PHẦN III: LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.3. Kiến nghị
Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: nâng cấp hệ thống đường xá, giao thông để vừa phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế của Tỉnh nói chung vừa phục vụ cho dịch vụ du lịch nói riếng.
Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực Resort, khách sạn kinh doanh và phát triển như các vấn đề về hỗ trợ đầu tư, thủ tục hành chính, mở rộng quy mô, phát triển hệ thống hạ tầng…từ đó góp phần tạo ra lợi ích kinh tế và xã hội cho toàn tỉnh và thành phố.
Đối với Công ty TNHH du lịch Lăng Cô
Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng từ đó gia tăng sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của Công ty.
Yêu cầu hỗ trợ kinh phí từ phía Tổng công ty để phát triển thêm các hạng mục nhà hàng như xây dựng và mở rộng cơ sở vật chất hạ tầng nhà hàng, hệ thống đèn điện và tăng thêm bộ phận chăm sóc khách hàng.
Bổ sung nguồn nhân lực cho nhà hàng trong bộ phận Batender.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cronin, J. J., & Taylor, S. A. (1992). Measuring Service Quality: A Reexamination 2. Doanh nghiệp dịch vụ- Nguyên lýđiều hành, NXB lao động xã hội, 2007. Nhà xuất
bản Lao động-xã hội.
3. Hair và các cộng sự (1998). (2005).Nghiên cứu kinh tế. Viện kinh tế học.
4. Hoàng Trọng, & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008a).PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VỚI SPSS tập 2(Vol. Tập 2). Nhà xuất bản Hồng Đức.
5. Hoàng Trọng, & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008b).PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VỚI SPSS tập1(Vol. Tập 1). Nhà xuất bản Hồng Đức.
6. Hoffman, K. D., & Bateson, J. E. G. (2016). Services Marketing: Concepts, Strategies, & Cases. Cengage Learning.
7. Nguyễn Thị Mai Trang, & Trần Xuân Thu Hương. (2010). Chất lượng dịch vụ thư viện so sanh giữa hai mô hình: Chất lượng kỹthuật/ chức năng và
SERVQUAL. Science & Technology Development, 13.
8. Parasuraman A, & Berry L. (1988). SERVQUAL: A multiple- item scale for measuring consumer perceptions of servive quality. journal of Retailing.
9. Phạm Đình Thọ, Đinh Bích Diệp, Nguyễn Tuấn Kiệt, & Vũ Thị Vân.(n.d.).
giao_trinh_quan_tri_chat_luong_dịch_vu_du_lich(Vol. phần 1).
10. Philip Kotler. (1988). Marketing management: analysis, planning, implementation, and control. Prentice-Hall.
13. TS.Lê Ngọc Liêm, & Nguyễn Thị Trang Nhung. (2013). Mô-Hình-Đo-Lường- Chất-lượng-Dịch-Vụ-Những-Tranh-Luận-Giữa-SERVQUAL-và-SERVPERF.-Tạp-chí-Khoa-học-Công-nghệ-Đại-học-Công-nghiệp-Hà-Nội-18-8488 (1), 18(84–92).
14. Tham khảo cách tính độ tin cậy tổng hợp của nhómHotrospss@gmail.com http://phantichspss.com/CompositeReliabilityhotrospss.htm
Danh mục các website tham khảo:
Trường Đại học Kinh tế Huế
http://thuvienso.hce.edu.vn www.huegatex.com.vn www.tinmoi.vn
www.tailieu.hce.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NHÀ HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH LĂNG CÔ
(LANGCO BEACH RESORT)
Mã phiếu: …………..
Kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên năm cuối thuộc Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang tiến hành làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng tại công ty TNHH du lịch Lăng Cô (LangCo beach resort”). Tôi có một số câu hỏi muốn khảo sátý kiến của Anh (Chị) về chất lượng dịch vụ củanhà hàng nhằm hổ trợ cho việc làm khóa luận cuối khóa rất mong nhận được sự hợp tác và giúp đỡ của Anh (Chị). Những thông tin chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng, thông tin riêng tư về sự đánh giá của quý vị tôi xin đảm bảo giữbí mật.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Xin quý khách đánh dấu () vào phương án mà quý khách cho làđúng nhất.
1. Vui lòng cho biết quý khách đến LangCo beach resort dưới hình thức nào sau đây?
Khách du lịch nội địa
Khách du lịch quốc tế
Khách địa phương
2. Quý khách biết đến LangCo beach resort qua những kênh thông tin nào?
Người thân, bạn bè Tivi và Internet
Công ty lữ hành Nhân viên của resort
Tờ rơi, áp phích Khác
3. Vui lòng cho biết đây là lần thứ bao nhiêu quý khách dùng bữa tại nhà hàng của LangCo beach resort?
Lần đầu tiên Lần thứ hai
Lần thứ ba Lần thứ tư trở lên
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Quý khách sử dụng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng ở LangCo beach resort trong trường hợp nào?
Dự tiêc Đi du lịch
Hội nghị Khác
PHẦN II: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA QUÝ KHÁCH VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NHÀ HÀNG TẠI LANGCO BEACH RESORT
Anh (Chị) vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của mình đối với mỗi phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu “” vào ô mà Anh (chị) biểu thị mức độ đồng ý.
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý bình thường Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
STT Các chỉ tiêu Thang đo
1 Cơ sở vật chất hữu hình 1 2 3 4 5
1.1 Các phương tiện vật chất trong nhà hàng vừa cổ kính, mộc mạc vừa hiện đại.
1.2 Nhà hàng có không cảnh đẹp, không gian rông rãi, thoát mát.
1.3 Kiến trúc nhà hàngấn tượng.
1.4 Cách bố trí trong nhà hàng phù hợp đáp ứng nhu cầu sử dụng của anh/chị.
1.5 Bãiđỗ xe rông rãi
1.6 Trang phục nhân viên gọn gàng, sạch sẽ, lịchsự.
2 Mức độ tin cậy 1 2 3 4 5
2.1 Anh/chị nhân được những thông tin cụ thể về thời gian sử dụng dịch vụ.
2.2 Nhà hàng cung cấp dịch vụ đúng như đã
Trường Đại học Kinh tế Huế
giới thiệu.
2.3 Nhà hàng cung cấp dịch vụ ăn uống theo đúng thời gian đã hứa với anh/chi.
2.4 Thức ăn và nước uống đảm bảo chất lượng.
1.5 Vệ sinh an toàn thực phẩm, dụng cụ ăn uống được đảm bảo.
3 Mức độ đáp ứng 1 2 3 4 5
3.1 Thực đơn món ăn nhà hàng rất phong phú và đa dạng, dễ lựa chọn.
3.2 Nhân viên nhà hàng luôn sẳn sàng giúp đỡ quý khách.
3.3 Nhân viên nhà hàng nhanh chóng phục vụ ngay khi khách hàng bước vào.
3.4 Nhân viên nhà hàng giải đáp tận tình những thắc mắc của quý khách.
3.5 Nhiều hình thức thanh toán đa dạng đáp ứng nhu cầu của quýkhách (tiền mặt, chuyển khoản, quẹt thẻ).
4 Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5
4.1 Thái độ của nhân viên nhà hàng luôn nhã nhặn, lịch sự và tôn trọng với anh/chị.
4.2 Nhân viên nhà hàng phục vụ anh/chị nhanh chóng, chính xác.
4.3 Nhân viên có phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
4.4 Nhân viên nhà hàng có trìnhđộ ngoại ngữ, giao tiếp tốt.
4.5 Nhân viên nhà hàng luôn quan tâm đến quý khách.
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 Mức độ đồng cảm 1 2 3 4 5 5.1 Nhân viên của resort luôn thể hiện sự quan
tâm đếnanh/chị.
5.2 Nhân viên của resort luôn hiểu rõđược nhu cầu và mong muốn của anh/chị.
5.3 Nhân viên resort luôn chú ýđến nhu cầu phát sinh của anh/chị trong quá trình anh/chị sử dụng dịch vụ.
5.4 Giá cả của sản phẩm dịch vụ là hợp lý.
5.5 Nhân viên của resort luôn sẵn sàng giúp đỡ khi anh/chị gặp sự cố.
6 Mức độ hài lòng 1 2 3 4 5
6.1 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng ở LangCo beach resort.
6.2 Anh / chị cảm thấy thoải máitrong khi sử dụng dịch vụ của nhà hàng.
6.3 Anh chị tiếp tục sử dụng dịch vụ tại KH
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin anh/chị vui lòngđánh dấu “” vào các thông tin dưới đây (Mọi thông tin của anh/chị sẽ được bảo mật một cách tuyệt đối).
1. Giớitính?
Nam Nữ
2. Độ tuổi?
< 25 tuổi 25–40 tuổi
41–55 tuổi > 55 tuổi
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Nghề nghiệp
Học sinh/ sinh viên Công nhân/ nhân viên
Công chức/ viên chức Cán bộ quản lý
Khác:………
Chân thành cám ơn sự tham giacủa anh (chị).
Chúc anh (chị) thành công trong cuộc sống!
……
Trường Đại học Kinh tế Huế
Questionnaire for the quality of restaurant service at Lang Co travel Company (Lang Co Beach resort)
No: ……….
Dear Sir/Madam!
I am the 4-year student of Hue College of Economics and my major is Business of Administration. I am conducting a research on the thesis topic: “Improvement the quality of restaurant service at Lang Co Beach Co.Ltd”. There are a few questions I would like to ask you about the quality of service at the Lang Co Beach restaurant to help me finish my final thesis, I am looking forward to your co-operation. The information only for research and improving the quality of our restaurant. All the information will remain private and confidential.
PART I: GENERAL INFORMATION
Please put a check in the box below that corresponds to your answer 1. Who are you when you stay at Lang Co Beach Resort?
Domestic tourists
Foreign tourists
Local tourists
2. Where do you get information about The Lang Co Beach Resort?
Friends, Relatives Tivi and Internet
Travel agents Staffs
New paper/magazines Others
3. How many times have you been at Lang Co Beach Restaurant?
First time Second time
Third time More than 4 times
4. On which case did you use the food services Lang Co Beach Resort?
Party Traveling
Conference Others
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PART II: YOUR REACTION TO THE SERVICE OF FOOD AND BEVERAGE AI THE RESTAURANT OF LANG CO BEACH RESORT
Please choose your level of agreement by putting a tick in each statements below.
1 2 3 4 5
Totally disagree Disagree Normal Agree Totally agree
STT Targets Degree
1 Tangible facilities 1 2 3 4 5
1.1 The facilities in the restaurant are not only rustic but also modem.
1.2 The restaurant has beautiful views, spacious and airy.
1.3 Construction of the restaurant is impressive.
1.4 The way of decoration and arrangement meets your needs.
1.5 Car parks are large.
1.6 The Uniforms of staffs are clean, neat and formal.
2 Level of Trust 1 2 3 4 5
2.1 You are offer the information about time.
2.2 The restaurant offer services as introduction.
2.3 Food is served promptly.
2.4 Food and beverage are good.
2.5 Food safety and eating utensils are guaranteed.
3 Level of response 1 2 3 4 5
3.1 The restaurant offer you the variety of choices and easy menus to select.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2 Friendly staffs are always willing to help you.
3.3 Restaurant staffs are ready to serve you as soon as you enter the restaurant.
3.4 Restaurant staffs are dedicated to answer your questions.
3.5 There are many forms of payment ( Cash, transfer ,Credit card)
4 Service capability 1 2 3 4 5
4.1 Restaurant staffs are polite and respectful.
4.2 Restaurant staffs service you promptly.
4.3 Restaurant staffs are professional.
4.4 Restaurant staffs have foreign languages skills and good communication.
Restaurant staffs are caring.
5 Level of sympathy 1 2 3 4 5
5.1 Resort staffs always take care of you.
5.2 Resort staffs always understand your need.
5.3 Resort staffs always pay intention to your needs.
5.4 Reasonable price.
5.5 Resort staffs are willing to help you.
6 Level of general satisfaction 1 2 3 4 5
6.1 Generally, You are generally satisfied with the quality of restaurant service at Resort.
6.2 You feel comfortable while using the service of the restaurant.
6.3 They continue to use the service at the restaurant.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PART III: RERSONAL INFORMATION
Please put a tick in the box below (All the information will remain private and confidential)
1. Gender?
Male Female
2. Age?
Under 25 25 to 40
41 to 51 Above 55
3. Occupation?
Student Employee
Officer Owner/private business
Others……….
Thank you very much for your Cooperation!
Have good day!
……
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics Gioi
_tinh
Tuoi Nghe_
nghiep
Tiep_tuc Khach_
hang
Biet_den Lan_thu Truong _hop
N Valid 130 130 130 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0
Bảng 2.1: Bảng theo Khách hàng
Khach_hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khach du lich noi dia 53 40,8 40,8 40,8
Khach du lich quoc te 62 47,7 47,7 88,5
Khach dia Phuong 15 11,5 11,5 100,0
Total 130 100,0 100,0
Bảng 2.2: Bảng theo Thông tin tiếp cận Biet_den
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nguoi than/ban be 34 26,2 26,2 26,2
Tivi/internet 29 22,3 22,3 48,5
Cong ty lu hanh 49 37,7 37,7 86,2
Nhan vien cua resort 9 6,9 6,9 93,1
To roi/ap phich 3 2,3 2,3 95,4
Khac 6 4,6 4,6 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2.3: Bảng theo Số lần sử dụng dịch vụ Lan_thu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Lan dau tien 66 50,8 50,8 50,8
Lan thu hai 49 37,7 37,7 88,5
Lan thu ba 10 7,7 7,7 96,2
Lan thu tu
tro len 5 3,8 3,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
Bảng 2.4: Bảng theo Mục đích đến resort Truong_hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Du tiec 27 20,8 20,8 20,8
Di du lich 83 63,8 63,8 84,6
Hoi nghi 11 8,5 8,5 93,1
Khac 9 6,9 6,9 100,0
Total 130 100,0 100,0
Bảng 2.5: Bảng theo Giới tính Gioi_tinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 62 47,7 47,7 47,7
Nu 68 52,3 52,3 100,0
Total 130 100,0 100,0
Bảng 2.6: Bảng theo Độ tuổi Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 25 Tuoi 32 24,6 24,6 24,6
25_40 Tuoi 56 43,1 43,1 67,7
41_55 Tuoi 30 23,1 23,1 90,8
>55 Tuoi 12 9,2 9,2 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2.7: Bảng theo Nghề nghiệp
Nghe_nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh/sinh vien 13 10,0 10,0 10,0
Cong nhan/nhan vien 40 30,8 30,8 40,8
Cong chuc/vien chuc 47 36,2 36,2 76,9
Can bo quan ly 16 12,3 12,3 89,2
Khac 14 10,8 10,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CÁC THANG ĐO
Bảng 3.1: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Phương tiện hữu hình Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,796 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSVCHH1 18,92 14,931 ,540 ,767
CSVCHH2 18,99 15,326 ,552 ,765
CSVCHH3 18,92 14,630 ,542 ,767
CSVCHH4 19,03 14,805 ,538 ,768
CSVCHH5 18,87 13,960 ,625 ,746
CSVCHH6 18,81 15,397 ,502 ,776
Bảng 3.2: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự tin cậy Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,792 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
STC1 15,18 6,570 ,637 ,731
STC2 15,14 7,097 ,595 ,746
STC3 15,35 6,959 ,551 ,760
STC4 15,19 7,273 ,545 ,761
STC5 15,22 7,353 ,531 ,766
Bảng 3.3:Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Mức độ đáp ứng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,596 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SSDU1 14,81 6,792 ,577 ,419
SSDU2 14,81 7,025 ,575 ,429
SSDU3 14,55 7,490 ,511 ,469
SSDU4 14,83 7,087 ,463 ,479
SSDU5 15,10 10,013 -,100 ,803
Loại bỏ biến:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,803 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SSDU1 11,38 5,866 ,628 ,749
SSDU2 11,38 5,975 ,657 ,735
SSDU3 11,12 6,357 ,607 ,760
SSDU4 11,41 5,809 ,586 ,772
Bảng 3.4.: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Năng lực phục vụ Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,826 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NLPV1 15,94 9,469 ,625 ,791
NLPV2 15,78 10,217 ,593 ,799
NLPV3 15,68 9,848 ,612 ,794
NLPV4 15,77 9,559 ,638 ,787
NLPV5 15,75 9,923 ,642 ,786
Bảng 3.5: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự đồng cảm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,788 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SDC1 14,80 9,029 ,537 ,760
SDC2 14,82 8,612 ,508 ,766
SDC3 14,94 8,027 ,557 ,752
SDC4 15,13 7,851 ,549 ,756
SDC5 15,02 7,395 ,697 ,702
Bảng 3.6: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự thỏa mãn Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,744 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SHLC1 7,19 3,257 ,497 ,741
SHLC2 7,18 2,503 ,613 ,607
SHLC3 7,18 2,431 ,615 ,605
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 1
Bảng 4.1: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,791
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1375,583
df 300
Sig. ,000
Bảng 4.2: Phương sai trích
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 6,189 24,757 24,757 6,189 24,757 24,757 3,250 13,000 13,000 2 3,210 12,840 37,597 3,210 12,840 37,597 3,098 12,391 25,392
3 2,045 8,180 45,777 2,045 8,180 45,777 2,933 11,733 37,124
4 1,703 6,812 52,589 1,703 6,812 52,589 2,723 10,893 48,018
5 1,679 6,716 59,305 1,679 6,716 59,305 2,663 10,650 58,668
6 1,090 4,359 63,664 1,090 4,359 63,664 1,249 4,996 63,664
7 ,953 3,813 67,477
8 ,884 3,534 71,011
9 ,851 3,403 74,414
10 ,698 2,792 77,206
11 ,637 2,549 79,755
12 ,583 2,332 82,087
13 ,556 2,224 84,312
14 ,507 2,026 86,338
15 ,474 1,897 88,235
16 ,399 1,596 89,831
17 ,392 1,568 91,399
18 ,365 1,459 92,859
19 ,329 1,315 94,174
20 ,325 1,300 95,474
21 ,293 1,171 96,645
22 ,247 ,989 97,634
23 ,236 ,944 98,578
24 ,181 ,725 99,303
25 ,174 ,697 100,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.3: Ma trận xoay nhân tố lần 1
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
NLPV4 ,795
NLPV5 ,755
NLPV3 ,744
NLPV1 ,711
NLPV2 ,665
SDC4 ,743
SDC1 ,734
SDC2 ,716
SDC5 ,696
SDC3 ,551
SHH5 ,712
SHH6 ,700
SHH3 ,700
SHH4 ,640
SHH1 ,625
SHH2 ,623
STC1 ,778
STC2 ,766
STC4 ,732
STC3 ,547 ,505
STC5 ,536
SSDU1 ,799
SSDU2 ,783
SSDU3 ,766
SSDU4 ,702
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 2
Bảng 4.4: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,784
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1283,983
df 276
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.5: Phương sai tríchlần 2
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 5,874 24,473 24,473 5,874 24,473 24,473 3,193 13,304 13,304
2 3,186 13,277 37,750 3,186 13,277 37,750 3,144 13,101 26,405
3 2,028 8,449 46,199 2,028 8,449 46,199 2,894 12,056 38,462
4 1,702 7,090 53,289 1,702 7,090 53,289 2,613 10,886 49,347
5 1,580 6,584 59,873 1,580 6,584 59,873 2,482 10,343 59,690
6 1,033 4,304 64,177 1,033 4,304 64,177 1,077 4,487 64,177
7 ,898 3,740 67,917
8 ,868 3,618 71,535
9 ,831 3,462 74,997
10 ,698 2,907 77,904
11 ,604 2,519 80,423
12 ,557 2,323 82,745
13 ,547 2,280 85,025
14 ,506 2,107 87,133
15 ,466 1,944 89,076
16 ,398 1,659 90,736
17 ,367 1,531 92,267
18 ,357 1,487 93,754
19 ,325 1,354 95,108
20 ,295 1,229 96,337
21 ,266 1,107 97,444
22 ,243 1,014 98,458
23 ,196 ,816 99,274
24 ,174 ,726 100,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.6: Ma trận xoay nhân tố lần2
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
NLPV4 ,796
NLPV5 ,755
NLPV3 ,743
NLPV1 ,705
NLPV2 ,646 ,545
SDC4 ,757
SDC5 ,736
SDC2 ,702
SDC1 ,694
SDC3 ,573
SHH5 ,715
SHH3 ,698
SHH6 ,691
SHH4 ,659
SHH2 ,627
SHH1 ,600 ,501
SSDU1 ,819
SSDU3 ,766
SSDU2 ,762
SSDU4 ,716
STC1 ,814
STC4 ,778
STC2 ,723
,556
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 3
Bảng 4.7: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test lân 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,791
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1115,061
df 231
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.8: Phương sai tríchlần 3
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 5,490 24,953 24,953 5,490 24,953 24,953 3,092 14,053 14,053
2 2,906 13,210 38,163 2,906 13,210 38,163 2,757 12,534 26,587
3 1,932 8,781 46,944 1,932 8,781 46,944 2,609 11,859 38,445
4 1,624 7,383 54,326 1,624 7,383 54,326 2,603 11,831 50,277
5 1,575 7,159 61,485 1,575 7,159 61,485 2,466 11,208 61,485
6 ,896 4,072 65,557
7 ,883 4,012 69,569
8 ,793 3,607 73,176
9 ,698 3,174 76,350
10 ,667 3,031 79,381
11 ,597 2,715 82,095
12 ,552 2,508 84,603
13 ,519 2,360 86,964
14 ,470 2,137 89,100
15 ,395 1,797 90,897
16 ,380 1,729 92,626
17 ,343 1,560 94,186
18 ,304 1,381 95,567
19 ,289 1,314 96,881
20 ,267 1,213 98,094
21 ,220 ,999 99,093
22 ,200 ,907 100,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.9: Ma trận xoay nhân tố lần 3
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
SDC4 ,751
SDC5 ,730
SDC1 ,706
SDC2 ,701
SDC3 ,569
NLPV4 ,789
NLPV3 ,754
NLPV5 ,738
NLPV1 ,718
SHH5 ,729
SHH3 ,714
SHH6 ,671
SHH4 ,667
SHH2 ,655
SSDU1 ,810
SSDU2 ,770
SSDU3 ,768
SSDU4 ,722
STC1 ,808
STC4 ,775
STC2 ,740
STC5 ,549
Bảng 4.10: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test với thang đo Sựhài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,660
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 82,347
df 3
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4.11: Phương sai trích thang đo Sựhài lòng
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1,947 64,905 64,905 1,947 64,905 64,905
2 ,618 20,595 85,500
3 ,435 14,500 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 4.12: Ma trận xoay thang đo Sựhài lòng
Component Matrixa
Component 1
SHL2 ,852
SHL1 ,793
SHL3 ,770
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Kiểm định hệ số tương quan
Bảng5.1: Kết quảkiểm định hệ số tương quan Pearson
Correlations
SHL SDC NLPV SHH SSDU STC
SHL
Pearson Correlation 1 ,659** ,521** ,585** ,421** ,459**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 130 130 130 130 130 130
SDC
Pearson Correlation ,659** 1 ,406** ,320** ,226** ,332**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,010 ,000
N 130 130 130 130 130 130
NLPV
Pearson Correlation ,521** ,406** 1 ,344** -,003 ,175*
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,971 ,047
N 130 130 130 130 130 130
SHH
Pearson Correlation ,585** ,320** ,344** 1 ,215* ,297**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,014 ,001
N 130 130 130 130 130 130
SSDU
Pearson Correlation ,421** ,226** -,003 ,215* 1 ,350**
Sig. (2-tailed) ,000 ,010 ,971 ,014 ,000
N 130 130 130 130 130 130
STC
Pearson Correlation ,459** ,332** ,175* ,297** ,350** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,047 ,001 ,000
N 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Hồi quytuyến tính
Bảng 5.2:Thống kê mức độ phù hợp của mô hình hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,837a ,700 ,688 ,36711 1,863
a. Predictors: (Constant), STC, NLPV, SSDU, SHH, SDC b. Dependent Variable: SHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 5.3:Bảng phân tích phương sai ANOVA
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 39,035 5 7,807 57,928 ,000b
Residual 16,712 124 ,135
Total 55,747 129
a. Dependent Variable: SHL
b. Predictors: (Constant), STC, NLPV, SSDU, SHH, SDC Bảng 5.4:Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -,573 ,263 -2,180 ,031
SDC ,339 ,053 ,370 6,441 ,000 ,733 1,363
NLPV ,204 ,046 ,249 4,422 ,000 ,765 1,306
SHH ,251 ,047 ,295 5,343 ,000 ,792 1,262
SSDU ,192 ,045 ,231 4,287 ,000 ,835 1,197
STC ,125 ,055 ,125 2,250 ,026 ,784 1,275
a. Dependent Variable: SHL