• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Nâng cao nhận thức của nhà quản trị và nhân viên về vấn đề nâng cao năng lực cạnh tranh là điều đáng lưu ý đầu tiên và là điều quan trọng nhất. Công ty cần có các giải pháp để nâng cao ý thức của cán bộ, công nhân viên trong công ty, tất cả mọi người đều phải có ý thức chung tay góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty. Qua đó hình thành mục tiêu chung, rõ ràng trong công ty, tạo nên động lực làm việc cho cán bộ công nhân viên, giúp nêu lên được hướng đi chung rõ ràng từ đó mọi quyết định và hành động đều hướng đến mục tiêu chung này, khi đó công ty sẽ hoạt động hiệu quả hơn.

Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tăng cường công tác quản lý lao động, tiếp tục đổi mới công tác quản lý, điều hành.

Giữ vững và nâng cao được văn hóa ứng xử trong công ty từ đó giúp xây dựng được văn hóa DN, tạo được môi trường làm việc vui vẻ, tích cực, cùng nhau phát triển.

Quan tâm hơn đến lợi ích của người lao động, cần có chế độ đãi ngộ, khen thưởng hợp lý để giúp ổn định nguồn nhân lực, nâng cao được tinh thần làm việc của nhân viên.

Xây dựng và phát triển mở rộng hệ thống đại lý giúp mở rộng thị trường, tăng khả năng tiêu thụ sản phẩm, tạo thế chủ động trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

Xây dựng và phát triển kênh marketing hơn nữa, đặc biệt là xây dựng website cho công ty, nhằm nâng cao năng lực marketing của công ty.

Đối với nhân viên của công ty

Mỗi nhân viên được xem như tài sản và là tế bào sống của công ty, vì vậy mọi người cần nỗ lực tích cực hơn nữa trong công việc của mình, không ngừng học tập, nâng cao trình độ chuyên môn.

Nâng cao trách nhiệm trong công việc, tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa của công ty, tích cực góp phần xây dựng môi trường làm việc vui vẻ, hòa đồng, cùng nhau phát triển trong công ty.

Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định, kỷ luật trong công ty. Có tác phong làm việc nghiêm túc, đi làm đúng giờ,…để đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của mình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC THAM KHẢO 1. Giáo trình

- Giáo trình Quản trị nhân lực phần 1: Đại học kinh tế quốc dân (2005)

- Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008): Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường ĐHKT thành phố Hồ Chí Minh ( NXB Hồng Đức) - Michael E.Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ, Hà Nội

- Nguyễn Thanh Thủy (2018) “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty TNHH Yên Loan, Quảng Trị”

- Lương Thị Thủy (2018) “Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ viễn thông của VNPT Quảng Trị”

- Slide bài giảng môn Quản trị chiến lược của giảng viên - Th.s Nguyễn Thị Ngọc Anh, trường ĐHKT Huế

- Lê Thị Hồng (2018) “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty TNHH Phát Đạt”

2. Các trang web

- http://caodangketoan.edu.vn/phong-tai-chinh-ke-toan-co-chuc-nang-nhiem-vu-gi.html

- https://trithuccongdong.net/phan-tich-mo-hinh-5-ap-luc-canh-tranh-cua-michael-porter.html

- https://luanvanaz.com/cac-yeu-to-cau-thanh-nang-luc-canh-tranh-cua-doanh-nghiep.html

- https://doanhnhansaigon.vn/kinh-doanh/thi-phan-tang-truong-co-hoi-vang-cho-nuoc-tinh-khiet-dong-chai-1088127.html

- https://voer.edu.vn/m/cac-loai-hinh-canh-tranh/

- http://tinhuyquangtri.vn/co-so-san-xuat-nuoc-dong-chai-ban-tu-dong-duy-nhat-tai-quang-tri-dam-bao-ve-chat-luong

- http://huonghoa.quangtri.gov.vn/about/Gioi-thieu-chung-ve-huyen-Huong-Hoa.html

- https://trithuccongdong.net/phan-tich-moi-truong-vi-mo-va-moi-truong-vi-mo-trong-marketing.html

- https://voer.edu.vn/m/khai-niem-ve-canh-tranh-va-suc-canh-tranh/8b26a225

Trường Đại học Kinh tế Huế

- https://voer.edu.vn/m/vai-tro-cua-canh-tranh/3d947221

- https://dainganxanh.wordpress.com/2012/03/02/co-mau-trong-phan-tich-nhan-to-va-hoi-quy/

- http://phantichspss.com/phan-tich-do-tin-cay-cronbachs-alpha.html - http://phantichspss.com/tong-quan-phan-tich-nhan-to-kham-pha-efa.html -

https://voer.edu.vn/m/cac-nhan-to-anh-huong-den-kha-nang-canh-tranh-cua-doanh-nghiep/9398c729

- https://nhuquynh.name.vn/loi-the-canh-tranh-la-gi-loi-the-canh-tranh-cua-cac-doanh-nghiep-ngay-nay/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG Số phiếu,…

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Trần Thị Ngọc Na hiện đang là sinh viên khoa Quản trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài khóa luận “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty CCS Mukdahan trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh nước tinh khiết đóng chai MV”, vậy kính mong anh/chị bỏ chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau theo quan điểm cá nhân của mình. Tôi xin cam đoan thông tin cá nhân của Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự hợp tác và giúp đỡ từ Anh/chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn.

Phần I: Thông tin chung

Câu 1: Anh/chị biết đến nước tinh khiết MV của công ty TNHH CCS Mukdahan thông qua phương tiện nào?

☐ 1. Tivi, truyền thông

☐ 2. Người thân, bạn bè

☐ 3. Pano, áp phích quảng cáo

☐ 4. Nhà phân phối của công ty

☐ 5. Qua các công tác thiện nguyện của công ty

☐ 6. Khác,..

Câu 2: Anh/chị đã/đang sử dụng loại dung tích nào của nước MV? (có thể chọn nhiều đáp án)

☐ 1. Loại 20 lít

☐ 2. Loại 1500 ml

☐ 3. Loại 500ml

Câu 3: Lý do vì sao Anh/chị chọn sản phẩm nước tinh khiết đóng chai MV của công ty TNHH CCS Mukdahan để sử dụng?

☐ 1. Chất lượng sản phẩm tốt

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐ 2. Chất lượng dịch vụ tốt

☐ 3. Do người thân giới thiệu

☐ 4. Giá rẻ

☐ 5. Có nhiều chương trình khuyến mãi

☐ 6. Khác (xin ghi rõ),………..

Phần II: Nội dung chính

Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu dưới đây về sản phẩm nước tinh khiết đóng chai MV của công ty TNHH CCS Mukdahan bằng cách trả lời những câu hỏi sau (Anh/chị vui lòng đánh dấu x và ô tương ứng)

Các phát biểu Đánh giá của Anh/chị

1. Rất không đồng ý

2. Không đồng ý

3. Bình thường

4. Đồng ý 5. Rất đồng ý I. Sản phẩm

1. Sản phẩm có chất lượng tốt

2. Sản phẩm có mẫu mã đẹp

3. Sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng

4. Sản phẩm được đóng chai có độ bền cao

5. Sản phẩm nước MV được nhiều người tin dùng

II. Giá cả 6. Giá cả sản phẩm phù hợp với chất lượng

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Giá cả có sự cạnh tranh với các doanh nghiệp khác 8. Giá cả ổn định không thay đổi thường xuyên III. Hệ thống phân phối, đại lý.

9. Đại lý phân phối nước MV của công ty TNHH CCS Mukdahan có ở nhiều nơi.

10. Có thể dễ dàng mua được sản phẩm nước MV ở mọi nơi tại huyện Hướng Hóa 11. Thời gian vận chuyển nhanh, đảm bảo.

IV. Đội ngũ nhân viên 12. Nhân viên có thái độ niềm nở khi gặp khách hàng

13. Nhân viên phục vụ tận tình, nhanh chóng

14. Nhân viên có tác phong làm việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

V. Năng lực Marketing 15. Công tác tuyên truyền và quảng bá của công ty thực hiện ấn tượng 16. Công ty thường xuyên tham gia các hoạt động bác ái xã hội, thiện nguyện ở phường, thị xã, huyện và tỉnh.

17. Phương tiện vận chuyển của công ty có logo dễ dàng nhận biết 18. Công ty luôn thể hiện sự quan tâm đối với khách hàng trong dịp lễ, tết

Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty CCS Mukdahan – nước đóng chai MV

19. Anh/chị hài lòng với sản phẩm của công ty 20. Sản phẩm của công ty đáp ứng nhu cầu hiện tại 21. Thương hiệu nước MV của công ty có năng lực cạnh

Trường Đại học Kinh tế Huế

tranh tốt hơn so với các đối thủ khác 22. Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng nước MV trong thời gian tới

23. Anh/chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử dụng nước MV 24. Sản phẩm nước tinh khiết MV của công ty TNHH CCS

Mukdahan có đáp ứng được nhu cầu và mong đợi của anh chị?

Phần III: Thông tin cá nhân Giới tính:☐1. Nam ☐2. Nữ

Độ tuổi: ☐1.Dưới 18 tuổi ☐2. Từ 18 đến 25 tuổi

☐3. Từ 25 đến 50 tuổi ☐4. Trên 50 tuổi

Thu nhập: ☐1. Dưới 3 triệu☐2. Từ 3 đến 5 triệu☐3. Trên 5 triệu Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

Phụ lục 2.1 Thống kê mô tả

biet qua phuong tien nao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tivi 43 39.1 39.1 39.1

nguoi than ban be 21 19.1 19.1 58.2

pano ap phich 34 30.9 30.9 89.1

nha phan phoi 5 4.5 4.5 93.6

thien nguyen 3 2.7 2.7 96.4

khac 4 3.6 3.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

loai 20l

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 103 93.6 93.6 93.6

khong 7 6.4 6.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

loai 1500ml

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 18 16.4 16.4 16.4

khong 92 83.6 83.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

loai 500ml

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 39 35.5 35.5 35.5

khong 71 64.5 64.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 93 84.5 84.5 84.5

nu 17 15.5 15.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

TUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 5 4.5 4.5 4.5

18-25 26 23.6 23.6 28.2

25-50 71 64.5 64.5 92.7

tren 50 8 7.3 7.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

THUNHAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu 9 8.2 8.2 8.2

3-5 trieu 76 69.1 69.1 77.3

tren 5 trieu 25 22.7 22.7 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.2 Kiểm tra độ tin cậy của các biến điều tra bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.756 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 16.0091 4.156 .558 .699

SP2 16.3909 4.552 .491 .724

SP3 16.0455 4.429 .568 .698

SP4 16.0364 4.054 .614 .677

SP5 16.2455 4.811 .390 .757

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.790 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 8.0545 1.447 .683 .658

GC2 7.9818 1.614 .618 .729

GC3 8.0000 1.615 .595 .753

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.737 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DL1 8.0000 1.541 .603 .601

DL2 8.0727 1.719 .518 .701

DL3 7.9818 1.651 .565 .648

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.872 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1 7.9182 2.223 .803 .775

NV2 7.8818 2.289 .759 .816

NV3 7.8182 2.425 .704 .864

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.801 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MAR1 11.6000 2.407 .532 .790

MAR2 11.9909 2.138 .710 .701

MAR3 12.5455 2.452 .519 .795

MAR4 11.9182 2.204 .704 .706

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha N of Items

.833 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLCT1 19.5091 4.362 .600 .810

NLCT2 19.7273 4.641 .626 .802

NLCT3 19.6455 4.359 .623 .804

NLCT4 19.5727 4.669 .627 .802

NLCT5 19.6091 5.011 .546 .818

NLCT6 19.6182 4.899 .655 .801

Phụ lục 2.3 Phân tích nhân tố (EFA)

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .749

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 755.737

df 153

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 4.490 24.944 24.944 4.490 24.944 24.944

2 2.705 15.028 39.972 2.705 15.028 39.972

3 1.807 10.037 50.009 1.807 10.037 50.009

4 1.565 8.695 58.704 1.565 8.695 58.704

5 1.275 7.082 65.787 1.275 7.082 65.787

6 .925 5.140 70.927

7 .801 4.447 75.374

8 .640 3.557 78.931

9 .579 3.219 82.150

10 .566 3.144 85.294

11 .539 2.995 88.288

12 .406 2.253 90.542

13 .395 2.195 92.737

14 .354 1.966 94.702

15 .313 1.736 96.439

16 .256 1.421 97.859

17 .209 1.159 99.018

18 .177 .982 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

MAR4 .832 MAR2 .811 MAR3 .700 MAR1 .694

SP4 .785

SP3 .753

SP1 .718

SP2 .662

SP5 .586

NV1 .899

NV2 .826

NV3 .760

GC1 .834

GC2 .824

GC3 .787

DL1 .807

DL3 .778

DL2 .772

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .757

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 257.900

df 15

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.327 55.453 55.453 3.327 55.453 55.453

2 .835 13.919 69.372

3 .722 12.034 81.406

4 .501 8.350 89.756

5 .390 6.495 96.251

6 .225 3.749 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component 1

NLCT6 .793 NLCT2 .761 NLCT4 .760 NLCT3 .738 NLCT1 .718 NLCT5 .692

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.4 Kiểm định tự tương quan Pearson

Correlations

MAR SP NV GC DL NLCT

MAR

Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .419**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 110 110 110 110 110 110

SP

Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .270**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .004

N 110 110 110 110 110 110

NV

Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .387**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 110 110 110 110 110 110

GC

Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .266**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .005

N 110 110 110 110 110 110

DL

Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .302**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .001

N 110 110 110 110 110 110

NLCT

Pearson Correlation .419** .270** .387** .266** .302** 1

Sig. (2-tailed) .000 .004 .000 .005 .001

N 110 110 110 110 110 110

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.5 Phân tích hồi quy

Correlations

NLCT MAR SP NV GC DL

Pearson Correlation

NLCT 1.000 .419 .270 .387 .266 .302

MAR .419 1.000 .000 .000 .000 .000

SP .270 .000 1.000 .000 .000 .000

NV .387 .000 .000 1.000 .000 .000

GC .266 .000 .000 .000 1.000 .000

DL .302 .000 .000 .000 .000 1.000

Sig. (1-tailed)

NLCT . .000 .002 .000 .002 .001

MAR .000 . .500 .500 .500 .500

SP .002 .500 . .500 .500 .500

NV .000 .500 .500 . .500 .500

GC .002 .500 .500 .500 . .500

DL .001 .500 .500 .500 .500 .

N

NLCT 110 110 110 110 110 110

MAR 110 110 110 110 110 110

SP 110 110 110 110 110 110

NV 110 110 110 110 110 110

GC 110 110 110 110 110 110

DL 110 110 110 110 110 110

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .748a .560 .539 .67899839 1.929

a. Predictors: (Constant), DL, GC, NV, SP, MAR b. Dependent Variable: NLCT

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 61.052 5 12.210 26.485 .000b

Residual 47.948 104 .461

Total 109.000 109

a. Dependent Variable: NLCT

b. Predictors: (Constant), DL, GC, NV, SP, MAR

Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -1.699E-017 .065 .000 1.000

MAR .419 .065 .419 6.439 .000 1.000 1.000

SP .270 .065 .270 4.153 .000 1.000 1.000

NV .387 .065 .387 5.948 .000 1.000 1.000

GC .266 .065 .266 4.092 .000 1.000 1.000

DL .302 .065 .302 4.646 .000 1.000 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.6 Kiểm định One Sample T – test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SP1 110 4.1727 .76457 .07290

SP2 110 3.7909 .69197 .06598

SP3 110 4.1364 .67017 .06390

SP4 110 4.1455 .75220 .07172

SP5 110 3.9364 .69437 .06621

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SP1 2.369 109 .020 .17273 .0282 .3172

SP2 -3.169 109 .002 -.20909 -.3399 -.0783

SP3 2.134 109 .035 .13636 .0097 .2630

SP4 2.028 109 .045 .14545 .0033 .2876

SP5 -.961 109 .339 -.06364 -.1949 .0676

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

GC1 110 3.9636 .72854 .06946

GC2 110 4.0364 .68973 .06576

GC3 110 4.0182 .70362 .06709

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GC1 -.523 109 .602 -.03636 -.1740 .1013

GC2 .553 109 .581 .03636 -.0940 .1667

GC3 .271 109 .787 .01818 -.1148 .1511

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DL1 110 4.0273 .75976 .07244

DL2 110 3.9545 .73430 .07001

DL3 110 4.0455 .73430 .07001

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DL1 .376 109 .707 .02727 -.1163 .1708

DL2 -.649 109 .518 -.04545 -.1842 .0933

DL3 .649 109 .518 .04545 -.0933 .1842

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NV1 110 3.8909 .82779 .07893

NV2 110 3.9273 .83181 .07931

NV3 110 3.9909 .81832 .07802

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NV1 -1.382 109 .170 -.10909 -.2655 .0473

NV2 -.917 109 .361 -.07273 -.2299 .0845

NV3 -.117 109 .907 -.00909 -.1637 .1455

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

MAR1 110 4.4182 .62636 .05972

Trường Đại học Kinh tế Huế