• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1.2. K IẾN NGHỊ

- Công ty cần chứ trọng vào xây dựng và nâng cao giá trị thương hiệu Công ty TNHH MTV Thiên Phúc Thọvững mạnh và tạp ra dấuấn tốt trong tâm trí khách hàng bằng việc tăng cường các hoạt động quảng bá, các hoạt động xã hội và liên kết mạnh mẽ với các tổ chức truyền thông để đưa thông điệp về thương hiệu và hình ảnh của công ty đến với khách hàng nhanh mà hiệu quả.

- Thường xuyên theo dõi thăm dò các chiến lược của các đối thủ cạnh tranh để có những chiến lược đúng đắn và hiệu quả, lắng nghe ý kiến của các khách hàng tiêu dùng cũng như của các khách hàng đại lý, trao đổi với họ để tìm ra những chính sách phục vụ khách hàng tốt hơn. Hỗ trợ các khách hàng đại lý trong việc vận chuyển và bán hàng để giúp tăng sự

Trường Đại học Kinh tế Huế

hợp tác lâu dài và bền chặt hơn.

- Liên tục nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ nhân viên. Cần tạo các mối quan hệ ngoại giao tốt đối với khách hàng để đẩy mạnh sản lượng tiêu thụ, tăng tính cạnh tranh của công ty trên thị trường.

- Đưa ra các chính sách đại ngộhợp lý, thỏa đáng để khuyến khích và tạo động lực cho nhân viên cốgắng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.

[1]. (Nguyễn Thị Hiền). Ngiên cứu sựhài lòng của các nhà bán lẻ đối hoạt động phân phối nưới và đá tinh khiết của công ty cổ phân thương mại và xây lắp An Phú.

Đại học kinh tếHuế.

[2]. (Nguyễn Thị Hải Vân 2016). Phát triển thị trường tiêu thụcho dòng sản phẩm nước uống đóng chai Bạch Mã.Đại Học Kinh tếHuế.

[3]. Luận văn Thạc sĩ quản trị kinh doanh 2010. Quản trị hệthống mạng phân phối sản phối sản phẩm viễn thông Panasonic tại thị trường Miền Trung của công ty đầu tư và phát triển thương mại.

[4]. (Nguyễn Thanh Thanh). Đánh giá hiệu quả hoạt động kênh phân phối sản phẩm của công ty TNHH MTV Quang Thành Đạtởthị trường Bắc Miền Trung.

[5].Đề án Đánh giá hiệu quảcủa hệthống kênh phân phối dòng sản phẩm sữa tươi Vinamilk.

[6]. Hoàn thiện kênh phân phối đối với sản phẩm nước yến cao cấp Sanest của công ty yến sáo Khánh Hòa_Luận văn thạc sĩ_Đà Nẵng 2012.

[7]. Bài giảng chinh sách phân phối.

<http://quantri.vn/dict/details/8585-chinh-sach-phan-phoi-san-pham-trong-marketing>

[8].

https://vi.wikipedia.org/wiki/Chi%E1%BA%BFn_l%C6%B0%E1%BB%A3c_ph

%C3%A2n_ph%E1%BB%91i_(Marketing_h%E1%BB%97n_h%E1%BB%A3p) [9]. Thông tin Hikvision.

<http://www.hikvisionvietnam.com.vn/?gclid=CjwKEAjwz9HHBRDbopLGh-

afzB4SJABY52oFgG7K3kaFoWS50tOENcXjc_mXw-Rb4j8uEOyn7IXybRoCJ-Pw_wcB>

[10]. http://nhaantoan.com/

Trường Đại học Kinh tế Huế

[11]. Khái niệm và vai trò của kênh phân phối.

https://voer.edu.vn/m/phan-phoi-va-vai-tro-cua-chinh-sach-phan-phoi-trong-hoat-dong-marketing-cua-doanh-nghiep/2c6a1933

[12]. http://thienphuctho.com.vn/

[13]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với spss ,tập 1,tập 2 , Trường Đại học kinh tếthành phốHồChí Minh,NXB Hồng Đức.

[14]. TS.Nguyễn Thượng Thái-Định nghĩa kênh phân phối [15]. voer.edu.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC.

Phụlục 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA.

PHIẾU PHỎNG VẤN (Dành cho khách hàng tiêu dùng)

Kính chào Anh/Chị, tôi là Huỳnh Thị Khánh Hiểu sinh viên Trường Đại học Kinh TếHuế, hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Hoàn thiện kênh phân phối của công ty TNHH MTV Thiên Phúc Thọ”. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa với sựthành công của đềtài nghiên cứu. Rất mong Anh/Chịvui lòng dành một ít thời gian để giúp tôi hoàn thành những câu hỏi liên quan dưới đây. Những câu trả lời của anh chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác của các Anh/Chị.

Anh/chịvui lòngđánh dấu (X) vào ô trống.

Câu 1: Anh/Chịbiết đến công ty Thiên Phúc Thọtừnguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án).

☐Bạn bè, người thân ☐ Nhân viên bán hàng

☐Tờ rơi ☐ Internet

☐Bảng hiệu, băng rôn ☐ Khác

Câu 2: Lí do vì sao Anh/Chịchọn công ty Thiên Phúc Thọ? (Có thểchọn nhiềuđáp án)

☐Gía cảhợp lý ☐ Do uy tín của công ty

☐Chấtlượng của dịch vụsau bán hàng tốt ☐ Thông tinvềcông ty dễthấy

☐Có mối quan hệvới công ty/nhân viên của công ty

☐Vịtrí công ty thuận tiện ☐ Khác Câu 3: Anh/Chị mua camera đểsửdụngở đâu?

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhàở ☐ Cửa hàng chuyên dụng

☐Công ty ☐ Khác

Câu 4: Ngoài phân phối camera thì theo Anh/Chị, công ty Thiên Phúc Thọcòn hoạt động nào ?

☐Chỉphân phối camera Hikvision

☐Phân phối camera Hikvision, và phụkiện, cáp.

☐Phân phối camera Hikvision và lắp đặt thi công.

☐Phân phối camera Hikvision, phụkiện, cáp và lắp đặt thi công.

Câu 5: Khi Anh/Chịmua hàng của công ty TPT thì Anh/Chịcó sửdụng dịch vụlắp đặt của công ty không?

☐Có ☐ Không

Câu 6: Anh/Chịbiết đến các chương trình khuyến mãi của công ty qua nguồn thông tin nào?

☐Internet, quảng cáo ☐ Nhân viên bán hàng

☐Bạn bè, người thân ☐ Khác

Câu 7: Anh/Chị có tham gia chương trình khuyến mãicủa công ty đưa ra không?

☐Có ☐ Không

Câu 8: Anh chịvui lòng cho biết thứtựcác yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng camera Hikvision của công ty Thiên Phúc Thọ

(Thang đo thứtựmức độ ảnh hưởng nhiều nhất là thứ1- mức độ ảnh hưởng ít nhất là thứ6)

☐Gía cảhợp lý ☐ Uy tín của công ty

☐Chất lượng sản phẩm ☐ Thương hiệu của sản phẩm

☐Chất lượng dịch vụcủa công ty ☐ Địa điểm mua bán thuận lợi Câu 9: Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh chịvềchính sách phân phối

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý

A CUNG CẤP HÀNG HÓA 1 2 3 4 5

1 Công ty cung cấp hàng hóa đảm bảo chất lượng 2 Công ty giao hàng kịp thời đúng như thỏa thuận 3 Cung cấp đầy đủcác phụkiện đi kèm

4 Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng

B CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG

1 Dễdàng mua sản phẩm của công ty qua hotline và trên internet 2 Giá của công ty đưa ra là hợp lý

3 Gía phù hợp với chất lượng sản phẩm 4 Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

C DỊCH VỤSAU BÁN HÀNG

1 Đội ngủnhân viên bảo hành của công ty có trìnhđộ chuyên nghiệp

2 Nhân viên có mặt kịp thời đểgiải quyết cho khách hàng 3 Thời hạn bảo hành hợp lý

4 Nhân viên bán hàng thường xuyên gọi điện hỏi thăm sau bán hàng

D THÁI ĐỘCỦA NHÂN VIÊN BÁN HÀNG

1 Nhân viên bán hàng sẵn sàng giải quyết các thắc mắc của khách hàng

2 Nhân viên bán hàng có thái độnhiệt tình

3 Nhân viên bán hàng cung cấp đầy đủthông tin vềsản phẩm 4 Nhân viên bán hàng qua điện thoại cung cấp đầy đủthông tin

sản phẩm và chuyên nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 10: Một cách tổng quát Anh/Chị đánh giá như thếnào vềchính sách phân phối và bán hàng của công ty TPT?

☐Rất không hài lòng ☐Không hài lòng

☐Bình thường ☐Hài lòng

☐Rất hài lòng

Câu 11: Theo anh/chị, công ty TPT cần cải thiện yếu tố nào đểphục vụkhách hàng tốt hơn?

(Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Tổchức nhiều các chương trình khuyến mãi

☐Cải thiện dịch vụsau bán hàng của công ty

☐ Cải thiện thái độcủa nhân viên bán hàng

☐Cung cấp các sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng nhanh chóng.

Xin chân thành cảm ơn!

Chúc anh ch ngày mi vui v!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT (Dành cho khách hàng đại lý) Xin chào anh/chị!

Tôi tên là Huỳnh Thị Khánh Hiểu, là sinh viên của Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.

Tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài “Hoàn thiện kênh phân phi cho công ty TNHH MTV Thiên Phúc Thọ” . Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Rất mong Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành những câu hỏi liên quan dưới đây. Những câu trảlời của anh chịsẽ được giữbí mật tuyệt đối. Tôi rất mong nhận được sựhợp tác của các Anh/Chị.

Xin cảm ơn anh/chị!

Anh/Chịvui lòng điền đẩy đủcác thông tin sau:

Công ty : ...

Đại chỉ: ...

Anh/chịvui lòng đánh dấu (X) vào ô trống.

Câu 1: Anh/chị biết đến công ty TNHH MTV Thiên Phúc Thọ qua nguồn thông tin nào? (Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Người thân, bạn bè ☐ Nhân viên bán hàng

☐Interner (facebook, mail, skype) ☐ Tờ rơi

☐Băng rôn quảng cáo ☐ Các hoạt động xã hội

☐Khác

Câu 2: Anh/Chịmua sản phẩm của công ty cách đây bao lâu?

☐Dưới 1 tháng ☐Từ 1 đến 3 tháng

☐Từ 3 đến 6 tháng ☐Trên 6 tháng

Câu 3: Mức độ thường xuyên mua hàng của anh/chị đối với công ty?

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Hàng ngày ☐Hàng tuần

☐Hàng tháng ☐Chỉmới mua 1 lần

Câu 4 : Anh/chị vui lòng cho biết, trung bình giá trị đơn hàng cho mỗi lần giao dịch với công ty TPT?

☐Dưới 5 triệu ☐Từ5 triệu–15 triệu

☐Từ15 triệu–30 triệu ☐Trên 30 triệu

Câu 5: Lý do Anh/Chị chọn mua Hikvision của công ty Thiên Phúc Thọ? (Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Gía cảhợp lý ☐Uy tín công ty

☐Chất lượng của dịch vụsau bán hàng ☐Chính sách bán hàng, tiếp thịtốt

☐Có mối quan hệvới công ty hoặc nhân viên của công ty. ☐Khác

Câu 6: Anh/Chịbiết đến các chương trình khuyến mãi của công ty qua nguồn thông tin nào?

☐Internet, quảng cáo ☐ Nhân viên bán hàng

☐Người thân và bạn bè ☐ Khác

Câu 7: Các chính sách ưu đãi mà Anh/Chịnhận được là gì?(Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Tăng chiết khấu thương mại ☐ Hỗtrợcông nợ

☐Tặng kèm sản phẩm ☐ Hỗtrợkỹthuật

Câu 8: Anh chịvui lòng cho biết thứtựcác yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm phân phối của công ty Thiên Phúc Thọ

(Thang đo thứtựmức độ ảnh hưởng nhiều nhất là thứ1- mức độ ảnh hưởng ít nhất là thứ6)

☐Gía cảhợp lý ☐ Uy tín của công ty

☐Chất lượng dịch vụsau bán hàng ☐ Thương hiệu của sản phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh dấu X vào các ô dưới đây theo các mức độsau

1 . rất không đồng ý 4 . đồng ý

2 . không đồng ý 5 . rất đồng ý

3 . bình thường

A CUNG CẤP HÀNG HÓA 1 2 3 4 5

1 Công ty Thiên Phúc Thọgiao hàng kịp thời đúng như thỏa thuận

2 Công ty giao hàng đầy đủ đúng như thỏa thuận 3 Hàng hóa của công tygiao đảm bảo được chất lượng

4 Công ty thực hiện đúng yêu cầu đổi lại hàng khi hàng hóa được giao bị hư hỏng do vận chuyển

B CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG

1 Hình thức chiết khấu: 40% giá lẻ +15% được TPT áp dụng là hợp lý

2 Thực hiện tốt chính sách hỗtrợthêm giá cho khách hàng thường xuyên

3 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn theo tháng, theo quý...

4 Công ty tặng áo hoặc mũ bảo hiểm cho khách hàng khi mua sản phẩm của HIKVISION

5 Thông tin vềcácchương trình khuyến mãiđược thông báo rõ ràng

6 Phương thức thanh toán tiện lợi

7 Công ty thông báo cho các khách hàng trước 15 ngày khi giá sản phẩm thay đổi.

8 Chính sách đổi trảhợp lý

C HỖTRỢ CƠ SỞVẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ 1 Hỗtrợ đầy đủcông cụbán hàng: tạp chí sản phẩm,..

2 Hỗtrợ đầy đủcông cụquảng cáo : kệdemo sản phẩm, bảng hiệu,..

D HỖTRỢ NGHIỆP VỤBÁN HÀNG

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Nhân viên công ty TPT sẵn sàng giải quyết mọi thắc mắc của khách hàng.

2 Nhân viên của TPT có thái độnhiệt tình, tôn trọng khách hàng.

3 Nhân viên của TPT cung cấp đầy đủthông tin vềsản phẩm.

4 Nhân viên bán hàng thường cung cấp các dịch vụ và chương trình khuyến mãi mới cho khách hàng

E DỊCH VỤSAU BÁN HÀNG

1 Nhân viên bán hàng thường xuyên gọi điện hỏi thăm khách hàng

2 Tổchức các buổi gặp mặt thân mật

3 Nhân viên bán hàng có mối quan hệtốt với khách hàng 4 Hàng gửi bảo hành được hoàn trảnhanh chóng

5 Thời gian bảo hành hợp lý

Câu 10: Một cách tổng quát, Anh/Chị có thật sựhài lòng với chính sách phân phối của công ty đưa ra hay không?

☐Rất không hài lòng ☐Không hài lòng

☐Trung lập ☐Hài lòng

☐Rất hài lòng

Câu 11: Theo anh/chị, công ty TPT cần cải thiện yếu tố nào đểphục vụkhách hàng tốt hơn?

(Có thểchọn nhiều đáp án)

☐Tổchức các chương trình khuyến mãi

☐Cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xin chân thành cảm ơn sựhp tác ca quý anh/ch! Chúc anh chngày mi vui v, thành công!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2: Kết quảphân tích spss Frequency Table (Bảng tần suất)

2.1. Biết đến TPT qua các nguồn thông tin bietdenTPTbanbe Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 50 50.0 50.0 50.0

khôn

g 50 50.0 50.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

bietdenTPTtunhanvienbh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 59 59.0 59.0 59.0

khôn

g 41 41.0 41.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

bietdenTPTtutoroi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 36 36.0 36.0 36.0

khôn

g 64 64.0 64.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

bietdenTPTtuinternet Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 84 84.0 84.0 84.0

khôn

g 16 16.0 16.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

khôn

g 56 56.0 56.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

bietdenTPTtukhac Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 2 2.0 2.0 2.0

khôn

g 98 98.0 98.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2.2. Lý do chọn công ty

chonTPTvigia Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 65 65.0 65.0 65.0

khôn

g 35 35.0 35.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

chonTPTviuytincty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 64 64.0 64.0 64.0

khôn

g 36 36.0 36.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

chonTPTvidichvusaubanhang Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 65 65.0 65.0 65.0

khôn

g 35 35.0 35.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

chonTPTvithongtincongtydethay

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 39 39.0 39.0 39.0

khôn

g 61 61.0 61.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

chonTPTvimoiquanhe Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 45 45.0 45.0 45.0

khôn

g 55 55.0 55.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

chonTPTvithuantien Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 49 49.0 49.0 49.0

khôn

g 51 51.0 51.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

chonTPTvikhac Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

có 5 5.0 5.0 5.0

khôn

g 95 95.0 95.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2.3. Sửdụng ở đâu.

Muacamerasudungo Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

công ty 31 31.0 31.0 98.0

khác 2 2.0 2.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2.4.

Ngoaiphanphoicamerathiconkinhdoanh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

phân ph?i camera và

l?p ??t thi công 3 3.0 3.0 3.0

phân ph?i camera, ph? ki?n, cáp và l?p

??t thi công

97 97.0 97.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2.5. Sửdụng dịch vụkhác củaocong ty

Ngoaimuacamerathicon Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

ch? mua camera 4 4.0 4.0 4.0

mua camera và ??i thi công c?a công ty l?p

??t

96 96.0 96.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2.6. Tham gia chương trình khuyến mãi Danhanduockmcuacty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Có 67 67.0 67.0 67.0

khôn

g 33 33.0 33.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

BIETDENCTKMQUA

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

internet 42 42.0 42.0 42.0

nhân viên bán hàng 42 42.0 42.0 84.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

b?n bè, ng??i thân 12 12.0 12.0 96.0

khác 4 4.0 4.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2.7. Ảnh hưởng đến quyết định chọn công ty Ahcuagiaca

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid thích

nh?t 13 13.0 13.0 13.0

thích nhì 31 31.0 31.0 44.0

thích ba 23 23.0 23.0 67.0

thích t? 13 13.0 13.0 80.0

thích 5 13 13.0 13.0 93.0

thích 6 7 7.0 7.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Ahuytincty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid thích

nh?t 19 19.0 19.0 19.0

thích nhì 18 18.0 18.0 37.0

thích ba 18 18.0 18.0 55.0

thích t? 22 22.0 22.0 77.0

thích 5 16 16.0 16.0 93.0

thích 6 7 7.0 7.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Ahchatluongsanpham Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent thích

nh?t 15 15.0 15.0 15.0

thích nhì 24 24.0 24.0 39.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 100 100.0 100.0 Ahthuonghieusp

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid thích

nh?t 3 3.0 3.0 3.0

thích nhì 5 5.0 5.0 8.0

thích ba 16 16.0 16.0 24.0

thích t? 11 11.0 11.0 35.0

thích 5 34 34.0 34.0 69.0

thích 6 31 31.0 31.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Ahchatluongdichvu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid thích

nh?t 33 33.0 33.0 33.0

thích nhì 11 11.0 11.0 44.0

thích ba 17 17.0 17.0 61.0

thích t? 17 17.0 17.0 78.0

thích 5 12 12.0 12.0 90.0

thích 6 10 10.0 10.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Ahdiadiemthuantien Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid thích

nh?t 17 17.0 17.0 17.0

thích nhì 7 7.0 7.0 24.0

thích ba 3 3.0 3.0 27.0

thích t? 15 15.0 15.0 42.0

thích 5 14 14.0 14.0 56.0

thích 6 44 44.0 44.0 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

100 100.0 100.0

2.8. Phân tích crobach’s alpha Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.842 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CCHH

1 11.59 2.487 .591 .834

CCHH

2 11.49 2.091 .762 .760

CCHH

3 11.30 2.394 .616 .824

CCHH

4 11.46 2.029 .744 .769

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.882 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CSBH

1 11.46 2.251 .776 .837

CSBH 11.47 2.555 .743 .849

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSHB

4 11.39 2.846 .646 .884

0Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.893 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted DVSB

H1 11.10 3.263 .830 .840

DVSB

H2 11.15 2.896 .801 .853

DVSB

H3 11.12 3.602 .746 .872

DVSB

H4 11.24 3.356 .709 .883

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.925 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted TDN

V1 11.34 2.691 .836 .898

TDN

V2 11.55 2.715 .846 .895

TDN

V3

Trường Đại học Kinh tế Huế

11.45 2.816 .777 .918

TDN

V4 11.53 2.696 .841 .896

2.9. Phân tích one sample t test vềhoạt động cung cấp hàng hóa với giá trịkiểm định là 3.

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CCHH1 100 3.69 .545 .054

CCHH2 100 3.79 .608 .061

CCHH3 100 3.98 .568 .057

CCHH4 100 3.82 .642 .064

One-Sample Test

One-Sample Test

Test Value = 3 df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CCHH1 10.971 99 .000 .650 .53 .77

CCHH2 10.383 99 .000 .700 .57 .83

CCHH3 15.053 99 .000 .980 .85 1.11

CCHH4 11.690 99 .000 .750 .62 .88

2.10. Phân tích one sample t test vềchính sách bán hàng với giá trịkiểm định là 3.

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSBH1 100 3.81 .647 .065

CSBH2 100 3.85 .557 .056

CSBH3 100 3.69 .662 .066

CSHB4 100 3.88 .537 .054

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.11. Phân tích one sample t test vềdịch vụsau bán hàng với giá trịkiểm định là 3.

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DVSBH1 100 3.69 .647 .065

DVSBH2 100 3.61 .790 .079

DVSBH3 100 3.75 .609 .061

DVSBH4 100 3.59 .726 .073

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DVSBH1 10.671 99 .000 .690 .56 .82

DVSBH2 7.721 99 .000 .610 .45 .77

DVSBH3 12.310 99 .000 .750 .63 .87

DVSBH4 8.126 99 .000 .590 .45 .73

2.12. Phân tích one sample t test về Thái độnhân viên với giá trị kiểm định là 3.

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TDNV 1

100 3.94 .633 .063

TDNV 2

100 3.74 .613 .061

TDNV 3

100 3.83 .604 .060

TDNV 4

100 3.77 .601 .060

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TDNV 1

14.855 99 .000 .940 .81 1.07

Trường Đại học Kinh tế Huế

TDNV 2

12.065 99 .000 .740 .62 .86

TDNV 3

13.743 99 .000 .830 .71 .95

TDNV 4

12.821 99 .000 .770 .65 .89

2.13. Frequency: tổng quát sựhài lòng

Hailongcung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

không ??ng ý 7 7.0 7.0 7.0

trung l?p 26 26.0 26.0 33.0

??ng ý 59 59.0 59.0 92.0

hoàn toàn ??ng ý 8 8.0 8.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

2.14. Frequency: ý kiến của khách hàng đểcải thiện chính sách phân phối của công ty.

cantochucnhiuchuongtrinhkhuyenmai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

61 61.0 61.0 61.0

không 38 38.0 38.0 99.0

4 1 1.0 1.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

cancaithiendvcskh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

38 38.0 38.0 38.0

không 62 62.0 62.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

caithienthaidonvbh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế