong quý anh( chị) có thể dành chút ít thời gian để trả lời giúp tôi một số câu hỏi bên dưới. Tất cả những ý kiến của anh (chị) là cơ sở quan trọng để tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình. Tôi xin cam đoan mọi thông tin quý anh (chị) cung cấp đều được bảo mật và chỉ nhằm mục đích nghiên cứu ngoài ra không dùng vì mục đích nào khác.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh ( chị)!
I.Thông tin về nội dung điều tra khảo sát
Câu 1: Anh (chị) đã đi siêu thị Co.opmart Huế được bao lâu rồi?
. Dưới 1 năm . Từ 1 đến 2 năm . Từ 3 đến 4 năm . Trên 4 năm
Câu 2: Anh (chị) đi siêu thị Co.opmart Huế bao nhiêu lần trên tháng ?
. Từ 1 đến 2 lần . Từ 3 đến 5 lần . Từ 6 đến 8 lần . Trên 8 lần
Câu 3: Anh (chị) thường hay mua những mặt hàng gì tại siêu thị ?
. Thực phẩm tươi sống . Thực phẩm công nghệ . Đồ dùng
. May mặc . Hóa mỹ phẩm
Câu 4: Anh (chị) thường đi mua sắm vào khoảng thời gian nào?
. Từ 8 đến 11h . Từ 11h đến 13h . Từ 13h đến 17h . Sau 17 h
Câu 5: Một tháng anh (chị) sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho việc mua sắm hàng hóa tại siêu thị Coopmart Huế?
. Dưới 2 triệu .Từ 2 đến <4triệu . Từ 4 đến 6 triệu . Trên 6 triệu Câu 6: Đánh dấu √ vào ô trống mà theo anh (chị) nhận định là đúng. Mỗi câu hỏi chỉ chọn duy nhất 1 đáp án.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiêu chí đánh giá
Thang đo
1 2 3 4 5
Hàng hóa, sản phẩm HHSP
1
Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart rất đa dạng, phong phú.
HHSP 2
Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart có bao bì đẹp mắt, đóng gói cẩn thận.
HHSP 3
Hàng hóa, sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng đảm bảo.
HHSP 4
Siêu thị thường xuyên bổ sung những mặt hàng mới để khách hàng lựa chọn.
HHSP 5
Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart đến từ nhiều thương hiệu nổi tiếng, uy tín trên thị
trường.
Giá cả GC1 Giá cả hàng hóa , sản phẩm Co.opmart luôn ổn
định.
GC2 Giá cả hàng hóa Co.opmart tương xứng với chất lượng.
GC 3 Giá cả hàng hóa Co.opmart có tính cạnh tranh cao trên thị trường.
GC 4 Giá cả hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart được niêm yết rõ, công bố rõ ràng.
GC 5 Giá cả các mặt hàng được siêu thị phân loại một cách rõ ràng.
Dịch vụ khách hàng DVK
H1
Dịch vụ đổi trả hàng hóa nhanh chóng, theo quy định.
DVK Dịch vụ đóng gói, giao nhận hàng hóa cẩn thận
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
5km.
DVK H3
Các dịch vụ đi kèm như chỗ sạc điện thoại, wifi, gói quà miễn phí, các băng ghế dài cho người già, máy rút tiền.
DVK H4
Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ, giúp đỡ khách hàng tận tình
DVK H5
Siêu thị lấy ý kiến và trả lời những khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng, chính xác, rõ ràng.
DVK H6
Dịch vụ giữ đồ, tư trang khách hàng an toàn.
Khuyến mãi, chiết khấu KM1 Siêu thị Co.opmart thường xuyên có các chương
trình khuyến mãi, tri ân khách hàng hấp dẫn như tặng phiếu mua hàng, tặng kèm sản phẩm, tích tem….
KM2 Các khách hàng thành viên, khách hàng thân thiết của siêu thị được nhận những ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn.
KM3 Chương trình quay số tìm khách hàng may mắn trong những ngày lễ đặc biệt.
KM4 Thông tin các chương trình khuyến mãi, chiết khấu rõ ràng, dễ đến được với khách hàng thông qua điện thoại, tin nhắn, fanpage.
KM5 Siêu thị thường xuyên có các chương trình dùng thử hàng mẫu miễn phí cho khách hàng.
Bày trí BT1 Hàng hóa, sản phẩm tại siêu thị Co.opmart được
trưng bày đẹp mắt.
BT 2 Cách thức trưng bày , sắp xếp hàng hóa theo quầy, kệ, gian hàng, chủng loại sản phẩm thuận lợi cho việc tìm kiếm.
Trường Đại học Kinh tế Huế
BT 3 Quầy thực phẩm, khu vực ăn uống, vui chơi giải trí cho trẻ em trình bày đẹp mắt và đảm bảo vệ sinh.
BT 4 Hàng hóa tại siêu thị được trang trí, trưng bày theo mùa, các sự kiện và chương trình đặc biệt kích thích tiêu dùng khách hàng
BT 5 Cách sắp xếp hàng hóa trong siêu thị theo một bố cục rõ ràng, tạo không gian rộng rãi, thoáng mát, dễ di chuyển.
Đánh giá của khách hàng ĐG1 Lựa chọn mua sắm hàng hóa tại siêu thị Co.opmart
Huế là một quyết định đúng đắn của tôi
ĐG2 Tôi sẽ tiếp tục mua sắm tại siêu thị Coopmart Huế ĐG3 Tôi sẽ giới thiệu cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp
mua sắm tại siêu thị Coopmart Huế
II. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính: .Nam . Nữ
2. Độ tuổi:
. Dưới 18 tuổi .Từ 18 – <25 tuổi .Từ 25 – <45 tuổi .Từ 45 tuổi trở lên
3. Nghề nghiệp:
.Cán bộ, viên chức nhà nước . Doanh nhân .Nhân viên văn phòng
.Học sinh, sinh viên .Công nhân .Nông dân .
Khác...
4. Mức thu nhập hàng tháng của Anh( Chị)
. Chưa có thu nhập . Dưới 3 triệu . Từ 3 - < 5 triệu
. Từ 5 - < 10 triệu . Từ 10 triệu trở lên
Chúc anh (chị) có một ngày làm việc vui vẻ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3: Thống kê mô tả 1. Giới tính.
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 45 30.0 30.0 30.0
Nữ 105 70.0 70.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Độ tuổi.
dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 18 tuổi 3 2.0 2.0 2.0
Từ 18 đến dưới 25 tuổi 33 22.0 22.0 24.0
Từ 25 tuổi đến dưới 45 tuổi 79 52.7 52.7 76.7
Trên 45 tuổi 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Nghề nghiệp
nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Cán bộ, viên chức nhà nước 37 24.7 24.7 24.7
Kinh doanh, buôn bán 24 16.0 16.0 40.7
Nhân viên văn phòng 41 27.3 27.3 68.0
Học sinh, sinh viên 9 6.0 6.0 74.0
Công nhân 22 14.7 14.7 88.7
Nông dân 4 2.7 2.7 91.3
Khác 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Số năm đi siêu thị.
sonamdisieuthi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 11 7.3 7.3 7.3
Từ 1 đến 2 năm 28 18.7 18.7 26.0
Từ 3 đến 4 năm 64 42.7 42.7 68.7
Trên 4 năm 47 31.3 31.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
5. Mức độ thường xuyên.
mucdothuongxuyen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 1 đến 2 lần 24 16.0 16.0 16.0
Từ 3 đến 5 lần 45 30.0 30.0 46.0
Từ 6 đến 8 lần 54 36.0 36.0 82.0
Trên 8 lần 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
6. Khả năng chi trả.
mucdochitra
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 triệu 41 27.3 27.3 27.3
Từ 2 đến dưới 4 triệu 43 28.7 28.7 56.0
Từ 4 triệu đến dưới 6 triệu 49 32.7 32.7 88.7
Trên 6 triệu 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
7. Thời gian đi.
thoigianhaydisieuthi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 8 đến 11 giờ 29 19.3 19.3 19.3
Từ 11 đến 13 giờ 37 24.7 24.7 44.0
Từ 13 đến 17 giờ 17 11.3 11.3 55.3
Sau 17 giờ 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
8. Các sản phẩm hàng hóa hay mua.
thucphamtuoisong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
không mua 85 56.7 56.7 56.7
mua 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
thucphamcongnghe
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
không mua 36 24.0 24.0 24.0
mua 114 76.0 76.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
dodung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
không mua 80 53.3 53.3 53.3
mua 70 46.7 46.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
maymac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
không mua 115 76.7 76.7 76.7
mua 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
hoamypham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
không mua 51 34.0 34.0 34.0
mua 99 66.0 66.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phụ lục 4: Kiểm định Cronbach’s Alpha 1. Biến Hàng hóa sản phẩm.
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.713 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HHSP1 15.47 4.707 .500 .661
HHSP2 15.30 4.037 .480 .663
HHSP3 15.14 3.974 .558 .626
HHSP4 15.47 4.654 .452 .673
HHSP5 15.47 4.385 .395 .698
2. Biến Giá cả.
-Chạy lần 1
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.852 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GC1 15.05 5.924 .733 .803
GC2 15.00 6.134 .682 .817
GC3 15.04 6.294 .699 .814
GC4 14.89 6.163 .691 .815
GC5 14.95 6.515 .527 .859
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Chạy lần 2
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.859 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GC1 11.27 3.593 .772 .790
GC2 11.22 3.770 .713 .816
GC3 11.26 4.019 .680 .829
GC4 11.11 3.967 .650 .841
3. Biến Dịch vụ khách hàng.
-Chạy lần 1
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.859 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DVKH1 19.23 6.499 .639 .837
DVKH2 19.10 7.084 .508 .860
DVKH3 19.17 6.502 .717 .822
DVKH4 19.22 6.589 .724 .822
DVKH5 19.25 6.687 .714 .824
DVKH6 19.13 6.694 .609 .842
-Chạy lần 2
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.860 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DVKH1 15.31 4.550 .661 .836
DVKH3 15.25 4.603 .723 .819
DVKH4 15.30 4.668 .734 .817
DVKH5 15.33 4.720 .739 .817
DVKH6 15.21 4.921 .550 .864
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Chạy lần 3
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.864 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DVKH1 11.42 2.769 .686 .840
DVKH3 11.36 2.903 .704 .829
DVKH4 11.41 2.956 .716 .825
DVKH5 11.45 2.947 .751 .812
4. Biến Khuyến mãi.
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.806 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KM1 14.94 3.560 .611 .763
KM2 15.01 3.691 .576 .774
KM3 15.15 3.688 .617 .761
KM4 15.14 3.839 .580 .773
KM5 15.14 3.719 .576 .774
5. Biến Bày trí.
-Chạy lần 1
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.769 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BT1 15.89 3.331 .626 .696
BT2 15.84 3.303 .628 .695
BT3 15.83 3.294 .623 .696
BT4 15.81 3.066 .640 .688
BT5 15.69 4.337 .199 .824
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Chạy lần 2
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.824 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BT1 11.81 2.649 .652 .777
BT2 11.76 2.613 .660 .773
BT3 11.75 2.643 .631 .786
BT4 11.73 2.425 .655 .777
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.793 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TTMH1 7.81 1.173 .626 .729
TTMH2 7.75 1.170 .630 .725
TTMH3 7.81 .958 .661 .696
Phụ lục 5: Kiểm định EFA 1.Kiểm định cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .849
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1411.936
df 231
Sig. .000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
KM1 .745
KM3 .745
KM5 .708
KM4 .699
KM2 .680
GC1 .838
GC3 .799
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC2 .766
GC4 .709
DVKH5 .802
DVKH4 .757
DVKH3 .734
DVKH1 .676
BT2 .797
BT1 .739
BT3 .736
BT4 .730
HHSP3 .774
HHSP2 .732
HHSP1 .686
HHSP4 .596
HHSP5 .577
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.Kiểm định cho biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .707
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 133.919
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulat ive %
1 6.679 30.357 30.357 6.679 30.357 30.357 2.967 13.487 13.487
2 2.244 10.202 40.559 2.244 10.202 40.559 2.919 13.268 26.755
3 1.907 8.668 49.227 1.907 8.668 49.227 2.842 12.919 39.674
4 1.803 8.196 57.423 1.803 8.196 57.423 2.810 12.775 52.448