• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH MTV ĐÌNH

3.2 Khuyến nghị

Với nền kinh tế phát triển hiện đại, công nghệ số lên ngôi, các ngành dịch vụ đua nhau ra đời. Khách hàng ngày càng thông minh hơn và có nhiều lựa chọn hơn, tiếp cận thông tin dễ dàng hơn. Điều này khiến các nhà quản trị phải đau đầu khi đưa ra các chính sách phát triển cho công ty mình. Dựa trên kết quả nghiên cứu, tôi xin đề xuất một số ý kiến đối với công ty TNHH MTV Đình Minh như sau:

Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng, quyết định của khách hàng phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố về giá, chất lượng dịch vụ và dịch vụ khách hàng. Do đó, công ty TNHH MTV Đình Minh cần quan tâm đến các yếu tố trên để đề ra các chiến lược phát triển phù hợp.

Cảm nhận về giá ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ của khách hàng nên nếu giá ở công ty TNHH MTV Đình Minh tốt, phù hợp với chất lượng và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng thì quyết định sử dụng của khách hàng cao hơn. Do đó, công ty TNHH MTV cần nghiên cứu kĩ và đưa ra các gói dịch vụ phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Đủ mạnh để cạnh tranh với các đối tượng cạnh tranh khác.

Thường xuyên tìm hiểu tâm lí khách hàng, nhu cầu của họ và đặc tính của họ để có thể đưa ra chiến lược thu hút sự quan tâm của họ, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.

Cần nghiên cứu phát triển quy trình sản xuất để nâng cao chất lượng dịch vụ, để khách hàng có thể yên tâm hơn khi sử dụng dịch vụ giặt ủi tại công ty TNHH MTV Đình Minh.

Ngoài ra, công ty cần mở rộng thị trường sang các vùng huyện lân cận để có thể khai thác tối đa nguồn khách hàng hiện đang có, bên cạnh đó cần chú trọng chăm sóc những khách hàng hiện tại để biến họ thành khách hàng trung thành của công ty trong tương lại.

Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định, còn tùy thuộc vào chiến lược phát triển của công ty.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Thống Kê.

2. Philip Kotler, 2002. Giáo trình Marketing căn bản. NXB Thống kê.

3. PGS.TS Dương Xuân Sơn. Giáo trình báo chí truyền hình NXB Đại Học Quốc Gia 2013.

4. Th.S Đào Hoài Nam. Hành vi người tiêu dùng - Đại học Kinh tế tp Hồ Chí Minh.

5. Thegioitiepthi.vn.

6. Hồ Đức Tâm và cộng sự, 2012, Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của sinh viên trong thị trường điện thoại di động

7. Trần Quang Tín, Luận văn: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua Iphone của khách hàng tại Đà Nẵng

8. Lê Cát Vi, 2013, Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn dịch vụ truyền hình MyTV của khách hàng cá nhân trên địa bàn thành phố Huế

9. Đinh Thị Hồng Thúy, 2008, Nghiên cứu các nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động của sinh viên TP HCM

10. Trần Thị Trúc Linh, 2016, Các yếu tố ảnh hưởng đế quyết định lựa chọn Cà Phê ngoại của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

BẢNG HỎI PHỎNG VẤN Xin chào quý khách!

Tôi tên là Lê Thị Hoài Nhung, đang là sinh viên năm 4 – lớp K47 Marketing trường đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện một nghiên cứu nhỏ về dịch vụ giặt ủi của công ty Đình Minh. Để hoàn thành đề án này rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách bằng cách dành chút thời gian để điền vào những câu hỏi dưới đây.

Tất cả những ý kiến của quý khách chỉ nhằm mục đích nghiên cứu không nhằm vào mục đích nào khác. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Xin quý khách đánh dấu (X) vào phương án mà quý khách cho là đúng nhất

A. Thông tin cá nhân:

Câu 1. Giới tính:

 Nam  Nữ  Khác

Câu 2. Độ tuổi:

 18 – 25 tuổi  26 – 40 tuổi  40 - 55 tuổi  >55 tuổi

Câu 3. Nghề nghiệp của anh(chị):

 Công chức nhà nước  Nhân viên văn phòng  Sinh viên  Nghỉ hưu  Tự kinh doanh  Khác:....

Câu 5: Thu nhập bình quân hàng tháng của anh(chị):

 Dưới 3 triệu VNĐ  Từ 3 triệu đến 5 triệu VNĐ

 Từ 5 triệu VNĐ đến 7 triệu VNĐ  Từ 7 triệu VNĐ đến 9 triệu VNĐ

 Trên 9 triệu VNĐ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 6: Anh/chị biết đến dịch vụ giặt ủi Đình Minh thông qua nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)

☐ Bạn bè, người thân ☐ Google

☐Facebook ☐ Khác (Vui lòng ghi rõ)……….

Câu 7 Đâu là mùa anh./chị chi nhiều tiền nhất cho dịch vụ giặt ủi

☐Mùa xuân ☐Mùa hè ☐Mùa Thu

☐Mùa đông ☐Không có sự khác biệt giữa các mùa

Câu 8. Tần xuất anh/chị sử dụng dịch vụ giặt ủi Đình Minh trong một tuần?

☐ Dưới 1 lần ☐ Từ 1 – 3 lần

☐ Từ 4 – 6 lần ☐ Mỗi ngày

☐ Khác (Vui lòng ghi rõ)....

Câu 9: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu sau bằng cách đánh dấu vào ô mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

1.Hoàn toàn phản đối 2.Phản đối 3.Không ý kiến 4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý

Mức độ đồng ý Giá

1 Giá của dịch vụ giặt ủi Đình Minh phù hợp với khả năng tài

chính của anh/chị 1 2 3 4 5

2 Giá của dịch vụ giặt ủi Đình Minh thấp hơn so với dịch vụ

cùng loại 1 2 3 4 5

3 Đa dạng hóa gói dịch vụ phù hợp với từng đối tượng khách

hàng 1 2 3 4 5

4 Giá của dịch vụ giặt ủi Đình Minh hợp lí so với chất lượng

dịch vụ 1 2 3 4 5

Chất lượng dịch vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 Trang thiết bị hiện đại 1 2 3 4 5

6 Chất lượng giặt ủi ổn định 1 2 3 4 5

7 Thời gian giặt ủi nhânh chóng 1 2 3 4 5

8 Sản phẩm mang về có mùi thơm 1 2 3 4 5

Dịch vụ khách hàng

9 Nhân viên tư vấn nhiệt tình, tư vấn cách thức lựa chọn hình

thức giặt ủi phù hợp 1 2 3 4 5

10 Cơ sở có dịch vụ trả hàng tận nơi 1 2 3 4 5

11 Địa điểm đi lại thuận tiện 1 2 3 4 5

12 Phục vụ theo yêu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5 Sự tin cậy

13 Dịch vụ giặt ủi Đình Minh có trách nhiệm với cam kết của

mình 1 2 3 4 5

14 Dịch vụ giặt ủi Đình Minh uy tín 1 2 3 4 5

15 Dịch vụ Đình Minh đảm bảo an toàn theo quy định của nhà

nước về quy trình sử dụng hóa chất. 1 2 3 4 5

15 Anh/chị an tâm khi sử dụng dịch vụ giặt ủi Đình Minh 1 2 3 4 5 Quảng cáo và khuyến mãi

16 Thường xuyên có chương trình khuyến mãi, áp dụng cho

nhiều đối tượng 1 2 3 4 5

17 Thường xuyên có chương trình tri ân khách hàng, tìm kiếm

khách hàng mới 1 2 3 4 5

18 Có ưu đãi thẻ thành viên 1 2 3 4 5

19 Được chiết khấu theo khối lượng sử dụng 1 2 3 4 5 Quyết định mua

20 Anh chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ giặt ủi Đình Minh cho dù

có như thế nào. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 10: Anh/chị có góp ý gì để hoàn thiện dịch vụ giặt ủi Đình Minh?

………

………

………

………

………

………

………

………

Họ và tên khách hàng:

……….

Số điện thoại liên lạc:

………

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị rất nhiều.

Chúc Anh/Chị thành công trong cuộc sống!

21 Anh/chị sẽ lựa chọn sử dụng dịch vụ giặt ủi Đình Minh ngay

mà không cần suy nghĩ 1 2 3 4 5

22 Anh/ chị sẽ giới thiệu người thân sử dụng dịch vụ giặt ủi Đình

Minh. 1 2 3 4 5

23 Anh/ chị sẵn sàng sử dụng dịch vụ mới của Đình Minh 1 2 3 4 5 24 Anh chị sẽ tham khảo người thân khi đưa ra quyết định sử

dụng dịch vụ giặt ủi Đình Minh 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS

I. Đặc điểm mẫu điều tra

1.1 Đặc điểm mẫu theo giới tính GIOI TINH

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nu 69 61.1 61.1 61.1

Nam 44 38.9 38.9 100.0

Total 113 100.0 100.0 1.2 Đặc điểm mẫu theo độ tuổi DO TUOI

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 18 den duoi 25

tuoi 35 31,0 31,0 31,0

Tu 26 den duoi 40

tuoi 38 33,6 33,6 64,6

Tu 40 den duoi 55

tuoi 22 19,5 19,5 84,1

Tu 55 tuoi tro len 18 15,9 15,9 100,0

Total 113 100,0 100,0

1.3 Đặc điểm mẫu theo thu nhập THU NHAP

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 trieu 19 16,8 16,8 16,8

Tu 3 den duoi 5

trieu 17 15,0 15,0 31,9

Tu 5 den duoi 7

trieu 36 31,9 31,9 63,7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tu 7 den duoi 9

trieu 34 30,1 30,1 93,8

tu 9 trieu tro len 7 6,2 6,2 100,0

Total 113 100,0 100,0

1.4 Đặc điểm mẫu theo mùa sử dụng MUA

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

XUAN 18 15,9 15,9 15,9

HE 5 4,4 4,4 20,4

THU 24 21,2 21,2 41,6

DONG 49 43,4 43,4 85,0

KHONGPHAN

BIET 17 15,0 15,0 100,0

Total 113 100,0 100,0

1.5 Đặc điểm mẫu theo tần suất sử dụng

TANXUAT

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi1la

n 7 6,2 6,2 6,2

tu1-3lan 39 34,5 34,5 40,7

4-6lan 28 24,8 24,8 65,5

moinga

y 22 19,5 19,5 85,0

khac 17 15,0 15,0 100,0

Total 113 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Kiểm định độ tin cậy của thang đo

2.1 Nhóm biến đặc điểm, tính năng sản phẩm

Kiểm định độ tin cậy của thang đo lần 1

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.596 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CHAT

LUONG 1 10.10 6.339 -.015 .805

CHAT

LUONG 2 10.22 3.817 .593 .333

CHAT

LUONG 3 10.19 3.855 .621 .313

CHAT

LUONG 4 10.05 4.961 .455 .479

 Kiểm định độ tin cậy của thang đo lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.805 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CHAT

LUONG 2 6.80 2.842 .654 .737

CHAT

LUONG 3 6.77 2.839 .702 .680

CHAT

LUONG 4 6.63 3.593 .620 .774

2.2 Nhóm biến cảm nhận về giá

 Kiểm định độ tin cậy của thang đo lần 1 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.626 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted GIA

1 9.42 7.532 .583 .417

GIA

2 9.45 7.589 .599 .408

GIA

3 9.50 11.966 .003 .812

GIA

4 9.46 7.947 .550 .449

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Kiểm định thang đo lần 2

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.812 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted GIA

1 6.31 5.787 .644 .761

GIA

2 6.34 5.582 .718 .684

GIA

4 6.35 6.085 .626 .779

2.3 Nhóm biến Dịch vụ khách hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.884 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DICH VU 1 11.53 7.162 .792 .838

DICH VU 2 11.35 9.016 .724 .862

DICH VU 3 11.43 7.694 .794 .833

DICH VU 4 11.35 8.960 .710 .866

2.4 Nhóm biến quảng cáo và khuyến mãi Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.741 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHIEN LUOC 1 9.47 8.019 .668 .597

CHIEN LUOC 2 10.04 9.703 .478 .712

CHIEN LUOC 3 9.50 10.324 .496 .704

CHIEN LUOC 4 9.51 9.038 .506 .699

2.5 Nhóm biến sự tin cậy Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.822 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SU TIN CAY 1 11.18 7.665 .745 .731

SU TIN CAY 2 11.08 8.449 .638 .780

SU TIN CAY 3 11.23 7.929 .652 .772

SU TIN CAY 4 11.43 7.605 .570 .819

2.6 Nhóm biến quyết định mua

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.795 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted QUYET

DINH 1 14.81 6.944 .461 .794

QUYET

DINH 2 14.75 6.599 .791 .703

QUYET

DINH 3 14.48 7.395 .442 .795

QUYET

DINH 4 14.84 6.028 .523 .788

Trường Đại học Kinh tế Huế

QUYET

DINH 5 14.65 6.391 .790 .696

III. Phân tích nhân tố khám phá EFA 3.1 Phân tích nhân tố biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .707

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 848.442

Df 153

Sig. .000

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc e

Cumulat ive %

Total % of Varianc e

Cumulat ive %

Total % of Varianc e

Cumulat ive % 1 4.021 22.342 22.342 4.021 22.342 22.342 3.042 16.903 16.903 2 2.324 12.914 35.255 2.324 12.914 35.255 2.695 14.970 31.873 3 2.258 12.545 47.800 2.258 12.545 47.800 2.297 12.760 44.633 4 2.011 11.172 58.972 2.011 11.172 58.972 2.220 12.335 56.968 5 1.845 10.249 69.221 1.845 10.249 69.221 2.206 12.253 69.221 6 .764 4.244 73.464

7 .711 3.949 77.413 8 .650 3.609 81.022 9 .545 3.026 84.048 10 .496 2.755 86.803

Trường Đại học Kinh tế Huế

11 .420 2.333 89.136 12 .389 2.160 91.297 13 .365 2.029 93.325 14 .295 1.638 94.963 15 .280 1.554 96.518 16 .251 1.397 97.915 17 .223 1.239 99.153 18 .152 .847 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

DICH VU 1 .880

DICH VU 3 .864

DICH VU 4 .830

DICH VU 2 .823

SU TIN CAY 1 .855

SU TIN CAY 3 .794

SU TIN CAY 4 .775

SU TIN CAY 2 .770

CHIEN LUOC 1 .838

CHIEN LUOC 4 .723

CHIEN LUOC 3 .719

CHIEN LUOC 2 .707

GIA 2 .879

GIA 1 .838

GIA 4 .820

CHAT LUONG 3 .864

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHAT LUONG 2 .835

CHAT LUONG 4 .824

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

3.2 Phân tích nhân tố biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .780

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 250.482

Df 10

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.944 58.871 58.871 2.944 58.871 58.871

2 .842 16.838 75.709

3 .660 13.196 88.905

4 .399 7.985 96.890

5 .156 3.110 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Compone nt

1 QUYET

DINH 5 .908 QUYET

DINH 2 .905 QUYET

DINH 4 .721 QUYET

DINH 1 .640 QUYET

DINH 3 .609 Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

3.3 Kiểm định hệ số tương quan Pearson

Correlations

QUYET DINH

CHAT LUON G

GIA DICHVU CHIENL UOC

SUTINC AY

QUYETDI NH

Pearson

Correlation 1 .508** .631** .514** -.108 .092 Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .256 .333

N 113 113 113 113 113 113

CHATLUO NG

Pearson

Correlation .508** 1 .133 .153 -.062 .141

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig.

(2-tailed) .000 .161 .106 .513 .135

N 113 113 113 113 113 113

GIA

Pearson

Correlation .631** .133 1 .137 -.045 .017 Sig.

(2-tailed) .000 .161 .147 .635 .855

N 113 113 113 113 113 113

DICHVU

Pearson

Correlation .514** .153 .137 1 -.078 .287**

Sig.

(2-tailed) .000 .106 .147 .410 .002

N 113 113 113 113 113 113

CHIENLUO C

Pearson

Correlation -.108 -.062 -.045 -.078 1 -.114 Sig.

(2-tailed) .256 .513 .635 .410 .231

N 113 113 113 113 113 113

SUTINCAY

Pearson

Correlation .092 .141 .017 .287** -.114 1 Sig.

(2-tailed) .333 .135 .855 .002 .231

N 113 113 113 113 113 113

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

IV Hồi quy đa biến

Model Summary Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1 .850a .723 .715 .33630

Trường Đại học Kinh tế Huế