PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
a, Đối với các cơ quan nhà nước
Bộ TT&TT cần tăng cường đẩy mạnh hơn nữa công tác quản lý về bưu chính viễn thông. Đẩy mạnh công tác thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại của Bộ đối với các DN cung cấp dịch vụ trên địa bàn quản lý nhằm bảo đảm quyền lợi của KH, xây dựng một thị trường viễn thông lành mạnh, minh bạch và đúng pháp luật.
Khuyến khích và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh, đúng pháp luật, phát triển thuê bao đi đôi với đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng dịch vụ, hạ tầng mạng.
Đề nghị Bộ Tài chính, Ngân hàng nhà nước xem xét không áp dụng quy định về các điều kiện được vay vốn đối với các khoản vay phục vụ đầu tư xây dựng mạng lưới của VNPT
Đề nghị Bộ Tài chính có quy định về các khoản mục phí cho hoạt động nghiên cứu thị trường, hoạt động PR, tài trợ, chăm sóc khách hàng, để các doanh nghiệp trong nước có thể cạnh tranh được với các doanh nghiệp nước ngoài trong các hoạt động Marketing.
b, Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
Kiến nghị với Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ưu tiên tạo mọi điều kiện thuận lợi cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để DN được thực hiện đồng bộ với quy hoạch tổng thể kinh tế.
Kiến nghị với Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã và các cấp chính quyền liên quan tạo điều kiện trong việc cấp giấy phép xây dựng cơ sở hạ tầng các công trình của ngành viễn thông: các trạm tổng đài, các trạm phát sóng.
Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp phép để nhanh chóng, kịp thời triển khai các chiến lược, định hướng của Vinaphone Thừa Thiên Huế, của ngành đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh nhà.
Cần có chiến lược chặt chẽ giữa các công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn… nhằm hổ trợ lẫn nhau, đảm bảo mục tiêu chung và phát triển bền vững.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt
1. Lê Thị Ngọc Anh, 2014. Slide và bài giảng Quản trị chiến lược 2. Michael E.Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ, Hà Nội.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Lê Mạnh Cường (2015), Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty thông tin di động VMS- Mobifone Việt Nam, Đại học Thăng Long, Hà Nội.
5. Nguyễn Ngọc Duy (2013), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động Viettel tại Tiền Giang”.
6. Phạm Thu Hương (2017), Năng lực cạnh tranh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, nghiên cứu trên địa bàn thành phố Hà Nội.
7. Trần Thị Anh Thư (2012), “Tăng cường năng lực cạnh tranh của Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên của Tổ chức thương mại thế giới”.
8. Nguyễn Đức Tấn (2018),“ Nâng cao năng lực cạnh tranh của dịch vụ Fiber VNN tại viễn thông Quảng Bình”.
9. Ngô Thị Tú (năm 2017), “Năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet cáp quang Fiber VNN của VNPT Thừa Thiên Huế”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiếng Anh
10. Roland Craigwell(2007) với công trình “Tourism Competitiveness in small Island Developing States”.
11. Michael Porter (1990). The Competitive Advantage of Nations. The Free Press.
Website
- http://hue.vnpt.vn/
- https://chienluocdoanhnghiep.edu.vn/khai-niem-va-cap-do-nang-luc-canh-tranh/
-
https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/790-VIETTEL- MOBIFONE-VA-VINAPHONE-Can-giai-quyet-buc-xuc-cua-khach-hang-ve-cach-lam-viec-khong-minh-bach
- https://voer.edu.vn/m/cac-loai-hinh-canh-tranh/1851a7e4
- https://trithuccongdong.net/phan-tich-moi-truong-vi-mo-va-moi-truong-vi-mo-trong-marketing.html
- http://vinasme.vn/Mot-so-giai-phap-nang-cao-nang-luc-canh-tranh-cua- doanh-nghiep-nho-va-vua-Viet-Nam-trong-boi-canh-hoi-nhap-quoc-te-0202-197.html
- https://3gmobifones.com/sanh-gia-cuoc-3-nha-mang-mobifone-viettel-va-vinaphone
- https://hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Khoa-hoc/919462/nha-mang-nao-co-loi-the.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 1.1 Danh sách chuyên gia
STT Tên Vị Trí Số năm kinh
nghiệm 1 Nguyễn Viết Ánh Trưởng phòng điều hành
nghiệp vụ
10
2 Phan Nguyễn Nguyên Thảo
Chuyên viên điều hành nghiệp vụ
6
1.2 Danh sách khách hàng tham gia thảo luận
STT Tên Số Điện Thoại Số năm sử dụng mạng Vinaphone
1 Phạm Thị Bích 091 xxxx 639 10
2 Trần Thị Phương Nhi 091 xxxx 642 7
3 Nguyễn Thị Quyên 091 xxxx 673 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
BẢNG HỎI CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Xin chào Anh/Chị tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài khóa luận: “ Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động Vinaphone tại Thừa Thiên Huế ” Vậy kính mong các Anh/Chị giành chút ít thời gian để trả lời một số câu hỏi theo quan điểm cá nhân mình. Tôi xin cam đoan rằng thông tin các Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác nhiệt tình của các Anh/Chị.
--- PHẦN I: Ý KIẾN CỦA ANH/CHỊ VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA VINAPHONE VÀ CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CẠNH TRANH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG DI ĐỘNG.
Câu 1: Xin vui lòng cho biết đánh giá của Anh/Chị về khả năng cạnh tranh về các tiêu chí sau đây của mạng di dộng Vinaphone và các đối thủ cạnh tranh chính.
Xin vui lòng ghi con số phù hợp với ý kiến của Anh/Chị về khả năng cạnh tranh của mỗi yếu tố dưới đây theo thang đo sau:
1 - Rất thấp; 2 - Thấp; 3- Trung bình; 4 – Cao; 5 - Rất cao
STT CÁC PHÁT BIỂU Đánh giá của Anh/Chị
VINAPHONE VIETTEL MOBIFONE I/ Năng lực tài chính
1 Khả năng thanh toán
2 Chỉ tiêu tăng trưởng doanh thu 3 Chỉ tiêu tăng trưởng lợi nhuận 4 Hiệu quả sử dụng vốn
5 Khả năng cân đối nguồn vốn II/ Năng lực tổ chức quản lý
6 Cán bộ quản lý có đầy đủ năng lực, phẩm chất để quản lý và điều
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 Cán bộ quản lý có khả năng quản trị, hoạch định và thực hiện chiến lược
8 Việc sắp xếp, tổ chức bộ máy được thực hiện rõ ràng, chuyên nghiệp
III/ Nguồn lực vật chất, công nghệ 9 Cơ sở vật chất hiện đại
10 Năng lực mạng lưới truyền dẫn 11 Sử dụng công nghệ tiên tiến
trong cung cấp dịch vụ viễn thông di động
12 Cơ sở hạ tầng mạng
13 Đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng
IV/ Năng lực marketing
14 Dịch vụ đa dạng đáp ứng khách hàng
15 Chất lượng kết nối, đàm thoại 16 Giá cả các dịch vụ phù hợp và có
nhiều ưu đãi
17 Mạng lưới và năng lực phân phối (điểm bán hàng) cung cấp dịch vụ
18 Hoạt động chăm sóc khách hàng 19 Chương trình truyền thông và
quảng bá tạo được ấn tượng trong tâm trí khách hàng
20 Có nhiều chính sách quà tặng, khuyến mãi đi kèm hấp dẫn, thiết thực
V/ Nguồn nhân lực
21 Năng lực chuyên môn của nhân viên
22 Thái độ và năng lực phục vụ khách hàng của nhân viên
23 Số lượng nhân viên đáp ứng nhu cầu khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
24 Nhân viên có sự gắn kết, hỗ trợ nhau trong công việc
VI/ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DỊCH VỤ MẠNG DI ĐỘNG 25 Năng lực cạnh tranh của
Vinaphone trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Câu 2 : Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực viễn thông di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Vinaphone nên làm gì trong thời gian tới?
………
………
………
………
PHẦN II/ THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Đối tượng
Nhân viên Vinaphone Khách hàng Câu 2: Giới Tính
ữ Câu 3: Độ tuổi của Anh/Chị
ới 30 tuổ ừ 31 tới 40 tuổi
ừ 41 tới 50 tuổ ổi
Câu 4: Trình độ học vấn của Anh/Chị ấp, THPT
ại học, Cao đẳng ại Học
Xin chân thành cám ơn sự giúp đở của anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: SỐ LIỆU SPSS
PHỤ LỤC 3.1 KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC BIẾN ĐIỀU TRA BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.840 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TC1 14.36 4.744 .582 .824
TC2 14.58 4.555 .667 .802
TC3 14.34 4.567 .635 .811
TC4 14.48 4.329 .671 .801
TC5 14.52 4.360 .668 .802
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.797 3
Item Statistics Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.797 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
QL1 3.68 .809 130
QL2 3.74 .822 130
QL3 3.60 .832 130
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QL1 7.34 2.117 .653 .709
QL2 7.28 2.047 .675 .685
QL3 7.42 2.167 .593 .773
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
VC1 16.95 4.680 .643 .879
VC2 16.89 4.407 .737 .857
VC3 17.01 4.705 .739 .857
VC4 16.83 4.607 .708 .863
VC5 16.84 4.385 .793 .843
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.876 7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MR1 23.48 9.430 .579 .868
MR2 23.45 8.529 .792 .840
MR3 23.45 9.382 .590 .866
MR4 23.53 8.654 .717 .850
MR5 23.46 8.343 .716 .850
MR6 23.58 9.625 .604 .865
MR7 23.57 9.425 .606 .864
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.791 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NL1 9.82 4.787 .578 .750
NL2 9.80 4.254 .670 .703
NL3 9.74 4.303 .689 .694
NL4 9.83 4.855 .476 .801
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3.2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .770
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1434.991
df 276
Sig. .000
Communalities Initial Extraction
TC1 1.000 .565
TC2 1.000 .685
TC3 1.000 .633
TC4 1.000 .653
TC5 1.000 .640
QL1 1.000 .667
QL2 1.000 .684
QL3 1.000 .584
VC1 1.000 .589
VC2 1.000 .704
VC3 1.000 .708
VC4 1.000 .667
VC5 1.000 .778
MR1 1.000 .492
MR2 1.000 .757
MR3 1.000 .487
MR4 1.000 .662
MR5 1.000 .670
MR6 1.000 .519
MR7 1.000 .546
NL1 1.000 .625
NL2 1.000 .700
NL3 1.000 .729
NL4 1.000 .491
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.206 21.693 21.693 5.206 21.693 21.693 4.080 16.998 16.998
2 3.287 13.696 35.389 3.287 13.696 35.389 3.526 14.693 31.692
3 2.767 11.527 46.917 2.767 11.527 46.917 3.086 12.858 44.550
4 2.161 9.004 55.921 2.161 9.004 55.921 2.517 10.486 55.037
5 1.815 7.562 63.483 1.815 7.562 63.483 2.027 8.447 63.483
6 .944 3.934 67.417
7 .760 3.168 70.585
8 .733 3.052 73.638
9 .715 2.979 76.617
10 .632 2.634 79.251
11 .596 2.484 81.734
12 .565 2.353 84.087
13 .513 2.138 86.226
14 .505 2.106 88.331
15 .417 1.737 90.068
16 .399 1.661 91.729
17 .356 1.482 93.210
18 .337 1.403 94.614
19 .298 1.242 95.856
20 .269 1.119 96.975
21 .209 .873 97.848
22 .189 .786 98.633
23 .170 .707 99.340
24 .158 .660 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
MR2 .769
MR4 .721
VC5 .681
VC3 .665
VC2 .665
MR5 .660
VC4 .624
MR6 .601
VC1 .600
MR1 .597
MR3 .574
MR7 .545
TC2 .761
TC4 .748
TC5 .715
TC3 .661
TC1 .614
NL3 .628 .534
NL4 .623
NL2 .621
NL1 .595
QL2 .716
QL1 .678
QL3 .622
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
MR2 .840
MR5 .796
MR4 .776
MR7 .738
MR6 .706
MR3 .680
MR1 .673
VC5 .864
VC3 .818
VC2 .808
VC4 .803
VC1 .745
TC4 .793
TC3 .792
TC5 .790
TC2 .767
TC1 .739
NL3 .849
NL2 .832
NL1 .777
NL4 .658
QL2 .821
QL1 .791
QL3 .743
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .747 .639 -.128 -.120 -.052
2 .321 -.162 .868 .065 .337
3 .409 -.394 -.327 .746 .119
4 -.413 .640 .131 .582 .252
5 -.015 -.029 -.327 -.293 .898
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3.3 THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ VỀ NGUỒN NHÂN LỰC Đánh giá của khách hàng
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NL1 90 2 5 3.04 .778
NL2 90 1 5 2.63 .776
NL3 90 2 5 3.02 .807
NL4 90 1 5 3.27 .827
Valid N (listwise) 90
Đánh giá của Nhân viên
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NL1 40 3 5 3.70 .723
NL2 40 3 5 4.10 .709
NL3 40 3 5 4.02 .450
NL4 40 2 5 3.82 .781
Valid N (listwise) 40
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3.4 TRÍCH KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ONE WAY ANOVA
So sánh ý kiến đánh giá giữa các nhóm đáp viên đối với các nhân tố cấu thành năng lực cạnh tranh Vinaphone Oneway Đối tượng.
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Nhân viên Vinaphone 40 3.6450 .38561 .06097 3.5217 3.7683 2.00 4.40
Khách hàng 90 3.6378 .50338 .05306 3.5323 3.7432 1.20 5.00
Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00
QL
Nhân viên Vinaphone 40 3.5250 .55924 .08842 3.3461 3.7039 2.67 4.67
Khách hàng 90 3.7370 .73692 .07768 3.5827 3.8914 1.00 5.00
Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00
VC
Nhân viên Vinaphone 40 4.1250 .46119 .07292 3.9775 4.2725 3.00 5.00
Khách hàng 90 4.2733 .54336 .05727 4.1595 4.3871 3.00 5.00
Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00
MR
Nhân viên Vinaphone 40 3.9250 .40791 .06450 3.7945 4.0555 3.14 4.86
Khách hàng 90 3.9143 .53315 .05620 3.8026 4.0260 1.57 4.86
Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86
NL
Nhân viên Vinaphone 40 3.8813 .47362 .07489 3.7298 4.0327 2.50 4.50
Khách hàng 90 2.9917 .58354 .06151 2.8694 3.1139 1.75 4.50
Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC .952 1 128 .331
QL 1.548 1 128 .216
VC 2.773 1 128 .098
MR .223 1 128 .638
NL 3.763 1 128 .055
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups .001 1 .001 .007 .936
Within Groups 28.351 128 .221
Total 28.352 129
QL
Between Groups 1.245 1 1.245 2.633 .107
Within Groups 60.529 128 .473
Total 61.774 129
VC
Between Groups .609 1 .609 2.256 .136
Within Groups 34.571 128 .270
Total 35.180 129
MR
Between Groups .003 1 .003 .013 .910
Within Groups 31.787 128 .248
Total 31.790 129
NL
Between Groups 21.915 1 21.915 71.824 .000
Within Groups 39.055 128 .305
Total 60.969 129
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
TC Welch .008 1 96.253 .929
QL Welch 3.246 1 97.085 .075
VC Welch 2.559 1 87.389 .113
MR Welch .016 1 96.361 .901
NL Welch 84.263 1 91.188 .000
a. Asymptotically F distributed.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Oneway giới tính
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Nam 66 3.6636 .47219 .05812 3.5476 3.7797 2.00 5.00
Nữ 64 3.6156 .46776 .05847 3.4988 3.7325 1.20 4.40
Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00
QL
Nam 66 3.7677 .66402 .08174 3.6044 3.9309 2.00 5.00
Nữ 64 3.5729 .71138 .08892 3.3952 3.7506 1.00 5.00
Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00
VC
Nam 66 4.2606 .54909 .06759 4.1256 4.3956 3.00 5.00
Nữ 64 4.1937 .49501 .06188 4.0701 4.3174 3.00 5.00
Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00
MR
Nam 66 3.9502 .53128 .06540 3.8196 4.0808 1.57 4.86
Nữ 64 3.8839 .45949 .05744 3.7692 3.9987 2.71 4.71
Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86
NL
Nam 66 3.2311 .63898 .07865 3.0740 3.3881 2.00 4.50
Nữ 64 3.3008 .73757 .09220 3.1165 3.4850 1.75 4.50
Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC .505 1 128 .478
QL .376 1 128 .541
VC 1.569 1 128 .213
MR .281 1 128 .597
NL 1.224 1 128 .271
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups .075 1 .075 .339 .561
Within Groups 28.277 128 .221
Total 28.352 129
QL
Between Groups 1.232 1 1.232 2.606 .109
Within Groups 60.542 128 .473
Total 61.774 129
VC
Between Groups .145 1 .145 .531 .468
Within Groups 35.035 128 .274
Total 35.180 129
MR
Between Groups .143 1 .143 .577 .449
Within Groups 31.648 128 .247
Total 31.790 129
NL
Between Groups .158 1 .158 .332 .565
Within Groups 60.811 128 .475
Total 60.969 129
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
TC Welch .339 1 127.940 .561
QL Welch 2.600 1 126.740 .109
VC Welch .532 1 127.332 .467
MR Welch .580 1 126.373 .448
NL Welch .331 1 124.272 .566
a. Asymptotically F distributed.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Oneway độ tuổi
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Dưới 30 tuổi 23 3.5826 .25522 .05322 3.4722 3.6930 2.80 4.00
Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7214 .37110 .04959 3.6220 3.8208 3.00 5.00
Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.6333 .64587 .10764 3.4148 3.8519 1.20 5.00
Trên 50 tuổi 15 3.4400 .51381 .13266 3.1555 3.7245 2.00 4.00
Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00
QL
Dưới 30 tuổi 23 3.6377 .52139 .10872 3.4122 3.8631 3.00 4.67
Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7560 .77457 .10351 3.5485 3.9634 1.00 5.00
Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.6019 .66581 .11097 3.3766 3.8271 2.00 5.00
Trên 50 tuổi 15 3.5778 .68390 .17658 3.1990 3.9565 2.67 5.00
Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00
VC
Dưới 30 tuổi 23 4.2087 .41986 .08755 4.0271 4.3903 3.20 5.00
Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.2571 .51270 .06851 4.1198 4.3944 3.00 5.00
Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.2389 .56330 .09388 4.0483 4.4295 3.00 5.00
Trên 50 tuổi 15 4.1200 .62701 .16189 3.7728 4.4672 3.00 5.00
Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00
MR
Dưới 30 tuổi 23 3.8199 .52084 .10860 3.5946 4.0451 2.71 4.71
Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.0102 .39838 .05324 3.9035 4.1169 2.86 4.86
Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.8294 .63597 .10599 3.6142 4.0445 1.57 4.86
Trên 50 tuổi 15 3.9333 .37357 .09645 3.7265 4.1402 3.00 4.71
Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86
NL
Dưới 30 tuổi 23 3.4674 .72026 .15018 3.1559 3.7789 2.00 4.50
Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.3973 .69866 .09336 3.2102 3.5844 1.75 4.50
Từ 41 tới 50 tuổi 36 2.9931 .56533 .09422 2.8018 3.1843 1.75 4.25
Trên 50 tuổi 15 3.1167 .68704 .17739 2.7362 3.4971 2.25 4.50
Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC 2.297 3 126 .081
QL .833 3 126 .478
VC 1.540 3 126 .207
MR 1.868 3 126 .138
NL .815 3 126 .488
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups 1.049 3 .350 1.613 .190
Within Groups 27.303 126 .217
Total 28.352 129
QL
Between Groups .732 3 .244 .504 .680
Within Groups 61.042 126 .484
Total 61.774 129
VC
Between Groups .235 3 .078 .283 .838
Within Groups 34.945 126 .277
Total 35.180 129
MR
Between Groups .984 3 .328 1.341 .264
Within Groups 30.807 126 .244
Total 31.790 129
NL
Between Groups 4.915 3 1.638 3.683 .014
Within Groups 56.054 126 .445
Total 60.969 129
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
TC Welch 1.988 3 46.110 .129
QL Welch .452 3 48.687 .717
VC Welch .222 3 46.135 .880
MR Welch 1.306 3 46.266 .284
NL Welch 4.030 3 45.986 .013
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Trung cấp, THPT 62 3.7097 .46894 .05956 3.5906 3.8288 2.00 5.00
Đại học, Cao đẳng 56 3.5786 .43263 .05781 3.4627 3.6944 1.20 4.40
Trên đại học 12 3.5667 .60803 .17552 3.1803 3.9530 2.00 4.20
Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00
QL
Trung cấp, THPT 62 3.9247 .64562 .08199 3.7608 4.0887 2.00 5.00
Đại học, Cao đẳng 56 3.4702 .66599 .08900 3.2919 3.6486 1.00 4.67
Trên đại học 12 3.3056 .61065 .17628 2.9176 3.6935 2.67 4.33
Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00
VC
Trung cấp, THPT 62 4.1871 .55618 .07064 4.0459 4.3283 3.00 5.00
Đại học, Cao đẳng 56 4.2714 .51794 .06921 4.1327 4.4101 3.00 5.00
Trên đại học 12 4.2333 .34989 .10101 4.0110 4.4556 3.80 4.80
Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00
MR
Trung cấp, THPT 62 3.9286 .57479 .07300 3.7826 4.0745 1.57 4.86
Đại học, Cao đẳng 56 3.9031 .44937 .06005 3.7827 4.0234 2.86 4.86
Trên đại học 12 3.9286 .21537 .06217 3.7917 4.0654 3.57 4.29
Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86
NL
Trung cấp, THPT 62 3.1452 .66921 .08499 2.9752 3.3151 1.75 4.50
Đại học, Cao đẳng 56 3.3438 .69994 .09353 3.1563 3.5312 1.75 4.50
Trên đại học 12 3.5208 .65243 .18834 3.1063 3.9354 2.50 4.50
Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC 1.257 2 127 .288
QL .014 2 127 .986
VC 1.063 2 127 .348
MR 1.086 2 127 .341
NL .178 2 127 .837
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups .577 2 .288 1.319 .271
Within Groups 27.775 127 .219
Total 28.352 129
QL
Between Groups 7.851 2 3.926 9.246 .000
Within Groups 53.923 127 .425
Total 61.774 129
VC
Between Groups .210 2 .105 .381 .684
Within Groups 34.971 127 .275
Total 35.180 129
MR
Between Groups .021 2 .010 .041 .959
Within Groups 31.770 127 .250
Total 31.790 129
NL
Between Groups 2.023 2 1.012 2.179 .117
Within Groups 58.946 127 .464
Total 60.969 129
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
TC Welch 1.305 2 29.269 .286
QL Welch 9.287 2 31.926 .001
VC Welch .358 2 37.317 .702
MR Welch .055 2 49.901 .947
NL Welch 2.224 2 31.673 .125
a. Asymptotically F distributed.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Viettel
Phân tích anova chi tiết Oneway đối tƣợng
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Nhân viên Vinaphone 40 4.270 .4165 .0658 4.137 4.403 3.6 5.0
Khách hàng 90 3.987 .4206 .0443 3.899 4.075 2.2 5.0
Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0
QL
Nhân viên Vinaphone 40 3.4917 .49492 .07825 3.3334 3.6499 2.00 4.33
Khách hàng 90 3.9704 1.95814 .20641 3.5602 4.3805 2.67 21.67
Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67
VC
Nhân viên Vinaphone 40 3.9050 .47714 .07544 3.7524 4.0576 3.00 4.80
Khách hàng 90 3.4978 .38540 .04062 3.4171 3.5785 2.80 4.60
Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80
MR
Nhân viên Vinaphone 40 4.0143 .39990 .06323 3.8864 4.1422 3.14 4.86
Khách hàng 90 4.2810 .85993 .09064 4.1008 4.4611 3.14 11.71
Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71
NL
Nhân viên Vinaphone 40 3.6563 .28694 .04537 3.5645 3.7480 3.00 4.50
Khách hàng 90 3.6722 .40127 .04230 3.5882 3.7563 2.50 4.50
Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC .781 1 128 .378
QL .668 1 128 .415
VC 3.120 1 128 .080
MR .236 1 128 .628
NL 4.454 1 128 .037
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups 2.223 1 2.223 12.642 .001
Within Groups 22.508 128 .176
Total 24.731 129
QL
Between Groups 6.346 1 6.346 2.315 .131
Within Groups 350.807 128 2.741
Total 357.153 129
VC
Between Groups 4.592 1 4.592 26.599 .000
Within Groups 22.099 128 .173
Total 26.691 129
MR
Between Groups 1.969 1 1.969 3.498 .064
Within Groups 72.051 128 .563
Total 74.020 129
NL
Between Groups .007 1 .007 .052 .821
Within Groups 17.541 128 .137
Total 17.549 129
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
TC Welch 12.740 1 75.568 .001
QL Welch 4.703 1 111.182 .032
VC Welch 22.586 1 62.590 .000
MR Welch 5.822 1 127.692 .017
NL Welch .066 1 102.371 .797
a. Asymptotically F distributed.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Oneway giới tính
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Nam 66 3.997 .4855 .0598 3.878 4.116 2.2 5.0
Nữ 64 4.153 .3699 .0462 4.061 4.246 3.4 5.0
Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0
QL
Nam 66 3.9545 2.26824 .27920 3.3969 4.5121 2.67 21.67
Nữ 64 3.6875 .56928 .07116 3.5453 3.8297 2.00 5.00
Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67
VC
Nam 66 3.6061 .48481 .05968 3.4869 3.7252 2.80 4.80
Nữ 64 3.6406 .42491 .05311 3.5345 3.7468 2.80 4.80
Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80
MR
Nam 66 4.2944 .98078 .12073 4.0533 4.5355 3.14 11.71
Nữ 64 4.1004 .40380 .05048 3.9996 4.2013 3.14 5.00
Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71
NL
Nam 66 3.7348 .41109 .05060 3.6338 3.8359 2.75 4.50
Nữ 64 3.5977 .30737 .03842 3.5209 3.6744 2.50 4.00
Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC 2.010 1 128 .159
QL .973 1 128 .326
VC .531 1 128 .468
MR .285 1 128 .595
NL 3.004 1 128 .085
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups .792 1 .792 4.236 .042
Within Groups 23.939 128 .187
Total 24.731 129
QL
Between Groups 2.317 1 2.317 .836 .362
Within Groups 354.836 128 2.772
Total 357.153 129
VC
Between Groups .039 1 .039 .186 .667
Within Groups 26.652 128 .208
Total 26.691 129
MR
Between Groups 1.222 1 1.222 2.149 .145
Within Groups 72.798 128 .569
Total 74.020 129
NL
Between Groups .612 1 .612 4.622 .033
Within Groups 16.937 128 .132
Total 17.549 129
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
TC Welch 4.271 1 121.276 .041
QL Welch .859 1 73.399 .357
VC Welch .187 1 126.724 .666
MR Welch 2.196 1 86.969 .142
NL Welch 4.663 1 120.299 .033
Trường Đại học Kinh tế Huế
Oneway độ tuổi
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Dưới 30 tuổi 23 3.983 .4174 .0870 3.802 4.163 3.4 4.8
Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.168 .4260 .0569 4.054 4.282 2.8 5.0
Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.028 .4589 .0765 3.872 4.183 2.2 5.0
Trên 50 tuổi 15 3.973 .4334 .1119 3.733 4.213 3.0 4.8
Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0
QL
Dưới 30 tuổi 23 3.6087 .45674 .09524 3.4112 3.8062 3.00 4.67
Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7202 .49145 .06567 3.5886 3.8518 3.00 4.67
Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.2315 3.03819 .50637 3.2035 5.2595 2.67 21.67
Trên 50 tuổi 15 3.5556 .73102 .18875 3.1507 3.9604 2.00 5.00
Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67
VC
Dưới 30 tuổi 23 3.6696 .49583 .10339 3.4552 3.8840 2.80 4.80
Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7107 .48680 .06505 3.5803 3.8411 2.80 4.80
Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.5722 .38293 .06382 3.4427 3.7018 2.80 4.40
Trên 50 tuổi 15 3.3467 .31593 .08157 3.1717 3.5216 2.80 3.80
Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80
MR
Dưới 30 tuổi 23 4.3851 1.64888 .34382 3.6721 5.0981 3.14 11.71
Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.1301 .36779 .04915 4.0316 4.2286 3.14 4.86
Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.1984 .35205 .05867 4.0793 4.3175 3.57 5.00
Trên 50 tuổi 15 4.1714 .31112 .08033 3.9991 4.3437 3.57 4.71
Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71
NL
Dưới 30 tuổi 23 3.6196 .39793 .08297 3.4475 3.7916 3.00 4.50
Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7232 .33262 .04445 3.6341 3.8123 2.75 4.50
Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.6319 .38025 .06338 3.5033 3.7606 2.75 4.25
Trên 50 tuổi 15 3.6167 .43164 .11145 3.3776 3.8557 2.50 4.25
Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
TC .230 3 126 .875
QL 1.705 3 126 .169
VC 1.548 3 126 .205
MR 2.883 3 126 .038
NL .436 3 126 .728
Robust Tests of Equality of Means
Statistica df1 df2 Sig.
TC Welch 1.618 3 46.557 .198
QL Welch .827 3 43.734 .486
VC Welch 4.213 3 49.914 .010
MR Welch .402 3 45.294 .752
NL Welch .763 3 44.115 .521
a. Asymptotically F distributed.
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups .914 3 .305 1.612 .190
Within Groups 23.817 126 .189
Total 24.731 129
QL
Between Groups 8.727 3 2.909 1.052 .372
Within Groups 348.426 126 2.765
Total 357.153 129
VC
Between Groups 1.719 3 .573 2.891 .038
Within Groups 24.972 126 .198
Total 26.691 129
MR
Between Groups 1.074 3 .358 .618 .604
Within Groups 72.947 126 .579
Total 74.020 129
NL
Between Groups .311 3 .104 .758 .520
Within Groups 17.238 126 .137
Trường Đại học Kinh tế Huế
Oneway trình độ học vấn
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
TC
Trung cấp, THPT 84 4.071 .4856 .0530 3.966 4.177 2.2 5.0
Đại học, Cao đẳng 33 4.067 .3452 .0601 3.944 4.189 3.4 4.8
Trên đại học 13 4.108 .3328 .0923 3.907 4.309 3.6 4.6
Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0
QL
Trung cấp, THPT 84 3.8929 2.03396 .22192 3.4515 4.3343 2.00 21.67
Đại học, Cao đẳng 33 3.7071 .56370 .09813 3.5072 3.9070 3.00 5.00
Trên đại học 13 3.6667 .45134 .12518 3.3939 3.9394 3.00 4.33
Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67
VC
Trung cấp, THPT 84 3.5571 .47802 .05216 3.4534 3.6609 2.80 4.80
Đại học, Cao đẳng 33 3.7879 .39032 .06795 3.6495 3.9263 3.20 4.80
Trên đại học 13 3.6308 .36374 .10088 3.4110 3.8506 3.00 4.20
Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80
MR
Trung cấp, THPT 84 4.2585 .90173 .09839 4.0628 4.4542 3.14 11.71
Đại học, Cao đẳng 33 4.0130 .37006 .06442 3.8818 4.1442 3.14 4.71
Trên đại học 13 4.2857 .22588 .06265 4.1492 4.4222 3.86 4.71
Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71
NL
Trung cấp, THPT 84 3.6815 .36270 .03957 3.6028 3.7603 2.50 4.50
Đại học, Cao đẳng 33 3.5682 .38666 .06731 3.4311 3.7053 2.75 4.25
Trên đại học 13 3.8269 .31266 .08672 3.6380 4.0159 3.25 4.25
Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50