• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

- Thường xuyên hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc nâng cao năng lực quản lý, năng lực hoạt động kinh doan

- Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh cho các doanh nghiệp nói chung và công ty nói riêng.

2.2.Đối với công ty TNHH Hiệp Thành

- Công ty TNHH Hiệp Thành nên tiến hành nghiên cứu thị trường để tìm hiểu nhu cầu và thịhiếu thay đổi của khách hàng đểphân phối những mẫu mã, loại sơn phù hợp với khách hàng.

- Áp dụng những giải pháp phù hợp để nâng cao hiệu quả bán hàng cũng như nâng cao sản lượng tiêu thụsản phẩm

- Mở lớp bồi dường kỹ năng bán hàng và cập nhật những thông tin mới nhất về thị trường sơn

- Đưa ra những chính sách lương, thưởng phù hợp để khuyến khích nhân viên nhiệt tình bán hàng

- Nhà quản trị cấp cao cần động viên, khuyến khích nhân viên làm việc, tạo môi trường làm việc thân thiện, vui vẻ.

- Nâng cao sựhài lòng của khách hàng đối với công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] James M. Comer (2002), Người dịch Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên, Quản trị bán hàng, NXB Tp. HồChí Minh.

[2] Võ Phan Nhật Phương (2018), Bài giảng Quản trị bán hàng, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[3] Nguyễn Như Phương Anh (2018), Bài giảng Quản trị thương mại, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[4] ThS. Lê Thị Phương Thanh (2012), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại học Huế.

[5] ThS. Tôn Thất Hải ThS. Hà Thị Thùy Dương (2009), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại học mởTp. HồChí Minh.

[6] Philip Kotler (2001),Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

[7] Th.s Trần Bình Thám, Đỗ Thị Minh Thúy (2012), Bài giảng kinh tế lượng, Trường Đại học kinh tếHuế.

[8] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê

[9] Phạm Thị Thu Thủy (2012), Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng của công ty TNHH Tiến Đức (Quảng Nam), Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[10]Nguyễn Trần Thảo Nhi (2015), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty cổphần An Phú, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[11] Lê Thị Ngọc Hà (2016), Phân tích hoạt động bán hàng của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt (Quảng Bình) đối với ngành hàng One One, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[12] Nguyễn Văn Chung (2017), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[13] www.quantri.vn [14]www.wikipedia.org

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC A. PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốphiếu:……

Kính chào quý khách hàng,

Tôi là sinh viên ngành Quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng của công ty TNHH Hiệp Thành – Thừa Thiên Huế đối với sản phẩm sơn”. Những ý kiến của quý vị sẽ là những thông tin quý báu giúptôi hoàn thành đề tài trên. Tôi xin cam đoan những thông tin của quý vị sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý khách hàng!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

1. Quý khách biết đến công ty TNHH Hiệp Thành qua những nguồn nào?

Bạn bè, người thân,… Các phương tiện truyền thông

Tờ rơi của công ty Internet

Khác (ghi rõ)……….

2. Ngoài công ty TNHH Hiệp Thành, quý khách còn mua sản phẩmsơnhoặc sử dụng sản phẩmsơncủa công ty nào khác nữa không? (có thểchọn nhiều phương án)

Công ty cổphần sơn Hoàng Gia Công ty TNHH MTV TM tổng hợp Sơn Lực

Nhà phân phối Nguyên Sơn Khác…..

PHẦN II: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG

Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu dưới đây.

Với một phát biểu quý khách vui lòngđánh dấu (x) vào 1 trong các ô tương ứng từ 1 đến 5 theo quy ước là:

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận định Mức độ đồng ý

6. SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1.1. Sản phẩm có chủng loại đa dạng.

1.2. Sản phẩm có mẫu mãđẹp,ấn tượng 1.3. Sản phẩm có chất lượng tốt.

1.4. Sản phẩm luônđáp ứng được nhu cầu khách hàng 1.5. Sản phẩm có số lượng nhiều

1.6. Sản phẩm có đầy đủnhãn mác

7. GIÁ CẢ 1 2 3 4 5

2.1. Giá cảphù hợp với chất lượng 2.2. Giá cảphù hợp với thương hiệu 2.3. Giá bán đúng với giá niêm yết 2.4. Giá cảphải chăng

2.5. Thời hạn thanh toán hợp lý

8. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN BÁN HÀNG 1 2 3 4 5

3.1. Mức chiết khấu ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn 3.2. Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 3.3. Giá trị khuyến mãi lớn

9. NHÂN VIÊN BÁN HÀNG 1 2 3 4 5

4.1. Nhân viên bán hàng (NVBH) nhiệt tình, thân thiện, lịch sự

4.2. NVBH am hiểu rõ vềsản phẩm

4.3. NVBH có phong cách làm việc chuyên nghiệp 4.4. NVBH có khả năng tư vấn, thuyết phục

4.5. NVBH giải thích rõ các chương trình khuyến mãi, chiết khấu

10. DỊCH VỤ BÁN HÀNG 1 2 3 4 5

5.1.Chính sách đổi trả hàng hóa (hư hỏng, hết hạn, không thực hiện đúng đơn hàng…) tốt

5.2. Nhân viên sẵn sàn lắng nghe và giải đáp thắc mắc của

Trường Đại học Kinh tế Huế

khách hàng

5.3. Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng

5.4. Giao hàng nhanh chóng, đúng thời hẹn 5.5. Giao hàngđủsố lượng

11. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG

BÁN HÀNG 1 2 3 4 5

6.1. Quý khách hài lòng với chất lượng sản phẩm và hoạt động bán hàng của công ty.

6.2. Quý khách sẽtiếp tục sửdụng sản phẩm của công ty 6.3. Quý khách sẽgiới thiệu người thân, bạn bè mua sản phẩm của công ty.

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính

Nam  Nữ

2. Độtuổi

<25 tuổi 26 –35 tuổi 36 –45 tuổi >45 tuổi 3. Nghềnghiệp

Học sinh, sinh viên  Cán bộ, công nhân viên

Lao động phổthông Nghềchuyên môn (bác sĩ, giáo viên,…)

Khác………

4. Thu nhập bình quân tháng

<5 triệu 5–10 triệu 10–15 triệu >15 triệu



Chân thành cám ơn sựhợp tác của Quý khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC B. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS Phụ lục B.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu

1.1. Gii tính

1.2. Độtui

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<25 tuoi 14 10.8 10.8 10.8

26 - 35 tuoi 45 34.6 34.6 45.4

36 - 45 tuoi 52 40.0 40.0 85.4

>45 tuoi 19 14.6 14.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

1.3. Nghnghip

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 6 4.6 4.6 4.6

Can bo, cong nhan vien 29 22.3 22.3 26.9

Lao dong pho thong 50 38.5 38.5 65.4

Nghe chuyen mon 30 23.1 23.1 88.5

Khac 15 11.5 11.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

1.4. Thu nhp

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid <5 trieu 29 22.3 22.3 22.3

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 81 62.3 62.3 62.3

Nu 49 37.7 37.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

5 - 10 trieu 54 41.5 41.5 63.8

10 - 15 trieu 34 26.2 26.2 90.0

>15 trieu 13 10.0 10.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Phụ lục B.2. Thang đo 2.1. Cronbach’s Alpha Scale: SẢN PHẨM

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 130 100.0

Excludeda 0 .0

Total 130 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.854 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted San pham co chung loai da

dang 19.52 8.670 .548 .846

San pham co mau ma dep, an

tuong 19.46 7.615 .651 .830

San pham co chat luong tot 19.43 7.751 .642 .831

San pham luon dap ung duoc

nhu cau khach hang 19.55 8.529 .572 .842

San pham co so luong nhieu 19.17 7.894 .781 .804

San pham co day du nhan mac 19.49 8.624 .700 .823

Scale: GIÁ CẢ

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 130 100.0

Excludeda 0 .0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.813 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Gia ca phu hop voi chat luong 18.28 8.624 .511 .797

Gia ca phu hop voi thuong hieu 18.25 7.830 .637 .769

Gia ban dung voi gia niem yet 18.24 8.307 .569 .785

Gia ca phai chang 18.17 7.708 .680 .759

Muc chiet khau uu dai khi mua

hang voi so luong lon 18.23 8.380 .563 .786

Thoi han thanh toan hop ly 18.29 8.224 .494 .803

Scale: XÚC TIẾN

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 130 100.0

Excludeda 0 .0

Total 130 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.782 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Hoat dong tuyen truyen, quang

ba, PR hieu qua 7.03 2.154 .596 .731

Ap dung nhieu chuong trinh

khuyen mai hap dan 6.44 2.031 .648 .674

Gia tri khuyen mai lon 6.24 2.168 .617 .709

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale: NHÂN VIÊN BÁN HÀNG

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 130 100.0

Excludeda 0 .0

Total 130 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.791 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted NVBH nhiet tinh, than thien, lich

su 14.84 4.199 .654 .722

NVBH am hieu ro ve san pham 14.86 4.601 .554 .756

NVBH co phong cach lam viec

chuyen nghiep 14.95 4.640 .553 .757

NVBH co kha nang tu van,

thuyet phuc 14.86 4.508 .577 .749

NVBH giai thich ro cac chuong

trinh khuyen mai, chiet khau 14.83 4.855 .510 .770

Scale: DỊCH VỤ BÁN HÀNG

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 130 100.0

Excludeda 0 .0

Total 130 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.832 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Chinh sach doi tra hang hoa tot 14.86 5.717 .673 .786

Nhan vien san sang lang nghe va giai dap thac mac cua khach hang

15.16 5.687 .665 .789

Moi khieu nai cua khach hang

deu duoc giai dap thoa dang 15.05 6.029 .608 .805

Giao hang nhanh chong, dung

thoi hen 15.01 6.070 .622 .801

Giao hang du so luong 14.94 6.275 .588 .811

Scale: ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 130 100.0

Excludeda 0 .0

Total 130 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.732 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Quy khach hai long voi chat

luong san pham va hoat dong ban hang cua cong ty

7.46 1.739 .582 .636

Quy khach se tiep tuc su dung

san pham cua cong ty 7.59 1.329 .551 .668

Quy khach se gioi thieu nguoi than, ban be mua san pham cua cong ty

7.64 1.519 .561 .639

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục B.3. Phân tích nhân tố Factor Analysis: Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1260.148

df 276

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction San pham co chung loai da

dang 1.000 .550

San pham co mau ma dep,

an tuong 1.000 .610

San pham co chat luong tot 1.000 .619 San pham luon dap ung

duoc nhu cau khach hang 1.000 .576 San pham co so luong nhieu 1.000 .743 San pham co day du nhan

mac 1.000 .658

Gia ca phu hop voi chat

luong 1.000 .519

Gia ca phu hop voi thuong

hieu 1.000 .595

Gia ban dung voi gia niem

yet 1.000 .553

Gia ca phai chang 1.000 .635

Thoi han thanh toan hop ly 1.000 .440 Muc chiet khau uu dai khi

mua hang voi so luong lon 1.000 .650 Ap dung nhieu chuong trinh

khuyen mai hap dan 1.000 .703

Gia tri khuyen mai lon 1.000 .564 NVBH nhiet tinh, than thien,

lich su 1.000 .643

NVBH am hieu ro ve san

pham 1.000 .511

NVBH co phong cach lam

viec chuyen nghiep 1.000 .551

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVBH co kha nang tu van,

thuyet phuc 1.000 .591

NVBH giai thich ro cac chuong trinh khuyen mai, chiet khau

1.000 .516

Chinh sach doi tra hang hoa

tot 1.000 .664

Nhan vien san sang lang nghe va giai dap thac mac cua khach hang

1.000 .640

Moi khieu nai cua khach hang deu duoc giai dap thoa dang

1.000 .622

Giao hang nhanh chong,

dung thoi hen 1.000 .565

Giao hang du so luong 1.000 .623

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 7.558 31.492 31.492 7.558 31.492 31.492

2 1.981 8.254 39.745 1.981 8.254 39.745

3 1.749 7.288 47.034 1.749 7.288 47.034

4 1.621 6.754 53.788 1.621 6.754 53.788

5 1.430 5.957 59.745 1.430 5.957 59.745

6 .882 3.674 63.418

7 .843 3.512 66.930

8 .780 3.250 70.180

9 .726 3.025 73.205

10 .695 2.895 76.100

11 .620 2.583 78.683

12 .582 2.427 81.110

13 .576 2.398 83.508

14 .544 2.266 85.774

15 .517 2.154 87.928

16 .461 1.919 89.848

17 .423 1.762 91.610

18 .402 1.675 93.285

19 .346 1.443 94.728

20 .298 1.243 95.971

21 .282 1.177 97.148

22 .248 1.032 98.180

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 .231 .964 99.143

24 .206 .857 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

San pham co so luong nhieu .711 -.345

San pham co day du nhan mac .674 -.346

San pham co mau ma dep, an tuong .668 .315

Chinh sach doi tra hang hoa tot .651 .451

San pham co chat luong tot .622 -.426

Moi khieu nai cua khach hang deu duoc giai dap

thoa dang .621 .404

NVBH co kha nang tu van, thuyet phuc .619 -.449

Nhan vien san sang lang nghe va giai dap thac

mac cua khach hang .618 .415

Giao hang nhanh chong, dung thoi hen .613 .414

Gia ca phai chang .603 -.465

NVBH co phong cach lam viec chuyen nghiep .601 -.358

NVBH nhiet tinh, than thien, lich su .598 -.504

San pham co chung loai da dang .579 -.429

Gia ca phu hop voi thuong hieu .559 -.398

Gia ban dung voi gia niem yet .546 -.457

NVBH am hieu ro ve san pham .535 -.380

Gia ca phu hop voi chat luong .532 -.431

NVBH giai thich ro cac chuong trinh khuyen mai,

chiet khau .510 -.469

San pham luon dap ung duoc nhu cau khach

hang .508 -.309 .374

Thoi han thanh toan hop ly .456 -.453

Gia tri khuyen mai lon .641

Ap dung nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan .356 .631 .354 Muc chiet khau uu dai khi mua hang voi so luong

lon .575 .387

Giao hang du so luong .470 .561

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

San pham co so luong nhieu .793

San pham luon dap ung duoc nhu cau

khach hang .741

San pham co day du nhan mac .733

San pham co chat luong tot .717

San pham co mau ma dep, an tuong .678 San pham co chung loai da dang .575

Giao hang du so luong .780

Chinh sach doi tra hang hoa tot .729

Nhan vien san sang lang nghe va giai dap

thac mac cua khach hang .708

Moi khieu nai cua khach hang deu duoc

giai dap thoa dang .693

Giao hang nhanh chong, dung thoi hen .661

Gia ca phai chang .735

Gia ca phu hop voi thuong hieu .706

Gia ban dung voi gia niem yet .687

Gia ca phu hop voi chat luong .674

Thoi han thanh toan hop ly .633

NVBH nhiet tinh, than thien, lich su .746

NVBH co kha nang tu van, thuyet phuc .682

NVBH giai thich ro cac chuong trinh

khuyen mai, chiet khau .664

NVBH co phong cach lam viec chuyen

nghiep .646

NVBH am hieu ro ve san pham .646

Ap dung nhieu chuong trinh khuyen mai

hap dan .809

Muc chiet khau uu dai khi mua hang voi so

luong lon .777

Gia tri khuyen mai lon .692

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .547 .476 .465 .473 .186

2 -.389 -.313 .200 .251 .805

3 -.565 .798 -.190 .002 .084

4 .430 .071 -.795 .048 .418

5 .214 .180 .275 -.843 .368

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Factor Analysis: Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .689

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 86.075

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction Quy khach hai long voi chat luong san pham va hoat dong ban hang cua

cong ty 1.000 .675

Quy khach se tiep tuc su dung san pham cua cong ty 1.000 .638 Quy khach se gioi thieu nguoi than, ban be mua san pham cua cong ty 1.000 .674 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.987 66.240 66.240 1.987 66.240 66.240

2 .533 17.762 84.002

3 .480 15.998 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 Quy khach hai long voi chat luong san pham va hoat dong ban hang cua cong ty .822 Quy khach se gioi thieu nguoi than, ban be mua san pham cua cong ty .821

Quy khach se tiep tuc su dung san pham cua cong ty .799

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component

Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

Phụ lục B.4. Phân tích hồi quy tuyến tính 4.1. Kiểm định tương quan

Correlations

DG SP GC XT NV DV

DG

Pearson Correlation 1 .616** .619** .203* .639** .691**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .021 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130

SP

Pearson Correlation .616** 1 .487** .278** .493** .486**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130

GC

Pearson Correlation .619** .487** 1 .081 .481** .445**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .360 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130

XT

Pearson Correlation .203* .278** .081 1 .233** .171

Sig. (2-tailed) .021 .001 .360 .008 .052

N 130 130 130 130 130 130

NV

Pearson Correlation .639** .493** .481** .233** 1 .534**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .008 .000

N 130 130 130 130 130 130

DV

Pearson Correlation .691** .486** .445** .171 .534** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .052 .000

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.2. Phân tích hi quy tuyến tính

Descriptive Statistics

Mean Std. Deviation N

DG 3.7667 .58498 130

SP 3.8872 .56385 130

GC 3.6385 .58035 130

XT 3.6436 .62971 130

NV 3.7308 .52516 130

DV 3.7631 .60375 130

Correlations

DG SP GC XT NV DV

Pearson Correlation

DG 1.000 .558 .575 .401 .564 .638

SP .558 1.000 .462 .179 .499 .496

GC .575 .462 1.000 .237 .468 .430

XT .401 .179 .237 1.000 .297 .202

NV .564 .499 .468 .297 1.000 .478

DV .638 .496 .430 .202 .478 1.000

Sig. (1-tailed)

DG . .000 .000 .000 .000 .000

SP .000 . .000 .021 .000 .000

GC .000 .000 . .003 .000 .000

XT .000 .021 .003 . .000 .011

NV .000 .000 .000 .000 . .000

DV .000 .000 .000 .011 .000 .

N

DG 130 130 130 130 130 130

SP 130 130 130 130 130 130

GC 130 130 130 130 130 130

XT 130 130 130 130 130 130

NV 130 130 130 130 130 130

DV 130 130 130 130 130 130

Variables Entered/Removeda Model Variables

Entered

Variables Removed

Method

1 DV, XT, GC,

SP, NVb . Enter

a. Dependent Variable: DG b. All requested variables entered.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .782a .612 .596 .37179 2.015

a. Predictors: (Constant), DV, XT, GC, SP, NV b. Dependent Variable: DG

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 27.004 5 5.401 39.073 .000b

Residual 17.140 124 .138

Total 44.144 129

a. Dependent Variable: DG

b. Predictors: (Constant), DV, XT, GC, SP, NV

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.320 .304 -1.055 .294

SP .178 .073 .172 2.434 .016 .630 1.588

GC .233 .068 .231 3.412 .001 .681 1.469

XT .189 .055 .203 3.441 .001 .898 1.114

NV .163 .079 .147 2.056 .042 .617 1.622

DV .332 .067 .343 4.971 .000 .659 1.518

a. Dependent Variable: DG

Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition

Index

Variance Proportions

(Constant) SP GC XT NV DV

1

1 5.930 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .025 15.383 .00 .04 .03 .77 .00 .07

3 .014 20.489 .00 .01 .75 .00 .00 .41

4 .012 22.391 .14 .26 .21 .06 .08 .50

5 .010 24.758 .03 .34 .01 .02 .87 .00

6 .009 25.409 .83 .35 .00 .15 .04 .01

a. Dependent Variable: DG

Trường Đại học Kinh tế Huế

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 2.1831 4.5213 3.7667 .45753 130

Residual -1.29461 .94854 .00000 .36451 130

Std. Predicted Value -3.461 1.649 .000 1.000 130

Std. Residual -3.482 2.551 .000 .980 130

a. Dependent Variable: DG

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục B.5. Kiểm định One Sample T Test 5.1. SN PHM

T-Test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean San pham co chung loai da

dang 130 3.81 .705 .062

San pham co mau ma dep, an

tuong 130 3.86 .860 .075

San pham co chat luong tot 130 3.89 .838 .073

San pham luon dap ung duoc

nhu cau khach hang 130 3.78 .718 .063

San pham co so luong nhieu 130 4.15 .698 .061

San pham co day du nhan mac 130 3.83 .599 .053

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

San pham co chung loai da dang -3.108 129 .002 -.192 -.31 -.07

San pham co mau ma dep, an tuong -1.835 129 .069 -.138 -.29 .01

San pham co chat luong tot -1.466 129 .145 -.108 -.25 .04

San pham luon dap ung duoc nhu

cau khach hang -3.542 129 .001 -.223 -.35 -.10

San pham co so luong nhieu 2.512 129 .013 .154 .03 .28

San pham co day du nhan mac -3.222 129 .002 -.169 -.27 -.07

5.2. GIÁ C

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Gia ca phu hop voi chat luong 130 3.59 .744 .065 Gia ca phu hop voi thuong hieu 130 3.64 .797 .070 Gia ban dung voi gia niem yet 130 3.65 .756 .066

Gia ca phai chang 130 3.72 .797 .070

Thoi han thanh toan hop ly 130 3.59 .851 .075

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3.5 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Gia ca phu hop voi chat

luong 1.415 129 .160 .092 -.04 .22

Gia ca phu hop voi thuong

hieu 1.980 129 .050 .138 .00 .28

Gia ban dung voi gia niem

yet 2.204 129 .029 .146 .01 .28

Gia ca phai chang 3.190 129 .002 .223 .08 .36

Thoi han thanh toan hop ly 1.237 129 .218 .092 -.06 .24

5.3. HOẠT ĐỘNG XÚC TIN BÁN HÀNG

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Muc chiet khau uu dai

khi mua hang voi so luong lon

130 3.58 .775 .068

Ap dung nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan

130 3.62 .800 .070

Gia tri khuyen mai lon 130 3.72 .807 .071

One-Sample Test

Test Value = 3.5

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Muc chiet khau uu dai khi mua hang voi so luong lon

1.244 129 .216 .085 -.05 .22

Ap dung nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan

1.754 129 .082 .123 -.02 .26

Gia tri khuyen mai lon 3.151 129 .002 .223 .08 .36

Trường Đại học Kinh tế Huế