• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Công ty nhằm giúp Công ty hoàn thiện hơn nữa công tác tạo động lực làm việc để ngườilao động làm việc tốt hơn và gắn bó lâu dài với Công ty.

2. Kiến nghị.

Để có được những đánh giá tốt hơn về những nhân tố ảnh hưởng động lực làm việc của người lao động tại Công ty. Tôi xin đềxuất một sốkiến nghị đối với Công ty TNHH Hiệp Thành những vấn đềsau:

- Công ty phải luôn quan tâm và chú trọng đến công tác đào tạo và phát triển đội ngũ lao động một cách hiệu quả nhằm phát huy cao nhất đội ngũ lao động giỏi, nhiệt huyết và có nhiều kinh nghiệm đểcó thểnâng cao hiệu quảkinh doanh của Công ty.

- Nâng cao tinh thần trách nhiệm, công bằng của ban lãnh đạo, nghiệp vụ và kĩ năng quản lý của các nhà quản trị Công ty đối với việc quản trị nguồn nhân lực. Luôn có những phương thức sử dụng lao động khoa học và hiệu quả nhất, phải bốtrí và sử dụng lao động sao cho phù hợp cảvềhình thức lẫn nội dung.

- Đánh giá thực hiện công việc công bằng và chính xác, kịp thời và gắn công việc với cơ hội phát triển. Kết quả đánh giá công việc cần được gắn kết với những điều kiện và cơ hội phát triển nghề nghiệp của người lao động làm cho họ tập trung, phấn đấu nhiều hơn.

- Thường xuyên mời các chuyên gia tư vấn, những người lao động có kinh nghiệm lâu năm trong nghê đến để nói chuyện về những bài học kinh nghiệm mà họ đúc kết được trong suốt thời gian công tác của bản thân. Tổ chức hội nghị công nhân đểlắng nghe những ý kiến đóng góp củangười lao động, giải quyết những vướng mắc và nguyện vọng chính đáng của người lao động.

- Cần tạo cho người lao động nhiều điều kiện hơn nữa để họ phát triển năng lực cá nhân và trau dồi thêm kiến thức cũng như hoàn thiện bản thân. Đặc biệt cần tạo cơ hội thăng tiến nhiều hơn nữa cho những người có năng lực.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Abarham Maslow (1943), A Theory of Human Motivation, originally published in Psychological Review, 50, 370-396.

2. Adams, J. S. (1963), Toward an understanding of inequity, Journal of Abnormal Psychology, 67, 422-436.

3. Abby M. Brooks (2007), Factors that influence employee motivation in organizations, The University of Tennessee, Knoxville, USA.

4. F. Herzberg (1959), “The motivation of work”,2nd, John Wiley, New York.

5. Layton Alderfer (1972), Human Needs in Organizational Settings, Free Press, New York.

6. Ths Nguyễn Vân Điềm và PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại học kinh tếquốc dân, Hà Nội, 134.

7. Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Thị Quỳnh (2014),“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Đồng Nai”, Tạp chí Khoa học Lạc Hồng, tập 1, số1, t12-19.

8. Ngô Thị Loan (2015),“Tạo động lực lao động tại Công ty tách nhiệm hữu hạn một thành viên Cơ khí ô tô Thanh Xuân, Tổng cục IV, Bộ công an”, Đại học Lao động-Xã hội Hà Nội.

9. Hoàng Thị Lộc và Nguyễn Quốc Nghi (2014), “Xây dựng khung lý thuyết về động lực làm việc khu vực công tại Việt Nam”, Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, số32, trang 1- 9.

10. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.

11. Nguyễn Thị Thu Trang (2013), Các yếu tố ảnh hưởng tới việc động viên nhân viên tại công ty dịch vụcông ích quận 10, thành phốHồChí Minh, Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, số8, tháng 3/2013.

12. Lê Thị Thu Trang (2014) “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên công ty Điện lực Quảng Trị”, Đại học Kinh tếHuế.

13. PGS.TS Bùi Anh Tuấn và PGS.TS Phạm Thúy Hương (2011), Giáo trình hành vi tổchức, NXB Đại học kinh tếquốc dân, Hà Nội, 85.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốphiếu:

Xin chào quý anh (chị)!

Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty TNHH Hiệp Thành” và mong muốn tìm hiểu thực tiễn vấn đề để phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Kính mong anh/chị dành chút thời gian đểtrảlời cho tôi một sốcâu hỏi dưới đây.

Ý kiến của quý anh (chị) sẽlà những đóng góp vô cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡcủa quý anh/chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần I: Thông tin cá nhân.

(Xin anh (chị) vui lòngđánh dấuvào ô trốngthích hợp nhất) 1. Giới tính:

Nam Nữ 2. Độ tuổi:

Từ 18-25 tuổi Từ 26-35 tuổi

Từ 36-45 tuổi  > 45 tuổi 3. Trìnhđộ học vấn:

THPT Trung cấp

Cao đẳng Đại học và Trên Đại học 4. Hình thức lao động.

Lao động trực tiếp Lao động gián tiếp 5. Thâm niên công tác tại Công ty:

< 2 năm  Từ2-<5 năm

Từ5- <8 năm > 8 năm 6. Thu nhập hàng tháng của anh (chị):

< 5 triệu đồng  Từ5- <7 triệuđồng

Từ7- <10 triệu đồng > 10 triệuđồng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần 2: Nội dung khảo sát.

Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu () vào ô sốmà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:

1- Hoàn toàn không đồng ý 4.Đồng ý

2- Không đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý

3- Bình thường

Các nhân tố Mức độ đồng ý

Môi trường làm việc 1 2 3 4 5

1. Môi trường làm việc an toàn.

2. Anh (Chị)được trang bị đầy đủcác thiết bịbảo hộlao động.

3. Không khí làm việc thoải mái.

4. Không gian làm việc bốtrí hợp lý.

5. Giờgiấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng.

Bố trí và sắp xếp công việc 1 2 3 4 5

6. Công việc của anh/chị được phân công rõ ràng.

7. Công việc hiện tại là phù hợp với năng lực, khả năng của anh (chị).

8. Anh (Chị) được bốtrí thời gian làm việc hợp lý.

9. Anh (Chị) được tựchủtrong công việc.

10. Anh (Chị) thích thú với công việc hiện tại.

Mối quan hệ tại nơi làm việc 1 2 3 4 5

11. Anh (Chị) luôn có cảm giác được đối xửcông bằng.

12. Cấp trên luôn quan tâm đến những khó khăn trong công việc của anh (chị).

13. Anh/chị được cấp trên tận tình hướng dẫn trong công việc.

14. Anh/chị thường dễ dàng đề đạt, đóng góp ý kiến của mình lên cấp trên.

15. Đồng nghiệp luôn hỗtrợ anh (chị) trong công việc.

16. Đồng nghiệp của anh (chị) thân thiện, hòađồng.

Lương, thưởng 1 2 3 4 5

17. Tiền lương của anh (chị) được trảcông bằng với đồng nghiệp.

18. Tiền lương của anh (chị) được chi trả đúng thời hạn như cam kết.

19. Công ty trả lương đầy đủcho anh (chị).

20. Mức lương hiện tại có thể đảm bảo được cuộc sống của anh (chị).

Trường Đại học Kinh tế Huế

21. Công ty cókhen thưởng khi công nhân hoàn thành vượt chỉtiêu hoặc làm thêm giờ.

22. Anh (Chị) luôn nhận được tiềnthưởng vào các dịp nghỉ lễ, tết.

Chế độ phúc lợi 1 2 3 4 5

23. Anh (Chị) được hỗtrợtoàn bộcông tác phí trong quá trình làm việc như tiền đi lại, liên lạc, ăn uống,…

24.Công ty đóng BHXH đầy đủ theo quy định của nhà nước.

25. Công ty luôn tổchức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động.

Cơ hội đào tạo, thăng tiến 1 2 3 4 5

26. Anh (Chị) được tham gia các khóa đào tạo những kỹ năng cần thiết cho công việc.

27.Công tác đào tạo của Công ty có ích cho công việc của anh (chị).

28. Công ty cóchính sách thăng tiến rõ ràng.

29. Anh (Chị) có nhiều cơ hội để thăng tiến.

Sự ghi nhận đóng góp của cá nhân 1 2 3 4 5

30. Những đóng góp của anh (chị) luôn được đồng nghiệp, cấp trên ghi nhận.

31. Những đóng góp hữu ích của anh (chị) sẽ được khen thưởng.

32. Những đóng góp hữu ích của anh (chị) sẽ được áp dụng rộng rãi.

Động lực làm việc 1 2 3 4 5

33. Anh (Chị) hài lòng với các chính sách động viên, khuyến khích của Công ty.

34. Anh (Chị) sẵn sàng hi sinh quyền lợi bản thân vì nhiệm vụchung.

35. Anh (Chị) quyết định làm việc lâu dài tại Công ty.

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU 1. Mô tả mẫu điều tra.

1.1. Về giới tính.

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 95 81.9 81.9 81.9

nu 21 18.1 18.1 100.0

Total 116 100.0 100.0

1.2. Về độ tuổi.

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tu 18-25 tuoi 12 10.3 10.3 10.3

tu 26-35 tuoi 28 24.1 24.1 34.5

tu 36-45 tuoi 51 44.0 44.0 78.4

> 45 tuoi 25 21.6 21.6 100.0

Total 116 100.0 100.0

1.3. Về trình độ học vấn.

trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

thpt 82 70.7 70.7 70.7

trung cap 15 12.9 12.9 83.6

cao dang 11 9.5 9.5 93.1

dai hoc va tren dai

hoc 8 6.9 6.9 100.0

Total 116 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.4. Về hình thức lao động.

hinh thuc lao dong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

lao dong truc tiep 97 83.6 83.6 83.6

lao dong gian tiep 19 16.4 16.4 100.0

Total 116 100.0 100.0

1.5. Về thâm niên công tác.

tham nien cong tac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 2 nam 15 12.9 12.9 12.9

Tu 2- <5 nam 48 41.4 41.4 54.3

Tu 5- <8 nam 36 31.0 31.0 85.3

> 8 nam 17 14.7 14.7 100.0

Total 116 100.0 100.0

1.6. Về thu nhập hàng tháng.

thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

< 5 trieu dong 10 8.6 8.6 8.6

Từ5- <7 trieu

dong 60 51.7 51.7 60.3

Từ7- <10 trieu

dong 29 25.0 25.0 85.3

> 10 trieu dong 17 14.7 14.7 100.0

Total 116 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định Cronbach’s Alpha.

2.1. Kiểm định Cronbach’s Alpha các biến độc lập.

2.1.1. Thang đo “Môi trường làm việc”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.736 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted MTLV1: moi truong lam

viec an toan 16.49 3.052 .421 .736

MTLV2: anh (chi) duoc trang bi day du trang thiet bi bao ho lao dong

15.45 3.554 .419 .718

MTLV3: khong khi lam

viec thoai mai 16.20 2.960 .580 .656

MTLV4: khong gian lam

viec bo tri hop ly 15.84 3.182 .624 .646

MTLV5: gio giac lam viec

nghiem chinh, ro rang 15.61 3.648 .519 .692

2.1.2. Thang đo “Đặc điểm công việc”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.805 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CV1: cong viec cua anh (chi)

duoc phan cong ro rang 15.66 3.584 .543 .782

CV2: cong viec hien tai la phu hop voi nang luc, kha nang cua anh (chi)

16.04 3.694 .500 .794

CV3: anh (chi) duoc bo tri thoi

gian lam viec hop ly 15.58 3.707 .598 .768

CV4: anh (chi) duoc tu chu

trong cong viec 16.02 3.130 .665 .743

CV5: anh (chi) thich thu voi

cong viec hien tai 15.91 3.349 .655 .746

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.3. Thang đo “Mối quan hệ với cấp trên, đồng nghiệp”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.860 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted MQH1: anh (chi) luon co

cam giac duoc doi xu cong bang

21.34 5.460 .616 .844

MQH2: cap tren luon quan tam den nhung kho khan trong cong viec cua anh (chi)

21.15 5.309 .688 .830

MQH3: anh (chi) duoc cap tren huong dan tan tinh trong cong viec

21.11 5.387 .701 .828

MQH4: anh (chi) thuong de dang de bat, dong gop y kien cua minh len cap tren

21.62 5.229 .667 .835

MQH5: dong nghiep luon ho tro anh (chi) trong cong viec

20.92 5.777 .619 .843

MQH6: dong nghiep cua anh (chi) than thien, hoa dong

20.89 5.909 .640 .841

2.1.4. Thang đo “Chính sách lương, thưởng”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.818 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted LT1: tien luong cua anh

(chi) duoc tra cong bang voi dong nghiep

20.91 4.539 .512 .809

LT2: tien luong cua anh (chi) uoc chi tra dung han nhu cam ket

20.72 4.153 .699 .762

Trường Đại học Kinh tế Huế

LT3: cong ty tra luong

day du cho anh (chi) 20.48 4.513 .746 .757

LT4: muc luong hien tai co the dam bao duoc cuoc song cua anh (chi)

21.28 4.497 .622 .781

LT5: cong ty co khen thuong khi cong nhan hoan thanh vuot chi tieu va lam them gio

20.61 5.057 .500 .806

LT6: anh (chi) luon nhan duoc tien thuong vao cac dip nghi le, tet

20.58 5.220 .452 .815

2.1.5. Thang đo “Chế độ phúc lợi”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.818 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted PL1: anh (chi) duoc ho

tro toan bo cong tac chi phi trong qua trinh lam viec nhu tien di lai, lien lac, an uong,...

7.77 1.206 .693 .736

PL2: cong ty dong bhxh day du theo quy dinh cua nha nuoc

8.08 .959 .708 .718

PL3: cong ty luon to chuc kham suc khoe dinh ky cho nguoi lao dong

8.64 1.190 .631 .789

2.1.6. Thang đo “Chính sách đào tạo, thăng tiến”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.871 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted DTTT1: anh (chi) duoc

tham gia cac khoa dao tao nhung ky nang can thiet cho cong viec

9.73 2.476 .836 .788

DTTT2: cong tac dao tao cua cong ty co ich cho cong viec cua anh (chi)

9.74 2.489 .847 .784

DTTT3: cong ty co chinh

sach thang tien ro rang 8.70 3.273 .604 .882

DTTT4: anh (chi) co

nhieu co hoi thang tien 9.25 2.554 .658 .871

2.1.7. Thang đo “Sự ghi nhận, đóng góp của cá nhân”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.810 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted SGN1: nhung dong gop

cua anh (chi) luon duoc dong nghiep, cap tren ghi nhan

7.33 1.179 .599 .807

SGN2: nhung dong gop cua anh (chi) se duoc khen thuong

7.69 .825 .699 .704

SGN3: nhung dong gop huu ich cua anh (chi) se duoc ap dung rong rai

8.03 .903 .710 .684

2.2. Thang đo chung “Động lực làm việc”.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.874 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted DLLV1: anh (chi) hai long

voi cac chinh sach dong vien, khuyen khich cua cong ty

8.80 1.204 .718 .858

DLLV2: anh (chi) san sang hi sinh quyen loi ban than vi nhiem vu chung

8.96 .911 .875 .708

DLLV3: anh (chi) quyet dinh

lam viec lau dai tai cong ty 8.74 1.185 .699 .874

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA.

3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc.

3.1.1. Lần thứ nhất.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .729

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2751.668

df 496

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

MTLV1 1.000 .485

MTLV3 1.000 .564

MTLV4 1.000 .637

MTLV5 1.000 .585

CV3 1.000 .592

CV4 1.000 .812

CV5 1.000 .679

MQH1 1.000 .741

MQH2 1.000 .708

MQH3 1.000 .745

MQH4 1.000 .673

MQH5 1.000 .824

MQH6 1.000 .823

Trường Đại học Kinh tế Huế

LT1 1.000 .718

LT2 1.000 .807

LT3 1.000 .807

LT4 1.000 .675

LT5 1.000 .825

LT6 1.000 .791

PL1 1.000 .646

PL2 1.000 .712

PL3 1.000 .711

DTTT1 1.000 .756

DTTT2 1.000 .770

DTTT4 1.000 .693

SGN1 1.000 .548

SGN2 1.000 .635

SGN3 1.000 .621

MTLV2 1.000 .401

DTTT3 1.000 .574

CV1 1.000 .524

CV2 1.000 .533

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 7.491 23.410 23.410 7.491 23.410 23.410 4.146 12.955 12.955 2 3.923 12.261 35.670 3.923 12.261 35.670 3.297 10.303 23.258 3 2.978 9.307 44.977 2.978 9.307 44.977 3.188 9.962 33.220 4 2.301 7.190 52.167 2.301 7.190 52.167 3.131 9.785 43.005 5 1.858 5.807 57.974 1.858 5.807 57.974 2.916 9.114 52.119 6 1.715 5.358 63.331 1.715 5.358 63.331 2.512 7.849 59.968 7 1.351 4.223 67.555 1.351 4.223 67.555 2.428 7.587 67.555

8 1.314 4.106 71.661

9 1.165 3.642 75.303

10 .925 2.891 78.193

11 .878 2.744 80.938

12 .729 2.277 83.215

13 .693 2.167 85.382

14 .560 1.748 87.130

15 .538 1.680 88.810

16 .460 1.439 90.249

17 .431 1.347 91.596

18 .380 1.188 92.784

19 .341 1.066 93.850

20 .289 .902 94.752

21 .261 .815 95.567

22 .233 .727 96.293

23 .211 .660 96.954

24 .192 .600 97.553

25 .167 .522 98.075

26 .161 .503 98.578

27 .121 .378 98.956

28 .107 .336 99.292

29 .096 .301 99.593

30 .071 .221 99.813

31 .052 .163 99.976

32 .008 .024 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

DTTT2 .778

DTTT1 .769

DTTT4 .746

SGN2 .744

DTTT3 .680

SGN3 .650

SGN1 .642

MQH6 .880

MQH5 .876

MQH4 .671

MQH1 .528

CV4 .796

CV3 .710

CV5 .690

CV1 .538

CV2

MTLV4 .740

MTLV3 .710

MTLV5 .687

MTLV1 .614

MTLV2 .548

LT2 .864

LT3 .860

LT4 .680

LT1 .639

LT5 .809

LT6 .804

MQH3 .531 .589

MQH2 .555

PL2 .782

PL3 .752

PL1 .663

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 12 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.1.2. Lần thứ hai.

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .729

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2653.344

df 465

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

MTLV1 1.000 .497

MTLV3 1.000 .583

MTLV4 1.000 .652

MTLV5 1.000 .634

CV3 1.000 .611

CV4 1.000 .830

CV5 1.000 .721

MQH1 1.000 .722

MQH2 1.000 .689

MQH3 1.000 .703

MQH4 1.000 .673

MQH5 1.000 .786

MQH6 1.000 .806

LT1 1.000 .726

LT2 1.000 .804

LT3 1.000 .806

LT4 1.000 .736

LT5 1.000 .855

LT6 1.000 .840

PL1 1.000 .728

PL2 1.000 .812

PL3 1.000 .647

DTTT1 1.000 .766

DTTT2 1.000 .780

DTTT4 1.000 .691

SGN1 1.000 .560

SGN2 1.000 .635

SGN3 1.000 .623

MTLV2 1.000 .418

DTTT3 1.000 .511

CV1 1.000 .393

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

1 7.255 23.403 23.403 7.255 23.403 23.403 4.187 13.507 13.507

2 3.913 12.623 36.026 3.913 12.623 36.026 3.679 11.869 25.376

3 2.918 9.412 45.437 2.918 9.412 45.437 2.957 9.539 34.914

4 2.301 7.421 52.859 2.301 7.421 52.859 2.888 9.316 44.230

5 1.827 5.894 58.753 1.827 5.894 58.753 2.879 9.286 53.516

6 1.681 5.424 64.177 1.681 5.424 64.177 2.359 7.609 61.125

7 1.342 4.330 68.507 1.342 4.330 68.507 2.288 7.382 68.507

8 1.249 4.031 72.537

9 .944 3.045 75.582

10 .907 2.927 78.509

11 .870 2.805 81.315

12 .725 2.337 83.652

13 .690 2.226 85.878

14 .557 1.798 87.676

15 .530 1.711 89.387

16 .436 1.407 90.794

17 .431 1.390 92.184

18 .346 1.116 93.301

19 .321 1.035 94.336

20 .288 .929 95.264

21 .241 .777 96.041

22 .223 .719 96.760

23 .201 .650 97.410

24 .167 .540 97.950

25 .164 .528 98.479

26 .124 .401 98.880

27 .118 .379 99.259

28 .099 .319 99.578

29 .071 .228 99.806

30 .052 .169 99.975

31 .008 .025 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

DTTT2 .789

DTTT1 .780

DTTT4 .752

SGN2 .739

SGN3 .669

DTTT3 .650

SGN1 .638

MQH6 .846

MQH5 .831

MQH4 .705

MQH3 .674

MQH2 .621

MQH1 .618

MTLV4 .753

MTLV3 .720

MTLV5 .712

MTLV1 .580

MTLV2 .577

LT2 .854

LT3 .852

LT4 .701

LT1 .622

CV4 .830

CV5 .728

CV3 .712

CV1

PL2 .859

PL1 .749

PL3 .655

LT6 .869

LT5 .850

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 9 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.1.3. Lần thứ ba.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .738

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2592.879

df 435

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

MTLV1 1.000 .496

MTLV3 1.000 .599

MTLV4 1.000 .675

MTLV5 1.000 .634

CV3 1.000 .582

CV4 1.000 .853

CV5 1.000 .730

MQH1 1.000 .717

MQH2 1.000 .693

MQH3 1.000 .703

MQH4 1.000 .678

MQH5 1.000 .795

MQH6 1.000 .801

LT1 1.000 .736

LT2 1.000 .805

LT3 1.000 .807

LT4 1.000 .744

LT5 1.000 .854

LT6 1.000 .838

PL1 1.000 .730

PL2 1.000 .824

PL3 1.000 .656

DTTT1 1.000 .766

DTTT2 1.000 .780

DTTT4 1.000 .691

SGN1 1.000 .559

SGN2 1.000 .629

SGN3 1.000 .635

MTLV2 1.000 .418

DTTT3 1.000 .514

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 7.094 23.648 23.648 7.094 23.648 23.648 4.217 14.055 14.055 2 3.902 13.006 36.654 3.902 13.006 36.654 3.632 12.107 26.162

3 2.887 9.624 46.277 2.887 9.624 46.277 2.877 9.590 35.752

4 2.301 7.669 53.946 2.301 7.669 53.946 2.874 9.580 45.332

5 1.797 5.991 59.937 1.797 5.991 59.937 2.679 8.930 54.262

6 1.624 5.414 65.351 1.624 5.414 65.351 2.358 7.859 62.121

7 1.339 4.463 69.814 1.339 4.463 69.814 2.308 7.693 69.814

8 1.246 4.154 73.968

9 .921 3.071 77.039

10 .898 2.994 80.033

11 .769 2.564 82.597

12 .711 2.370 84.967

13 .567 1.890 86.857

14 .540 1.801 88.659

15 .446 1.487 90.146

16 .432 1.439 91.585

17 .372 1.238 92.823

18 .333 1.109 93.932

19 .296 .988 94.921

20 .241 .804 95.725

21 .224 .747 96.471

22 .203 .677 97.148

23 .197 .658 97.806

24 .164 .548 98.354

25 .141 .472 98.825

26 .121 .403 99.228

27 .100 .333 99.561

28 .071 .238 99.799

29 .052 .175 99.974

30 .008 .026 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

DTTT2 .792

DTTT1 .783

DTTT4 .755

SGN2 .734

SGN3 .679

DTTT3 .642

SGN1 .640

MQH6 .846

MQH5 .840

MQH4 .710

MQH3 .659

MQH1 .611

MQH2 .605

LT3 .853

LT2 .852

LT4 .708

LT1 .610

MTLV4 .771

MTLV3 .731

MTLV5 .722

MTLV2 .572

MTLV1 .565

CV4 .848

CV5 .740

CV3 .680

PL2 .866

PL1 .751

PL3 .651

LT6 .867

LT5 .850

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 9 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA đối vớithang đo “Động lực làm việc”.

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .632

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 205.721

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction DLLV1: anh (chi) hai long voi cac

chinh sach dong vien, khuyen khich cua cong ty

1.000 .757

DLLV2: anh (chi) san sang hi sinh quyen loi ban than vi nhiem vu chung

1.000 .906

DLLV3: anh (chi) quyet dinh lam

viec lau dai tai cong ty 1.000 .734

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.398 79.936 79.936 2.398 79.936 79.936

2 .452 15.073 95.009

3 .150 4.991 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 DLLV2: anh (chi) san sang hi sinh quyen loi

ban than vi nhiem vu chung .952

DLLV1: anh (chi) hai long voi cac chinh sach

dong vien, khuyen khich cua cong ty .870 DLLV3: anh (chi) quyet dinh lam viec lau dai

tai cong ty .857

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế