• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

a, Đối với các cơ quan nhà nước

Bộ TT&TT cần tăng cường đẩy mạnh hơn nữa công tác quản lý về bưu chính viễn thông. Đẩy mạnh công tác thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại của Bộ đối với các DN cung cấp dịch vụ trên địa bàn quản lý nhằm bảo đảm quyền lợi của KH, xây dựng một thị trường viễn thông lành mạnh, minh bạch và đúng pháp luật.

Khuyến khích và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh, đúng pháp luật, phát triển thuê bao đi đôi với đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng dịch vụ, hạ tầng mạng.

Đề nghị Bộ Tài chính, Ngân hàng nhà nước xem xét không áp dụng quy định về các điều kiện được vay vốn đối với các khoản vay phục vụ đầu tư xây dựng mạng lưới của VNPT

Đề nghị Bộ Tài chính có quy định về các khoản mục phí cho hoạt động nghiên cứu thị trường, hoạt động PR, tài trợ, chăm sóc khách hàng, để các doanh nghiệp trong nước có thể cạnh tranh được với các doanh nghiệp nước ngoài trong các hoạt động Marketing.

b, Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế

Kiến nghị với Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ưu tiên tạo mọi điều kiện thuận lợi cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để DN được thực hiện đồng bộ với quy hoạch tổng thể kinh tế.

Kiến nghị với Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã và các cấp chính quyền liên quan tạo điều kiện trong việc cấp giấy phép xây dựng cơ sở hạ tầng các công trình của ngành viễn thông: các trạm tổng đài, các trạm phát sóng.

Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp phép để nhanh chóng, kịp thời triển khai các chiến lược, định hướng của Vinaphone Thừa Thiên Huế, của ngành đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh nhà.

Cần có chiến lược chặt chẽ giữa các công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn… nhằm hổ trợ lẫn nhau, đảm bảo mục tiêu chung và phát triển bền vững.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

1. Lê Thị Ngọc Anh, 2014. Slide và bài giảng Quản trị chiến lược 2. Michael E.Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ, Hà Nội.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

4. Lê Mạnh Cường (2015), Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty thông tin di động VMS- Mobifone Việt Nam, Đại học Thăng Long, Hà Nội.

5. Nguyễn Ngọc Duy (2013), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động Viettel tại Tiền Giang”.

6. Phạm Thu Hương (2017), Năng lực cạnh tranh trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, nghiên cứu trên địa bàn thành phố Hà Nội.

7. Trần Thị Anh Thư (2012), “Tăng cường năng lực cạnh tranh của Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên của Tổ chức thương mại thế giới”.

8. Nguyễn Đức Tấn (2018),“ Nâng cao năng lực cạnh tranh của dịch vụ Fiber VNN tại viễn thông Quảng Bình”.

9. Ngô Thị Tú (năm 2017), “Năng lực cạnh tranh dịch vụ Internet cáp quang Fiber VNN của VNPT Thừa Thiên Huế”.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiếng Anh

10. Roland Craigwell(2007) với công trình “Tourism Competitiveness in small Island Developing States”.

11. Michael Porter (1990). The Competitive Advantage of Nations. The Free Press.

Website

- http://hue.vnpt.vn/

- https://chienluocdoanhnghiep.edu.vn/khai-niem-va-cap-do-nang-luc-canh-tranh/

-

https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/790-VIETTEL- MOBIFONE-VA-VINAPHONE-Can-giai-quyet-buc-xuc-cua-khach-hang-ve-cach-lam-viec-khong-minh-bach

- https://voer.edu.vn/m/cac-loai-hinh-canh-tranh/1851a7e4

- https://trithuccongdong.net/phan-tich-moi-truong-vi-mo-va-moi-truong-vi-mo-trong-marketing.html

- http://vinasme.vn/Mot-so-giai-phap-nang-cao-nang-luc-canh-tranh-cua- doanh-nghiep-nho-va-vua-Viet-Nam-trong-boi-canh-hoi-nhap-quoc-te-0202-197.html

- https://3gmobifones.com/sanh-gia-cuoc-3-nha-mang-mobifone-viettel-va-vinaphone

- https://hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Khoa-hoc/919462/nha-mang-nao-co-loi-the.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 1.1 Danh sách chuyên gia

STT Tên Vị Trí Số năm kinh

nghiệm 1 Nguyễn Viết Ánh Trưởng phòng điều hành

nghiệp vụ

10

2 Phan Nguyễn Nguyên Thảo

Chuyên viên điều hành nghiệp vụ

6

1.2 Danh sách khách hàng tham gia thảo luận

STT Tên Số Điện Thoại Số năm sử dụng mạng Vinaphone

1 Phạm Thị Bích 091 xxxx 639 10

2 Trần Thị Phương Nhi 091 xxxx 642 7

3 Nguyễn Thị Quyên 091 xxxx 673 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

BẢNG HỎI CÂU HỎI PHỎNG VẤN

Xin chào Anh/Chị tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài khóa luận: “ Nâng cao năng lực cạnh tranh của mạng di động Vinaphone tại Thừa Thiên Huế ” Vậy kính mong các Anh/Chị giành chút ít thời gian để trả lời một số câu hỏi theo quan điểm cá nhân mình. Tôi xin cam đoan rằng thông tin các Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác nhiệt tình của các Anh/Chị.

--- PHẦN I: Ý KIẾN CỦA ANH/CHỊ VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA VINAPHONE VÀ CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CẠNH TRANH CHÍNH

TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG DI ĐỘNG.

Câu 1: Xin vui lòng cho biết đánh giá của Anh/Chị về khả năng cạnh tranh về các tiêu chí sau đây của mạng di dộng Vinaphone và các đối thủ cạnh tranh chính.

Xin vui lòng ghi con số phù hợp với ý kiến của Anh/Chị về khả năng cạnh tranh của mỗi yếu tố dưới đây theo thang đo sau:

1 - Rất thấp; 2 - Thấp; 3- Trung bình; 4 – Cao; 5 - Rất cao

STT CÁC PHÁT BIỂU Đánh giá của Anh/Chị

VINAPHONE VIETTEL MOBIFONE I/ Năng lực tài chính

1 Khả năng thanh toán

2 Chỉ tiêu tăng trưởng doanh thu 3 Chỉ tiêu tăng trưởng lợi nhuận 4 Hiệu quả sử dụng vốn

5 Khả năng cân đối nguồn vốn II/ Năng lực tổ chức quản lý

6 Cán bộ quản lý có đầy đủ năng lực, phẩm chất để quản lý và điều

Trường Đại học Kinh tế Huế

7 Cán bộ quản lý có khả năng quản trị, hoạch định và thực hiện chiến lược

8 Việc sắp xếp, tổ chức bộ máy được thực hiện rõ ràng, chuyên nghiệp

III/ Nguồn lực vật chất, công nghệ 9 Cơ sở vật chất hiện đại

10 Năng lực mạng lưới truyền dẫn 11 Sử dụng công nghệ tiên tiến

trong cung cấp dịch vụ viễn thông di động

12 Cơ sở hạ tầng mạng

13 Đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng

IV/ Năng lực marketing

14 Dịch vụ đa dạng đáp ứng khách hàng

15 Chất lượng kết nối, đàm thoại 16 Giá cả các dịch vụ phù hợp và có

nhiều ưu đãi

17 Mạng lưới và năng lực phân phối (điểm bán hàng) cung cấp dịch vụ

18 Hoạt động chăm sóc khách hàng 19 Chương trình truyền thông và

quảng bá tạo được ấn tượng trong tâm trí khách hàng

20 Có nhiều chính sách quà tặng, khuyến mãi đi kèm hấp dẫn, thiết thực

V/ Nguồn nhân lực

21 Năng lực chuyên môn của nhân viên

22 Thái độ và năng lực phục vụ khách hàng của nhân viên

23 Số lượng nhân viên đáp ứng nhu cầu khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

24 Nhân viên có sự gắn kết, hỗ trợ nhau trong công việc

VI/ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DỊCH VỤ MẠNG DI ĐỘNG 25 Năng lực cạnh tranh của

Vinaphone trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Câu 2 : Để nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực viễn thông di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Vinaphone nên làm gì trong thời gian tới?

………

………

………

………

PHẦN II/ THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Đối tượng

Nhân viên Vinaphone Khách hàng Câu 2: Giới Tính

ữ Câu 3: Độ tuổi của Anh/Chị

ới 30 tuổ ừ 31 tới 40 tuổi

ừ 41 tới 50 tuổ ổi

Câu 4: Trình độ học vấn của Anh/Chị ấp, THPT

ại học, Cao đẳng ại Học

Xin chân thành cám ơn sự giúp đở của anh/chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: SỐ LIỆU SPSS

PHỤ LỤC 3.1 KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC BIẾN ĐIỀU TRA BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.840 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1 14.36 4.744 .582 .824

TC2 14.58 4.555 .667 .802

TC3 14.34 4.567 .635 .811

TC4 14.48 4.329 .671 .801

TC5 14.52 4.360 .668 .802

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.797 3

Item Statistics Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.797 3

Item Statistics

Mean Std. Deviation N

QL1 3.68 .809 130

QL2 3.74 .822 130

QL3 3.60 .832 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QL1 7.34 2.117 .653 .709

QL2 7.28 2.047 .675 .685

QL3 7.42 2.167 .593 .773

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.885 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

VC1 16.95 4.680 .643 .879

VC2 16.89 4.407 .737 .857

VC3 17.01 4.705 .739 .857

VC4 16.83 4.607 .708 .863

VC5 16.84 4.385 .793 .843

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.876 7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

MR1 23.48 9.430 .579 .868

MR2 23.45 8.529 .792 .840

MR3 23.45 9.382 .590 .866

MR4 23.53 8.654 .717 .850

MR5 23.46 8.343 .716 .850

MR6 23.58 9.625 .604 .865

MR7 23.57 9.425 .606 .864

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.791 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NL1 9.82 4.787 .578 .750

NL2 9.80 4.254 .670 .703

NL3 9.74 4.303 .689 .694

NL4 9.83 4.855 .476 .801

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3.2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .770

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1434.991

df 276

Sig. .000

Communalities Initial Extraction

TC1 1.000 .565

TC2 1.000 .685

TC3 1.000 .633

TC4 1.000 .653

TC5 1.000 .640

QL1 1.000 .667

QL2 1.000 .684

QL3 1.000 .584

VC1 1.000 .589

VC2 1.000 .704

VC3 1.000 .708

VC4 1.000 .667

VC5 1.000 .778

MR1 1.000 .492

MR2 1.000 .757

MR3 1.000 .487

MR4 1.000 .662

MR5 1.000 .670

MR6 1.000 .519

MR7 1.000 .546

NL1 1.000 .625

NL2 1.000 .700

NL3 1.000 .729

NL4 1.000 .491

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 5.206 21.693 21.693 5.206 21.693 21.693 4.080 16.998 16.998

2 3.287 13.696 35.389 3.287 13.696 35.389 3.526 14.693 31.692

3 2.767 11.527 46.917 2.767 11.527 46.917 3.086 12.858 44.550

4 2.161 9.004 55.921 2.161 9.004 55.921 2.517 10.486 55.037

5 1.815 7.562 63.483 1.815 7.562 63.483 2.027 8.447 63.483

6 .944 3.934 67.417

7 .760 3.168 70.585

8 .733 3.052 73.638

9 .715 2.979 76.617

10 .632 2.634 79.251

11 .596 2.484 81.734

12 .565 2.353 84.087

13 .513 2.138 86.226

14 .505 2.106 88.331

15 .417 1.737 90.068

16 .399 1.661 91.729

17 .356 1.482 93.210

18 .337 1.403 94.614

19 .298 1.242 95.856

20 .269 1.119 96.975

21 .209 .873 97.848

22 .189 .786 98.633

23 .170 .707 99.340

24 .158 .660 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

MR2 .769

MR4 .721

VC5 .681

VC3 .665

VC2 .665

MR5 .660

VC4 .624

MR6 .601

VC1 .600

MR1 .597

MR3 .574

MR7 .545

TC2 .761

TC4 .748

TC5 .715

TC3 .661

TC1 .614

NL3 .628 .534

NL4 .623

NL2 .621

NL1 .595

QL2 .716

QL1 .678

QL3 .622

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

MR2 .840

MR5 .796

MR4 .776

MR7 .738

MR6 .706

MR3 .680

MR1 .673

VC5 .864

VC3 .818

VC2 .808

VC4 .803

VC1 .745

TC4 .793

TC3 .792

TC5 .790

TC2 .767

TC1 .739

NL3 .849

NL2 .832

NL1 .777

NL4 .658

QL2 .821

QL1 .791

QL3 .743

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .747 .639 -.128 -.120 -.052

2 .321 -.162 .868 .065 .337

3 .409 -.394 -.327 .746 .119

4 -.413 .640 .131 .582 .252

5 -.015 -.029 -.327 -.293 .898

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3.3 THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ VỀ NGUỒN NHÂN LỰC Đánh giá của khách hàng

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

NL1 90 2 5 3.04 .778

NL2 90 1 5 2.63 .776

NL3 90 2 5 3.02 .807

NL4 90 1 5 3.27 .827

Valid N (listwise) 90

Đánh giá của Nhân viên

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

NL1 40 3 5 3.70 .723

NL2 40 3 5 4.10 .709

NL3 40 3 5 4.02 .450

NL4 40 2 5 3.82 .781

Valid N (listwise) 40

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3.4 TRÍCH KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ONE WAY ANOVA

So sánh ý kiến đánh giá giữa các nhóm đáp viên đối với các nhân tố cấu thành năng lực cạnh tranh Vinaphone Oneway Đối tượng.

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Nhân viên Vinaphone 40 3.6450 .38561 .06097 3.5217 3.7683 2.00 4.40

Khách hàng 90 3.6378 .50338 .05306 3.5323 3.7432 1.20 5.00

Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00

QL

Nhân viên Vinaphone 40 3.5250 .55924 .08842 3.3461 3.7039 2.67 4.67

Khách hàng 90 3.7370 .73692 .07768 3.5827 3.8914 1.00 5.00

Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00

VC

Nhân viên Vinaphone 40 4.1250 .46119 .07292 3.9775 4.2725 3.00 5.00

Khách hàng 90 4.2733 .54336 .05727 4.1595 4.3871 3.00 5.00

Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00

MR

Nhân viên Vinaphone 40 3.9250 .40791 .06450 3.7945 4.0555 3.14 4.86

Khách hàng 90 3.9143 .53315 .05620 3.8026 4.0260 1.57 4.86

Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86

NL

Nhân viên Vinaphone 40 3.8813 .47362 .07489 3.7298 4.0327 2.50 4.50

Khách hàng 90 2.9917 .58354 .06151 2.8694 3.1139 1.75 4.50

Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

TC .952 1 128 .331

QL 1.548 1 128 .216

VC 2.773 1 128 .098

MR .223 1 128 .638

NL 3.763 1 128 .055

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

TC

Between Groups .001 1 .001 .007 .936

Within Groups 28.351 128 .221

Total 28.352 129

QL

Between Groups 1.245 1 1.245 2.633 .107

Within Groups 60.529 128 .473

Total 61.774 129

VC

Between Groups .609 1 .609 2.256 .136

Within Groups 34.571 128 .270

Total 35.180 129

MR

Between Groups .003 1 .003 .013 .910

Within Groups 31.787 128 .248

Total 31.790 129

NL

Between Groups 21.915 1 21.915 71.824 .000

Within Groups 39.055 128 .305

Total 60.969 129

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

TC Welch .008 1 96.253 .929

QL Welch 3.246 1 97.085 .075

VC Welch 2.559 1 87.389 .113

MR Welch .016 1 96.361 .901

NL Welch 84.263 1 91.188 .000

a. Asymptotically F distributed.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Oneway giới tính

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Nam 66 3.6636 .47219 .05812 3.5476 3.7797 2.00 5.00

Nữ 64 3.6156 .46776 .05847 3.4988 3.7325 1.20 4.40

Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00

QL

Nam 66 3.7677 .66402 .08174 3.6044 3.9309 2.00 5.00

Nữ 64 3.5729 .71138 .08892 3.3952 3.7506 1.00 5.00

Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00

VC

Nam 66 4.2606 .54909 .06759 4.1256 4.3956 3.00 5.00

Nữ 64 4.1937 .49501 .06188 4.0701 4.3174 3.00 5.00

Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00

MR

Nam 66 3.9502 .53128 .06540 3.8196 4.0808 1.57 4.86

Nữ 64 3.8839 .45949 .05744 3.7692 3.9987 2.71 4.71

Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86

NL

Nam 66 3.2311 .63898 .07865 3.0740 3.3881 2.00 4.50

Nữ 64 3.3008 .73757 .09220 3.1165 3.4850 1.75 4.50

Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

TC .505 1 128 .478

QL .376 1 128 .541

VC 1.569 1 128 .213

MR .281 1 128 .597

NL 1.224 1 128 .271

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

TC

Between Groups .075 1 .075 .339 .561

Within Groups 28.277 128 .221

Total 28.352 129

QL

Between Groups 1.232 1 1.232 2.606 .109

Within Groups 60.542 128 .473

Total 61.774 129

VC

Between Groups .145 1 .145 .531 .468

Within Groups 35.035 128 .274

Total 35.180 129

MR

Between Groups .143 1 .143 .577 .449

Within Groups 31.648 128 .247

Total 31.790 129

NL

Between Groups .158 1 .158 .332 .565

Within Groups 60.811 128 .475

Total 60.969 129

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

TC Welch .339 1 127.940 .561

QL Welch 2.600 1 126.740 .109

VC Welch .532 1 127.332 .467

MR Welch .580 1 126.373 .448

NL Welch .331 1 124.272 .566

a. Asymptotically F distributed.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Oneway độ tuổi

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Dưới 30 tuổi 23 3.5826 .25522 .05322 3.4722 3.6930 2.80 4.00

Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7214 .37110 .04959 3.6220 3.8208 3.00 5.00

Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.6333 .64587 .10764 3.4148 3.8519 1.20 5.00

Trên 50 tuổi 15 3.4400 .51381 .13266 3.1555 3.7245 2.00 4.00

Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00

QL

Dưới 30 tuổi 23 3.6377 .52139 .10872 3.4122 3.8631 3.00 4.67

Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7560 .77457 .10351 3.5485 3.9634 1.00 5.00

Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.6019 .66581 .11097 3.3766 3.8271 2.00 5.00

Trên 50 tuổi 15 3.5778 .68390 .17658 3.1990 3.9565 2.67 5.00

Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00

VC

Dưới 30 tuổi 23 4.2087 .41986 .08755 4.0271 4.3903 3.20 5.00

Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.2571 .51270 .06851 4.1198 4.3944 3.00 5.00

Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.2389 .56330 .09388 4.0483 4.4295 3.00 5.00

Trên 50 tuổi 15 4.1200 .62701 .16189 3.7728 4.4672 3.00 5.00

Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00

MR

Dưới 30 tuổi 23 3.8199 .52084 .10860 3.5946 4.0451 2.71 4.71

Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.0102 .39838 .05324 3.9035 4.1169 2.86 4.86

Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.8294 .63597 .10599 3.6142 4.0445 1.57 4.86

Trên 50 tuổi 15 3.9333 .37357 .09645 3.7265 4.1402 3.00 4.71

Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86

NL

Dưới 30 tuổi 23 3.4674 .72026 .15018 3.1559 3.7789 2.00 4.50

Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.3973 .69866 .09336 3.2102 3.5844 1.75 4.50

Từ 41 tới 50 tuổi 36 2.9931 .56533 .09422 2.8018 3.1843 1.75 4.25

Trên 50 tuổi 15 3.1167 .68704 .17739 2.7362 3.4971 2.25 4.50

Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

TC 2.297 3 126 .081

QL .833 3 126 .478

VC 1.540 3 126 .207

MR 1.868 3 126 .138

NL .815 3 126 .488

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

TC

Between Groups 1.049 3 .350 1.613 .190

Within Groups 27.303 126 .217

Total 28.352 129

QL

Between Groups .732 3 .244 .504 .680

Within Groups 61.042 126 .484

Total 61.774 129

VC

Between Groups .235 3 .078 .283 .838

Within Groups 34.945 126 .277

Total 35.180 129

MR

Between Groups .984 3 .328 1.341 .264

Within Groups 30.807 126 .244

Total 31.790 129

NL

Between Groups 4.915 3 1.638 3.683 .014

Within Groups 56.054 126 .445

Total 60.969 129

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

TC Welch 1.988 3 46.110 .129

QL Welch .452 3 48.687 .717

VC Welch .222 3 46.135 .880

MR Welch 1.306 3 46.266 .284

NL Welch 4.030 3 45.986 .013

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Trung cấp, THPT 62 3.7097 .46894 .05956 3.5906 3.8288 2.00 5.00

Đại học, Cao đẳng 56 3.5786 .43263 .05781 3.4627 3.6944 1.20 4.40

Trên đại học 12 3.5667 .60803 .17552 3.1803 3.9530 2.00 4.20

Total 130 3.6400 .46881 .04112 3.5586 3.7214 1.20 5.00

QL

Trung cấp, THPT 62 3.9247 .64562 .08199 3.7608 4.0887 2.00 5.00

Đại học, Cao đẳng 56 3.4702 .66599 .08900 3.2919 3.6486 1.00 4.67

Trên đại học 12 3.3056 .61065 .17628 2.9176 3.6935 2.67 4.33

Total 130 3.6718 .69201 .06069 3.5517 3.7919 1.00 5.00

VC

Trung cấp, THPT 62 4.1871 .55618 .07064 4.0459 4.3283 3.00 5.00

Đại học, Cao đẳng 56 4.2714 .51794 .06921 4.1327 4.4101 3.00 5.00

Trên đại học 12 4.2333 .34989 .10101 4.0110 4.4556 3.80 4.80

Total 130 4.2277 .52222 .04580 4.1371 4.3183 3.00 5.00

MR

Trung cấp, THPT 62 3.9286 .57479 .07300 3.7826 4.0745 1.57 4.86

Đại học, Cao đẳng 56 3.9031 .44937 .06005 3.7827 4.0234 2.86 4.86

Trên đại học 12 3.9286 .21537 .06217 3.7917 4.0654 3.57 4.29

Total 130 3.9176 .49642 .04354 3.8314 4.0037 1.57 4.86

NL

Trung cấp, THPT 62 3.1452 .66921 .08499 2.9752 3.3151 1.75 4.50

Đại học, Cao đẳng 56 3.3438 .69994 .09353 3.1563 3.5312 1.75 4.50

Trên đại học 12 3.5208 .65243 .18834 3.1063 3.9354 2.50 4.50

Total 130 3.2654 .68748 .06030 3.1461 3.3847 1.75 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

TC 1.257 2 127 .288

QL .014 2 127 .986

VC 1.063 2 127 .348

MR 1.086 2 127 .341

NL .178 2 127 .837

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

TC

Between Groups .577 2 .288 1.319 .271

Within Groups 27.775 127 .219

Total 28.352 129

QL

Between Groups 7.851 2 3.926 9.246 .000

Within Groups 53.923 127 .425

Total 61.774 129

VC

Between Groups .210 2 .105 .381 .684

Within Groups 34.971 127 .275

Total 35.180 129

MR

Between Groups .021 2 .010 .041 .959

Within Groups 31.770 127 .250

Total 31.790 129

NL

Between Groups 2.023 2 1.012 2.179 .117

Within Groups 58.946 127 .464

Total 60.969 129

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

TC Welch 1.305 2 29.269 .286

QL Welch 9.287 2 31.926 .001

VC Welch .358 2 37.317 .702

MR Welch .055 2 49.901 .947

NL Welch 2.224 2 31.673 .125

a. Asymptotically F distributed.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Viettel

Phân tích anova chi tiết Oneway đối tƣợng

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Nhân viên Vinaphone 40 4.270 .4165 .0658 4.137 4.403 3.6 5.0

Khách hàng 90 3.987 .4206 .0443 3.899 4.075 2.2 5.0

Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0

QL

Nhân viên Vinaphone 40 3.4917 .49492 .07825 3.3334 3.6499 2.00 4.33

Khách hàng 90 3.9704 1.95814 .20641 3.5602 4.3805 2.67 21.67

Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67

VC

Nhân viên Vinaphone 40 3.9050 .47714 .07544 3.7524 4.0576 3.00 4.80

Khách hàng 90 3.4978 .38540 .04062 3.4171 3.5785 2.80 4.60

Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80

MR

Nhân viên Vinaphone 40 4.0143 .39990 .06323 3.8864 4.1422 3.14 4.86

Khách hàng 90 4.2810 .85993 .09064 4.1008 4.4611 3.14 11.71

Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71

NL

Nhân viên Vinaphone 40 3.6563 .28694 .04537 3.5645 3.7480 3.00 4.50

Khách hàng 90 3.6722 .40127 .04230 3.5882 3.7563 2.50 4.50

Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

TC .781 1 128 .378

QL .668 1 128 .415

VC 3.120 1 128 .080

MR .236 1 128 .628

NL 4.454 1 128 .037

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

TC

Between Groups 2.223 1 2.223 12.642 .001

Within Groups 22.508 128 .176

Total 24.731 129

QL

Between Groups 6.346 1 6.346 2.315 .131

Within Groups 350.807 128 2.741

Total 357.153 129

VC

Between Groups 4.592 1 4.592 26.599 .000

Within Groups 22.099 128 .173

Total 26.691 129

MR

Between Groups 1.969 1 1.969 3.498 .064

Within Groups 72.051 128 .563

Total 74.020 129

NL

Between Groups .007 1 .007 .052 .821

Within Groups 17.541 128 .137

Total 17.549 129

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

TC Welch 12.740 1 75.568 .001

QL Welch 4.703 1 111.182 .032

VC Welch 22.586 1 62.590 .000

MR Welch 5.822 1 127.692 .017

NL Welch .066 1 102.371 .797

a. Asymptotically F distributed.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Oneway giới tính

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Nam 66 3.997 .4855 .0598 3.878 4.116 2.2 5.0

Nữ 64 4.153 .3699 .0462 4.061 4.246 3.4 5.0

Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0

QL

Nam 66 3.9545 2.26824 .27920 3.3969 4.5121 2.67 21.67

Nữ 64 3.6875 .56928 .07116 3.5453 3.8297 2.00 5.00

Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67

VC

Nam 66 3.6061 .48481 .05968 3.4869 3.7252 2.80 4.80

Nữ 64 3.6406 .42491 .05311 3.5345 3.7468 2.80 4.80

Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80

MR

Nam 66 4.2944 .98078 .12073 4.0533 4.5355 3.14 11.71

Nữ 64 4.1004 .40380 .05048 3.9996 4.2013 3.14 5.00

Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71

NL

Nam 66 3.7348 .41109 .05060 3.6338 3.8359 2.75 4.50

Nữ 64 3.5977 .30737 .03842 3.5209 3.6744 2.50 4.00

Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

TC 2.010 1 128 .159

QL .973 1 128 .326

VC .531 1 128 .468

MR .285 1 128 .595

NL 3.004 1 128 .085

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

TC

Between Groups .792 1 .792 4.236 .042

Within Groups 23.939 128 .187

Total 24.731 129

QL

Between Groups 2.317 1 2.317 .836 .362

Within Groups 354.836 128 2.772

Total 357.153 129

VC

Between Groups .039 1 .039 .186 .667

Within Groups 26.652 128 .208

Total 26.691 129

MR

Between Groups 1.222 1 1.222 2.149 .145

Within Groups 72.798 128 .569

Total 74.020 129

NL

Between Groups .612 1 .612 4.622 .033

Within Groups 16.937 128 .132

Total 17.549 129

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

TC Welch 4.271 1 121.276 .041

QL Welch .859 1 73.399 .357

VC Welch .187 1 126.724 .666

MR Welch 2.196 1 86.969 .142

NL Welch 4.663 1 120.299 .033

Trường Đại học Kinh tế Huế

Oneway độ tuổi

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Dưới 30 tuổi 23 3.983 .4174 .0870 3.802 4.163 3.4 4.8

Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.168 .4260 .0569 4.054 4.282 2.8 5.0

Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.028 .4589 .0765 3.872 4.183 2.2 5.0

Trên 50 tuổi 15 3.973 .4334 .1119 3.733 4.213 3.0 4.8

Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0

QL

Dưới 30 tuổi 23 3.6087 .45674 .09524 3.4112 3.8062 3.00 4.67

Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7202 .49145 .06567 3.5886 3.8518 3.00 4.67

Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.2315 3.03819 .50637 3.2035 5.2595 2.67 21.67

Trên 50 tuổi 15 3.5556 .73102 .18875 3.1507 3.9604 2.00 5.00

Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67

VC

Dưới 30 tuổi 23 3.6696 .49583 .10339 3.4552 3.8840 2.80 4.80

Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7107 .48680 .06505 3.5803 3.8411 2.80 4.80

Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.5722 .38293 .06382 3.4427 3.7018 2.80 4.40

Trên 50 tuổi 15 3.3467 .31593 .08157 3.1717 3.5216 2.80 3.80

Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80

MR

Dưới 30 tuổi 23 4.3851 1.64888 .34382 3.6721 5.0981 3.14 11.71

Từ 31 tới 40 tuổi 56 4.1301 .36779 .04915 4.0316 4.2286 3.14 4.86

Từ 41 tới 50 tuổi 36 4.1984 .35205 .05867 4.0793 4.3175 3.57 5.00

Trên 50 tuổi 15 4.1714 .31112 .08033 3.9991 4.3437 3.57 4.71

Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71

NL

Dưới 30 tuổi 23 3.6196 .39793 .08297 3.4475 3.7916 3.00 4.50

Từ 31 tới 40 tuổi 56 3.7232 .33262 .04445 3.6341 3.8123 2.75 4.50

Từ 41 tới 50 tuổi 36 3.6319 .38025 .06338 3.5033 3.7606 2.75 4.25

Trên 50 tuổi 15 3.6167 .43164 .11145 3.3776 3.8557 2.50 4.25

Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

TC .230 3 126 .875

QL 1.705 3 126 .169

VC 1.548 3 126 .205

MR 2.883 3 126 .038

NL .436 3 126 .728

Robust Tests of Equality of Means

Statistica df1 df2 Sig.

TC Welch 1.618 3 46.557 .198

QL Welch .827 3 43.734 .486

VC Welch 4.213 3 49.914 .010

MR Welch .402 3 45.294 .752

NL Welch .763 3 44.115 .521

a. Asymptotically F distributed.

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

TC

Between Groups .914 3 .305 1.612 .190

Within Groups 23.817 126 .189

Total 24.731 129

QL

Between Groups 8.727 3 2.909 1.052 .372

Within Groups 348.426 126 2.765

Total 357.153 129

VC

Between Groups 1.719 3 .573 2.891 .038

Within Groups 24.972 126 .198

Total 26.691 129

MR

Between Groups 1.074 3 .358 .618 .604

Within Groups 72.947 126 .579

Total 74.020 129

NL

Between Groups .311 3 .104 .758 .520

Within Groups 17.238 126 .137

Trường Đại học Kinh tế Huế

Oneway trình độ học vấn

Descriptives

N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound

TC

Trung cấp, THPT 84 4.071 .4856 .0530 3.966 4.177 2.2 5.0

Đại học, Cao đẳng 33 4.067 .3452 .0601 3.944 4.189 3.4 4.8

Trên đại học 13 4.108 .3328 .0923 3.907 4.309 3.6 4.6

Total 130 4.074 .4379 .0384 3.998 4.150 2.2 5.0

QL

Trung cấp, THPT 84 3.8929 2.03396 .22192 3.4515 4.3343 2.00 21.67

Đại học, Cao đẳng 33 3.7071 .56370 .09813 3.5072 3.9070 3.00 5.00

Trên đại học 13 3.6667 .45134 .12518 3.3939 3.9394 3.00 4.33

Total 130 3.8231 1.66392 .14594 3.5343 4.1118 2.00 21.67

VC

Trung cấp, THPT 84 3.5571 .47802 .05216 3.4534 3.6609 2.80 4.80

Đại học, Cao đẳng 33 3.7879 .39032 .06795 3.6495 3.9263 3.20 4.80

Trên đại học 13 3.6308 .36374 .10088 3.4110 3.8506 3.00 4.20

Total 130 3.6231 .45487 .03989 3.5441 3.7020 2.80 4.80

MR

Trung cấp, THPT 84 4.2585 .90173 .09839 4.0628 4.4542 3.14 11.71

Đại học, Cao đẳng 33 4.0130 .37006 .06442 3.8818 4.1442 3.14 4.71

Trên đại học 13 4.2857 .22588 .06265 4.1492 4.4222 3.86 4.71

Total 130 4.1989 .75750 .06644 4.0675 4.3303 3.14 11.71

NL

Trung cấp, THPT 84 3.6815 .36270 .03957 3.6028 3.7603 2.50 4.50

Đại học, Cao đẳng 33 3.5682 .38666 .06731 3.4311 3.7053 2.75 4.25

Trên đại học 13 3.8269 .31266 .08672 3.6380 4.0159 3.25 4.25

Total 130 3.6673 .36883 .03235 3.6033 3.7313 2.50 4.50

Trường Đại học Kinh tế Huế