• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Kiến nghị

Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: nâng cấp hệ thống đường xá, giao thông để vừa phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế của Tỉnh nói chung vừa phục vụ cho dịch vụ du lịch nói riếng.

Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực Resort, khách sạn kinh doanh và phát triển như các vấn đề về hỗ trợ đầu tư, thủ tục hành chính, mở rộng quy mô, phát triển hệ thống hạ tầng…từ đó góp phần tạo ra lợi ích kinh tế và xã hội cho toàn tỉnh và thành phố.

Đối với Công ty TNHH du lịch Lăng Cô

Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng từ đó gia tăng sự hài lòng cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của Công ty.

Yêu cầu hỗ trợ kinh phí từ phía Tổng công ty để phát triển thêm các hạng mục nhà hàng như xây dựng và mở rộng cơ sở vật chất hạ tầng nhà hàng, hệ thống đèn điện và tăng thêm bộ phận chăm sóc khách hàng.

Bổ sung nguồn nhân lực cho nhà hàng trong bộ phận Batender.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Cronin, J. J., & Taylor, S. A. (1992). Measuring Service Quality: A Reexamination 2. Doanh nghiệp dịch vụ- Nguyên lýđiều hành, NXB lao động xã hội, 2007. Nhà xuất

bản Lao động-xã hội.

3. Hair và các cộng sự (1998). (2005).Nghiên cứu kinh tế. Viện kinh tế học.

4. Hoàng Trọng, & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008a).PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VỚI SPSS tập 2(Vol. Tập 2). Nhà xuất bản Hồng Đức.

5. Hoàng Trọng, & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008b).PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VỚI SPSS tập1(Vol. Tập 1). Nhà xuất bản Hồng Đức.

6. Hoffman, K. D., & Bateson, J. E. G. (2016). Services Marketing: Concepts, Strategies, & Cases. Cengage Learning.

7. Nguyễn Thị Mai Trang, & Trần Xuân Thu Hương. (2010). Chất lượng dịch vụ thư viện so sanh giữa hai mô hình: Chất lượng kỹthuật/ chức năng và

SERVQUAL. Science & Technology Development, 13.

8. Parasuraman A, & Berry L. (1988). SERVQUAL: A multiple- item scale for measuring consumer perceptions of servive quality. journal of Retailing.

9. Phạm Đình Thọ, Đinh Bích Diệp, Nguyễn Tuấn Kiệt, & Vũ Thị Vân.(n.d.).

giao_trinh_quan_tri_chat_luong_dịch_vu_du_lich(Vol. phần 1).

10. Philip Kotler. (1988). Marketing management: analysis, planning, implementation, and control. Prentice-Hall.

13. TS.Lê Ngọc Liêm, & Nguyễn Thị Trang Nhung. (2013). Mô-Hình-Đo-Lường- Chất-lượng-Dịch-Vụ-Những-Tranh-Luận-Giữa-SERVQUAL-và-SERVPERF.-Tạp-chí-Khoa-học-Công-nghệ-Đại-học-Công-nghiệp-Hà-Nội-18-8488 (1), 18(84–92).

14. Tham khảo cách tính độ tin cậy tổng hợp của nhómHotrospss@gmail.com http://phantichspss.com/CompositeReliabilityhotrospss.htm

Danh mục các website tham khảo:

Trường Đại học Kinh tế Huế

http://thuvienso.hce.edu.vn www.huegatex.com.vn www.tinmoi.vn

www.tailieu.hce.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NHÀ HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH DU LỊCH LĂNG CÔ

(LANGCO BEACH RESORT)

Mã phiếu: …………..

Kính chào quý khách!

Tôi là sinh viên năm cuối thuộc Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang tiến hành làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng tại công ty TNHH du lịch Lăng Cô (LangCo beach resort”). Tôi có một số câu hỏi muốn khảo sátý kiến của Anh (Chị) về chất lượng dịch vụ củanhà hàng nhằm hổ trợ cho việc làm khóa luận cuối khóa rất mong nhận được sự hợp tác và giúp đỡ của Anh (Chị). Những thông tin chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng, thông tin riêng tư về sự đánh giá của quý vị tôi xin đảm bảo giữbí mật.

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Xin quý khách đánh dấu () vào phương án mà quý khách cho làđúng nhất.

1. Vui lòng cho biết quý khách đến LangCo beach resort dưới hình thức nào sau đây?

Khách du lịch nội địa

Khách du lịch quốc tế

Khách địa phương

2. Quý khách biết đến LangCo beach resort qua những kênh thông tin nào?

Người thân, bạn bè Tivi và Internet

Công ty lữ hành Nhân viên của resort

Tờ rơi, áp phích Khác

3. Vui lòng cho biết đây là lần thứ bao nhiêu quý khách dùng bữa tại nhà hàng của LangCo beach resort?

Lần đầu tiên  Lần thứ hai

Lần thứ ba  Lần thứ tư trở lên

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Quý khách sử dụng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng ở LangCo beach resort trong trường hợp nào?

Dự tiêc Đi du lịch

Hội nghị Khác

PHẦN II: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA QUÝ KHÁCH VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NHÀ HÀNG TẠI LANGCO BEACH RESORT

Anh (Chị) vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của mình đối với mỗi phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu “” vào ô mà Anh (chị) biểu thị mức độ đồng ý.

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý bình thường Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

STT Các chỉ tiêu Thang đo

1 Cơ sở vật chất hữu hình 1 2 3 4 5

1.1 Các phương tiện vật chất trong nhà hàng vừa cổ kính, mộc mạc vừa hiện đại.

1.2 Nhà hàng có không cảnh đẹp, không gian rông rãi, thoát mát.

1.3 Kiến trúc nhà hàngấn tượng.

1.4 Cách bố trí trong nhà hàng phù hợp đáp ứng nhu cầu sử dụng của anh/chị.

1.5 Bãiđỗ xe rông rãi

1.6 Trang phục nhân viên gọn gàng, sạch sẽ, lịchsự.

2 Mức độ tin cậy 1 2 3 4 5

2.1 Anh/chị nhân được những thông tin cụ thể về thời gian sử dụng dịch vụ.

2.2 Nhà hàng cung cấp dịch vụ đúng như đã

Trường Đại học Kinh tế Huế

giới thiệu.

2.3 Nhà hàng cung cấp dịch vụ ăn uống theo đúng thời gian đã hứa với anh/chi.

2.4 Thức ăn và nước uống đảm bảo chất lượng.

1.5 Vệ sinh an toàn thực phẩm, dụng cụ ăn uống được đảm bảo.

3 Mức độ đáp ứng 1 2 3 4 5

3.1 Thực đơn món ăn nhà hàng rất phong phú và đa dạng, dễ lựa chọn.

3.2 Nhân viên nhà hàng luôn sẳn sàng giúp đỡ quý khách.

3.3 Nhân viên nhà hàng nhanh chóng phục vụ ngay khi khách hàng bước vào.

3.4 Nhân viên nhà hàng giải đáp tận tình những thắc mắc của quý khách.

3.5 Nhiều hình thức thanh toán đa dạng đáp ứng nhu cầu của quýkhách (tiền mặt, chuyển khoản, quẹt thẻ).

4 Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

4.1 Thái độ của nhân viên nhà hàng luôn nhã nhặn, lịch sự và tôn trọng với anh/chị.

4.2 Nhân viên nhà hàng phục vụ anh/chị nhanh chóng, chính xác.

4.3 Nhân viên có phong cách phục vụ chuyên nghiệp.

4.4 Nhân viên nhà hàng có trìnhđộ ngoại ngữ, giao tiếp tốt.

4.5 Nhân viên nhà hàng luôn quan tâm đến quý khách.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 Mức độ đồng cảm 1 2 3 4 5 5.1 Nhân viên của resort luôn thể hiện sự quan

tâm đếnanh/chị.

5.2 Nhân viên của resort luôn hiểu rõđược nhu cầu và mong muốn của anh/chị.

5.3 Nhân viên resort luôn chú ýđến nhu cầu phát sinh của anh/chị trong quá trình anh/chị sử dụng dịch vụ.

5.4 Giá cả của sản phẩm dịch vụ là hợp lý.

5.5 Nhân viên của resort luôn sẵn sàng giúp đỡ khi anh/chị gặp sự cố.

6 Mức độ hài lòng 1 2 3 4 5

6.1 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng ở LangCo beach resort.

6.2 Anh / chị cảm thấy thoải máitrong khi sử dụng dịch vụ của nhà hàng.

6.3 Anh chị tiếp tục sử dụng dịch vụ tại KH

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Xin anh/chị vui lòngđánh dấu “” vào các thông tin dưới đây (Mọi thông tin của anh/chị sẽ được bảo mật một cách tuyệt đối).

1. Giớitính?

Nam  Nữ

2. Độ tuổi?

< 25 tuổi 25–40 tuổi

41–55 tuổi > 55 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Nghề nghiệp

Học sinh/ sinh viên Công nhân/ nhân viên

Công chức/ viên chức Cán bộ quản lý

Khác:………

Chân thành cám ơn sự tham giacủa anh (chị).

Chúc anh (chị) thành công trong cuộc sống!

……

Trường Đại học Kinh tế Huế

Questionnaire for the quality of restaurant service at Lang Co travel Company (Lang Co Beach resort)

No: ……….

Dear Sir/Madam!

I am the 4-year student of Hue College of Economics and my major is Business of Administration. I am conducting a research on the thesis topic: “Improvement the quality of restaurant service at Lang Co Beach Co.Ltd”. There are a few questions I would like to ask you about the quality of service at the Lang Co Beach restaurant to help me finish my final thesis, I am looking forward to your co-operation. The information only for research and improving the quality of our restaurant. All the information will remain private and confidential.

PART I: GENERAL INFORMATION

Please put a check in the box below that corresponds to your answer 1. Who are you when you stay at Lang Co Beach Resort?

Domestic tourists

Foreign tourists

Local tourists

2. Where do you get information about The Lang Co Beach Resort?

Friends, Relatives Tivi and Internet

Travel agents Staffs

New paper/magazines Others

3. How many times have you been at Lang Co Beach Restaurant?

First time Second time

Third time More than 4 times

4. On which case did you use the food services Lang Co Beach Resort?

Party Traveling

Conference Others

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PART II: YOUR REACTION TO THE SERVICE OF FOOD AND BEVERAGE AI THE RESTAURANT OF LANG CO BEACH RESORT

Please choose your level of agreement by putting a tick in each statements below.

1 2 3 4 5

Totally disagree Disagree Normal Agree Totally agree

STT Targets Degree

1 Tangible facilities 1 2 3 4 5

1.1 The facilities in the restaurant are not only rustic but also modem.

1.2 The restaurant has beautiful views, spacious and airy.

1.3 Construction of the restaurant is impressive.

1.4 The way of decoration and arrangement meets your needs.

1.5 Car parks are large.

1.6 The Uniforms of staffs are clean, neat and formal.

2 Level of Trust 1 2 3 4 5

2.1 You are offer the information about time.

2.2 The restaurant offer services as introduction.

2.3 Food is served promptly.

2.4 Food and beverage are good.

2.5 Food safety and eating utensils are guaranteed.

3 Level of response 1 2 3 4 5

3.1 The restaurant offer you the variety of choices and easy menus to select.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.2 Friendly staffs are always willing to help you.

3.3 Restaurant staffs are ready to serve you as soon as you enter the restaurant.

3.4 Restaurant staffs are dedicated to answer your questions.

3.5 There are many forms of payment ( Cash, transfer ,Credit card)

4 Service capability 1 2 3 4 5

4.1 Restaurant staffs are polite and respectful.

4.2 Restaurant staffs service you promptly.

4.3 Restaurant staffs are professional.

4.4 Restaurant staffs have foreign languages skills and good communication.

Restaurant staffs are caring.

5 Level of sympathy 1 2 3 4 5

5.1 Resort staffs always take care of you.

5.2 Resort staffs always understand your need.

5.3 Resort staffs always pay intention to your needs.

5.4 Reasonable price.

5.5 Resort staffs are willing to help you.

6 Level of general satisfaction 1 2 3 4 5

6.1 Generally, You are generally satisfied with the quality of restaurant service at Resort.

6.2 You feel comfortable while using the service of the restaurant.

6.3 They continue to use the service at the restaurant.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PART III: RERSONAL INFORMATION

Please put a tick in the box below (All the information will remain private and confidential)

1. Gender?

Male Female

2. Age?

Under 25 25 to 40

41 to 51 Above 55

3. Occupation?

Student Employee

Officer Owner/private business

Others……….

Thank you very much for your Cooperation!

Have good day!

……

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Statistics Gioi

_tinh

Tuoi Nghe_

nghiep

Tiep_tuc Khach_

hang

Biet_den Lan_thu Truong _hop

N Valid 130 130 130 130 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0 0 0 0 0

Bảng 2.1: Bảng theo Khách hàng

Khach_hang

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khach du lich noi dia 53 40,8 40,8 40,8

Khach du lich quoc te 62 47,7 47,7 88,5

Khach dia Phuong 15 11,5 11,5 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.2: Bảng theo Thông tin tiếp cận Biet_den

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nguoi than/ban be 34 26,2 26,2 26,2

Tivi/internet 29 22,3 22,3 48,5

Cong ty lu hanh 49 37,7 37,7 86,2

Nhan vien cua resort 9 6,9 6,9 93,1

To roi/ap phich 3 2,3 2,3 95,4

Khac 6 4,6 4,6 100,0

Total 130 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2.3: Bảng theo Số lần sử dụng dịch vụ Lan_thu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lan dau tien 66 50,8 50,8 50,8

Lan thu hai 49 37,7 37,7 88,5

Lan thu ba 10 7,7 7,7 96,2

Lan thu tu

tro len 5 3,8 3,8 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.4: Bảng theo Mục đích đến resort Truong_hop

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Du tiec 27 20,8 20,8 20,8

Di du lich 83 63,8 63,8 84,6

Hoi nghi 11 8,5 8,5 93,1

Khac 9 6,9 6,9 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.5: Bảng theo Giới tính Gioi_tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 62 47,7 47,7 47,7

Nu 68 52,3 52,3 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.6: Bảng theo Độ tuổi Tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

< 25 Tuoi 32 24,6 24,6 24,6

25_40 Tuoi 56 43,1 43,1 67,7

41_55 Tuoi 30 23,1 23,1 90,8

>55 Tuoi 12 9,2 9,2 100,0

Total 130 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2.7: Bảng theo Nghề nghiệp

Nghe_nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh/sinh vien 13 10,0 10,0 10,0

Cong nhan/nhan vien 40 30,8 30,8 40,8

Cong chuc/vien chuc 47 36,2 36,2 76,9

Can bo quan ly 16 12,3 12,3 89,2

Khac 14 10,8 10,8 100,0

Total 130 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CÁC THANG ĐO

Bảng 3.1: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Phương tiện hữu hình Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,796 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVCHH1 18,92 14,931 ,540 ,767

CSVCHH2 18,99 15,326 ,552 ,765

CSVCHH3 18,92 14,630 ,542 ,767

CSVCHH4 19,03 14,805 ,538 ,768

CSVCHH5 18,87 13,960 ,625 ,746

CSVCHH6 18,81 15,397 ,502 ,776

Bảng 3.2: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự tin cậy Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,792 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STC1 15,18 6,570 ,637 ,731

STC2 15,14 7,097 ,595 ,746

STC3 15,35 6,959 ,551 ,760

STC4 15,19 7,273 ,545 ,761

STC5 15,22 7,353 ,531 ,766

Bảng 3.3:Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Mức độ đáp ứng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,596 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SSDU1 14,81 6,792 ,577 ,419

SSDU2 14,81 7,025 ,575 ,429

SSDU3 14,55 7,490 ,511 ,469

SSDU4 14,83 7,087 ,463 ,479

SSDU5 15,10 10,013 -,100 ,803

Loại bỏ biến:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,803 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SSDU1 11,38 5,866 ,628 ,749

SSDU2 11,38 5,975 ,657 ,735

SSDU3 11,12 6,357 ,607 ,760

SSDU4 11,41 5,809 ,586 ,772

Bảng 3.4.: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Năng lực phục vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,826 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 15,94 9,469 ,625 ,791

NLPV2 15,78 10,217 ,593 ,799

NLPV3 15,68 9,848 ,612 ,794

NLPV4 15,77 9,559 ,638 ,787

NLPV5 15,75 9,923 ,642 ,786

Bảng 3.5: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự đồng cảm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,788 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDC1 14,80 9,029 ,537 ,760

SDC2 14,82 8,612 ,508 ,766

SDC3 14,94 8,027 ,557 ,752

SDC4 15,13 7,851 ,549 ,756

SDC5 15,02 7,395 ,697 ,702

Bảng 3.6: Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự thỏa mãn Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,744 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHLC1 7,19 3,257 ,497 ,741

SHLC2 7,18 2,503 ,613 ,607

SHLC3 7,18 2,431 ,615 ,605

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA

 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 1

Bảng 4.1: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,791

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1375,583

df 300

Sig. ,000

Bảng 4.2: Phương sai trích

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 6,189 24,757 24,757 6,189 24,757 24,757 3,250 13,000 13,000 2 3,210 12,840 37,597 3,210 12,840 37,597 3,098 12,391 25,392

3 2,045 8,180 45,777 2,045 8,180 45,777 2,933 11,733 37,124

4 1,703 6,812 52,589 1,703 6,812 52,589 2,723 10,893 48,018

5 1,679 6,716 59,305 1,679 6,716 59,305 2,663 10,650 58,668

6 1,090 4,359 63,664 1,090 4,359 63,664 1,249 4,996 63,664

7 ,953 3,813 67,477

8 ,884 3,534 71,011

9 ,851 3,403 74,414

10 ,698 2,792 77,206

11 ,637 2,549 79,755

12 ,583 2,332 82,087

13 ,556 2,224 84,312

14 ,507 2,026 86,338

15 ,474 1,897 88,235

16 ,399 1,596 89,831

17 ,392 1,568 91,399

18 ,365 1,459 92,859

19 ,329 1,315 94,174

20 ,325 1,300 95,474

21 ,293 1,171 96,645

22 ,247 ,989 97,634

23 ,236 ,944 98,578

24 ,181 ,725 99,303

25 ,174 ,697 100,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.3: Ma trận xoay nhân tố lần 1

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

NLPV4 ,795

NLPV5 ,755

NLPV3 ,744

NLPV1 ,711

NLPV2 ,665

SDC4 ,743

SDC1 ,734

SDC2 ,716

SDC5 ,696

SDC3 ,551

SHH5 ,712

SHH6 ,700

SHH3 ,700

SHH4 ,640

SHH1 ,625

SHH2 ,623

STC1 ,778

STC2 ,766

STC4 ,732

STC3 ,547 ,505

STC5 ,536

SSDU1 ,799

SSDU2 ,783

SSDU3 ,766

SSDU4 ,702

 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 2

Bảng 4.4: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,784

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1283,983

df 276

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.5: Phương sai tríchlần 2

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5,874 24,473 24,473 5,874 24,473 24,473 3,193 13,304 13,304

2 3,186 13,277 37,750 3,186 13,277 37,750 3,144 13,101 26,405

3 2,028 8,449 46,199 2,028 8,449 46,199 2,894 12,056 38,462

4 1,702 7,090 53,289 1,702 7,090 53,289 2,613 10,886 49,347

5 1,580 6,584 59,873 1,580 6,584 59,873 2,482 10,343 59,690

6 1,033 4,304 64,177 1,033 4,304 64,177 1,077 4,487 64,177

7 ,898 3,740 67,917

8 ,868 3,618 71,535

9 ,831 3,462 74,997

10 ,698 2,907 77,904

11 ,604 2,519 80,423

12 ,557 2,323 82,745

13 ,547 2,280 85,025

14 ,506 2,107 87,133

15 ,466 1,944 89,076

16 ,398 1,659 90,736

17 ,367 1,531 92,267

18 ,357 1,487 93,754

19 ,325 1,354 95,108

20 ,295 1,229 96,337

21 ,266 1,107 97,444

22 ,243 1,014 98,458

23 ,196 ,816 99,274

24 ,174 ,726 100,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.6: Ma trận xoay nhân tố lần2

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

NLPV4 ,796

NLPV5 ,755

NLPV3 ,743

NLPV1 ,705

NLPV2 ,646 ,545

SDC4 ,757

SDC5 ,736

SDC2 ,702

SDC1 ,694

SDC3 ,573

SHH5 ,715

SHH3 ,698

SHH6 ,691

SHH4 ,659

SHH2 ,627

SHH1 ,600 ,501

SSDU1 ,819

SSDU3 ,766

SSDU2 ,762

SSDU4 ,716

STC1 ,814

STC4 ,778

STC2 ,723

,556

 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 3

Bảng 4.7: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test lân 3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,791

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1115,061

df 231

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.8: Phương sai tríchlần 3

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5,490 24,953 24,953 5,490 24,953 24,953 3,092 14,053 14,053

2 2,906 13,210 38,163 2,906 13,210 38,163 2,757 12,534 26,587

3 1,932 8,781 46,944 1,932 8,781 46,944 2,609 11,859 38,445

4 1,624 7,383 54,326 1,624 7,383 54,326 2,603 11,831 50,277

5 1,575 7,159 61,485 1,575 7,159 61,485 2,466 11,208 61,485

6 ,896 4,072 65,557

7 ,883 4,012 69,569

8 ,793 3,607 73,176

9 ,698 3,174 76,350

10 ,667 3,031 79,381

11 ,597 2,715 82,095

12 ,552 2,508 84,603

13 ,519 2,360 86,964

14 ,470 2,137 89,100

15 ,395 1,797 90,897

16 ,380 1,729 92,626

17 ,343 1,560 94,186

18 ,304 1,381 95,567

19 ,289 1,314 96,881

20 ,267 1,213 98,094

21 ,220 ,999 99,093

22 ,200 ,907 100,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.9: Ma trận xoay nhân tố lần 3

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SDC4 ,751

SDC5 ,730

SDC1 ,706

SDC2 ,701

SDC3 ,569

NLPV4 ,789

NLPV3 ,754

NLPV5 ,738

NLPV1 ,718

SHH5 ,729

SHH3 ,714

SHH6 ,671

SHH4 ,667

SHH2 ,655

SSDU1 ,810

SSDU2 ,770

SSDU3 ,768

SSDU4 ,722

STC1 ,808

STC4 ,775

STC2 ,740

STC5 ,549

Bảng 4.10: Kết quả kiểm địnhKMO and Bartlett's Test với thang đo Sựhài lòng

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,660

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 82,347

df 3

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.11: Phương sai trích thang đo Sựhài lòng

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1,947 64,905 64,905 1,947 64,905 64,905

2 ,618 20,595 85,500

3 ,435 14,500 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 4.12: Ma trận xoay thang đo Sựhài lòng

Component Matrixa

Component 1

SHL2 ,852

SHL1 ,793

SHL3 ,770

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY TUYẾN TÍNH

 Kiểm định hệ số tương quan

Bảng5.1: Kết quảkiểm định hệ số tương quan Pearson

Correlations

SHL SDC NLPV SHH SSDU STC

SHL

Pearson Correlation 1 ,659** ,521** ,585** ,421** ,459**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 130 130 130 130 130 130

SDC

Pearson Correlation ,659** 1 ,406** ,320** ,226** ,332**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,010 ,000

N 130 130 130 130 130 130

NLPV

Pearson Correlation ,521** ,406** 1 ,344** -,003 ,175*

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,971 ,047

N 130 130 130 130 130 130

SHH

Pearson Correlation ,585** ,320** ,344** 1 ,215* ,297**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,014 ,001

N 130 130 130 130 130 130

SSDU

Pearson Correlation ,421** ,226** -,003 ,215* 1 ,350**

Sig. (2-tailed) ,000 ,010 ,971 ,014 ,000

N 130 130 130 130 130 130

STC

Pearson Correlation ,459** ,332** ,175* ,297** ,350** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,047 ,001 ,000

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

 Hồi quytuyến tính

Bảng 5.2:Thống kê mức độ phù hợp của mô hình hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,837a ,700 ,688 ,36711 1,863

a. Predictors: (Constant), STC, NLPV, SSDU, SHH, SDC b. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 5.3:Bảng phân tích phương sai ANOVA

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 39,035 5 7,807 57,928 ,000b

Residual 16,712 124 ,135

Total 55,747 129

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), STC, NLPV, SSDU, SHH, SDC Bảng 5.4:Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,573 ,263 -2,180 ,031

SDC ,339 ,053 ,370 6,441 ,000 ,733 1,363

NLPV ,204 ,046 ,249 4,422 ,000 ,765 1,306

SHH ,251 ,047 ,295 5,343 ,000 ,792 1,262

SSDU ,192 ,045 ,231 4,287 ,000 ,835 1,197

STC ,125 ,055 ,125 2,250 ,026 ,784 1,275

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế