• Không có kết quả nào được tìm thấy

Như vậy, qua việc phân tích năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet cáp quang và các yếu tố tạo nên năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet cáp quang của công ty cổ phần FPT chi nhánh Huế. Trên cơ sở đó đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet của FPT Telecom Huế trong thời gian tới.

2. Kiến nghị

Từ những kết luận nói trên, tôi có một số kiến nghị đối với Công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế như sau:

- Thứ nhất, công ty nên cải thiện cơ sở vật chất và thiết bị hiện đại hơn. Cần quan tâm và chú trọng hơn tới những khu vực thường xuyên gặp sự cố xảy ra và phải có phương án để giảm thiểu tình trạng đó. Đồng thời luôn không ngừng khai thác, phát triển thị trường mới để tăng nguồn doanh thu cho công ty.

- Thứ hai, công ty nên chú trọng vào việc giữ gìn uy tín và hình ảnh của mình hơn nữa trong mắt khách hàng và nâng cao uy tín cho công ty bằng các việc làm như:

thực hiện đúng cam kết với khách hàng, thực hiện đúng khuyến mãi và các chương trình ưu đãi mà công ty đưa ra, cư xử với khách hàng lịch sự và nhiệt tình hỗ trợ, giải đáp thắc mắc của khách hàng khi có yêu cầu.

- Thứ ba, FPT thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo về kiến thức chuyên môn cũng như những kỹ năng trong bán hàng để việc phục vụ và chăm sóc khách hàng trở nên chuyên nghiệp và có hiệu quả hơn bởi vì nhân viên là những người trực tiếp với khách hàng, là cầu nối giữa khách hàng và công ty. Nâng cao kỹ năng cho nhân viên đem lại một nguồn doanh thu to lớn cho công ty.

- Thứ tư, công ty nên có nhiều chiến lược bán hàng đa dạng hơn. Hình thức bán hàng online tại FPT đang rất hấp dẫn, công ty nên chú trọng phát triển mảng này hơn.

Đây cũng là một điểm nhấn khác biệt so với các thủ khác mà công ty nên tận dụng để tăng mức độ cạnh tranh của mình hơn.

- Thứ năm, đẩy mạnh việc tuyên truyền, truyền thông cho công ty. Cần có nhiều chương trình ngoại khóa, hoạt động tình nguyện hơn nữa để lan tỏa thông điệp cho công ty và để lại một ấn tượng tốt đẹp trong mắt mọi người. Mỗi khi nhắc đến Internet là nhắc đến ngay FPT.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Hạn chế của đề tài

Bên cạnh những kết quả đạt được về Đánh giá năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet cáp quang của Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế thông qua các yếu tố ảnh hưởng mà tác giả đã phân tích ở trên. Vì là nghiên cứu mang tính chất khám phá nên nghiên cứu này vẫn cò tồn tại một số hạn chế nhất định:

- Do hạn chế về mặt thời gian và không gian nên chỉ điều tra được với số lượng mẫu nhỏ, mang tính tương đối và chỉ khảo sát với những khách hàng đang sử dụng dịch vụ Internet cáp quang của FPT Telecom Huế.

- Việc tiếp cận các số liệu thứ cấp còn hạn chế nên chưa đánh giá hết được các chỉ tiêu về năng lực cạnh tranh như số thuê bao đăng kí hàng ngày, số thuê bao rời mạng và chỉ số phát sinh,…

- Đề tài chỉ mới tập trung vào đánh giá của khách hàng về năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet của công ty thông qua 5 yếu tố đó là “Chất lượng dịch vụ”, “Giá cước”, “Chăm sóc khách hàng”, “Năng lực Marketing”, “Danh tiếng, uy tín thương hiệu” bằng phương pháp hồi tuy tuyến tính bội với những yếu tố đó chỉ mang tính chất chủ quan của tác giả.

- Kiến thức xử lý số liệu còn nhiều hạn chế nên kết quả phân tích, đánh giá chưa được rõ ràng và đầy đủ kèm theo đó là những ý kiến của khách hàng mang tính chủ quan nên ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu.

- Điều tra chỉ áp dụng cho một sản phẩm dịch vụ của công ty nên không thể suy rộng ra cho tất cả các sản phẩm dịch vụ khác do công ty cung cấp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

- PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn (Chủ biên), Th.S Lê Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Ngọc Nhung – Đại học Kinh tế Huế (2015), Giáo trình Quản trị chiến lược.

- Slide bài giảng môn Quản trị chiến lược của giảng viên Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

- Hồ Sỹ Minh – Đại học Kinh tế Huế (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh

- Phạm Thu Hương (2017) Đại học Mỏ-Địa chất Hà Nội, Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa, nghiên cứu trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Trần Thị Hoài Nhi (2019) Đại học Kinh tế Huế, Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Internet cáp quang (FTTH) FPT của khách hàng cá nhân tại Thành phố Huế.

- Lý Thị Quý (2016) Đại học Kinh tế Huế, Đánh giá năng lực cạnh tranh của Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế.

- Ngô Thị Tú (2017) Đại học Kinh tế Huế, Năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet cáp quang FIBER VNN của VNPT Thừa Thiên Huế.

- Nguyễn Xuân Thanh Tịnh (2015) Đại học Kinh tế Huế, Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn sử dụng dịch vụ Internet của FPT đối với người dân phường Vĩ Dạ - Thành phố Huế.

- Michael E.Porter (2009), Lợi thế cạnh tranh của Michael E.Porter, NXB trẻ.

- Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống kê.

- Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động – Xã hội

- FPT chi nhánh Huế, Báo cáo tổng kết kết quả sản xuất kinh doanh năm 2016, 2017, 2018.

- FPT chi nhánh Huế, Phòng nhân sự năm 2016, 2017, 2018.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- FPT chi nhánh Huế, Phòng Kinh doanh năm 2016, 2016, 2018.

Các Website -http://fpt.vn

-http://www.viettel.com.vn -http://hue.vnpt.vn

-https://vanbanphapluat.com -https://luanvanaz.com -http://luanvan.net.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Mã số phiếu:

Xin chào Quý Anh/ Chị!

Tôi là Sinh viên Khoa Quản trị Kinh Doanh_Trường Đại học Kinh Tế_Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet cáp quang của Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế”. Với mong muốn đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của Công ty, tôi tiến hành thực hiện cuộc điều tra thăm dò ý kiến của Anh/Chị. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị là thông tin bổ ích giúp tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Tôi rất mong nhận được ý kiến khách quan của Anh/Chị bằng việc trả lời các câu hỏi dưới đây. Tất cả các ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi và mọi thông tin đều được bảo mật.

Xin chân thành cảm ơn!

---o0o---Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần I: Thông tin chung Câu 1:Giới tính của Anh/Chị?

Nam Nữ

Câu 2:Độ tuổi của Anh/Chị?

Dưới 18 Từ 18 đến 30 tuổi

Từ 30 đến 45 tuổi Từ 45 đến 60 tuổi

Trên 60 tuổi

Câu 3:Anh/Chị đang làm công việc gì?

Học sinh, sinh viên Kinh doanh

Cán bộ công nhân viên Lao động phổ thông Câu 4:Thu nhập của Anh/Chị là bao nhiêu 1 tháng?

Dưới 3 triệu Từ 3 đến 5 triệu

Từ 5 đến 10 triệu Trên 10 triệu

Câu 5:Anh/Chị biết đến nhà mạng FPT thông qua nguồn thông tin nào?

Tờ rơi, áp phích quảng cáo

Phương tiện truyền thông (Tivi, Internet,…)

Bạn bè, người thân giới thiệu

Mục khác:

Phần II: Nội dung chính

Câu 1: Xin Quý Anh/Chị vui lòng lựa chọn và đánh dấu X vào các con số mà Quý Anh/Chị cho là phù hợp nhất với các mức độ sau:

1 2 3 4 5

Rất không

đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

1.Đánh giá vềChất lượng dịch vụ 1 2 3 4 5

1.1 Đường truyền Internet luôn ổn định trong thời gian thấp điểm.

1.2 Đảm bảo đường truyền trong thời gian cao điểm.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.3 Tốc độ Internet cáp quang có tốc độ nhanh.

1.4 Dung lượng đường truyền đảm bảo theo đăng ký.

1.5

Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng đa kênh (tin nhắn, gọi, Internet,…), tri ân khách hàng, chăm sóc khách hàng.

2.Đánh giá vềGiá cước 1 2 3 4 5

2.1 Các gói cước đa dạng và phù hợp với nhu cầu sử dụng.

2.2 Mức giá cước rẻ hơn so với các nhà mạng khác.

2.3 Mức giá hợp lý và tương xứng với chất lượng dịch vụ.

2.4 Việc chuyển đổi giữa các gói cước, hình thức thuê bao dễ dàng.

2.5 Mức giá của từng gói cước được FPT thông báo rõ ràng và công khai.

3.Đánh giá vềChăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5

3.1 Khách hàng dễ dàng liên lạc với bộ phận chăm sóc khách hàng.

3,2 Nhân viên tư vấn có kiến thức tốt về dịch vụ.

3.3 Nhân viên tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với Anh/ Chị khi tiếp nhận yêu cầu.

3.4 Nhân viên xử lý các tình huống, khiếu nại của khách hàng hợp lý.

3.5 Thời gian từ khi tiếp nhận cho đến khi xử lý yêu cầu một cách nhanh chóng.

4.Đánh giá vềNăng lực Marketing 1 2 3 4 5

4.1 Nhân viên thường xuyên tiếp xúc với Anh/ Chị để hiểu rõ nhu cầu của khách hàng về dịch vụ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.2 Anh/ Chị dễ dàng tìm thấy thông tin về dịch vụ khi cần.

4.3 Hoạt động quảng bá sản phẩm dịch vụ đến tận nhà.

4.3 FPT thường xuyên thực hiện các chương trình khuyến mãi đa dạng và hấp dẫn.

4.5 FPT thiết lập mối quan hệ tốt đẹp với Anh/

Chị.

5.Đánh giá vềDanh tiếng, uy tín thương hiệu 1 2 3 4 5

5.1 FPT là nhà mạng cung cấp dịch vụ Internet cáp quang được nhiều người biết đến.

5.2 Đội ngũ nhân viên có tác phong chuyên nghiệp, được trang bị kiến thức đầy đủ.

5.3 FPT thực hiện đầy đủ những cam kết của Anh/

Chị.

5.4 Logo dễ nhận dạng, để lại trong tâm trí của Anh/ Chị.

5.5 Anh/ Chị cảm thấy tin tưởng khi lựa chọn FPT.

6.Đánh giá chung vềNăng lực cạnh tranh 1 2 3 4 5

6.1 Nhìn chung FPT có năng lực cạnh tranh cao.

6.2 Anh/ Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Internet cáp quang do FPT cung cấp?

6.3 Anh/ Chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử dụng Internet cáp quang của FPT?

Câu 2:Anh/ Chị đánh giá yếu tố nào mà FPT Telecom Huế cạnh tranh cao nhất?

Chất lượng dịch vụ.

Giá cước.

Chăm sóc khách hàng.

Năng lực Marketing.

Danh tiếng, uy tín thương hiệu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh/ Chị đánh giá yếu tố nào mà FPT Telecom Huế có khả năng cạnh tranh thấp nhất?

Chất lượng dịch vụ.

Giá cước.

Chăm sóc khách hàng.

Năng lực Marketing.

Danh tiếng, uy tín thương hiệu.

Câu 4: Theo Anh/Chị để nâng cao năng lực cạnh tranh động trong thời gian tới thì FPT Telecom Huế cần có những giải pháp gì?

………

………

………

………

---Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

1. Thống kê mô tả, mẫu nghiên cứu

TT1 Gioi tinh cua Anh/Chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 77 51.3 51.3 51.3

Nu 73 48.7 48.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

TT2 Do tuoi cua Anh/Chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 12 8.0 8.0 8.0

Tu 18 den 30 tuoi 38 25.3 25.3 33.3

Tu 30 den 45 tuoi 51 34.0 34.0 67.3

Tu 45 den 60 tuoi 46 30.7 30.7 98.0

Tren 60 tuoi 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TT3 Anh/Chi dang lam cong viec gi?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 16 10.7 10.7 10.7

Kinh doanh 48 32.0 32.0 42.7

Can bo cong nhan vien 41 27.3 27.3 70.0

Lao dong pho thong 25 16.7 16.7 86.7

Khac 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

TT4 Thu nhap cua Anh/Chi la bao nhieu 1 thang?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 trieu 19 12.7 12.7 12.7

Tu 3 den 5 trieu 59 39.3 39.3 52.0

Tu 5 den 10 trieu 48 32.0 32.0 84.0

Tren 10 trieu 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT5 Anh/Chi biet den nha mang FPT thong qua nguon thong tin nao?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

To roi, ap phich quang cao 47 31.3 31.3 31.3

Phuong tien truyen thong

(Tivi, Internet,…) 72 48.0 48.0 79.3

Ban be, nguoi than gioi thieu 28 18.7 18.7 98.0

Khac 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Kiểm định hệ số Cronbach’s alpha 2.1 Yếu tố Chất lượng dịch vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.762 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLDV1 Duong truyen Internet luon on dinh trong thoi gian thap diem

8.5733 7.736 .633 .668

CLDV3 Toc do Internet cap

quang co toc do nhanh 8.5533 7.363 .556 .712

CLDV4 Dung luong duong truyen dam bao theo dang ky

8.7667 8.475 .506 .734

CLDV5 Cung cap dich vu cham soc khach hang da kenh (tin nhan, goi, Internet,...), tri an khach hang, cham soc khach hang

8.6667 8.036 .557 .708

2.2 Yếu tố Giá cước

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.821 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 Cac goi cuoc da dang và phu hop voi nhu cau su dung

8.3467 8.523 .571 .806

GC2 Muc gia cuoc re hon so

voi cac nha mang khac 8.3600 8.017 .681 .759

GC3 Muc gia hop ly va tuong xung voi chat luong dich vu

8.4867 7.298 .648 .775

GC4 Viec chuyen doi giua cac goi cuoc, hinh thuc thue bao de dang

8.4067 7.558 .685 .755

2.3 Yếu tố Chăm sóc khách hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.765 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSKH1 Khach hang de dang lien lac voi bo phan cham soc khach hang

11.5267 9.915 .596 .700

CSKH2 Nhan vien tu van co

kien thuc tot ve dich vu 11.6333 9.898 .520 .728

CSKH3 Nhan vien to ra lich su, nha nhan voi Anh/Chi khi tiep nhan yeu cau

11.4533 10.612 .501 .733

CSKH4 Nhan vien xu ly cac tinh huong, khieu nai cua khach hang hop ly

11.4333 10.838 .469 .744

CSKH5 Thoi gian tu khi tiep nhan cho den khi xu ly yeu cau mot cach nhanh chong

11.3400 10.038 .588 .703

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.4 Yếu tố Năng lực Marketing

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.829 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted NLM1 Nhan vien thuong xuyen tiep

xuc voi Anh/Chi de hieu ro nhu cau cua khach hang ve dich vu

8.3533 7.478 .711 .757

NLM2 Anh/Chi de dang tim thay

thong tin ve dich vu khi can 8.3400 8.494 .620 .800

NLM3 Hoat dong quang ba san

pham dich vu den tan nha 8.3800 8.331 .624 .797

NLM5 FPT thiet lap moi quan he tot

dep voi Anh/Chi 8.4067 7.625 .670 .777

2.5 Yếu tố Danh tiếng, uy tín thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.849 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 FPT la nha mang cung cap dich vu Internet cap quang duoc nhieu nguoi biet den

11.4400 11.563 .704 .806

TH2 Doi ngu nhan vien co tac phong chuyen nghiep, duoc trang bi kien thuc day du

11.4067 12.578 .634 .824

TH3 FPT thuc hien day du nhung

cam ket cua Anh/Chi 11.4400 12.610 .641 .822

TH4 Logo de nhan dang, de lai trong

tam tri cua Anh/Chi 11.3933 12.791 .649 .820

TH5 Anh/Chi cam thay tin tuong khi

lua chon FPT 11.4400 12.557 .666 .816

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.6 Kiểm định Cronbach’s alpha thang đo năng lực cạnh tranh

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.843 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted NLCT1 Nhin chung FPT co nang luc

canh tranh cao 5.8733 7.695 .659 .828

NLCT2 Anh/Chi se tiep tuc su dung dich vu Internet cap quang do FPT cung cap

6.0333 7.093 .764 .728

NLCT3 Anh/Chi se gioi thieu cho nguoi than, ban be su Internet cap quang cua FPT

5.9867 7.114 .706 .785

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .896

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1371.299

df 231

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulativ e %

Total % of

Variance

Cumulativ e %

Total % of

Variance

Cumulativ e %

1 7.691 34.959 34.959 7.691 34.959 34.959 3.127 14.216 14.216

2 2.067 9.397 44.356 2.067 9.397 44.356 2.850 12.954 27.170

3 1.506 6.845 51.200 1.506 6.845 51.200 2.602 11.829 38.999

4 1.330 6.044 57.245 1.330 6.044 57.245 2.595 11.796 50.795

5 1.143 5.194 62.439 1.143 5.194 62.439 2.562 11.644 62.439

6 .817 3.716 66.154

7 .763 3.470 69.624

8 .697 3.169 72.793

9 .629 2.857 75.650

10 .593 2.696 78.346

11 .544 2.471 80.817

12 .533 2.422 83.240

13 .520 2.365 85.605

14 .471 2.139 87.744

15 .429 1.952 89.696

16 .398 1.807 91.503

17 .385 1.750 93.253

18 .377 1.715 94.967

19 .335 1.524 96.491

20 .268 1.220 97.711

21 .264 1.199 98.910

22 .240 1.090 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

TH4 Logo de nhan dang, de lai trong tam tri cua Anh/Chi .784 TH1 FPT la nha mang cung cap dich vu Internet cap quang duoc nhieu nguoi biet den

.729

TH5 Anh/Chi cam thay tin tuong khi lua chon FPT .727 TH3 FPT thuc hien day du nhung cam ket cua Anh/Chi .712 TH2 Doi ngu nhan vien co tac phong chuyen nghiep, duoc trang bi kien thuc day du

.608

NLM3 Hoat dong quang ba san pham dich vu den tan nha

.803

NLM1 Nhan vien thuong xuyen tiep xuc voi Anh/Chi de hieu ro nhu cau cua khach hang ve dich vu

.791

NLM2 Anh/Chi de dang tim thay thong tin ve dich vu khi can

.746

NLM5 FPT thiet lap moi

quan he tot dep voi Anh/Chi .746 GC4 Viec chuyen doi giua

cac goi cuoc, hinh thuc thue bao de dang

.789

GC2 Muc gia cuoc re hon so

voi cac nha mang khac .749

GC3 Muc gia hop ly va tuong xung voi chat luong dich vu

.735

GC1 Cac goi cuoc da dang và phu hop voi nhu cau su dung

.579

CLDV1 Duong truyen Internet luon on dinh trong thoi gian thap diem

.783

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLDV4 Dung luong duong truyen dam bao theo dang ky

.694

CLDV3 Toc do Internet cap

quang co toc do nhanh .645

CLDV5 Cung cap dich vu cham soc khach hang da kenh (tin nhan, goi, Internet,...), tri an khach hang, cham soc khach hang

.629

CSKH4 Nhan vien xu ly cac tinh huong, khieu nai cua khach hang hop ly

.694

CSKH3 Nhan vien to ra lich su, nha nhan voi Anh/Chi khi tiep nhan yeu cau

.693

CSKH1 Khach hang de dang lien lac voi bo phan cham soc khach hang

.621

CSKH2 Nhan vien tu van co

kien thuc tot ve dich vu .618

CSKH5 Thoi gian tu khi tiep nhan cho den khi xu ly yeu cau mot cach nhanh chong

.569

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

4. Phân tích nhân tố khám phá đối với thang đo đánh giá chung

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .710

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 188.689

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction NLCT1 Nhin chung FPT co nang luc canh tranh cao 1.000 .709 NLCT2 Anh/Chi se tiep tuc su dung dich vu Internet

cap quang do FPT cung cap 1.000 .815

NLCT3 Anh/Chi se gioi thieu cho nguoi than, ban be

su Internet cap quang cua FPT 1.000 .761

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế