• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Nhà nước cần tạo cơ chế để các doanh nghiệp bán lẻ trong nước có đất đai, có vốn để mở rộng chuỗi bán lẻ theo quy hoạch.

Nhà nước cần phát huy vai trò điều tiết của mình trong quá trình phát triển của thị trường bán lẻ nhằm giảm bớt áp lực cạnh tranh vốn không cân sức giữa các doanh nghiệp trong và ngoài nước, đồng thời bảo vệ các doanh nghiệp bán lẻ non trẻ trong nước.

 Đối với siêu thị Co.opmart Huế

Siêu thị nên đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô siêu thị để có thể cung cấp thêm nhiều dịch vụ tiện ích đáp ứng tối đa yêu cầu của khách hàng, thu hút khách hàng tới siêu thị.

Khảo sát nhu cầu tiêu dùng hàng hóa của khách hàng, từ đó đề ra cá chiến lược nguồn hàng phù hợp.

Tập trung vào đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, nhất là trình độ ngoại ngữ cho nhân viên, lấy nhân lực làm lợi thế cạnh tranh. Điều này cần được chú trọng từ khâu tuyển dụng các nhân viên chất lượng.

Quản lý chặt chẽ đầu vào để đảm bảo những mặt hàng được bán ở siêu thị không gây ảnh hưởng đến sức khỏe khách hàng, cũng như ảnh hưởng đến thương hiệu Co.opmart.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tài liệu tham khảo

[1]. Hoàng Thị Diệu Thúy, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế.

[2]. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, 2NXB Thống Kê, TP Hồ Chí Minh.

[3]. Tạ Thị Kiều An, Ngô Thị Ánh, Nguyễn thị Ngọc Diệp, Nguyễn Văn Hóa, Nguyễn Hoàng Kiệt, Đinh Phượng Vương, Quản lý chất lượng, nhà xuất bản Thống kê 2010.

[4]. Nguyễn Thị Mai Trang, Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại TP. Hồ Chí Minh, Tạp chí phát triển KH & CN tập 9, số 10 – 2006.

[5]. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013) Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí khoa học ĐHQG HN, Kinh tế và kinh doanh, Tập 29, số 1, 2013.

[6]. Ths Nguyễn Hữu Thủy. (2012)Bài giảng môn Quản trịchất lượng.

[7]. TS Trương Đình Chiến (2000), Quản trị Marketing trong doanh nghiệp - Nhà xuất bản thống kê.

[8]. Bài nghiên cứu:Nghiên cứu mức độthỏa mãn của khách hàng vềchất lượng dịch vụtại hệthống các siêu thịTP. HồChí Minhcủa sinh viên Trần Thị Huế Chi.

[9]. Bài nghiên cứu: Chất lượng dịch vụ, sựthỏa mãn, và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại TP. HCM của Nguyễn Thị Mai Trang Khoa Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh (2012).

[10]. Bài nghiên cứu: Đánh giá hoạt động CSKH đối với dịch vụMyTV của Viễn thông Hà Tĩnh trên địa bàn Thành phốHà Tĩnhcủa Khánh Kinh (2016).

[11]. Philip Kotler, 2006,Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Thống Kê 2. Tài liệu Tiếng Anh

Trường Đại học Kinh tế Huế

[1]. Parasuraman, A.Zeithaml, V.A. và Berry L.L, 1985, A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Research Journal of Marketing, số 49, trang 41-50.

[2]. Zeithaml, V.A & M.J Bitner. (2000). Services Marketing: Intergrating Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw-Hill.

[4]. Cronin, J,J. & Taylor, S. A (1992), Measuring service quality: A reexamination and extension, Journal of Marketing

[5]. Dabholkar, P. A., Thorpe, D. I., Rentz, J. O. (1996) “A Measure of Service Quality for Retail Stores: Scale Development and Validation”, Journal of the Academy

of Marketing Science, 24, pp. 3-16

[6]. Gronroos, C, 1984, A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European Journal of Marketing, trang 36-44

[7]. Johnson, Fornell, Andreassen, Lervik, và Cha, 2001

[8]. Brogowicz, A.A., Delene, L.M. and Lyth, D.M.: A synthesised service quality model with managerial implications,International Journal of Service Industry Management, Vol. 1 No. 1, pp. 27-44., 1990

[9]. Gerbing, D. W. & Anderson, J. C. (1988), An Update Paradigm for Scale Development Incorporating Unidimentionnality and Its Assessment, Journal of Marketing Research,25 (May), pp 186-192.

[10]. Oliver, R. L. (1993), A service quality model and its marketing implication, Eupropean journal of marketing, Vol. 18, No.4, pp 36-44.

3. Tài liệu từInternet

[1]. http://www.saigonco-op.com.vn

[2]. https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/khao-sat-chat-luong-dich-vu-khach-hang-tai-cong-ty-tnhh-co-opmart-cong-quynh-quan-1-tp-hcm-30448.html

[3]. Mai Phương, 07/2014, Saigon Co.op và bí quyết bán lẻ thành công, http://petrotimes.vn/news/vn/kinh-te/chan-dung-doanh-nghiep/saigon-co-op-va-bi-quyet-ban-le-thanh-cong.html, truy cập 22/10/2014.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Mã sốphiếu ….

Xin chào Anh/Chị. Tôi tên là Hồ Thị Thanh Thủy, hiện đang là sinh viên trường ĐH Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài:“Một sốgiải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng tại siêu thị Co.opmart Huế”. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý Anh/ Chị theo mẫu bên dưới.Mỗi ý kiến của Anh/ Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện được đề tài. Tôi cam kết mọi thông tin mà Anh/ Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

---

---Câu 1. Anh/chị có thường đi mua sắm ti siêu thCo.opmart Huếkhông?

Dưới 2 lần/tháng

2–4 lần/tháng

5 - 7 lần/tháng

Trên 7 lần/tháng

Câu 2. Anh/ch s dng dch v khách hàng ca Siêu th Co.opmart Huế vi mc độ thường xuyên như thếnào?

 Mới sử dụng lần đầu

 Thỉnh thoảng khi có nhu cầu

 Hầu như mỗi lần đi siêu thị

Câu 3. Yếu t nào anh/ch quan tâm nht khi la chn dch v khách hàng ca Siêu th Co.opmart Huế?

 Giải quyết vấn đề nhanh chóng

 Chất lượng của hàng hóa được đảm bảo về nguồn gốc

 Nhân viên phục vụ KH tận tâm.

 Siêu thị cung cấp được dịch vụ khách hàng trước trong và sau mua hàng của siêu thị vượt trội.

Câu 4. Anh/ch

Trường Đại học Kinh tế Huế

vui lòngđánh dấu vào các ô biu th mức độ đồng ý ca mình theo

thang đo sau: (1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lp, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toànđồng ý.

Ký hiệu CHỈTIÊU MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ

1. ĐỘTIN CẬY (1) (2) (3) (4) (5)

TC1

Siêu thị có nhiều dịch vụ hỗ trợ khi khách hàng có nhu cầu như: gói quà miễn phí, đổi trả hàng, bán phiếu quà tặng, sửa chữa quần áo miễn phí, đặt hàng qua điện thoại…

TC2

Siêu thị thực hiện đúng những gì đã cam kết với khách hàng, thông tin liên lạc và các giao dịch được đối đãi một cách tin tưởng.

TC3 Hàng hóa đảm bảo chất lượng, có nhãn mác và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

TC4 Bãi đỗ xe rộng rãi, an toàn khi mua sắm tại siêu thị TC5 Cung cấp dịch vụ giao hàng tận nhà một cách nhanh

chóng, hiệu quả đúng như cam kết với khách hàng.

2. ĐỘPHẢN HỒI (1) (2) (3) (4) (5)

PH1 Thời gian tiếp nhận đơn đặt hàng qua điện thoại nhanh chóng.

PH2 Nhân viên tư vấn nhiệt tình và đầy đủ những thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng.

PH3

Nhân viên làm thẻ khách hàng, lên lai quần áo hay mua phiếu mua hàng được nhân viên thực hiện một cách nhanh chóng, tiện lợi, lịch sự và tận tâm.

PH4

Khiếu nại của khách hàng được tiếp nhận và giải quyết nhanh chóng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. NĂNG LỰC PHỤC VỤ (1) (2) (3) (4) (5)

PV1

Nhân viên giải quyết nhanh chóng, kịp thời vào giờ cao điểm, nhân viên có trình độ ngoại ngữ tốt để có thể cung cấp, tư vấn những thông tin kịp thời và phù hợp cho khách hàng.

PV2 Nhân viên luôn cư xử nhã nhặn, lịch sự với khách hàng.

PV3 Nhân viên luôn sẵn sàng lắng nghe cũng như hỗ trợ giúp đỡ khi khách hàng có nhu cầu.

PV4 Nhân viên của siêu thị đủ hiểu biết để giải đáp những thắc mắc của khách hàng

PV5 Nhân viên của quầy dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, rành đường, tác phong nhanh nhẹn.

4. SỰ CẢM THÔNG (1) (2) (3) (4) (5)

CT1 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của khách hàng.

CT2

Nhân viên tại quầy dịch vụ khách hàng ghi nhận những phản hồi của bạn, giải đáp thắc mắc và giải quyết các vấn đề nảy sinh nhanh chóng, thuận tiện và phù hợp.

CT3 Luôn có nhân viên tại quầy dịch vụ khách hàng để có thể sẵn sàng hỗ trợ bạn khi bạn cần.

CT4

Siêu thị có các dịch vụ khách hàng phù hợp, các chương trình khuyến mãi, quà tặng cho hóa đơn giá trị lớn.

CT5

Thủ tục đổi trả hàng được thực hiện tại quầy dịch vụ khách hàng được diễn ra một cách thuận tiện.

5. PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH (1) (2) (3) (4) (5) PT1 Máy móc thiết bị tại siêu thị hiện đại ( ATM, máy

tính, camera…)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5. Xin vui lòng cho biết Anh/chthuc nhóm tuổi nào sau đây?

 Dưới 22 tuổi

 Từ 22 - 35 tuổi

 Từ 36 - 55 tuổi

 Trên 55 tuổi

Câu 6. Thông tin thu nhn vgii tính.

 Nam

 Nữ

Câu 7. Thu nhp trung bình mi tháng ca Anh/ch là bao nhiêu?

 Dưới 3 triệu đồng

 Từ 3 - dưới 5 triệu đồng

 Từ 5 - dưới 7 triệu đồng

 Trên 7 triệu đồng

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH/CHỊ.

PT2 Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự.

PT3 Siêu thị có thời gian giao dịch thuận tiện.

PT4 Phương thức thanh toán thuận tiện.

PT5 Các sách ảnh, sản phẩm “ mua nhanh” của siêu thị được trưng bày tại vị trí thuận tiện và bắt mắt.

6. ĐÁNH GIÁ CHUNG (1) (2) (3) (4) (5) HL1 Nhìn chung anh chị hài lòng với chất lượng dịch vụ

khách hàng của siêu thị.

HL2 Anh/chị có giới thiệu bạn bè, người thân đến mua sắm tại siêu thị.

HL3 Trong tương lai Anh/chị có tiếp tục mua sắm tại siêu thị Co.opmart Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

1. Thống kê mô tả đặc diểmđối tượng nghiên cứu

Giới tính

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 38 31,7 31,7 31,7

Nữ 82 68,3 68,3 100,0

Total 120 100,0 100,0

Tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 22 tuổi 18 15,0 15,0 15,0

Từ 22-35 tuổi 45 37,5 37,5 52,5

Từ 36-55 tuổi 40 33,3 33,3 85,8

Trên 55 tuổi 17 14,2 14,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 3tr đồng 16 13,3 13,3 13,3

Từ 3-dưới 5tr

đồng 34 28,3 28,3 41,7

Từ 5-dưới 7tr

đồng 51 42,5 42,5 84,2

Trên 7 triệu 19 15,8 15,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Mức độ thường xuyên

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Dưới 2

lần/tháng 13 10,8 10,8 10,8

2-4 lần/tháng 28 23,3 23,3 34,2

Trường Đại học Kinh tế Huế

5-7 lần/tháng 50 41,7 41,7 75,8 Trên 7

lần/tháng 29 24,2 24,2 100,0

Total 120 100,0 100,0

Mức độsửdụng dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Mới sử dụng lần đầu 17 14,2 14,2 14,2

Thỉnh thoảng khi có

nhu cầu 42 35,0 35,0 49,2

Hầu như mỗi lần đi

siêu thị 61 50,8 50,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

Yếu tốlựa chọn dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Giải quyết vấn đề

nhanh chóng 17 14,2 14,2 14,2

Chất lượng của hàng hóa được đảm bảo nguồn gốc

43 35,8 35,8 50,0

Nhân viên phục vụ

khách hàng tận tâm 24 20,0 20,0 70,0

Siêu thị cung cấp được dịch vụ KH trước, trong và sau mua hàng của siêu thị vượt trội

36 30,0 30,0 100,0

Total 120 100,0 100,0

2. Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha.

Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha về độtin cậy

Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based

on Standardized

Items

N of Items

,893 ,892 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TC1 15,27 10,853 ,690 ,495 ,879

TC2 15,24 11,244 ,623 ,391 ,893

TC3 15,17 10,123 ,805 ,663 ,854

TC4 15,37 9,545 ,832 ,708 ,846

TC5 15,39 9,971 ,741 ,577 ,869

Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha về độphản hồi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based

on Standardized

Items

N of Items

,824 ,824 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PH1

Trường Đại học Kinh tế Huế

12,05 4,754 ,659 ,440 ,773

PH2 11,98 5,369 ,601 ,374 ,800

PH3 12,05 4,737 ,687 ,483 ,760

PH4 12,15 4,683 ,653 ,449 ,777

Kiểm định độtin cậy Cronbach’s Alpha về năng lực phục vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based

on Standardized

Items

N of Items

,841 ,840 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PV1 15,97 9,175 ,585 ,398 ,824

PV2 15,78 8,176 ,703 ,503 ,791

PV3 15,82 8,874 ,628 ,408 ,813

PV4 15,88 8,278 ,720 ,528 ,787

PV5 15,80 8,800 ,589 ,396 ,824

Kiểm địnhđộtin cậy Cronbach’s Alpha vềsựcảm thông

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based

on Standardized

Items

N of Items

,814 ,814 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CT1

Trường Đại học Kinh tế Huế

16,00 7,546 ,635 ,412 ,767

CT2 16,01 7,874 ,600 ,379 ,778

CT3 16,13 7,814 ,573 ,328 ,787

CT4 15,95 8,014 ,583 ,361 ,783

CT5 15,94 7,955 ,624 ,396 ,772

Kiểm địnhđộtin cậy Cronbach’s Alpha về phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

Cronbach's Alpha Based

on Standardized

Items

N of Items

,726 ,733 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PT1 16,04 6,578 ,453 ,226 ,693

PT2 16,00 6,403 ,511 ,270 ,675

PT3 16,13 5,858 ,544 ,315 ,657

PT4 16,24 5,731 ,486 ,282 ,681

PT5 16,33 5,482 ,472 ,261 ,692

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,889

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1416,499

df 276

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 9,086 37,859 37,859 9,086 37,859 37,859 3,590 14,960 14,960

2 2,026 8,442 46,302 2,026 8,442 46,302 3,120 12,999 27,960

3 1,631 6,796 53,097 1,631 6,796 53,097 3,031 12,628 40,588

4 1,209 5,037 58,134 1,209 5,037 58,134 2,670 11,124 51,712

5 1,023 4,260 62,394 1,023 4,260 62,394 2,564 10,683 62,394

6 ,906 3,774 66,168

7 ,857 3,571 69,740

8 ,777 3,235 72,975

9 ,695 2,894 75,869

10 ,633 2,638 78,506

11 ,603 2,513 81,019

12 ,545 2,273 83,292

13 ,519 2,161 85,453

14 ,473 1,970 87,423

15 ,462 1,925 89,348

16 ,424 1,767 91,115

17 ,414 1,726 92,841

18 ,341 1,420 94,260

19 ,319 1,331 95,591

20 ,282 1,176 96,767

21 ,239 ,994 97,762

22 ,206 ,857 98,618

23 ,191 ,796 99,414

24 ,141 ,586 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

PV2 ,752

PV4 ,749

PV5 ,697

PV1 ,663

PV3 ,657

TC1 ,850

TC4 ,714

TC3 ,682

TC5 ,662

Trường Đại học Kinh tế Huế

CT5 ,759

CT4 ,720

CT2 ,699

CT3 ,695

CT1 ,691

PT4 ,743

PT3 ,666

PT2 ,622

PT1 ,567

PT5 ,542

PH1 ,718

PH3 ,624

PH4 ,558

PH2 ,520

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

4. Phân tích tương quan Pearson

Correlations

HL X1 X2 X3 X4 X5

HL

Pearson Correlation 1 ,890** ,702** ,720** ,405** ,591**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Sum of Squares and

Cross-products 92,325 73,995 52,669 54,455 29,015 36,730

Covariance ,776 ,622 ,443 ,458 ,244 ,309

N 120 120 120 120 120 120

X1

Pearson Correlation ,890** 1 ,675** ,644** ,418** ,558**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Sum of Squares and

Cross-products 73,995 74,944 45,651 43,860 26,996 31,225

Covariance ,622 ,630 ,384 ,369 ,227 ,262

N 120 120 120 120 120 120

X2

Pearson Correlation ,702** ,675** 1 ,647** ,488** ,534**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Sum of Squares and

Cross-products 52,669 45,651 61,020 39,786 28,446 26,968 Covariance

Trường Đại học Kinh tế Huế

,443 ,384 ,513 ,334 ,239 ,227

N 120 120 120 120 120 120

X3

Pearson Correlation ,720** ,644** ,647** 1 ,406** ,422**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Sum of Squares and

Cross-products 54,455 43,860 39,786 61,944 23,848 21,489

Covariance ,458 ,369 ,334 ,521 ,200 ,181

N 120 120 120 120 120 120

X4

Pearson Correlation ,405** ,418** ,488** ,406** 1 ,372**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Sum of Squares and

Cross-products 29,015 26,996 28,446 23,848 55,720 17,953

Covariance ,244 ,227 ,239 ,200 ,468 ,151

N 120 120 120 120 120 120

X5

Pearson Correlation ,591** ,558** ,534** ,422** ,372** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Sum of Squares and

Cross-products 36,730 31,225 26,968 21,489 17,953 41,839

Covariance ,309 ,262 ,227 ,181 ,151 ,352

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

5. Phân tích hồi quy chất lượng dịch vụ

Phân tích hồi quy lần 1

Model Summaryb Mode

l

R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,917a ,841 ,834 ,359 2,123

a. Predictors: (Constant), X5, X4, X3, X1, X2 b. Dependent Variable: HL

Coefficientsa Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,747 ,265 -2,825 ,006

X1 ,720 ,063 ,648 11,355 ,000 ,428 2,335

X2 ,102 ,071 ,083 1,441 ,152 ,418 2,391

X3 ,267 ,065 ,218 4,124 ,000 ,498 2,007

X4

Trường Đại học Kinh tế Huế

-,045 ,056 -,035 -,799 ,426 ,732 1,367

X5 ,157 ,070 ,106 2,257 ,026 ,635 1,574 a. Dependent Variable: HL1

Phân tích hồi quy lần 2

Model Summaryb Mode

l

R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,915a ,838 ,833 ,360 2,126

a. Predictors: (Constant), X5, X3, X1 b. Dependent Variable: HL1

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,773 ,246 -3,139 ,002

X1 ,745 ,060 ,671 12,502 ,000 ,486 2,057

X3 ,292 ,060 ,239 4,870 ,000 ,580 1,725

X5 ,172 ,067 ,116 2,557 ,012 ,682 1,466

a. Dependent Variable: HL1

6. Kiểm định One Sample T - Test

 Độ tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TC1 120 3,84 ,898 ,082

TC2 120 3,87 ,888 ,081

TC3 120 3,94 ,929 ,085

TC4 120 3,74 1,008 ,092

TC5 120 3,72 1,014 ,093

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TC1

Trường Đại học Kinh tế Huế

-1,931 119 ,056 -,158 -,32 ,00

TC2 -1,645 119 ,103 -,133 -,29 ,03

TC3 -,688 119 ,493 -,058 -,23 ,11

TC4 -2,807 119 ,006 -,258 -,44 -,08

TC5 -3,061 119 ,003 -,283 -,47 -,10

 Năng lực phục vụ

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

PV1 120 3,84 ,870 ,079

PV2 120 4,03 ,970 ,089

PV3 120 3,99 ,893 ,082

PV4 120 3,93 ,932 ,085

PV5 120 4,01 ,948 ,087

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PV1 -1,995 119 ,048 -,158 -,32 ,00

PV2 ,377 119 ,707 ,033 -,14 ,21

PV3 -,102 119 ,919 -,008 -,17 ,15

PV4 -,783 119 ,435 -,067 -,24 ,10

PV5 ,096 119 ,923 ,008 -,16 ,18

 Phương tiện hữu hình

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

PT1 120 4,14 ,725 ,066

PT2 120 4,18 ,722 ,066

PT3 120 4,06 ,843 ,077

PT4 120 3,94 ,938 ,086

PT5 120 3,86 1,023 ,093

Trường Đại học Kinh tế Huế