PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
II. Kiến nghị
1.Đối với cơ quan quản lý nhà nước
- Xem xét các ch nh sách về thuế, hỗ trợ các doanh nghiệp về vấn đề luật pháp để tạo điều kiện cho doanh nghiệp đầu tư mở rộng kinh doanh và cũng như đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm thuận lợi.
-Thường xuyên hỗ trợ các DN trong công tác nâng cao năng lực quản lý, tạo điều kiện thuận lợi trong vay vốn kinh doanh cho các DN. Xây dựng và duy trì các hoạt động xã hội thường xuyên trong đó có gắn kết các tổ chức DN. Đưa ra các quy định nhằm đảm bảo cạnh tranh công bằng cho các DN.
-Nâng cao chất lượng c sở hạ tầng tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao hàng và bao trùm thị trường
-Các thủ tục hành ch nh nên được cải cách hợp lý h n để tạo điều kiện cho doanh nghiệp nhanh chóng hoàn thành các thủ tục cần thiết như nhập khẩu nguyên vật liệu, xuất thành phẩm ra nước ngoài nhưng vẫn đảm bảo tuân theo pháp luật để qợp lí để khích lệ tinh thần làm việc của đội ngũ nhân viên.
-Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh cho các doanh nghiệp nói chung và công ty nói riêng.
2.Đối với công ty TNHH Loan Thắng
- Công ty nên biết nắm bắt chính sách của các c quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đ c biệt là các quy định về giá cả thị trường, các chư ng trình bình ổn giá của Nhà nước.
-Tăng cường phát huy điểm mạnh, hạn chế những tồn tại yếu kém trong hoạt động bán hàng. Đội ngũ tư vấn bán hàng là một đội ngũ quan trong quyết định đến
Trường Đại học Kinh tế Huế
hiệu quả hoạt động bán hàng, doanh số tiêu thụ vì thế công ty cần quan tâm h n nữa đến đội ngũ này và có những khen thưởng kịp thời để động viên kích thích tin thần ham làm việc của cống hiến cho công ty đem lại lợi nhuận giữa một vị thế mạnh trên thị trường.
-Công ty nên tiến hành nghiên cứu thị trường để tìm hiểu nhu cầu và thị hiếu thay đổi của khách hàng để phân phối những mẫu mã phù hợp với khách hàng.
-Công ty cần lập ra một bộ phận Marketing chuyên làm công tác thông tin, dự báo, nghiên cứu, theo dõi và nắm sát tình hình biến động về giá cả thị trường để nắm bắt thông tin thị trường một cách nhanh chóng, chính xác kịp thời cung cấp cho Ban lãnh đạo để có thể đưa ra quyết định đúng đắn và chỉ đạo kịp thời trong việc thu mua hàng hoá.
-Đưa ra những chính sách lư ng thưởng hợp lý nhằm khuyến kh ch thái độ làm việc của nhân viên. Có những chế độ phúc lợi xã hội cho cán bộ nhân viên thúc đẩy tinh thần làm việc của mỗi cá nhân trong công ty.
-Nhà quản trị cấp cao cần động viên, khuyến khích nhân viên làm việc, tạo môi trường làm việc thân thiện, vui vẻ.
-Nâng cao sự hài l ng của khách hàng đối với công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] James M.Comer (2000), Quản trị bán hàng. Dịch từ Tiếng Anh. Người dịch Lê Thị Hiệp Thư ng, Nguyễn Việt Quyên. NXB Thống kê.
[2] Võ Phan Nhật Phư ng (2018), Bài giảng Quản trị bán hàng, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[3] Bùi Văn Chiêm (2012), Quản trị doanh nghiêp thư ng mại. Trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế.
[4] Nguyễn Như Phư ng Anh (2018), Bài giảng Quản trị thư ng mại, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
[5] Lê Thị Ngọc Anh (2017), Bài giảng Quản trị chiến lược, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
[6] Lê Thị Phư ng Thanh (2010), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế.
[7] Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
[8] Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giảng Phư ng Pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
[9] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân t ch dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.
[10] Nguyễn Thị Thu Hiền (2011) Đại học Kinh tế Huế, “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty TNHH TM & DV Đại Toàn”.
[11] Nguyễn Trần Thảo Nhi (2015) Đại học Kinh tế Huế, “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần An Phú”.
[12] Nguyễn Văn Chung (2018) Đai học Kinh tế Huế, “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Thư ng mại Tổng hợp Tuấn Việt”.
[13] Lê Thị Thùy Trinh (2018) Đai học Kinh tế Huế, “Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty TNHH TMVT Minh Phát”.
[14] Nguyễn Thị Thanh Bình (2012), Đại học Kinh Tế Huế, “Nâng cao khả năng thu hút khách hàng đối với hoạt động dịch vụ quảng cáo của Đài phát thanh Truyền hình Thừa Thiên Huế”. Luận văn thạc sĩ, trường Đại học Kinh Tế Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[15] Đ ng Văn Vĩnh (2011), Đại học Kinh Tế Huế, “ Tăng cường khả năng tiêu thụ sản phẩm gạch Tuynel của công ty TNHH Coxano – Trường S n”. Luận văn thạc sĩ, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
[16] Tài liệu Tiếng Việt và Website - Tailieu.vn
- Thuvien.hce.edu.vn - 123doc.vn
- Phamlocbog.vn
-
https://www.moit.gov.vn-
Baotainguyenvamoitruong.vn-
Sam.edu.vnTrường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu...
Xin chào quý Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên năm cuối thuộc trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty Trách nhiệm hữu hạn Loan Thắng – Thừa Thiên Huế”, nhằm đánh giá ch nh xác về hoạt động bán hàng để từ đó giúp công ty tìm ra các giải pháp đẩy mạnh hoạt động bán hàng hiệu quả. Rất mong quý Anh/ Chị dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam kết tất cả những thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ phục vụ cho mục đ ch nghiên cứu.
Xin chân thành cảm n Anh/Chị!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. Anh/chị biết đến công ty TNHH Loan Thắng qua nguồn nào sau đây ?
☐ Bạn bè, người thân ☐ Internet
☐ Tời r i, băng rôn ☐ Khác, vui lòng nêu rõ:
☐ Phư ng tiện truyền thông
2. Ngoài công ty TNHH Loan Thắng, quý khách c n mua các sản phẩm vật liệu xây dựng ho c s dụng các sản phẩm vật liệu xây dựng của công ty nào khác nữa không? (có thể chọn nhiều phư ng án)
Công ty TNHH MTV Anh Dũng Công ty TNHH Tôn Bảo Khánh
Công ty TNHH Hiệp Thành Khác….
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Xin quý Anh/ Chị vui l ng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (×) vào ô mà Anh/ Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tư ng ứng theo mức độ:
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
Lưu ý: Quý khách hàng chỉ chọn một phư ng án mà quý khách quan tâm nhất
Nhận định Mức độ quan tâm
I. Sản phẩm 1 2 3 4 5
1. Sản phẩm có chất lượng tốt.
2. Sản phẩm đa dạng, nhiều chủng loại 3. Sản phẩm có số lượng nhiều
4. Sản phẩm có mẫu mã đẹp, ấn tượng
5. Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần II. Giá cả
6. Giá cả phù hợp với chất lượng 7. Giá cả phải chăng
8. Giá cả phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng 9. Giá bán thấp h n so với các sản phẩm cùng loại
trên thị trường
III. Hệ thống kênh phân phối
10. Công ty nằm ở tuyết đường rộng rãi 11. Sản phẩm được trưng bày h p lý, đẹp mắt 12. Giờ mở c a phù hợp
13. N i giữ xe thuận tiện IV. Nhân viên bán hàng
14. Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự
15. Nhân viên bán hàng am hiểu đầy đủ thông tin về sản phẩm
16. Nhân viên giải quyết nhiệt tình thắc mắc của khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
17. Nhân viên hiểu rõ nhu cầu và quan tâm đến khách hàng
V. Hoạt động xúc tiến
18. Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, PR... hiệu quả.
19. Hình thức thể hiện của các chư ng trình quảng bá hấp dẫn và thu hút
20. Nhiều chư ng trình khuyến mãi hấp dẫn.
21. Sẵn sàn lắng nghe và giải đáp thắc mắc của khách hàng
22. Mọi khiếu nại, phàn nàn của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng.
VI. Hiệu quả hoạt động bán hàng
23. Quý khách hài lòng với chất lượng sản phẩm và hoạt động bán hàng của công ty.
24. Quý khách sẽ tiếp tục s dụng sản phẩm của công ty.
25. Quý khách sẽ giới thiệu người thân và bạn bè mua sản phẩm của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/ Chị vui l ng đánh dấu (×) vào phư ng án mà Anh/ Chị lựa chọn.
1. Giới t nh của Anh/ Chị?
□ Nam □ Nữ
2. Anh/ Chị thuộc độ tuổi nào?
□ < 20 tuổi □ Từ 36 đến dưới 45 tuổi
□ Từ 21 đến dưới 35 tuổi □ > 45 tuổi.
3. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/ Chị?
□ Học sinh, sinh viên □ Kinh Doanh
□ Cán bộ, công nhân viên □ Nghề khác:
4. Thu nhập hàng tháng
□ < 3 triệu □ Từ 7 đến dưới 10 triệu
□ Từ 3 đến dưới 6 triệu □ > 10 triệu.
Mọi ý kiến đóng góp của Anh/ Chị đƣợc giữ bí mật tuyệt đối.
Xin chân thành cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
B.1. THANG ĐO
1.1. Cronbacn Alpha các biến độc lập 1.1.1. Thang đo: “ Sản phẩm”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,831 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 16,0480 6,078 ,664 ,787
SP2 16,0160 6,064 ,654 ,790
SP3 16,0960 5,910 ,634 ,795
SP4 15,8800 6,332 ,562 ,815
SP5 15,9600 5,958 ,631 ,796
1.1.2. Thang đo: “ Giá cả”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,801 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GC1 12,0240 3,330 ,652 ,732
GC2 12,3440 3,873 ,534 ,788
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC3 12,0000 3,710 ,596 ,759
GC4 12,0160 3,484 ,677 ,719
1.1.3. Thang đo: “ Hệ thống kênh phân phối ”.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,819 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KPP1 11,9520 3,433 ,649 ,768
KPP2 11,9760 3,137 ,733 ,726
KPP3 12,0240 3,475 ,671 ,759
KPP4 11,9760 3,749 ,517 ,827
1.1.4. Thang đo: “ Nhân viên bán hàng ”.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,838 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NV1 11,4880 4,155 ,512 ,862
NV2 11,7840 3,751 ,668 ,796
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV3 11,6000 3,694 ,714 ,776
NV4 11,5440 3,492 ,802 ,735
1.1.5. Thang đo: “ Hoạt động xúc tiến ”.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,818 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XT1 16,1040 4,884 ,691 ,759
XT2 16,2960 5,000 ,617 ,780
XT3 16,0160 4,693 ,759 ,738
XT4 16,0000 5,032 ,547 ,802
XT5 16,1920 5,431 ,455 ,827
1.2. Cronbach’s Alpha của các biến phụ thuộc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,756 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HQBH1 7,8080 1,302 ,560 ,703
HQBH2 7,8560 1,124 ,563 ,704
Trường Đại học Kinh tế Huế
HQBH3 7,7280 1,151 ,640 ,610
B.2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 2.1. Phân t ch nhân tố biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,768
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1307,944
df 231
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 5,996 27,254 27,254 5,996 27,254 27,254 3,100 14,093 14,093
2 2,853 12,966 40,220 2,853 12,966 40,220 3,029 13,766 27,859
3 2,197 9,985 50,205 2,197 9,985 50,205 2,759 12,540 40,400
4 1,669 7,588 57,793 1,669 7,588 57,793 2,671 12,143 52,543
5 1,431 6,504 64,297 1,431 6,504 64,297 2,586 11,754 64,297
6 ,943 4,287 68,584
7 ,871 3,958 72,542
8 ,791 3,596 76,137
9 ,650 2,955 79,092
10 ,603 2,742 81,834
11 ,581 2,642 84,476
12 ,500 2,273 86,749
13 ,460 2,090 88,840
14 ,425 1,931 90,771
15 ,394 1,793 92,564
16 ,335 1,521 94,085
17 ,310 1,409 95,494
18 ,303 1,376 96,870
19 ,228 1,038 97,908
Trường Đại học Kinh tế Huế
20 ,195 ,887 98,795
21 ,145 ,660 99,455
22 ,120 ,545 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
SP5 ,822
SP1 ,757
SP3 ,750
SP2 ,670
SP4 ,658
XT3 ,863
XT1 ,846
XT2 ,769
XT4 ,641
XT5 ,589
NV4 ,872
NV3 ,844
NV2 ,820
NV1 ,618
KPP2 ,872
KPP1 ,787
KPP3 ,721
KPP4 ,630
GC4 ,793
GC3 ,744
GC1 ,736
GC2 ,681
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.2. Phân t ch nhân tố biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,682
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 91,298
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 2,023 67,422 67,422 2,023 67,422 67,422
2 ,557 18,559 85,981
3 ,421 14,019 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HQBH3 ,855
HQBH1 ,804
HQBH2 ,803
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
2.3. Kiểm định tư ng quan Pearson
Correlations
SP XT NV KPP GC HQBH
SP Pearson
Correlation 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,368**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 125 125 125 125 125 125
XT Pearson
Correlation ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,383**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 125 125 125 125 125 125
NV Pearson
Correlation ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,265**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,003
N 125 125 125 125 125 125
KPP Pearson
Correlation ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,285**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,001
N 125 125 125 125 125 125
GC Pearson
Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,326**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 125 125 125 125 125 125
Trường Đại học Kinh tế Huế
HQBH Pearson
Correlation ,368** ,383** ,265** ,285** ,326** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,003 ,001 ,000
N 125 125 125 125 125 125
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
B.3. PHÂN TÍCH HỒI QUY
3.1. Sự phù hợp của mô hình hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 ,735a ,540 ,521 ,69234979 1,607
a. Predictors: (Constant), GC, KPP, NV, XT, SP b. Dependent Variable: HQBH
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 66,958 5 13,392 27,937 ,000b
Residual 57,042 119 ,479
Total 124,000 124
a. Dependent Variable: HQBH
b. Predictors: (Constant), GC, KPP, NV, XT, SP
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
95,0%
Confidence Interval for B
Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 (Constant)
1,360E-16 ,062 ,000 1,000 -,123 ,123
SP ,368 ,062 ,368 5,916 ,000 ,245 ,491 1,000 1,000
XT ,383 ,062 ,383 6,166 ,000 ,260 ,506 1,000 1,000
NV ,265 ,062 ,265 4,260 ,000 ,142 ,388 1,000 1,000
KPP ,285 ,062 ,285 4,588 ,000 ,162 ,408 1,000 1,000
GC ,326 ,062 ,326 5,241 ,000 ,203 ,449 1,000 1,000
a. Dependent Variable: HQBH
B.4. THỐNG KÊ MÔ TẢ VÀ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THIẾT 4.1. Mẫu điều tra
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 79 63.2 63.2 63.2
nu 46 36.8 36.8 100.0
Total 125 100.0 100.0
dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 20 40 32.0 32.0 32.0
21- duoi 35 42 33.6 33.6 65.6
36 - duoi 45 31 24.8 24.8 90.4
tren 45 12 9.6 9.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh sinh vien 24 19.2 19.2 19.2
can bo, cong nhan
vien 38 30.4 30.4 49.6
kinh doanh 55 44.0 44.0 93.6
nghe khac 8 6.4 6.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3 trieu 23 18.4 18.4 18.4
3 - duoi 6 trieu 28 22.4 22.4 40.8
7 - duoi 10 trieu 42 33.6 33.6 74.4
tren 10 trieu 32 25.6 25.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
4.2. Kiểm định mức độ hiệu quả của các nhân tố ( One – Sample T-Test) 4.2.1. Sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP1 125 3.9520 .74980 .06706
SP2 125 3.9840 .76183 .06814
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP3 125 3.9040 .81739 .07311
SP4 125 4.1200 .76832 .06872
SP5 125 4.0400 .80723 .07220
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -.716 124 .475 -.04800 -.1807 .0847
SP2 -.235 124 .815 -.01600 -.1509 .1189
SP3 -1.313 124 .192 -.09600 -.2407 .0487
SP4 1.746 124 .083 .12000 -.0160 .2560
SP5 .554 124 .581 .04000 -.1029 .1829
4.2.2. Giá Cả
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GC1 125 4.1040 .83109 .07433
GC2 125 3.7840 .74686 .06680
GC3 125 4.1280 .75109 .06718
GC4 125 4.1120 .76428 .06836
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 1.399 124 .164 .10400 -.0431 .2511
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC2 -3.233 124 .002 -.21600 -.3482 -.0838
GC3 1.905 124 .059 .12800 -.0050 .2610
GC4 1.638 124 .104 .11200 -.0233 .2473
4.2.3. Hệ thống kênh phân phối
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KPP1 125 4.0240 .74557 .06669
KPP2 125 4.0000 .78288 .07002
KPP3 125 3.9520 .71680 .06411
KPP4 125 4.0000 .74053 .06624
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KPP1 .360 124 .720 .02400 -.1080 .1560
KPP2 .000 124 1.000 .00000 -.1386 .1386
KPP3 -.749 124 .455 -.04800 -.1749 .0789
KPP4 .000 124 1.000 .00000 -.1311 .1311
4.2.4. Nhân viên bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV1 125 3.9840 .77234 .06908
NV2 125 3.6880 .77684 .06948
NV3 125 3.8720 .76175 .06813
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV4 125 3.9280 .76386 .06832
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper
NV1 -.232 124 .817 -.01600 -.1527 .1207
NV2 -4.490 124 .000 -.31200 -.4495 -.1745
NV3 -1.879 124 .063 -.12800 -.2629 .0069
NV4 -1.054 124 .294 -.07200 -.2072 .0632
4.2.5. Hoạt động xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
XT1 125 4.0480 .69394 .06207
XT2 125 3.8560 .71509 .06396
XT3 125 4.1360 .69959 .06257
XT4 125 4.1520 .76259 .06821
XT5 125 3.9600 .72290 .06466
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
XT1 .773 124 .441 .04800 -.0748 .1708
XT2 -2.251 124 .026 -.14400 -.2706 -.0174
Trường Đại học Kinh tế Huế
XT3 2.173 124 .032 .13600 .0122 .2598
XT4 2.228 124 .028 .15200 .0170 .2870
XT5 -.619 124 .537 -.04000 -.1680 .0880
4.2.6. Hiệu quả hoạt động bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HQBH1 125 3.8880 .58497 .05232
HQBH2 125 3.8400 .67680 .06054
HQBH3 125 3.9680 .62134 .05557
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper
HQBH1 -2.141 124 .034 -.11200 -.2156 -.0084
HQBH2 -2.643 124 .009 -.16000 -.2798 -.0402
HQBH3 -.576 124 .566 -.03200 -.1420 .0780
4.3. Kết quả thống kê về hiệu quả hoạt động bán hàng Statistics HQBH1
N Valid 125
Missing 0
Mean 3.8880
Trường Đại học Kinh tế Huế
Std. Deviation .58497
Minimum 2.00
Maximum 5.00
HQBH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.4 2.4 2.4
trung lap 20 16.0 16.0 18.4
dong y 90 72.0 72.0 90.4
hoan toan dong y 12 9.6 9.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
Statistics HQBH2
N Valid 125
Missing 0
Mean 3.8400
Std. Deviation .67680
Minimum 2.00
Maximum 5.00
HQBH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.8 4.8 4.8
trung lap 22 17.6 17.6 22.4
dong y 83 66.4 66.4 88.8
Trường Đại học Kinh tế Huế
hoan toan dong y 14 11.2 11.2 100.0
Total 125 100.0 100.0
Statistics HQBH3
N Valid 125
Missing 0
Mean 3.9680
Std. Deviation .62134
Minimum 2.00
Maximum 5.00
HQBH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.6 1.6 1.6
trung lap 20 16.0 16.0 17.6
dong y 83 66.4 66.4 84.0
hoan toan dong y 20 16.0 16.0 100.0
Total 125 100.0 100.0
4.4. Kiểm định One – Way Anova 4.4.1. Giới t nh
Group Statistics
gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HQBH nam 79 .0201078 .83534723 .09398391
nu 46 -.0345330 1.24261742 .18321394
Trường Đại học Kinh tế Huế
Independent Samples Test Levene's
Test for Equality
of Variance
s
t-test for Equality of Means
F Sig .
t df Sig.
(2-taile
d)
Mean Differen
ce
Std.
Error Differen
ce
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
HQB H
Equal varianc es assume d
8.39 0
.00 4
.29
4 123 .770 .054640 80
.186152 46
-.313836 58
.423118 18
Equal varianc es not assume d
.26 5
69.04
1 .792 .054640 80
.205913 39
-.356140 85
.465422 45
4.4.2. Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances HQBH
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.466 3 121 .227
ANOVA HQBH
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.815 3 .605 .599 .617
Within Groups 122.185 121 1.010
Total 124.000 124
4.4.3 Nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances HQBH
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.779 3 121 .508
ANOVA HQBH
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 6.535 3 2.178 2.244 .087
Within Groups 117.465 121 .971
Total 124.000 124
4.4.4. Thu nhập hàng tháng
Test of Homogeneity of Variances HQBH
Trường Đại học Kinh tế Huế
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.405 3 121 .749
ANOVA HQBH
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.243 3 .748 .743 .528
Within Groups 121.757 121 1.006
Total 124.000 124
B.5. THÔNG TIN MẪU ĐIỀU TRA gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 79 63.2 63.2 63.2
nu 46 36.8 36.8 100.0
Total 125 100.0 100.0
dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 20 40 32.0 32.0 32.0
21- duoi 35 42 33.6 33.6 65.6
36 - duoi 45 31 24.8 24.8 90.4
tren 45 12 9.6 9.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoc sinh sinh vien 24 19.2 19.2 19.2
can bo, cong nhan
vien 38 30.4 30.4 49.6
kinh doanh 55 44.0 44.0 93.6
nghe khac 8 6.4 6.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3 trieu 23 18.4 18.4 18.4
3 - duoi 6 trieu 28 22.4 22.4 40.8
7 - duoi 10 trieu 42 33.6 33.6 74.4
tren 10 trieu 32 25.6 25.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
$NTT Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
nguon thong tina
NTT ban be nguoi than 24 19.2% 36.5%
NTT to roi bang ron 30 24.2% 46.0%
NTT phuong tien truyen
thong 35 28.3% 54.0%
NTT internet 28 22.5% 42.9%