• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với các Doanh nghiệp, việc nhân viên có ýđịnh nghỉ việc sẽmang lại những thiệt hại vô cùng to lớn cho chính Doanh nghiệp đó trước mắt cũng như lâu dài. Doanh

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Thái Thị Hương 72 nghiệp sẽ mất đi một nguồn nhân lực đã có trình độ chuyên môn, phải mất khoản chi phí để đào tạo lại nhân viên mới. Không những thế, nhân viên cũ có thể mang những bí mật của Doanh nghiệp sang cho đối thủ, điều này hết sức nguy hiểm. Vì thế, công ty Cổphần Dệt may nói riêng cũng như các Doanh nghiệp nói chung nên thực hiện các chính sách, biện pháp cho nhân viên nhằm hạn chế sự thất thoát nguồn nhân lực, ý định nghỉ việc của chính nhân viên mình. Việc này là hết sức cần thiết cho tương lai của Doanh nghiệp, các nhà quản trị phải thực sựquan tâm từnhững chi tiết nhỏnhất, nghiên cứu những yếu tố, tác động ảnh hưởng trực tiếp cũng như tiềm ẩn tới ý định nghỉ việcđể đưa ra những giải pháp kịp thời, ngăn ngừa rủi ro này. Nhà quản trị phải thực sự quan tâm hơn nữa tới nhân viên của mình, động viên khích lệ nhân viên làm việc. Đặc biệt, nhà quản trị phải quan tâm tới các yếu tố như tiền lương, mối quan hệ với cấp trên, cơ hội đào tạo và thăng tiến, điều kiện làm việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Thái Thị Hương 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

[1] Lê MỹÁi (2016), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sựyếu tốcông việc của nhân viên công ty Cổphần Long Thị, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh tếHuế

[2] Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ yếu tố công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học và Công nghệ, tập 8, sốQ12

[3] Nguyễn Thị Thu Hằng (2015 ), Đánh giá sự yếu tốtrong công việc của công nhân tại Công ty cổphần Công nghiệp thực phẩm Huế, Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường đại học Kinh tếHuế.

[4] Nguyễn Thị Loan (2013), Ảnh hưởng của sự yếu tố trong công việc đến dự định nghỉ việc của giảng viên tại Trường Cao đẳng cộng đồng Vũng Tàu, Luận văn thạc sỹKinh tế, Trường Đại học Kinh tếTP HCM

[5] Trần Thị Lợi (2015),Ảnh hưởng của mức độ yếu tố công việc đến sự gắn kết của công nhân viên với tổ chức tại công ty TNHH một thành viên Cảng Chân Mây, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh tếHuế

[6] Nguyễn Thị Hải Liên (2014), Ảnh hưởng của sự yếu tố công việc đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Trường hợp giáo viên các trường trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn TP HCM, Luận văn Thạc sỹQuản trị kinh doanh, Trường Đại học mởTP HCM

[7] Phạm Thị Mến (2014), Đánh giá sựyếu tốtrong công việc của công nhân tại Chi nhánh Công ty Cổphần may hàng gia dụng Gilmex-PPJ tại Quảng Trị, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế

[8] Nguyễn Thị My (2013), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ yếu tốtrong công việc của người lao động tại công ty May Trường Giang Thành phốTam Kỳ-Quảng Nam, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Huế

SVTH: Thái Thị Hương 74 [9] Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống Kê

[10] Trần Văn Tâm (2013), Ảnh hưởng của sự yếu tố công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM, Luận văn thạc sỹKinh tế,Trường Đại học Kinh tếTP HCM

[11] Nguyễn Thị Ánh Tuyết (2015), Đo lương mức độyếu tốtrong công việc của nhân viên văn phòng tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Phú Hưng, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học kinh tếHuế.

[12] Hoàng Thị Thanh (2014), Đánh giá sự yếu tố công việc của công nhân tại Công ty May xuất khẩu Hà Quảng –Tổng công ty may, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh tếHuế

[13] Phan Chí Thái (2013), Ảnh hưởng của sự yếu tố tiền lương đến sự gắn kết của các bộcông nhân viên viễn thông TP HCM, Luận văn Thạc sỹkinh tế, Trường Đại học Kinh tếTP HCM

[14] Phạm Thị Thơm (2018), Nâng cao sựyếu tố trong công việc của công nhân tại Công ty cổphần Dệt may Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh tếHuế

[15] Nguyễn Xuân Vinh (2014), Ảnh hưởng của sự yếu tố công việc đến ý định nghỉ việc của lao động ngành CNTT tại TP HCM, Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Trường Đại học mởTP HCM

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Thái Thị Hương 75 Tài liệu Tiếng Anh

[16] Kevin D. Neuman (2014), The effect of job characteristics on job satisfaction in the United States and China, University of Wisconsin–Stevens Point

[17] Abdul Hakim Ahmad Dardar, Ahmad Jusoh and Amran Rasli (2012), The Impact of Job Training, job satisfaction and Alternative Job Opportunities on Job Turnover in Libyan Oil Companies, Asia Pacific Business Innovation & Technology Management

[18] Gill A, Mathur N, Sharma SP, Bhutani S (2011), Effects of Empowerment and transformational leadership in employee intentionsto quit: A Study of restaurant workers in India. International J.Mgmnt.

[19] Khatri, N., Fern, C. T., & Budhwar, P. (2001). Explaining Employee Turnover in an Asian Context. Human Resource Management Journal, 11(1), 54-74.

[20] Morell, K., Loan Clarke, J.&Wilkinson (2001), Unwearing Leaving: The use of Models in the Management of Employee Turrnover. Bussiness Shool Research Series, 1-65

Website: VNEXPRESS

Blog: Employee Assessment Solutions

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC I: BẢNG KHẢO SÁT BẢNG KHẢO SÁT

Kính chào anh (chị), tôi là Thái Thị Hương, sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, Trường đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến ý định nghỉ việc của nhân viên văn phòng tại Công ty Cổ phần Dệt may Huế”. Rất mong anh (chị) dành chút thời gian điền vào bảng khảo sát dưới đây. Những thông tin mà anh (chị) cung cấp rất có ích trong việc tìm ra các nguyên nhân tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên công ty. Tất cả những câu trảlời và ý kiến của anh (chị) chỉnhằm mục đích sửdụng cho đềtài nghiên cứu này và sẽ được giữbí mật tuyệt đối.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC Hướng dẫn trảlời: Anh (chị) vui lòngđánh dấu X hoặc khoanh tròn vào các sốtừ 1-5 cho các phát biểu dưới đây, trong đó thang đo được quy ước như sau:

1-Rất không đồng ý 2-Không đồng ý 3-Trung lập 4-Đồng ý 5- Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT Câu hỏi Mức đồng ý

I. Tiền lương

1 Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc của

anh (chị) 1 2 3 4 5

2 Tiền lương phù hợp với năng lực của anh (chị) 1 2 3 4 5 3 Anh (chị) có thểsống hoàn toàn dựa vào thu nhập

từviệc làmởcông ty 1 2 3 4 5

II. Mối quan hệ với lãnh đạo

1 Anh (chị) không gặp khó khăn trong việc giao tiếp

với cấp trên công ty 1 2 3 4 5

2 Cấp trên thường khuyến khích anh (chị) làm việc,

động viên, anủi khi gặp khó khăn 1 2 3 4 5

3 Cấp trên công ty đối xửcông bằng với tất cảmọi

nhân viên 1 2 3 4 5

4 Cấp trên cho phép anh (chị) có quyền đóng góp

vào các hoạtđộng của công ty 1 2 3 4 5

III. Mối quan hệ với đồng nghiệp

1 Đồng nghiệp của anh (chị) là người thân thiện, dễ

gần và hòađồng 1 2 3 4 5

2 Anh (chị) luôn được đồng nghiệp giúp đỡkhi gặp

khó khăn 1 2 3 4 5

3 Đồng nghiệp của anh (chị) luôn chia sẻchuyên

môn, kinh nghiệm trong công việc 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Anh (chị) được công ty đào tạo nghiệp vụ đểthực

hiện tốt công việc của mình 1 2 3 4 5

2 Công ty luôn là nơi tạo điều kiện cho anh (chị)

học tập, nâng cao kiến thức và kỹ năng 1 2 3 4 5

3 Anh (chị) có cơ hội thăng tiến 1 2 3 4 5

V. Tính chất công việc

1 Anh (chị) được phân công công việc phù hợp với

chuyên môn và kỹ năng được đào tạo 1 2 3 4 5

2 Công việc của anh (chị) thú vị 1 2 3 4 5

3 Công việc của anh (chị) ít áp lực 1 2 3 4 5

4 Công việc làm anh (chị) cảm thấy yêu thích 1 2 3 4 5

VI. Điều kiện làm việc

1 Cơ sởvật chất công ty khá đầy đủvà hiện đại 1 2 3 4 5 2 Thời gian làm việc của anh (chị) là phù hợp 1 2 3 4 5 3 Anh (chị) không phải đi làm thêm giờquá nhiều 1 2 3 4 5

B. Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC

VII. Ý định nghỉ việc

1 Anh (chị) đang tìm việc làm khác bên ngoài tổ

chức 1 2 3 4 5

2 Anh (chị) không có dự định sẽgắn bó lâu dài

với tổchức 1 2 3 4 5

3 Anh (chị) đã có suy nghĩ sẽrời bỏcông việc

hiện tại 1 2 3 4 5

4 Anh (chị) sẽsẵn sàng nghỉviệc tại công ty nếu

công ty khác trảmức lương cao hơn 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. Giới tính Nam Nữ

2. Trìnhđộhọc vấn THPT

Cao đẳng, trung cấp

Đại học và sau đại học

3. Thâm niên công tác Dưới 5năm

5-10 năm Trên 10 năm

4. Anh (chị) hiện đang làm việc tại phòng ban nào Phòng Nhân sự

Phòng Kinh doanh

Phòng Kếhoạch-XNK May Phòng Kỹthuật đầu tư Phòng Quản lý chất lượng Phòng Tài chính kếtoán PhòngĐiều hành may Ban Kiểm soát nội bộ

Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Gioitinh Trinhdohocvan Phongbanlamviec Thamniencongtac

N Valid 73 73 73 73

Missing 0 0 0 0

Mean 1.6027 1.8493 4.3425 2.0137

Percentiles

25 1.0000 2.0000 2.0000 2.0000

50 2.0000 2.0000 4.0000 2.0000

75 2.0000 2.0000 6.0000 2.0000

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 29 39.7 39.7 39.7

Nu 44 60.3 60.3 100.0

Total 73 100.0 100.0

Trinhdohocvan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cao dang, trung cap 11 15.1 15.1 15.1

Dai hoc va sau dai

hoc 62 84.9 84.9 100.0

Total 73 100.0 100.0

Thamniencongtac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 5 nam 13 17.8 17.8 17.8

Tu 5-10 nam 46 63.0 63.0 80.8

Tren 10 nam 14 19.2 19.2 100.0

Total 73 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Percent

Valid

Phong Nhan su 12 16.4 16.4 16.4

Phong Kinh doanh 8 11.0 11.0 27.4

Phong Ke hoach-XNK

May 10 13.7 13.7 41.1

Phong Ky thuat dau tu 8 11.0 11.0 52.1

Phong quan ly chat

luong 8 11.0 11.0 63.0

Phong Tai chinh ke

toan 10 13.7 13.7 76.7

Phong Dieu hanh may 9 12.3 12.3 89.0

Ban kiem soat noi bo 8 11.0 11.0 100.0

Total 73 100.0 100.0

PHỤ LỤC II: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 73 100.0

Excludeda 0 .0

Total 73 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.966 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A11 6.2192 4.535 .920 .957

A12 6.2192 4.146 .941 .940

A13

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.2192 4.090 .926 .952

Cases

Valid 73 100.0

Excludeda 0 .0

Total 73 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.932 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A21 10.9863 3.236 .912 .890

A22 11.0137 3.347 .829 .916

A23 11.0411 2.984 .863 .906

A24 11.0959 3.310 .773 .934

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 73 100.0

Excludeda 0 .0

Total 73 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.950 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted

A31 7.3151 1.913 .913 .913

A32 7.3425 1.867 .894 .926

A33 7.3425 1.839 .877 .940

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 73 100.0

Excludeda 0 .0

Total 73 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.956 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A41 7.3836 1.851 .907 .935

A42 7.3425 1.784 .903 .938

A43 7.4110 1.829 .910 .933

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 73 100.0

Excludeda 0 .0

Total 73 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Alpha Items

.981 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A51 10.2877 7.958 .943 .978

A52 10.2466 7.438 .951 .976

A53 10.3425 7.673 .960 .973

A54 10.3014 7.575 .959 .973

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 73 100.0

Excludeda 0 .0

Total 73 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.889 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A61 7.5068 1.392 .765 .861

A62 7.6438 1.260 .833 .801

A63 7.6712 1.640 .779 .859

Trường Đại học Kinh tế Huế

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 73 100.0

Excludeda 0 .0

Total 73 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.968 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

B1 5.7397 7.834 .946 .951

B2 5.9178 7.743 .940 .953

B3 5.8493 8.019 .890 .967

B4 5.7534 8.411 .913 .962

PHỤ LỤC IV: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP

KMO AND BARTLETT'S TEST Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .788

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1611.494

df 171

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

A11 1.000 .934

A12 1.000 .951

A13 1.000 .936

A21 1.000 .929

A22 1.000 .885

A23 1.000 .878

A31 1.000 .931

A32 1.000 .922

A33 1.000 .896

A41 1.000 .932

A42 1.000 .923

A43 1.000 .926

A51 1.000 .940

A52 1.000 .959

A53 1.000 .961

A54 1.000 .956

A61 1.000 .852

A62 1.000 .873

A63 1.000 .815

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 7.067 37.196 37.196 7.067 37.196 37.196 3.797 19.982 19.982

2 3.329 17.522 54.718 3.329 17.522 54.718 2.823 14.858 34.839

3 2.332 12.271 66.989 2.332 12.271 66.989 2.807 14.776 49.615

4 1.831 9.639 76.628 1.831 9.639 76.628 2.767 14.563 64.178

5 1.650 8.685 85.313 1.650 8.685 85.313 2.717 14.302 78.480

6 1.190 6.261 91.574 1.190 6.261 91.574 2.488 13.095 91.574

7 .309 1.626 93.201

8 .250 1.318 94.519

9 .190 .997 95.516

10 .144 .755 96.271

11 .132 .696 96.967

12 .122 .641 97.609

13 .106 .560 98.169

14 .090 .475 98.644

15 .085 .448 99.091

16 .058 .306 99.397

17 .052 .275 99.672

18 .033 .173 99.845

19 .029 .155 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

1 2 3 4 5 6

A52 .941

A54 .918

A51 .911

A53 .897

A12 .915

A13 .912

A11 .909

A41 .949

A43 .913

A42 .909

A31 .917

A32 .911

A33 .906

A21 .941

A22 .912

A23 .894

A61 .916

A62 .855

A63 .823

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6

1 .609 .442 .372 .319 .269 .350

2 .194 -.146 -.274 -.639 .635 .232

3 -.087 -.440 .668 -.294 -.247 .453

4 -.713 .572 .096 -.075 .193 .335

5 -.181 -.150 .526 .104 .565 -.582

6 -.208 -.490 -.233 .622 .327 .410

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .835

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 393.971

df 6

Sig. .000

Communalities Initial Extractio

n

B1 1.000 .943

B2 1.000 .934

B3 1.000 .877

B4 1.000 .905

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Componen

t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

%

1 3.660 91.504 91.504 3.660 91.504 91.504

2 .198 4.945 96.450

3 .083 2.074 98.523

4 .059 1.477 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Componen t 1

B1 .971

B2 .967

B4 .952

B3

Trường Đại học Kinh tế Huế

.937

Component Analysis.

a. 1 components extracted.

PHỤ LỤC VI. PHÂN TÍCH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN Correlations

X1 X2 X3 X4 X5 X6 B

X1

Pearson

Correlation 1 .231* .411** .254* .409** .293* -.522**

Sig. (2-tailed) .050 .000 .030 .000 .012 .000

N 73 73 73 73 73 73 73

X2

Pearson

Correlation .231* 1 -.109 .055 .340** .245* -.395**

Sig. (2-tailed) .050 .358 .642 .003 .036 .001

N 73 73 73 73 73 73 73

X3

Pearson

Correlation .411** -.109 1 .315** .289* .047 -.285*

Sig. (2-tailed) .000 .358 .007 .013 .693 .015

N 73 73 73 73 73 73 73

X4

Pearson

Correlation .254* .055 .315** 1 .323** .317** -.497**

Sig. (2-tailed) .030 .642 .007 .005 .006 .000

N 73 73 73 73 73 73 73

X5

Pearson

Correlation .409** .340** .289* .323** 1 .398** -.549**

Sig. (2-tailed) .000 .003 .013 .005 .000 .000

N 73 73 73 73 73 73 73

X6

Pearson

Correlation .293* .245* .047 .317** .398** 1 -.561**

Sig. (2-tailed) .012 .036 .693 .006 .000 .000

N 73 73 73 73 73 73 73

B

Pearson

Correlation -.522** -.395** -.285* -.497** -.549** -.561** 1

Sig. (2-tailed) .000 .001 .015 .000 .000 .000

N 73 73 73 73 73 73 73

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Variables Entered

Variables

Removed Method 1 X6, X3, X2,

X4, X1, X5b . Enter

a. Dependent Variable: B b. All requested variables entered.

Model Summaryb Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .777a .604 .568 .61633 1.778

Bootstrap for Model Summary Model

Durbin-Watson

Bootstrapa

Bias Std. Error 95% Confidence Interval

Lower Upper

1 1.778 -.578 .221 .785 1.661

a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 bootstrap samples

ANOVAa

Model Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 38.277 6 6.379 16.794 .000b

Residual 25.071 66 .380

Total 63.348 72

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficients Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 7.854 .773 10.166 .000

X1 -.207 .086 -.226 -2.416 .018 .687 1.455

X2 -.323 .134 -.209 -2.410 .019 .798 1.253

X3 -.100 .128 -.072 -.777 .440 .700 1.428

X4 -.364 .122 -.259 -2.977 .004 .790 1.265

X5 -.168 .098 -.165 -1.721 .090 .652 1.535

X6 -.470 .144 -.292 -3.274 .002 .755 1.325

a. Dependent Variable: B

Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition

Index

Variance Proportions

(Constant) X1 X2 X3 X4 X5 X6

1

1 6.814 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .068 9.979 .01 .75 .02 .00 .02 .00 .01

3 .042 12.724 .01 .04 .01 .08 .03 .73 .00

4 .033 14.416 .00 .09 .24 .20 .07 .16 .03

5 .022 17.743 .01 .04 .10 .32 .50 .01 .09

6 .015 21.065 .01 .00 .25 .01 .38 .00 .62

7 .006 33.463 .96 .08 .39 .39 .01 .09 .25

a. Dependent Variable: B

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistic

Bias Std. Error Interval

Lower Upper

Predicted Value

Minimum .9397

Maximum 4.0830

Mean 1.9384 .0049 .1127 1.7295 2.1780

Std.

Deviation .72913 .01484 .10278 .53058 .92593

N 73 0 0 73 73

Residual

Minimum -1.43598 Maximum 1.58304

Mean .00000 .00000 .00000 .00000 .00000

Std.

Deviation .59009 -.03443 .05152 .45824 .65240

N 73 0 0 73 73

Std. Predicted Value

Minimum -1.370

Maximum 2.941

Mean .000 .000 .000 .000 .000

Std.

Deviation 1.000 .000 .000 1.000 1.000

N 73 0 0 73 73

Std. Residual

Minimum -2.330

Maximum 2.569

Mean .000 .000 .000 .000 .000

Std.

Deviation .957 .000 .000 .957 .957

N 73 0 0 73 73

a. Dependent Variable: B

PHỤ LỤC VIII: ĐÁNH GIÁ Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC THÔNG CỦA NHÂN VIÊN Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu

m Mean Std.

Deviation

A11 73 1.00 5.00 3.6962 .60672

A12 73 1.00 5.00 3.5502 .71382

A13

Trường Đại học Kinh tế Huế

73 1.00 5.00 3.5096 .71467

A23 73 2.00 5.00 3.6712 .70818

A41 73 1.00 5.00 3.6849 .68469

A42 73 1.00 5.00 3.7260 .71220

A43 73 1.00 5.00 3.6575 .69160

A61 73 1.00 5.00 3.9041 .67008

A62 73 1.00 5.00 3.7671 .69763

A63 73 2.00 5.00 3.7397 .55346

B1 73 1.00 4.00 2.0137 .99294

B2 73 1.00 4.00 1.8356 1.01398

B3 73 1.00 4.00 1.9041 1.00228

B4 73 1.00 4.00 2.0000 .91287

X1 73 1.00 5.00 3.5853 0,70243

X2 73 2.00 4.67 3.6986 .60646

X4 73 1.00 5.00 3.6895 .66743

X6 73 1.67 5.00 3.8037 .58224

Y 73 1.00 4.00 1.9384 .93799

Valid N

(listwise) 73

A11 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 3 4.1 4.1 4.1

2.00 18 24.7 24.7 28.8

3.00 25 34.2 34.2 63.0

4.00 22 30.1 30.1 93.2

5.00 5 6.8 6.8 100.0

Total 73 100.0 100.0

A12 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 5 6.8 6.8 6.8

2.00 16 21.9 21.9 28.8

3.00 25 34.2 34.2 63.0

4.00 20 27.4 27.4 90.4

5.00 7 9.6 9.6 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

73 100.0 100.0

y Percent Percent

Valid

1.00 5 6.8 6.8 6.8

2.00 17 23.3 23.3 30.1

3.00 24 32.9 32.9 63.0

4.00 19 26.0 26.0 89.0

5.00 8 11.0 11.0 100.0

Total 73 100.0 100.0

A21 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 4 5.5 5.5 5.5

3.00 14 19.2 19.2 24.7

4.00 53 72.6 72.6 97.3

5.00 2 2.7 2.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

A22 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 4 5.5 5.5 5.5

3.00 16 21.9 21.9 27.4

4.00 51 69.9 69.9 97.3

5.00 2 2.7 2.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

A23 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 7 9.6 9.6 9.6

3.00 13 17.8 17.8 27.4

4.00 50 68.5 68.5 95.9

5.00 3 4.1 4.1 100.0

Total 73 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

A41

Valid

1.00 3 4.1 4.1 4.1

2.00 4 5.5 5.5 9.6

3.00 12 16.4 16.4 26.0

4.00 52 71.2 71.2 97.3

5.00 2 2.7 2.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

A42 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 2 2.7 2.7 2.7

2.00 3 4.1 4.1 6.8

3.00 13 17.8 17.8 24.7

4.00 51 69.9 69.9 94.5

5.00 4 5.5 5.5 100.0

Total 73 100.0 100.0

A43 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 1 1.4 1.4 1.4

2.00 4 5.5 5.5 6.8

3.00 16 21.9 21.9 28.8

4.00 50 68.5 68.5 97.3

5.00 2 2.7 2.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

A61 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 1 1.4 1.4 1.4

2.00 2 2.7 2.7 4.1

3.00 8 11.0 11.0 15.1

4.00 54 74.0 74.0 89.0

5.00 8 11.0 11.0 100.0

Total 73 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

y Percent Percent

Valid

1.00 1 1.4 1.4 1.4

2.00 3 4.1 4.1 5.5

3.00 13 17.8 17.8 23.3

4.00 51 69.9 69.9 93.2

5.00 5 6.8 6.8 100.0

Total 73 100.0 100.0

A63 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

2.00 2 2.7 2.7 2.7

3.00 17 23.3 23.3 26.0

4.00 52 71.2 71.2 97.3

5.00 2 2.7 2.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

Statistics

B1 B2 B3 B4

N Valid 73 73 73 73

Missing 0 0 0 0

Mean 2.0137 1.8356 1.9041 2.0000

B1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 22 30.1 30.1 30.1

2.00 38 52.1 52.1 82.2

3.00 3 4.1 4.1 86.3

4.00 10 13.7 13.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

y Percent Percent

Valid

1.00 34 46.6 46.6 46.6

2.00 27 37.0 37.0 83.6

3.00 2 2.7 2.7 86.3

4.00 10 13.7 13.7 100.0

Total 73 100.0 100.0

B3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 31 42.5 42.5 42.5

2.00 27 37.0 37.0 79.5

3.00 6 8.2 8.2 87.7

4.00 9 12.3 12.3 100.0

Total 73 100.0 100.0

B4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.00 21 28.8 28.8 28.8

2.00 40 54.8 54.8 83.6

3.00 3 4.1 4.1 87.7

4.00 9 12.3 12.3 100.0

Total 73 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Giới tính

Group Statistics

Gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

YDNV Nam 29 2.4310 1.20619 .22398

Nu 44 1.6136 .50421 .07601

b. Trình độ học vấn

Group Statistics

TDHV N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

YDNV 1.00 11 1.7727 1.03956 .31344

2.00 62 1.9677 .92493 .11747

Independent Samples Test Levene's Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc

e

Std.

Error Differen

ce

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

YDNV

Equal variances assumed

56.501 .000 4.006 71 .000 .81740 .20404 .41055 1.22425 Equal

variances not assumed

3.456 34.523 .001 .81740 .23653 .33698 1.29782

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test for Equality of

Variances

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Differenc

e

Std.

Error Differen

ce

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

YDNV

Equal varian ces assum ed

.277 .601 -.633 71 .529 -.19501 .30817 -.80948 .41945

Equal varian ces not assum ed

-.583 12.964 .570 -.19501 .33473 -.91835 .52832

c. Thâm niên công tác

Test of Homogeneity of Variances YDNV

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

11.332 2 70 .000

ANOVA YDNV

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 18.659 2 9.329 14.614 .000

Within Groups 44.689 70 .638

Total 63.348 72

Trường Đại học Kinh tế Huế

TNC T

N Subset for alpha = 0.05

1 2

3.00 14 1.4286

2.00 46 1.7989

1.00 13 2.9808

Sig. .431 1.000

Descriptives YDNV

N Mean Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimu m

Maximu m Lower Bound Upper Bound

1.00 13 2.9808 1.27255 .35294 2.2118 3.7498 1.00 4.00

2.00 46 1.7989 .65324 .09631 1.6049 1.9929 1.00 4.00

3.00 14 1.4286 .68239 .18238 1.0346 1.8226 1.00 3.50

Total 73 1.9384 .93799 .10978 1.7195 2.1572 1.00 4.00

d. Phòng ban làm việc

ANOVA YDNV

Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 10.891 7 1.556 1.928 .079

Within Groups 52.457 65 .807

Total 63.348 72

Multiple Comparisons Dependent Variable: YDNV

Hochberg (I)

PBLV (J) PBLV

Mean Difference

(I-J)

Std.

Error

Sig. 95% Confidence Interval Lower

Bound

Upper Bound

1.00

2.00 .32292 .41004 1.000 -1.0059 1.6518

3.00 -.55833 .38465 .982 -1.8049 .6882

4.00 .26042 .41004 1.000 -1.0684 1.5893

5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

.16667 .41004 1.000 -1.1622 1.4955

8.00 .47917 .41004 .999 -.8497 1.8080

2.00

1.00 -.32292 .41004 1.000 -1.6518 1.0059

3.00 -.88125 .42612 .667 -2.2622 .4997

4.00 -.06250 .44917 1.000 -1.5182 1.3932

5.00 -.15625 .44917 1.000 -1.6119 1.2994

6.00 .29375 .42612 1.000 -1.0872 1.6747

7.00 .37153 .43652 1.000 -1.0431 1.7862

8.00 .15625 .44917 1.000 -1.2994 1.6119

3.00

1.00 .55833 .38465 .982 -.6882 1.8049

2.00 .88125 .42612 .667 -.4997 2.2622

4.00 .81875 .42612 .782 -.5622 2.1997

5.00 .72500 .42612 .912 -.6560 2.1060

6.00 1.17500 .40175 .120 -.1270 2.4770

7.00 1.25278 .41276 .089 -.0849 2.5905

8.00 1.03750 .42612 .370 -.3435 2.4185

4.00

1.00 -.26042 .41004 1.000 -1.5893 1.0684

2.00 .06250 .44917 1.000 -1.3932 1.5182

3.00 -.81875 .42612 .782 -2.1997 .5622

5.00 -.09375 .44917 1.000 -1.5494 1.3619

6.00 .35625 .42612 1.000 -1.0247 1.7372

7.00 .43403 .43652 1.000 -.9806 1.8487

8.00 .21875 .44917 1.000 -1.2369 1.6744

5.00

1.00 -.16667 .41004 1.000 -1.4955 1.1622

2.00 .15625 .44917 1.000 -1.2994 1.6119

3.00 -.72500 .42612 .912 -2.1060 .6560

4.00 .09375 .44917 1.000 -1.3619 1.5494

6.00 .45000 .42612 1.000 -.9310 1.8310

7.00 .52778 .43652 .998 -.8869 1.9424

8.00 .31250 .44917 1.000 -1.1432 1.7682

6.00

1.00 -.61667 .38465 .949 -1.8632 .6299

2.00 -.29375 .42612 1.000 -1.6747 1.0872

3.00 -1.17500 .40175 .120 -2.4770 .1270

4.00 -.35625 .42612 1.000 -1.7372 1.0247

5.00 -.45000 .42612 1.000 -1.8310 .9310

7.00 .07778 .41276 1.000 -1.2599 1.4155

8.00 -.13750 .42612 1.000 -1.5185 1.2435

7.00

1.00 -.69444 .39613 .887 -1.9782 .5893

2.00 -.37153 .43652 1.000 -1.7862 1.0431

3.00 -1.25278 .41276 .089 -2.5905 .0849

4.00 -.43403 .43652 1.000 -1.8487 .9806

5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

-.52778 .43652 .998 -1.9424 .8869

8.00

1.00 -.47917 .41004 .999 -1.8080 .8497

2.00 -.15625 .44917 1.000 -1.6119 1.2994

3.00 -1.03750 .42612 .370 -2.4185 .3435

4.00 -.21875 .44917 1.000 -1.6744 1.2369

5.00 -.31250 .44917 1.000 -1.7682 1.1432

6.00 .13750 .42612 1.000 -1.2435 1.5185

7.00 .21528 .43652 1.000 -1.1994 1.6299

YDNV Hochberg

PBL V

N Subset for alpha = 0.05

1

7.00 9 1.4722

6.00 10 1.5500

8.00 8 1.6875

2.00 8 1.8438

4.00 8 1.9063

5.00 8 2.0000

1.00 12 2.1667

3.00 10 2.7250

Sig. .112

PHỤ LỤC X. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Mô tả chung

Chức danh Nhiệm vụcốt lõi Các nhiệm vụchính Quyền hạn vàủy quyền

Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc

Các yêu cầy đối với chức vụ tương ứng Trìnhđộhọc vấn

Chuyên ngành Chứng chỉ

Kinh nghiệm

Trường Đại học Kinh tế Huế