• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 3, từcác hạn chế và nguyên nhân được phân tích ở chương 3 tác giả đề xuất các giải pháp cụ thểhoàn thiện công tác tạo động lực tại ngân hàng TMCP Quân đội – chi nhánh Quảng Bình theo các tiêu chí sự cần thiết giải pháp, nội dung giải pháp, điều kiện thực hiện giải pháp và lợi ích của giải pháp.

“Luận văn được tiến hành trong một thời gian không dài, phạm vi chưa thực sự lớn và là công trình nghiên cứu độc lập cho nên không thểtránh khỏi những thiếu sót.

Vì vậy, tác giả kính mong nhận được sựchia sẻ, đóng góp của các quý thầy cô và bạn đọc đểvấn đềnghiên cứu được hoàn thiện hơn.”

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Báo cáo thường niên ngân hàng TMCP Quân đội năm 2015

2. Bùi Anh Tuấn và TS.Phạm Thúy Hương, Giáo trình Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội (2009)

3. Dương Thị Liễu, Giáo trình Văn hóa kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội (2006).

4. Mai Quốc Bảo, luận văn thạc sỹ: “Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại Tổng công ty xi măng Việt Nam”, Trường ĐH KTQD, 2010

5. Mai Quốc Chánh và Trần Xuân Cầu, Giáo trình Kinh tế lao động, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội (2000).

5. Nguyễn Thành Độvà Nguyễn Ngọc Huyền, Giáo trình Quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội (2007).

6. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân, Giáo trình Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội (2007

7. Nguyễn Anh Việt, luận văn thạc sỹ: “Giải pháp tạo động lực cho người lao động tại Công ty cổphần FTG”. Trường ĐH KTQD, 2011

8. Nguyễn Phi Long, luận văn thạc sỹ - 2011, “Giải pháp tạo động lực cho người lao động tại khu nghỉ dưỡng cao cấp ASEAN RESORT’’

9. Phạm Thị Hồng, luận văn thạc sỹ: “Tạo động lực lao động cho công chức tại văn phòng Tổng cục ThuếViệt Nam”, Trường ĐH KTQD, 2010.

10. Trần Thị Thuỳ Linh, luận văn thạc sỹ: “Các giải pháp nhằm tạo động lực cho nguồn nhân lực chất lượng cao của Tổng công ty Hàng không Việt Nam”, Trường ĐH KTQD, 2008.

11. Tác giả ĐỗThị Thu, luận văn thạc sĩ-2008, “ Hoàn thiện công tác tạo động lựcở công ty TNHH cửa sổnhựa châu Âu (EUROWINDOW Co.Ltd)”

12. Tác giảXà Thị Bích Thủy với luận văn thạc sĩ - 2011 : “Hoàn thiện công tác tạo động lực tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Đắc Lắc”.

14. Tài liệu khối quản trịnhân lực– Ngân hàng TMCP Quân đội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Trần Thị Thanh Huyền, luận văn thạc sỹ- 2006, “Xây dựng cơ sở tạo động lực cho người lao động tại Công ty cổphần Công nghệViễn thông tin học”.

16. Vũ Thị Uyên, Luận án tiến sỹ - 2008, “Thực trạng và giải pháp nhằm tạo động lực cho lao động quản lý trong các doanh nghiệp nhà nước ở Hà Nội đến năm 2020”.

17. https://vi.wikipedia.org/wiki/Wikipedia

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 01:

PHIẾU ĐIỀU TRA

Kính chào quý Anh (chị), xin gửi đến quý Anh (chị) những lời chúc tốt đẹp nhất.

Tôi tên là Nguyễn Đại Thành, hiện đang là học viên cao học tại trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đềtài luận văn “Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội–chi nhánh Quảng Bình”. Được biết quý Anh (chị) đang công tác tại Ngân hàng TMCP Quân Đội–chi nhánh Quảng Bình, rất mong Anh (chị) giúp đỡ tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tính chính xác của những thông tin mà Anh (chị) cung cấp có vai trò quan trọng trong việc đềra giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại ngân hàng trong thời gian tới.

Tất cảnhững thông tin trên phiếu mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu.

PHẦN I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN Câu 1: ĐộTuổi

□ 20-30 □ 31-40 □ 41-50 □ 51-60

Câu 2: Giới tính:

Nam □ Nữ □

Câu 3: Trìnhđộchuyên môn của ông/bà:

□ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học

□ Sau đại học □ Khác (xin nêu rõ)…….

Câu 4: Thời gian công tác của ông/bà:

□ Dưới 5 năm □ Từ5-dưới 10 năm □ Từ10-dưới 15 năm □ Từ 15 năm trởlên

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN TẠO ĐỘNG LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG Anh/ Chị hãy cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dưới đây (bằng cách đánh dấu” √” vào các ô thích hợp) ?

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3.Bình thường 4.Đồng ý 5.

Hoàn toàn đồng ý

STT Nội dung khảo sát 1 2 3 4 5

Môi trường và không khí làm việc

1 Không khí nơi làm việc thông thoáng 2 Không gian làm việc thoải mái

3 Trang thiết bịlàm việc được trang bị đầy đủ

4 Được đồng nghiệp chia sểkiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc

5 Đồng nghiệp luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm, giúp đỡlẫn nhau

6 Lãnhđạo làm việc chuyên nghiệp và uy tín

7 Lãnh đạo quan tâm đến đời sống và nguyên vọng của nhân viên

Lương và phúc lợi

8 Mức lương hợp lý

9 Mức thưởng của ngân hàng là hợp lý

10 Thu nhập tại ngân hàng TMCP Quân đội Quảng Bình mang tính cạnh tranh so với những nơi khác 11 Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc 12 Các khoản thưởng vào dịp lễ ổn định

13 Các chính sách BHYT, BHXH, … được thực hiện đầy đủ

Đặc điểm công việc và cách bốtrí công việc

14 Công việc được bốtrí phù hợp với ngành nghề được đào tạo

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng 16 Nhân viên được đào tạo đểlàm tốt công việc

17 Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của nhân viên

Sựhứng thú trong công việc

18 Công việc thú vị, nhiều thửthách

19 Mức độ căng thăng trong công việc không quá cao 20 Mức độ quan trong công việc của anh/chị so với

tổng thểcao

21

Anh/chị cảm thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe,…)

Cơ hôi đào tạo và phát triển

22 Công việc của nhân viênổn định

23 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của nhân viên

24

Ngân hàng TMCP Quân Đội Quảng Bình luôn tạo cơ hội để nhân viên có thể gắn bó lâu dài với công ty

25 Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến Động lực làm việc

26 Nhìn chung, chính sách vàđiều kiện đểtạo động lực làm việc tại ngân hàng TMCP Quân đội là tốt

Xin cảm ơn sựhợp tác của quý Anh (chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 02: Thống kê mô tả PHỤLỤC 03: Cronbach’s Alpha Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.975 7

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Không khí nơi làm

việc thông thoáng 19.63 25.737 .949 .967

Không gian làm việc

thoải mái 19.60 26.550 .918 .970

Trang thiết bị làm việc được trang bị đầy đủ

19.27 25.834 .890 .972

Được đồng nghiệp chia sể kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc

19.67 27.808 .912 .972

Đồng nghiệp luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm, giúp đỡlẫn nhau

19.63 27.012 .934 .969

Lãnh đạo làm việc chuyên nghiệp và uy tín

19.13 24.277 .923 .971

Lãnh đạo quan tâm đến đời sống và nguyên vọng của nhân viên

19.07 25.566 .884 .972

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.976 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Mức lương hợp lý 16.17 22.690 .934 .970

Mức thưởng của ngân

hàng là hợp lý 16.30 23.500 .905 .973

Thu nhập tại ngân hàng TMCP Quân đội Quảng Bình mang tính cạnh tranh so với những nơi khác

16.17 22.422 .896 .974

Thu nhập tương xứng

với năng lực làm việc 16.33 23.445 .935 .970

Các khoản thưởng

vào dịp lễ ổn định 15.77 21.254 .958 .968

Các chính sách BHYT, BHXH, … được thực hiện đầy đủ

15.60 23.799 .915 .972

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.953 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Công việc được bố trí

phù hợp với ngành nghề được đào tạo

9.67 11.029 .859 .948

Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng

9.90 9.822 .902 .934

Nhân viên được đào tạo để làm tốt công việc

9.83 10.274 .862 .946

Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của nhân viên

9.70 9.742 .930 .925

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.972 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Công việc thú vị,

nhiều thửthách 9.40 11.718 .931 .962

Mức độ căng thăng trong công việc không quá cao

9.80 11.369 .927 .964

Mức độquan trong công việc của anh/chị so với tổng thểcao

9.57 11.321 .937 .961

Anh/chị cảm thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe,…)

9.53 11.727 .923 .965

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.926 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Công việc của nhân

viênổn định 10.33 6.398 .812 .909

Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của nhân viên

10.63 6.140 .859 .893

Ngân hàng TMCP Quân Đội Quảng Bình luôn tạo cơ hội để nhân viên có thể gắn bó lâu dài với công ty

10.47 6.425 .798 .913

Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến

10.37 5.938 .844 .898

PHỤLỤC 04: EFA

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .604

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 7243.450

df 300

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 12.419 49.677 49.677 12.419 49.677 49.677 6.399 25.596 25.596

2 4.858 19.433 69.109 4.858 19.433 69.109 5.258 21.030 46.627

3 2.457 9.826 78.936 2.457 9.826 78.936 4.258 17.032 63.659

4 1.691 6.762 85.698 1.691 6.762 85.698 3.511 14.043 77.702

5 1.198 4.794 90.492 1.198 4.794 90.492 3.197 12.790 90.492

6 .422 1.687 92.179

7 .317 1.268 93.447

8 .253 1.012 94.459

9 .239 .956 95.415

10 .196 .784 96.199

11 .171 .684 96.883

12 .138 .553 97.436

13 .127 .507 97.943

14 .118 .473 98.416

15 .114

Trường Đại học Kinh tế Huế

.456 98.871

16 .095 .380 99.252

17 .042 .169 99.420

18 .039 .156 99.576

19 .036 .144 99.720

20 .027 .107 99.827

21 .019 .076 99.902

22 .011 .043 99.946

23 .007 .029 99.974

24 .005 .019 99.994

25 .002 .006 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Không khí nơi làm việc

thông thoáng .966

Không gian làm việc

thoải mái .930

Trang thiết bị làm việc

được trang bị đầy đủ .871 Được đồng nghiệp chia

sẻ kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc

.913

Đồng nghiệp luôn có thái độ cởi mở, thân thiện, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau

.949

Lãnh đạo làm việc

chuyên nghiệp và uy tín .911 Lãnh đạo quan tâm đến

đời sống và nguyên vọng của nhân viên

.893

Mức lương hợp lý .880

Mức thưởng của ngân

hàng là hợp lý .850

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập tại ngân hàng TMCP Quân đội Quảng Bình mang tính cạnh tranh so với những nơi khác

.838

Thu nhập tương xứng

với năng lực làm việc .819

Các khoản thưởng vào

dịp lễ ổn định .809

Các chính sách BHYT, BHXH, … được thực hiện đầy đủ

.714

Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo

.707

Trách nhiệm công việc

được phân công rõ ràng .845

Nhân viên được đào tạo

đểlàm tốt công việc .849

Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của nhân viên

.814 Công việc thú vị, nhiều

thửthách .936

Mức độ căng thăng trong công việc không quá cao

.897

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mức độ quan trong công việc của anh/chị so với tổng thểcao

.908 Anh/chị cảm thấy công

việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe,…)

.915

Công việc của nhân

viênổn định .877

Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của nhân viên

.728 Ngân hàng TMCP Quân

đội Quảng Bình luôn tạo cơ hội để nhân viên có thểgắn bó lâu dài với ngân hàng

.757

Công việc hiện tại tạo

nhiều cơ hội thăng tiến .812

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 05: Phân tích hồi quy

Correlations mong muốn gắn

kết lâu dài với VNPT Quảng

Bình

MTKK LPL CV HT PT

Pearson Correlation

mong muốn gắn kết lâu dài

với VNPT Quảng Bình 1.000 .503 .808 .699 .606 .747

MTKK .503 1.000 .397 .322 .146 .310

LPL .808 .397 1.000 .696 .464 .674

CV .699 .322 .696 1.000 .525 .507

HT .606 .146 .464 .525 1.000 .427

PT .747 .310 .674 .507 .427 1.000

Sig. (1-tailed)

mong muốn gắn kết lâu dài

với VNPT Quảng Bình . .000 .000 .000 .000 .000

MTKK .000 . .000 .000 .037 .000

LPL .000 .000 . .000 .000 .000

CV

Trường Đại học Kinh tế Huế

.000 .000 .000 . .000 .000

HT .000 .037 .000 .000 . .000

PT .000 .000 .000 .000 .000 .

N

mong muốn gắn kết lâu dài

với VNPT Quảng Bình 150 150 150 150 150 150

MTKK 150 150 150 150 150 150

LPL 150 150 150 150 150 150

CV 150 150 150 150 150 150

HT 150 150 150 150 150 150

PT 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryf Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

1 .808a .653 .650 .519

2 .853b .728 .725 .461

3 .880c .775 .770 .421

4 .902d .813 .808 .385

5 .906e .822 .815 .377

a. Predictors: (Constant), LPL b. Predictors: (Constant), LPL, PT c. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT

d. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK e. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK, CV

f. Dependent Variable: mong muốn gắn kết lâu dài với VNPT Quảng Bình

ANOVAa

Model Sum of

Squares

Df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 74.933 1 74.933 277.942 .000b

Residual 39.901 148 .270

Total 114.833 149

2

Regression 83.624 2 41.812 196.937 .000c

Residual 31.210 147 .212

Total 114.833 149

3

Regression 88.972 3 29.657 167.428 .000d

Residual 25.862 146 .177

Total 114.833 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

4

Regression 93.355 4 23.339 157.556 .000e

Residual 21.479 145 .148

Total 114.833 149

5

Regression 94.353 5 18.871 132.680 .000f

Residual 20.481 144 .142

Total 114.833 149

a. Dependent Variable: mong muốn gắn kết lâu dài với VNPT Quảng Bình b. Predictors: (Constant), LPL

c. Predictors: (Constant), LPL, PT d. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT

e. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK f. Predictors: (Constant), LPL, PT, HT, MTKK, CV

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 1.246 .149 8.341 .000

LPL .744 .045 .808 16.672 .000 1.000 1.000

2

(Constant) .601 .166 3.613 .000

LPL .513 .054 .557 9.575 .000 .546 1.831

PT .398 .062 .372 6.398 .000 .546 1.831

3

(Constant) .415 .156 2.666 .009

LPL .439 .051 .477 8.658 .000 .508 1.968

PT .342 .058 .320 5.937 .000 .530 1.888

HT .193 .035 .247 5.495 .000 .760 1.315

4

(Constant) -.030 .164 -.183 .855

LPL .367 .048 .399 7.618 .000 .470 2.127

PT .322 .053 .301 6.087 .000 .527 1.898

HT .203 .032 .261 6.319 .000 .758 1.320

MTKK .221 .041 .214 5.440 .000 .836 1.196

5 (Constant)

Trường Đại học Kinh tế Huế

-.057 .161 -.355 .723

LPL .299 .054 .325 5.547 .000 .362 2.765

PT .320 .052 .300 6.179 .000 .527 1.898

HT .175 .033 .225 5.283 .000 .682 1.465

MTKK .211 .040 .205 5.297 .000 .830 1.205

CV .114 .043 .137 2.649 .009 .460 2.173

a. Dependent Variable: mong muốn gắn kết lâu dài với VNPT Quảng Bình

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 06: T-test One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Không khí nơi làm

việc thông thoáng .446 149 .656 .033 -.11 .18

Không gian làm

việc thoải mái .953 149 .342 .067 -.07 .20

Trang thiết bịlàm việc được trang bị đầy đủ

5.128 149 .000 .400 .25 .55

Được đồng nghiệp chia sểkiến thức chuyên môn và kinh nghiệm làm việc

.000 149 1.000 .000 -.12 .12

Đồng nghiệp luôn có thái độcởi mở, thân thiện, quan tâm, giúp đỡlẫn nhau

.512 149 .610 .033 -.10 .16

Lãnhđạo làm việc chuyên nghiệp và uy tín

5.987 149 .000 .533 .36 .71

Lãnhđạo quan tâm đến đời sống và nguyên vọng của nhân viên

7.424 149 .000 .600 .44 .76

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Cách trả lương

thuận tiện 1.207 149 .229 .100 -.06 .26

Cách thức phân phối thu nhập tại VNPT Quảng Bình công bằng

-.429 149 .668 -.033 -.19 .12

Thu nhập tại VNPT Quảng Bình mang tính cạnh tranh so với những nơi khác

1.135 149 .258 .100 -.07 .27

Thu nhập tương xứng với năng lực làm việc

-.876 149 .382 -.067 -.22 .08

Các khoản thưởng

vào dịp lễ ổn định 5.319 149 .000 .500 .31 .69

Các chính sách BHYT, BHXH, … được thực hiện đầy đủ

8.974 149 .000 .667 .52 .81

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Công việc thú vị,

nhiều thửthách 3.927 149 .000 .367 .18 .55

Mức độ căng thăng trong công việc không quá cao

-.340 149 .734 -.033 -.23 .16

Mức độquan trong công việc của anh/chịso với tổng thểcao

2.044 149 .043 .200 .01 .39

Anh/chị cảm thấy công việc phù hợp với điều kiện riêng của mình (hoàn cảnh gia đình, tình hình sức khỏe,…)

2.486 149 .014 .233 .05 .42

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Trách nhiệm công việc được phân công rõ ràng

4.405 149 .000 .367 .20 .53

Công việc được bố trí phù hợp với ngành nghề được đào tạo

1.384 149 .168 .133 -.06 .32

Nhân viên được đào tạo đểlàm tốt công việc

2.147 149 .033 .200 .02 .38

Chức danh hiện tại phù hợp với năng lực của nhân viên

3.495 149 .001 .333 .14 .52

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Công việc của nhân

viênổn định 8.328 149 .000 .600 .46 .74

Chương trìnhđào tạo phù hợp với khả năng của nhân viên

4.069 149 .000 .300 .15 .45

VNPT Quảng Bình luôn tạo cơ hội để nhân viên có thể gắn bó lâu dài với công ty

6.441 149 .000 .467 .32 .61

Công việc hiện tại tạo nhiều cơ hội thăng tiến

7.242 149 .000 .567 .41 .72

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 07: Thống kê mô tả Statistics

Độtuổi Giới tính

Trìnhđộ chuyên môn

Thời gian công tác N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Độtuổi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

20 - 30

tuổi 75 50.0 50.0 50.0

31 - 40

tuổi 35 23.3 23.3 73.3

41 - 50

tuổi 20 13.3 13.3 86.7

51 - 60

tuổi 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Giới tính Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 70 46.7 46.7 46.7

Nữ 80 53.3 53.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế