• Không có kết quả nào được tìm thấy

2. Kiến nghị

Đối với các phòng ban Giámđốc

Xem xét việc hỗ trợ kinh phí thêm cho các hoạt động Digital Marketing để mở rộng thêm các công cụ như Website, trang xã hội khác ngoài Facebook, kênh Youtube, ngoài ra còn hỗtrợkinh phí, mởthêm lớp đào tạo cho nhân viên của công ty nâng cao nhận thức, cách thức hoạt động Digital Marketing, nâng cao trình độ tay nghề để những bài viết được hấp dẫn hơn. Mở thêm những lớp học mới về dựng phim, chụp ảnh, thiết kế đối với các nhân viên Content, nhằm giúp nhân viên có tính đa nhiệm, đa năng, có thểhỗtrợ được ngay lập tức khi tiến hành mởthêm công cụmới.

Đối với phòng Marketing và kếhoách

Cần có sựphân công công việc cụthể, phân chia Fanpage quản lý cho từng nhóm chịu trách nhiệm đểtránh tình trạng người bao quát nhiều Fanpage hơn, người ít hơn, khi cầnbài đăng kêu một người bất kỳ làm sau đó thay đổi, làm cho công việc khi gặp rủi ro không biết quy trách nhiệm về đối tượng nào.

Hiện tại đối với Fanpage chính của Philip Entertainment chỉ có 2 người chịu trách nhiệm, 2 nhân viên này cũng đang chịu trách nhiệm đối với các Fanpage khác nên cần tuyển dụng thêm nhân viên nhằm chia sẻbớt công việc, nhân viên nhận nhiệm vụ với ít Fanpage hơn, có thời gian để quan tâm đến chất lượng sản phẩm hơn và có người chịu trách nhiệm quản lý các nội dung Fanpage chính của công ty hiệu quả hơn vìđây như là bộmặt của công ty đối với khách hàng.

Tiến hành khen thưởng nhóm hay cá nhân đã có những hoạt động tích cực tốt trong tháng, quý, năm như viết bài cho Fanpage của khách hàng đạt được phản hồi cao, khách hàng yêu thích, có ý tưởng đềxuất, kế hoạch phương án khả thi phát triển hoạt động Digital Marketing cho công ty. Điều này làm tăng tinh thần cạnh tranh, trách nhiệm đối với từng nhân viên, nâng cao năng suất làm việc, tích cực suy nghĩ ra những phương án mới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Anh

1. Bojan Dimic, Digital Marketing What it is & why it matters, SAS software &

Business Dictionary

2. Cochran, W. G, (1977), Sampling techniques (3rd ed.)

3. Dave Chaffey, (2011), E-Business and E-Commerce Management 5th edition 4. De Vries, L., Gensler, S., & Leeflang, P. S. H. (2012), Popularity of Brand Posts on Brand Fan Pages: An Investigation of the Effects of Social Media Marketing.

Journal of Interactive Marketing

5. Dony Saputra, (2017), AIDMA Model & AISAS model in Digital Marketing Strategy, BINUS University Business School

6. Hutter, K., Hautz, J., Dennhardt, S., & Füller, J (2013), The impact of user interactions in social media on brand awareness and purchase intention: the case of MINI on Facebook. Journal of Product & Brand Management

7. Neil Patel, (2011), 7 Tips and Marketing Strategies for the New Facebook Fanpages,

8. Ruiz-Mafe, C., Martí-Parreño, J., & Sanz-Blas, S. (2014). Key drivers of consumer loyalty to Facebook fan pages. Online Information Review

9. Sugiyama, Kotaro, Andree, Tim, (2011), The Dentsu way: Secrets of CrossSwitch Marketing from world Most Innovative Advertising agency

Tiếng Việt

1. Nguyễn Thị Ngọc Diệp, (2020), Hoàn thiện hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH thương hiệu và đồng phục Lion

2. Nguyễn Việt Dũng, (2012), 5 bước cơ bản cho một kế hoạch Digital Marketing, Brands VietNam

3. Giang, (2020), Báo cáo tổng quan tình hình Digital tại thị trường Việt Nam năm 2020, Marketing AI

4. Thanh Hằng, (2018), Mẫu phi ngẫu nhiên là gì? Phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên - VietnamFinance

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Xuân Hồng, (2019), 9 Mô hình Marketing hiệu quảcho doanh nghiệp

6. Lê Thị Huệ, (2020), Hoàn thiện hoạt động Digital Marketing tại công ty TNHH Du lịch Xanh Việt

7. Tô Linh, (2019), Báo cáo Bức tranh thị trường Digital Marketing Việt Nam 2019, Marketing AI

8. Võ Gia Linh, (2019), Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook tại công ty Truyền thông & Giải trí Điền Quân Hạnh Nguyên, (2017),Cách đo lường Fanpage chất lượng và các chỉsốcần lưuý, Học viện Haravan

9. Hồ Yến Loan, (2017), Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệVIHAT

10.Ngô Minh, (2018), Công nghiệp giải trí Việt sẽ bùng nổ, báo điện tử Zing News

11. Nguyễn Trương Nam,Xác định cỡmẫu nghiên cứu

12.Lê ThịThúy Sang, (2019),Đánh giá hoạt động Digital Maketing tại trung tâm đào tạo âm nhạc Kids Music–Chi nhánh Huế

13.Nguyễn Hoàng Tiến, (2020), Cơ hội phát triển cho Digital Marketing thời hậu Covid-19 tại Việt Nam

14.Ngô Thảo, (2019), Nền công nghiệp giải trí cho thị trường 100 triệu dân –báo điện tửNhân dân cuối tuần

15.Trương Thiện, (2020), Phân tích hoạt động truyền thông Marketing trực tuyến của công ty Connect Travel Huế

16.Nguyễn Thị Ngọc Trâm, (2019), Đánh giá hoạt động Digital Marketing của công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến FlyAds đối với Viet - Care Chi nhánh Huế

17.Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS

18.Nguyễn Thế Vinh, (2019), Đánh giá thực trạng hoạt động Online Marketing tại công ty cổphần đào tạo và dịch vụdu lịch Huế

19. Phạm Phúc Vĩnh, (2015), Phương pháp xác định cỡmẫu

20.Dân kinh tế,Đặc điểm Ngành dịch vụtruyền thông và giải trí toàn cầu

Trường Đại học Kinh tế Huế

21.Digital Marketing là gì? Vai trò của Digital Marketing trong thời đại số, Công ty Giải pháp Công nghệOOC

22.Quy trình thực hiện nghiên cứu khoa học–Cộng đồng RCES

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC BẢNG KHẢO SÁT

Link khảo sát online:https://forms.gle/SpJDtHuJyeu47wMB8 Kính chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, hiện tôi đang tiến hành thu thập số liệu phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp với đề tài: NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG DIGITAL MARKETING TRONG VIỆC KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH MTV TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ PHILIP ENTERTAINMENT. Kính mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thiện phiếu khảo sát này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị là thông tin vô cùng quan trọng cho nghiên cứu của tôi. Tôi cam kết thông tin mà Anh/Chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu

Xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Câu 1: Anh/Chị có biết đến công ty Truyền thông và giải trí Philip Entertainment không?

Không

Câu 2: Anh/Chị biết đến công ty Truyền thông và giải trí Philip Entertainment qua những nguồn thông tin nào?(có thể chọn nhiều lựa chọn)

Bạn bè, người thân

Facebook

Email

Công cụtìm kiếm (Google)

Câu 3: Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ của công ty Truyền thông và giải trí Philip Entertainment bao nhiêu lần?

1 lần 2–3 lần 4–5 lần >6 lần

Câu 4: Lí do Anh/Chị lựa chọn công ty Truyền thông và giải trí Philip Entertainment?(có thể chọn nhiều lựa chọn)

Giá cảhợp lý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thương hiệu uy tín

Nhân viên tận tình, chuđáo

Sản phẩm chất lượng

Câu 5: Dịch vụ mà Anh/Chị đã từng sử dụng tại công ty Truyền thông và giải trí Philip Entertainment?

Quay phim/ chụp hình quảng cáo (TVC) doanh nghiệp

Sản xuất phim ngắn–Viral

Hòa âm–phối khí–thu âm

Quay phim - Chụp hình (Wedding, event, …)

Dịch vụlivestream

Đào tạo quay phim, chụp hình, dựng phim, xửlý hìnhảnh

Đào tạo Marketing online, truyền thông cho doanh nghiệp

Quản trị Fanpage

Câu 6: Anh/Chị đã từng truy cập vào Fanpage của công ty Philip Entertainment chưa?

Không

Câu 7: Anh/Chị có sử dụng mục tin nhắn hay bình luận tại Fanpage của công ty Philip Entertainment để tư vấn không?

Không

Câu 8: Anh/Chị hãy cho biết mức độ đánh giá của mình khi tìm kiếm thông tin qua trang Fanpage của công ty Philip Entertainment

Đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến của Anh/Chị theo thang đo quy ước:

1 – Hoàn toàn không đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Trung lập, 4 – Đồng ý, 5 – Hoàn toàn đồng ý

Nội dung Đánh giá

1 2 3 4 5

Dễdàng tìm kiếm trang Fanpage

Thông tin cập nhật thường xuyên, đầy đủ Ngôn từbài viết dễhiểu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bài viết hấp dẫn người đọc Video thu hút, sinh động Hìnhảnh đẹp mắt, thu hút

Thông tin đăng tải phù hợp với nhu cầu tìm kiếm Phản hồi thông tin nhanh chóng

Câu 9: Anh/Chị có hài lòng khi sử dụng dịch vụ tại công ty Philip Entertainment không?

Hoàn toàn không hài lòng

Không hài lòng

Trung lập

Hài lòng

Hoàn toàn hài lòng

Câu 10: Ý định của Anh/Chị trong tương lai

Đánh dấu vào ô phù hợp với ý kiến của Anh/Chị theo thang đo quy ước:

1 – Hoàn toàn không đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Trung lập, 4 – Đồng ý, 5 – Hoàn toàn đồng ý

Tiêu chí Đánh giá

1 2 3 4 5

Tôi sẽquay lại và tiếp lựa chọn dịch vụtại đây trong tương lai

Tôi sẽgiới thiệu bạn bè, người thân, đồng nghiệp sửdụng dịch vụtại đây

Câu 11: Anh/Chị thường tìm kiếm thông tin qua các kênh nào? (có thể chọn nhiều lựa chọn)

Bạn bè, người thân

Mạng xã hội (Facebook, Zalo, Instagram,...)

Youtube

Công cụtìm kiếm (Google)

Báo điện tử, tin tức

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính

Nam Nữ

Câu 2: Độtuổi

Dưới 18 tuổi Từ 18 đến 25 tuổi

Từ 25 đến 40 tuổi Trên 40 tuổi

Câu 3: Nghềnghiệp

Học sinh, sinh viên Kinh doanh

Cán bộcông nhân viên chức Khác Câu 4: Thu nhập

Dưới 5 triệu đồng Từ5–10 triệu đồng

Từ hơn 10 triệu–15 triệu đồng Trên 15 triệu đồng

Xinchân thành cám ơn Anh/Chị đã cung cp thông tin!

Trường Đại học Kinh tế Huế

SỐ LIỆU TỪ SPSS

Thống kê mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 76 63,3 63,3 63,3

Nữ 44 36,7 36,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 5 4,2 4,2 4,2

Từ 18 đến 25 tuổi 75 62,5 62,5 66,7

Từ 25 đến 40 tuổi 30 25,0 25,0 91,7

Trên 40 tuổi 10 8,3 8,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu đồng 23 19,2 19,2 19,2

Từ5–10 triệu đồng 41 34,2 34,2 53,3

Từ hơn 10 triệu–15

triệu đồng 28 23,3 23,3 76,7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trên 15 triệu đồng 28 23,3 23,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Mức độ đã dùng dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 25 20,8 20,8 20,8

2-3 44 36,7 36,7 57,5

4-5 35 29,2 29,2 86,7

>6 16 13,3 13,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Dịch vụ đã từng sửdụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quay phim/ chụp hình quảng cáo (TVC) doanh nghiệp

17 14,2 14,2 14,2

Sản xuất phim ngắn–

Viral 14 11,7 11,7 25,8

Hòa âm–phối khí–thu

âm 15 12,5 12,5 38,3

Quay phim - Chụp hình

(Wedding, event, …) 19 15,8 15,8 54,2

Dịch vụlivestream 7 5,8 5,8 60,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đào tạo quay phim, chụp hình, dựng phim, xửlý hìnhảnh

14 11,7 11,7 71,7

Đào tạo Marketing online, truyền thông cho doanh nghiệp

13 10,8 10,8 82,5

Quản trịFanpage 21 17,5 17,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Biết công ty qua bạn bè

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 57 47,5 47,5 47,5

Không 63 52,5 52,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Biết công ty qua Facebook

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 80 66,7 66,7 66,7

Không 40 33,3 33,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Biết công ty qua Email

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 35 29,2 29,2 29,2

Không 85 70,8 70,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Biết công ty qua Google

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 51 42,5 42,5 42,5

Không 69 57,5 57,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Lý do khách hàng lựa chọn công ty

$lido_chon Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Lí do lựa chọn công tya

Giá cảhợp lý 59 23,2% 49,2%

Thương hiệu uy tín 64 25,2% 53,3%

Nhân viên tận tình, chu

đáo 61 24,0% 50,8%

Sản phẩm chất lượng 70 27,6% 58,3%

Total 254 100,0% 211,7%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cụthểtừng lý do như sau:

Giá cảhợp lý

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 59 49,2 49,2 49,2

Không 61 50,8 50,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thương hiệu uy tín

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 64 53,3 53,3 53,3

Không 56 46,7 46,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Nhân viên tận tình, chu đáo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 61 50,8 50,8 50,8

Không 59 49,2 49,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sản phẩm chất lượng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 70 58,3 58,3 58,3

Không 50 41,7 41,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Truy cập vào Fanpage

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 105 87,5 87,5 87,5

Không 15 12,5 12,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tư vấn qua Fanpage

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 27 22,5 22,5 22,5

Không 93 77,5 77,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Kiểm tra độtin cậy đánh giá của khách hàng đối với Fanpage

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

,887 8

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Dễdàng tìm kiếm trang

Fanpage 26,47 22,487 ,635 ,876

Thông tin cập nhật

thường xuyên, đầy đủ 26,46 21,914 ,608 ,880

Ngôn từbài viết dễhiểu 26,46 21,746 ,723 ,866

Bài viết hấp dẫn người

đọc 26,41 21,723 ,756 ,863

Video thu hút, sinh động 26,33 22,154 ,724 ,866

Hìnhảnh đẹp mắt, thu

hút 26,22 22,193 ,704 ,868

Thông tinđăng tải phù hợp với nhu cầu tìm kiếm

26,30 24,934 ,549 ,883

Phản hồi thông tin nhanh

chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

26,34 23,840 ,594 ,879

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Dễdàng tìm kiếm trang

Fanpage 120 3,67 ,947 ,086

Thông tin cập nhật thường

xuyên, đầy đủ 120 3,68 1,061 ,097

Ngôn từbài viết dễhiểu 120 3,68 ,953 ,087

Bài viết hấp dẫn người đọc 120 3,73 ,923 ,084

Video thu hút, sinh động 120 3,82 ,898 ,082

Hìnhảnh đẹp mắt, thu hút 120 3,92 ,913 ,083

Thông tin đăng tải phù hợp

với nhu cầu tìm kiếm 120 3,84 ,674 ,061

Phản hồi thông tin nhanh

chóng 120 3,80 ,795 ,073

Kiểm định One Sample T–Test với giá trịkiểm định là 4 One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Dễdàng tìm kiếm

trang Fanpage -3,857 119 ,000 -,333 -,50 -,16

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin cập nhật thường xuyên, đầy đủ

-3,269 119 ,001 -,317 -,51 -,12

Ngôn từbài viết dễ

hiểu -3,642 119 ,000 -,317 -,49 -,14

Bài viết hấp dẫn

người đọc -3,164 119 ,002 -,267 -,43 -,10

Video thu hút, sinh

động -2,236 119 ,027 -,183 -,35 -,02

Hìnhảnh đẹp mắt,

thu hút -1,000 119 ,319 -,083 -,25 ,08

Thông tin đăng tải phù hợp với nhu cầu tìm kiếm

-2,575 119 ,011 -,158 -,28 -,04

Phản hồi thông tin

nhanh chóng -2,756 119 ,007 -,200 -,34 -,06

Kiểm định One Sample T–Test với giá trịkiểm định là 3,5

One-Sample Test

Test Value = 3.5

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Dễdàng tìm kiếm

trang Fanpage 1,928 119 ,056 ,167 ,00 ,34

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin cập nhật thường xuyên, đầy đủ

1,893 119 ,061 ,183 -,01 ,38

Ngôn từbài viết dễ

hiểu 2,108 119 ,037 ,183 ,01 ,36

Bài viết hấp dẫn

người đọc 2,768 119 ,007 ,233 ,07 ,40

Video thu hút, sinh

động 3,863 119 ,000 ,317 ,15 ,48

Hìnhảnh đẹp mắt,

thu hút 5,000 119 ,000 ,417 ,25 ,58

Thông tin đăng tải phù hợp với nhu cầu tìm kiếm

5,557 119 ,000 ,342 ,22 ,46

Phản hồi thông tin

nhanh chóng 4,134 119 ,000 ,300 ,16 ,44

Mức độhài lòng với dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không hài

lòng 1 ,8 ,8 ,8

Không hài lòng 6 5,0 5,0 5,8

Trung lập 24 20,0 20,0 25,8

Hài lòng 65 54,2 54,2 80,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn hài lòng 24 20,0 20,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tôi sẽquay lại và tiếp lựa chọn dịch vụtại đây trong tương lai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 11 9,2 9,2 9,2

Trung lập 25 20,8 20,8 30,0

Đồng ý 56 46,7 46,7 76,7

Hoàn toàn đồng ý 28 23,3 23,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tôi sẽgiới thiệu bạn bè, người thân, đồng nghiệp sửdụng dịch vụtại đây Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Không đồng ý 9 7,5 7,5 7,5

Trung lập 30 25,0 25,0 32,5

Đồng ý 56 46,7 46,7 79,2

Hoàn toàn đồng ý 25 20,8 20,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Khách hàng thường tìm kiếm thông tin qua kênh nào

Trường Đại học Kinh tế Huế

$timkiem Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Tìm kiếm thông tin quaa

Tìm kiếm qua bạn bè,

người thân 50 17,8% 41,7%

Tìm kiếm qua mạng xã hội (FB, Zalo,

Instagram...)

75 26,7% 62,5%

Tìm kiếm qua Youtube 53 18,9% 44,2%

Tìm kiếm qua Google 58 20,6% 48,3%

Tìm kiếm qua báo điện

tử, tin tức 45 16,0% 37,5%

Total 281 100,0% 234,2%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Cụthểtừng kênh thông tin khách hàng lựa chọn như sau:

Tìm kiếm qua bạn bè, người thân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 50 41,7 41,7 41,7

Không 70 58,3 58,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tìm kiếm qua mạng xã hội (FB, Zalo, Instagram...)

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Có 75 62,5 62,5 62,5

Không 45 37,5 37,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tìm kiếm qua Youtube

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 53 44,2 44,2 44,2

Không 67 55,8 55,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tìm kiếm qua Google

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Có 58 48,3 48,3 48,3

Không 62 51,7 51,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tìm kiếm qua báo điện tử, tin tức

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Có 45 37,5 37,5 37,5

Trường Đại học Kinh tế Huế