• Không có kết quả nào được tìm thấy

2. Kiến nghị

Song hành với các hoạt đồng sản xuất kinh doanh, để xây dựng và phát triển công ty ngày một lớn mạnh và bền vững thì cần gia tăng đội ngũ người lao động cam kết gắn bó với công ty, hoàn thiện VHDN. Đối với Công ty Scavi Huế cần lưu ý một số vấn đề sau:

- Công ty cần tiếp tục duy trì, củng cố cơ cấu tổ chức,và cơ chế hoạt động của công ty, hoàn thiện quy tắc cho toàn thể CBNV, xây dựng một môi trường làm việc ngày càng chuyên nghiệp, đạt chuẩn quốc tế. Đồng thời, công ty cũng nên xây dựng một cơ chế kết hợp hài hòa giữa lợi ích các cá nhân và lợi ích tập thể trong tất cả các chính sách của công ty và hơn hết là đạt chuẩn các chỉ tiêu khách hàng đặt ra.

- Lãnh đạo các cấp, các phòng ban cần phải thực sự nhận thức được tầm quan trọng của VHDN; sự tác động, ảnh hưởng của VHDN lớn như thế nào đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đối với công ty. Từ đó, xem xét và điều chỉnh để đưa ra những chính sách, những thay đổi hợp lý mang lại lợi ích cho cả 2 bên: công ty và người lao động.

- Cần tuyên truyền, hướng dẫn và khuyến khích toàn thể người lao động duy trì, thực hiện những truyền thống, những nét văn hóa tốt đẹp, riêng biệt đã có của công ty.

- Ban lãnh đạo nên tăng cường, mở rộng hơn mối quan hệ thân thiết, gần gũi giữa các cấp, các phòng ban, giữa cấp trên với cấp dưới và giữa các đồng nghiệp với nhau để hoàn thiện một môi trường làm việc thân thiện, vui tươi và toàn diện.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Tài liệu tiếng Việt:

1. Ths. Vũ Đặng Quốc Anh (2013),Luận văn thạc sĩ“ Văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên Công ty Cổ phần Giấy Sài Gòn”.

2. GV. Dương Đắc Quang Hảo, Bài giảng“Hướng dẫn thực hành SPSS cơ bản”, trường đại học kinh tế Huế

3. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Đề tài “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp tại TP.

HCM”,trường đại học kinh tế TP.HCM

4. Ths.Trương Hoàng Lâm, TS.Đỗ Thị Thanh Vân (2012), Đề tài nghiên cứu

“Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó của nhân viên trường hợp của công ty hệ thống thông tin FPT”, Trường Đại học Nha Trang.

5. GV. Dương Thị Liễu (2011), giáo trình “Văn hóa kinh doanh”, NXB: Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

6. PGS.TS Nguyễn Mạnh Quân (2015), “Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty”, NXB: Đại học Kinh tế Quốc dân.

7. Nguyễn Uyên Thương ( 2014),Đề tài“Nghiên cứu ảnh hưởng của VHDN đến mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty cổ phần du lịch Xanh Huế- VNECO”.

8. Hoàng Trọng, Chu Mộng Ngọc (2008), trường đại học kinh tế TP.HCM “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức.

9. PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, TS. Phạm Thúy Hương, Giáo trinh “Hành vi tổ chức”, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân

10. Nhóm chuyên gia của công ty VNPT (2015), Đề tài: “Nghiên cứu mối quan hệ giữa văn hóa doanh nghiệp đối với sự gắn bó của nhân viên VNPT tại khu vực Đồng bằng sông cửu long”

11. Tạp chí Nghiên cứu khoa học công đoàn, Số 7 tháng 4 năm 2017 http://www.vjol.info/index.php/DHCD/article/viewFile/28341/24110

Đại học kinh tế Huế

12. Thực trạng văn hóa doanh nghiệp tại Vinamilk.

(http://luanvan.net.vn/luan-van/van-hoa-doanh-nghiep-cua-cong-ty-sua-vinamilk-5392/)

13. Giải pháp xây dựng văn hóa doanh nghiệp Việt Nam.

(http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu--trao-doi/trao-doi-binh-luan/giai-phap-xay-dung-van-hoa-doanh-nghiep-viet-nam-80255.html)

14. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tại Việt Nam.

(http://vnuf.edu.vn/documents/454250/1803845/16.Mai.pdf)

II. Tài liệu tiếng Anh:

1. Ronald Recardo & Jenifer Jolly (1997) “Organizational culture and teams”, S.A.M advanced Management Journal

2. Thompson, K.R& Luthans, F ( 1990), Organizational culture: “A behavioral perpestive”, Organizational climate and Culture , San Francisco: Jossey- Bass

3. Mowday, R.T., Steers, R.M and Potter, L.W. (1979), “The measurement oforganizational commitment”,Vocational Behavior

III. Tài liệu từ Internet:

1. http://thanhdo.edu.vn/hoi-nghi-hoi-thao/van-hoa-doanh-nghiep-yeu-to-quyet-dinh-su-phat-trien-cua-doanh-nghiep

2. https://thuevietluanvan.net/cac-thanh-phan-cua-su-gan-ket-voi-to-chuc/

3. https://ancoric.com/ba-giai-doan-hinh-thanh-van-hoa-doanh-nghiep.html 4. https://tailieu.vn/tag/khia-canh-dao-duc-kinh-doanh.html

5. http://tcnn.vn/Plus.aspx/vi/News/126/0/1010067/0/20940/Vai_tro_cua_su_

gan_ket_giua_nhan_vien_va_to_chuc_trong_thu_hut_trong_dung_nhan_tai

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số phiếu

Xin chào các Anh/ chị! Em là sinh viên Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

Hiện tại, em đang thực hiện đề tài“ Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại công ty Scavi Huế”.Những ý kiến đóng góp của Anh/chị là nguồn thông tin quý báu giúp em hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Em xin cam kết sẽ đảm bảo những thông tin và số liệu Anh/chị đã cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, họp tập.

Rất mong nhận được sự chia sẻ và hợp tác từ quý Anh/chị.

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!

---∞**∞---A. Thông tin cá nhân.

1. Giới tính:

Nam

Nữ

2. Tuổi:

Dưới 25 tuổi

Từ 25-35 tuổi

Từ 36-46 tuổi

Trên 46 tuổi

3. Trình độ:

THCS,THPT

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học, sau đại học 4. Bộ phận làm việc:

Khối gián tiếp

Sản xuất

5. Kinh nghiệm làm việc: (Tại công ty)

Dưới 2 năm

Từ 2-5 năm

Từ 5-10 năm

Đại học kinh tế Huế

B. .Thông tin về văn hóa doanh nghiệp và sự cam kết gắn bó của nhân viên.

Anh/ chị vui lòng khoanh tròn (О) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị đồng ý.( Theo thang điểm 5 mức độ đồng ý được quy định như sau):

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý

5. Rất đồng ý

STT Các chỉ tiêu

I GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC Mức độ đồng ý

1 Anh/chị nhận được đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5 2 Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên, công

ty đều thông báo đầy đủ, rõ ràng cho anh/chị. 1 2 3 4 5 3 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích. 1 2 3 4 5 4 Anh/chị nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ từ cấp trên khi

gặp khó khăn trong giải quyết công việc. 1 2 3 4 5

5 Anh/chị tuân thủ các quy định của công ty: giờ giấc, quy

trình sản xuất,….. 1 2 3 4 5

II ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ đồng ý

1 Anh/chị có được công ty tổ chức tham gia các khóa học,

khóa đào tạo để hiểu biết và thực hiện tốt công việc. 1 2 3 4 5 2 Anh/chị có được công ty cung cấp đầy đủ dụng cụ, điều kiện

làm việc để hoàn thành tốt công việc. 1 2 3 4 5

3 Anh/chị biết đầy đủ các điều kiện cần thiết để thăng tiến. 1 2 3 4 5 4 Công ty tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển công việc

cho anh/chị. 1 2 3 4 5

III. PHẦN THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN Mức độ đồng ý

1 Anh/chị nhận được sự góp ý, phản hổi từ cấp trên về công

việc mình thực hiện. 1 2 3 4 5

2 Anh/chị nhận được sự công nhận và khen thưởng khi hoàn

thành tốt công việc. 1 2 3 4 5

3 Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực

đóng góp của anh/chị. 1 2 3 4 5

4 Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp, phúc lợi

Đại học kinh tế Huế

IV. HIỆU QUẢ TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH Mức độ đồng ý 1 Anh/chị được phép thực hiện công việc theo năng lực, khả

năng tốt nhất của mình. 1 2 3 4 5

2 Anh/chị được tham gia vào việc ra quyết định trong bộ phận. 1 2 3 4 5 3 Công ty có các quyết định sáng suốt và kịp thời nhằm duy trì

sự phát triển và mục tiêu dài hạn của công ty. 1 2 3 4 5 4 Công ty của anh/chị luôn thu thập nhiều nguồn thông tin và ý

kiến phản hổi trước khi ra các quyết định quan trọng. 1 2 3 4 5 V. CHẤP NHẬN RỦI RO TỪ SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN Mức độ đồng ý

1 Công ty đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân viên 1 2 3 4 5 2 Anh/chị được khuyến khích thực hiện công việc theo các

phương pháp khác trước đây đã làm. 1 2 3 4 5

3 Anh/chị được khuyến khích học hỏi từ những sai lầm do sự

sáng tạo. 1 2 3 4 5

4 Những cải tiến, sáng tạo hiệu quả được thưởng bằng các hình

thức khác nhau. 1 2 3 4 5

VI. ĐỊNH HƯỚNG VỀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI Mức độ đồng ý

1 Công ty của anh/chị có chiến lược phát triển rõ ràng trong

tương lai. 1 2 3 4 5

2 Anh/chị được chia sẽ những mục tiêu của công ty. 1 2 3 4 5

3 Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu đó. 1 2 3 4 5

4 Ban giám đốc luôn hoạch định trước những sự thay đổi có

thể ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh. 1 2 3 4 5

VII. LÀM VIỆC NHÓM Mức độ đồng ý

1 Anh/chị thích làm việc , hợp tác với các thành viên trong bộ phận. 1 2 3 4 5 2 Các thành viên trong bộ phận của anh/chị sẵn sàng hợp tác

và làm việc với nhau. 1 2 3 4 5

3 Các phòng ban, bộ phận khác luôn sẵn sàng giúp đỡ anh/chị

khi cần sự hỗ trợ. 1 2 3 4 5

4 Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty. 1 2 3 4 5 VIII. SỰ CÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG QUẢN TRỊ Mức độ đồng ý

1 Công ty có các chính sách khen thưởng và thăng tiến rõ ràng. 1 2 3 4 5 2 Các chính sách khen thưởng, thăng tiến trong công ty là công

bằng. 1 2 3 4 5

3 Không xảy ra sự thiên vị trong việc tăng lương hay thăng

chức. 1 2 3 4 5

4 Cấp quản lý của anh/chị luôn nhất quán khi thực hiện các

chính sách với nhân viên. 1 2 3 4 5

Đại học kinh tế Huế

IX. SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI CÔNG TY.

1 Anh/chị sẵn sàng nổ lực hết mình vì sự phát triển của công

ty 1 2 3 4 5

2 Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với công ty. 1 2 3 4 5 3 Anh/chị chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể

tiếp tục làm việc trong công ty. 1 2 3 4 5

4 Anh/chị vui mừng khi được làm việc tại công ty. 1 2 3 4 5 5 Công ty thực sự quan tâm và mang lại những điều tốt đẹp

cho anh/chị . 1 2 3 4 5

6 Anh/chị cảm thấy tự hào khi là một thành viên của công ty. 1 2 3 4 5

*Anh/chị có ý kiến gì cho công ty để nâng cao sự gắn bó lâu dài của nhân viên với công ty?.

...

...

...

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị !

Đại học kinh tế Huế

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHI CHẠY SPSS 20

Phụ lục 1: Thống kê tần số nhân viên theo giới tính, tuổi trình độ học vấn, bộ phận làm việc và kinh nghệm làm việc

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid nam 65 33,3 33,3 33,3

nu 130 66,7 66,7 100,0

Total 195 100,0 100,0

tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid duoi 25 tuoi 71 36,4 36,4 36,4

tu 25-35 tuoi 75 38,5 38,5 74,9

tu 36-46 tuoi 29 14,9 14,9 89,7

tren 46 tuoi 20 10,3 10,3 100,0

Total 195 100,0 100,0

trinh do

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid THCS,THPT 58 29,7 29,7 29,7

Trung cap 54 27,7 27,7 57,4

Cao dang 45 23,1 23,1 80,5

dai hoc,sau dai hoc 38 19,5 19,5 100,0

Total 195 100,0 100,0

bo phan lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid khoi gian tiep 79 40,5 40,5 40,5

san xuat 116 59,5 59,5 100,0

Total 195 100,0 100,0

kinh nghiem lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid duoi 2 nam 74 37,9 37,9 37,9

tu 2-5 nam 96 49,2 49,2 87,2

tu 5-10 nam 25 12,8 12,8 100,0

Total 195 100,0 100,0

Phụ lục 2: Kiểm tra độ tin cậy của nhân tố Về giao tiếp trong tổ chức

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 195 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 195 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Đại học kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,862 5

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

anh/chi nhan duoc day du thong tin de thuc hien cong viec

3,41 ,729 195

nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien,cong ty deu thong bao day du,ro rang cho anh/chi.

3,41 ,692 195

su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich

3,50 ,742 195

anh/chi nhan duoc su huong dan,giup do tu cap tren khi gap kho khan trong giai quyet cong viec.

3,37 ,686 195

anh/chi tuan thu cac quy dinh cua cong ty:gio giac,quy trinh san xuat,...

3,34 ,657 195

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi nhan duoc day du

thong tin de thuc hien cong viec

13,62 5,217 ,658 ,840

nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien,cong ty deu thong bao day du,ro rang cho anh/chi.

13,62 5,567 ,581 ,858

su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich

13,52 5,220 ,641 ,845

anh/chi nhan duoc su huong dan,giup do tu cap tren khi gap kho khan trong giai quyet cong viec.

13,66 5,371 ,660 ,839

anh/chi tuan thu cac quy dinh cua cong ty:gio giac,quy trinh san xuat,...

13,69 4,917 ,891 ,782

Về đào tạo và phát triển

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 195 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 195 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,824 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

anh/chi duoc cong ty to chuc tham gia cac khoa hoc,khoa dao tao de hieu biet va thuc

3,63 ,811 195

Đại học kinh tế Huế

anh/chi duoc cong ty cung cap day du dung cu,dieu kien lam viec de hoan thanh tot cong viec

3,49 ,735 195

anh/chi biet day du các dieu kien de thang tien

3,77 ,720 195

cong ty tao ra nhieu co hoi thang tien va phat trien cong viec cho anh/chi

3,54 ,754 195

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi duoc cong ty to chuc

tham gia cac khoa hoc,khoa dao tao de hieu biet va thuc hien tot cong viec

10,80 3,264 ,705 ,752

anh/chi duoc cong ty cung cap day du dung cu,dieu kien lam viec de hoan thanh tot cong viec

10,94 3,594 ,666 ,771

anh/chi biet day du các dieu kien de thang tien

10,66 3,948 ,531 ,829

cong ty tao ra nhieu co hoi thang tien va phat trien cong viec cho anh/chi

10,88 3,455 ,700 ,755

Về phần thưởng và sự công nhận

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 195 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 195 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,777 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

anh/chi nhan duoc su gop y,phan hoi tu cap tren ve cong viec minh thuc hien

3,48 1,002 195

anh/chi nhan duoc su cong nhan va khen thuong khi hoan thanh tot cong viec

3,46 ,926 195

cong ty co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi

3,69 1,020 195

anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong,phu cap,phuc loi trong cong ty

3,63 ,935 195

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi nhan duoc su gop

y,phan hoi tu cap tren ve cong viec minh thuc hien

10,77 5,423 ,562 ,733

anh/chi nhan duoc su cong nhan va khen thuong khi hoan thanh tot cong viec

10,79 5,494 ,621 ,703

cong ty co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi

10,57 5,071 ,639 ,691

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi nhan duoc su gop

y,phan hoi tu cap tren ve cong viec minh thuc hien

10,77 5,423 ,562 ,733

anh/chi nhan duoc su cong nhan va khen thuong khi hoan thanh tot cong viec

10,79 5,494 ,621 ,703

cong ty co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi

10,57 5,071 ,639 ,691

anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong,phu cap,phuc loi trong cong ty

10,63 5,884 ,505 ,760

Về hiệu quả trong việc ra quyết định

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 195 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 195 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,563 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

anh/chi duoc phep thuc hien cong viec theo nang luc,kha nang tot nhat cua minh

3,43 ,968 195

anh/chi duoc tham gia vao viec ra quyet dinh trong bo phan

3,39 ,981 195

cong ty co cac quyet dinh sang suot va kip thoi nham duy tri su phat trien va muc tieu dai han cua cong ty

3,39 1,041 195

cong ty cua anh/chi luon thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong

3,28 ,973 195

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi duoc phep thuc hien

cong viec theo nang luc,kha nang tot nhat cua minh

10,07 4,093 ,451 ,404

anh/chi duoc tham gia vao viec ra quyet dinh trong bo phan

10,10 4,556 ,306 ,523

cong ty co cac quyet dinh sang suot va kip thoi nham duy tri su phat trien va muc tieu dai han cua cong ty

10,11 4,148 ,369 ,471

cong ty cua anh/chi luon thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi truoc khi ra cac quyet dinh quan trong

10,22 4,727 ,266 ,553

Đại học kinh tế Huế

Về chấp nhận rủi ro từ sáng tạo và cải tiến

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 195 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 195 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,533 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

cong ty danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien

3,39 1,141 195

anh/chi duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo cac phuong phap khac truoc day da lam

3,13 1,102 195

anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do su sang tao

3,39 ,981 195

nhung cai tien,sang tao hieu qua duoc thuong bang cac hinh thuc khac nhau

3,32 1,118 195

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty danh gia cao cac y

tuong moi cua nhan vien

9,84 4,619 ,400 ,387

anh/chi duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo cac phuong phap khac truoc day da lam

10,10 5,010 ,335 ,449

anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do su sang tao

9,84 6,447 ,094 ,624

nhung cai tien,sang tao hieu qua duoc thuong bang cac hinh thuc khac nhau

9,91 4,410 ,473 ,317

Về định hướng kế hoạch tương lai

Case Processing Summary

N %

Cases Valid 195 100,0

Excludeda 0 ,0

Total 195 100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,761 4

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

cong ty cua anh/chi co chien luoc phat trien ro rang trong tuong lai

3,08 ,997 195

anh/chi duoc chia se nhung muc tieu cua cong ty

3,24 1,093 195

Đại học kinh tế Huế