Thông qua quá trình nghiên cứu, đề tài “ đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ NHĐT tại ngân hàng VPBank chi nhánh Bến Ngự Huế” luận văn đã sử dụng mô hình SERVQUAL đánh giá các yếu tố chính và quan trọng nhất ảnh hưởng chủ yếu đến chất lượng dịch vụ nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối dịch vụ tại VPBank và làm rõ một số vấn đề sau:
Một là, làm rõ một số khái niệm về dịch vụ ngân hàng điện tử, các loại hình, tiện ích của DV NHĐT, những ưu, nhược điểm
Hai là, phân tích thực trạng DV NHĐT tại ngân hàng VPBank, đánh giá của khách hàng về chất lượng DV dựa trên các yếu tố: tin cậy, hữu hình, đảm bảo, đáp ứng, phục vụ.
Ba là, trên cơ sở phân tích các đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng DV NHĐT tại ngân hàng VPBank chi nhánh Bến Ngự
Khách hàng là người quyết định doanh số dựa trên sự nhận thức của họ về chất lượng của sản phẩm và sự phục vụ.
Chính vì vậy việc đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử là điều cần thiết dối với ngan hàng VPBank Bến Ngự .Qua điều tra, khảo sát KH nhằm biết điểm mạnh, điểm yếu của NH. Ðiều đó cho thấy chất lượng đòi hỏi cần sự quan tâm và đầu tư kịp thời để có thể cạnh tranh các ngân hàng khác trên địa bàn trong thời gian tới.
Để đáp ứng được nhu cầu nhân lực có trình độ cao trong công cuộc phát triển kinh tế xã hội, trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, việc nâng cao chất lượng đối với các sản phẩm dịch vụ của VPBank là hết sức cần thiết.
Với mong muốn được đóng góp một số giải pháp để nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng sản phẩm dịch vụ NHĐT tại VPBank Bến Ngự. Mặc dù bản thân đã có những cố gắng nhưng không tránh khỏi những sai sót do tính phức tạp của lĩnh vực kinh doanh dịch vụ . Em rất mong nhận được ý
Đại học kinh tế Huế
kiến đóng góp của thầy cô giáo.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Works Cited
Đậu, T. N. (2015). Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng Á Châu chi nhánh Huế.
Kotler, P. (2002).Marketing căn bản.Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội.
Lưu , T. T. (2008). Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu .
Nguyễn , Đ. T. (không ngày tháng).Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.
NXB Tài chính: 2.
Nguyễn, T. P. (2008). Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: So sánh giữa mô hình SERVQUAL và GRONROOS.Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
Tâm, T. N. (không ngày tháng). Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại các chi nhánh ngân hàng thương mại.Đại học công nghiệp Hà Nội.
Trọng, H., & Chu, N. M. (2008).Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.Nhà xuất bản Hồng Đức Thành phố Hồ Chí Minh.
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC
BẢNG HỎI
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG
VPBANK – CHI NHÁNH BẾN NGỰ HUẾ
Xin chào anh(chị)! Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về đề tài’Đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng VP Bank- chi nhánh Bến Ngự Huế”. Vì vậy, tôi xây dựng bảng câu hỏi này nhằm thăm dò ý kiến của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ quí vị.
Tôi xin đảm bảo những thông tin quí vị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn.
Dưới đây là những câu hỏi liên quan đến cuộc khảo sát, anh(chị) hãy đánh dấu X vào đáp án phù hợp.
PHẦN 1: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 1. Giới tính
1Nam 2Nữ 2. Tuổi
1từ 18 đến 24 tuổi 2từ 25 đến 34 tuổi 3từ 35 đến 44tuổi 4từ 45 đến 54 tuổi 5trên 55tuổi
3. Trình độ học vấn
1Trung học cơ sở 2Trung học phổ thông
3Đại học 4Sau đại học 5Khác 4. Nghề nghiệp
1Giáo viên 2Bác sĩ 3Kinh doanh 4Nhân viên văn phòng 5Công nhân 6Khác
Đại học kinh tế Huế
5. Thu nhập hàng tháng
1dưới 4 triệu 24 đến dưới 7 triệu 37 đến dưới 10 triệu 4trên 10 triệu
PHẦN 2: CÂU HỎI KHẢO SÁT
6. Anh/chị đã giao dịch với Vpbank-Chi Nhánh Bến Ngự Huế trong thời gian bao lâu?
1Dưới 1 năm 2Từ 1 đến dưới 3 năm 3Từ 3 đến dưới 5 năm 4trên 5 năm
7. Anh (Chị) đang giao dịch với bao nhiêu ngân hàng:
1.Từ 1 đến 2 ngân hàng 2.Từ 3 đến 4 ngân hàng 3.Trên 5 ngân hàng
8. Anh/chị thường sử dụng ngân hàng điện tử với mục đích gì?
1. Kiểm tra thông tin tài khoản 2. Chuyển tiền
3. Nạp tiền điện, nước 4. Mua hàng trực tuyến 5. Gởi tiền tiết kiệm 6. Các tiện ích khác
Đại học kinh tế Huế
9. Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu sau đây về chất lượng dịch vụ NHĐT tại ngân hàng Vpbank-Chi Nhánh Bến Ngự Huế:
( 1: Hoàn toàn không đồng ý;2 không đồng ý;
3không ý kiến;4 đồng ý;5 hoàn toàn đồng ý)
Yếu tố 1 2 3 4 5
HH-Phương tiện hữu hình
1.Các trang thiết bị của ngân hàng như máy ATM ,máy POS ở những vị trí thuận tiện
2.Cách bố trí về trang thiết bị, nội thất của ngân hàng thu hút, tờ rơi và các bài giới thiệu hấp dẫn
3.Sản phẩm dịch vụ NHĐT của ngân hàng đa dạng và phù hợp TC-Độ tin cậy
4.Ngân hàng kiểm tra để tránh sai xót trong quá trình thực hiện 5.Dịch vụ ngân hàng điện tử thực hiện đúng thời gian định trước 6.Khi bạn gặp các vấn đề về giao dịch hay có vấn đề gì xảy ra được ngân hàng tận tình giúp đỡ
7.Ngân hàng thực hiện dịch vụ ngân hàng điện tử đúng cam kết ngay lần đầu tiên
PV-Khả năng phục vụ
8.Các giao dịch bằng dịch vụ ngân hàng điện tử nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí
9. Nhân viên ngân hàng giải quyết các thắc mắc, phục vụ tận tình vào mọi thời điểm
10. Nhân viên ngân hàng hướng dẫn thủ tục cho anh(chị) đầy đủ, dễ hiểu và luôn công bằng với tát cả mọi người
DC-Mức độ đồng cảm
11.Ngân hàng luôn chú ý đến anh(chị)
12.Dịch vụ ngân hàng điện tử hoạt động khiến anh(chị) cảm thấy
Đại học kinh tế Huế
Yếu tố 1 2 3 4 5 thuận tiện
13. Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích của anh(chị)
14. Vào những dịp đặc biệt như sinh nhật, ngày lễ ngân hàng quan tâm đến anh(chị) bằng cách tặng quà hay hỏi thăm.
15. Nhân viên hiểu rõ nhu cầu đặc biệt và quan tâm đến nhu cầu cá nhân của khách hàng
16. Ngân hàng luôn hoạt động vào những giờ thuận tiện và sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của anh( chị) bất cứ lúc nào.
DB-Sự đảm bảo
17.Anh(chị) cảm thấy an toàn về thông tin giao dịch của mình.
18. Hành vi của nhân viên ngân hàng khiến anh(chị) tin tưởng 19. Nhân viên của ngân hàng có đầy đủ kiến thức chuyên môn để giải đáp mọi thắc mắc của anh(chị)
AT-Sự an toàn
20. Hệ thống bảo mật thông tin của ngân hàng tốt 21. Khu vực ngân hàng đóng đảm bảo an ninh
22. Ngân hàng lắp đặt camara, bảo vệ khiến anh(chị) cảm thấy an toàn
SHL-Sự hài lòng
23. Anh(chị) cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng.
24. Anh(chị) sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng trong thời gian tới.
25. Anh(chị) sẽ giới thiệu cho người thân và bạn bè của mình sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng.
Đại học kinh tế Huế
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
NAM 55 44,0 44,0 44,0
NU 70 56,0 56,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18 DEN 24 20 16,0 16,0 16,0
25 DEN 34 71 56,8 56,8 72,8
35 DEN 44 22 17,6 17,6 90,4
45 DEN 54 8 6,4 6,4 96,8
TREN 55 4 3,2 3,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
TRINHDO
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DH 37 29,6 29,6 29,6
KHAC 9 7,2 7,2 36,8
SAU DH 5 4,0 4,0 40,8
THCS 16 12,8 12,8 53,6
THPT 58 46,4 46,4 100,0
Đại học kinh tế Huế
Total 125 100,0 100,0
NGHENHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
BACSI 9 7,2 7,2 7,2
CONGNHAN 26 20,8 20,8 28,0
GIAOVIEN 10 8,0 8,0 36,0
K.DOANH 31 24,8 24,8 60,8
KHAC 30 24,0 24,0 84,8
NVVP 19 15,2 15,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
TGGD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 DEN DUOI 3
NAM 31 24,8 24,8 24,8
3 DEN DUOI 5
NAM 36 28,8 28,8 53,6
DUOI 1 NAM 23 18,4 18,4 72,0
TREN 5 NAM 35 28,0 28,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
Đại học kinh tế Huế
GDNH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 DEN 2 106 84,8 84,8 84,8
3 DEN 4 19 15,2 15,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
KT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CO 76 60,8 60,8 60,8
KHONG 49 39,2 39,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
CT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CO 66 52,8 52,8 52,8
KHONG 59 47,2 47,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
Đại học kinh tế Huế
NT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CO 54 43,2 43,2 43,2
KHONG 71 56,8 56,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
THUNHAP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
4 DEN DUOI 7
TRIEU 34 27,2 27,2 27,2
7 DEN DUOI 10
TRIEU 33 26,4 26,4 53,6
DUOI 4 TRIEU 15 12,0 12,0 65,6
TREN 10 TRIEU 43 34,4 34,4 100,0
Total 125 100,0 100,0
MH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CO 44 35,2 35,2 35,2
KHONG 81 64,8 64,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
Đại học kinh tế Huế
GT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CO 54 43,2 43,2 43,2
KHONG 71 56,8 56,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
TI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CO 70 56,0 56,0 56,0
KHONG 55 44,0 44,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
Đại học kinh tế Huế
KẾT QUẢ CRONBACH’S ALPHA PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.822 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HH1 7.1440 2.076 .751 .677
HH2 7.1600 2.281 .733 .701
HH3 7.2800 2.558 .560 .868
Độ tin cậy Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.756 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1 10.8640 3.764 .513 .725
TC2 10.6960 3.697 .633 .654
TC3 10.8160 4.184 .511 .721
TC4 10.7040 3.871 .563 .693
Sự đồng cảm Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.912 6
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DC1 17.8640 13.457 .868 .879
DC2 18.1760 12.824 .846 .882
DC3 18.1120 13.181 .839 .883
DC4 17.6720 14.916 .761 .897
DC5 18.1520 13.372 .846 .882
DC6 18.1840 16.409 .397 .941
Khả năng phục vụ Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.832 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PV1 7.0160 1.774 .682 .780
PV2 7.0080 1.879 .713 .746
PV3 6.9360 1.980 .684 .776
Sự đảm bảo Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.815 3
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DB1 5.9840 2.338 .637 .777
DB2 6.3920 2.498 .730 .694
DB3 6.1200 2.252 .646 .770
Sự an toàn Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.836 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
AT1 7.0080 2.863 .678 .793
AT2 7.1760 2.662 .788 .688
AT3 6.9840 2.645 .641 .837
Đại học kinh tế Huế
Sự hài lòng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.941 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SHL1 7.1520 2.791 .895 .901
SHL2 7.0160 2.838 .827 .952
SHL3 7.1280 2.613 .911 .887
Phân tích nhân tố khám phá lần 1 KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .851
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2414.684
Df 300
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DB1 1.000 .721
DB2 1.000 .771
DB3 1.000 .782
TC1 1.000 .557
TC2 1.000 .738
TC3 1.000 .479
TC4 1.000 .728
DC1 1.000 .855
DC2 1.000 .857
Đại học kinh tế Huế
Communalities
Initial Extraction
DC3 1.000 .827
DC4 1.000 .774
DC5 1.000 .804
DC6 1.000 .499
HH1 1.000 .804
HH2 1.000 .728
HH3 1.000 .803
PV1 1.000 .710
PV2 1.000 .728
PV3 1.000 .756
AT1 1.000 .823
AT2 1.000 .842
AT3 1.000 .736
SHL1 1.000 .809
SHL2 1.000 .768
SHL3 1.000 .846
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 9.765 39.060 39.060 9.765 39.060 39.060 4.221 16.883 16.883 2 2.460 9.840 48.900 2.460 9.840 48.900 3.815 15.260 32.144 3 2.252 9.008 57.909 2.252 9.008 57.909 2.958 11.832 43.975 4 1.674 6.697 64.605 1.674 6.697 64.605 2.829 11.314 55.290 5 1.479 5.916 70.522 1.479 5.916 70.522 2.524 10.098 65.387
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 6 1.113 4.452 74.973 1.113 4.452 74.973 2.396 9.586 74.973 7 .910 3.640 78.613
8 .737 2.946 81.560 9 .625 2.502 84.062 10 .558 2.233 86.294 11 .471 1.883 88.177 12 .421 1.684 89.861 13 .347 1.388 91.249 14 .322 1.289 92.538 15 .296 1.184 93.722 16 .286 1.143 94.865 17 .231 .924 95.789 18 .203 .811 96.600 19 .184 .735 97.336 20 .170 .678 98.014 21 .137 .549 98.563 22 .114 .456 99.019 23 .112 .447 99.466 24 .073 .293 99.759 25 .060 .241 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
DC1 .839
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
DC2 .832
DC3 .802
DC4 .792
DC5 .783
DB2 .790
SHL2 .732
SHL3 .731
DB1 .713
SHL1 .710
HH3 .824
HH2 .792
HH1 .773
DB3 .722
PV3 .849
PV2 .800
PV1 .746
DC6 .561
TC1 .853
TC2 .811
TC3 .598
TC4 .595
AT2 .844
AT1 .839
AT3 .823
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Đại học kinh tế Huế
Phân tích nhân tố khám phá lần 2 KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2065.758
Df 231
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DB3 1.000 .765
TC1 1.000 .516
TC2 1.000 .757
TC3 1.000 .471
TC4 1.000 .754
DC1 1.000 .851
DC2 1.000 .860
DC3 1.000 .802
DC4 1.000 .726
DC5 1.000 .799
HH1 1.000 .802
HH2 1.000 .742
HH3 1.000 .650
PV1 1.000 .687
Đại học kinh tế Huế
PV2 1.000 .738
PV3 1.000 .619
AT1 1.000 .805
AT2 1.000 .821
AT3 1.000 .741
SHL1 1.000 .760
SHL2 1.000 .633
SHL3 1.000 .774
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 8.563 38.921 38.921 8.563 38.921 38.921 4.670 21.228 21.228 2 2.452 11.147 50.068 2.452 11.147 50.068 3.300 14.999 36.227 3 2.021 9.187 59.255 2.021 9.187 59.255 3.157 14.350 50.577 4 1.602 7.280 66.535 1.602 7.280 66.535 2.549 11.586 62.162 5 1.437 6.531 73.065 1.437 6.531 73.065 2.399 10.903 73.065 6 .970 4.408 77.474
7 .842 3.826 81.299 8 .623 2.830 84.130 9 .503 2.287 86.417 10 .475 2.161 88.578 11 .401 1.822 90.400 12 .332 1.508 91.908
Đại học kinh tế Huế
13 .310 1.411 93.319 14 .280 1.272 94.590 15 .244 1.111 95.702 16 .199 .904 96.605 17 .173 .785 97.390 18 .155 .703 98.093 19 .144 .652 98.745 20 .121 .549 99.294 21 .092 .417 99.711 22 .064 .289 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DC1 .870
DC2 .851
DC3 .816
DC4 .816
DC5 .812
PV2 .835
PV1 .805
PV3 .778
SHL1 .613
SHL3 .501 .584
SHL2 .545
HH2 .832
HH1 .811
HH3 .777
DB3 .771
AT2 .846
AT3 .838
AT1 .826
TC2 .864
TC4 .835
TC3 .583
TC1 .553
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích nhân tố khám phá lần 3
Đại học kinh tế Huế
Phân tích nhân tố khám phá(lần 3)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .836
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1825.196
Df 210
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DB3 1.000 .764
TC1 1.000 .516
TC2 1.000 .766
TC3 1.000 .469
TC4 1.000 .757
DC1 1.000 .852
DC2 1.000 .861
DC3 1.000 .810
DC4 1.000 .728
DC5 1.000 .806
HH1 1.000 .804
HH2 1.000 .742
HH3 1.000 .653
PV1 1.000 .700
PV2 1.000 .767
PV3 1.000 .661
AT1 1.000 .809
AT2 1.000 .834
AT3 1.000 .753
SHL1 1.000 .698
SHL2 1.000 .588
Extractin Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 7.917 37.701 37.701 7.917 37.701 37.701 4.471 21.289 21.289 2 2.434 11.591 49.292 2.434 11.591 49.292 3.115 14.831 36.120 3 1.950 9.285 58.577 1.950 9.285 58.577 2.885 13.736 49.856 4 1.601 7.626 66.202 1.601 7.626 66.202 2.469 11.756 61.612 5 1.436 6.836 73.039 1.436 6.836 73.039 2.400 11.427 73.039 6 .888 4.228 77.267
7 .786 3.743 81.010 8 .617 2.937 83.947 9 .499 2.375 86.321 10 .472 2.249 88.571 11 .399 1.898 90.469 12 .331 1.578 92.048 13 .305 1.455 93.502 14 .279 1.331 94.833 15 .244 1.164 95.997 16 .194 .926 96.923 17 .164 .779 97.702 18 .153 .730 98.431 19 .130 .620 99.052 20 .111 .527 99.579 21 .088 .421 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DC1 .871
DC2 .855
DC5 .821
DC4 .819
DC3 .817
HH2 .833
HH1 .813
HH3 .778
DB3 .773
PV2 .849
PV1 .809
PV3 .803
SHL1 .561
SHL2
AT2 .854
AT3 .844
AT1 .830
TC2 .869
TC4 .837
TC3 .576
TC1 .553
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đại học kinh tế Huế
Correlations
Phân tích hệ số tương quan pearson
SHL HH TC DC PV DB AT
SHL
Pearson
Correlation 1 .593** .423** .48`7** .545** .402** .360**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125 125 125
HH
Pearson
Correlation .593** 1 .532** .554** .378** .240** .394**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .007 .000
N 125 125 125 125 125 125 125
TC
Pearson
Correlation .423** .532** 1 .771** .260** .105 .316**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .003 .245 .000
N 125 125 125 125 125 125 125
DC
Pearson
Correlation .487** .554** .771** 1 .262** .168 .373**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .003 .061 .000
N 125 125 125 125 125 125 125
PV
Pearson
Correlation .545** .378** .260** .262** 1 .218* .218*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .003 .003 .015 .014
N 125 125 125 125 125 125 125
DB
Pearson
Correlation .402** .240** .105 .168 .218* 1 .284**
Sig. (2-tailed) .000 .007 .245 .061 .015 .001
N 125 125 125 125 125 125 125
AT
Pearson
Correlation .360** .394** .316** .373** .218* .284** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .014 .001
N 125 125 125 125 125 125 125
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).