PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Từ những kết luận trong bài nghiên cứu, tôi xin đưa ra một số kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
Có chế tài mạnh đối với hành vi cố tình xâm phạm an ninh mạng lưới viễn thông.
Khuyến khích sử dụng chung cơ sở hạ tầng, mạng lưới giữa các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông nhằm tiết kiệm chi phí, đảm bảo lợi ích cho khách hàng và cộngđồng.
Tạo điều kiện về quy trình, thủ tục cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp phát triển theo định hướng, mục tiêu của chính mình, của ngành và đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của Tỉnh.
Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ giữa công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn, trường đại học nhằm hỗ trợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược của các bên liên quan.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng việt:
[1]. Tống Viết Bảo Hoàng - Bài giảng hành vi khách hàng truy cập lần cuối ngày 5/4/2019, tại <http://tongbaohoang.hce.edu.vn/2016/02/04/chuong-4-tien-trinh-ra-quyet-dinh/ >
[2]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc–phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê 2005.
[3]. Lê ThịThảo Vân2016: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sựlựa chọn dịchvụtruyền hình HD FPT trênđịa bàn thành phốHuế”truy cập lần cuối vào ngày 5/4/2019, tại:
<http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/bitstream/DHKTHue_123456789/2095/1/L%
C3%8A%20TH%E1%BB%8A%20TH%E1%BA%A2O%20V%C3%82N.pdf>
Danh mục tài liệu nước ngoài:
[4]. Armstrong, Philip Kotler, Gary (2012). Principles of marketing (ấn bản 14).
Boston. tr. 187-191. ISBN 978-0132167123.
[5]. Blythe, Jim (2008) Consumer Behavior. U.K., Thompson Learning, 2008 [6]. Bunn, Michele D. (tháng 1 năm 1993). “Taxonomy of Buying Decision Approaches”, Journal of Marketing (American Marketing Association), truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
[7]. Chapman, D. W (1981), A Model of Student College Choice, Journal of Higher Education, 52(5), 490–505.
[8]. Foxall, Gordon.R., (2005) Understanding Consumer Choice USA, Palgrave Macmillan, 2005.
[9]. Kotler, P. (2001), Marketing Management, Millenium Edition. Prentice Hall.
[10]. Kotler, P., Keller, K.L., Koshy, A. and Jha, M. (2009) Marketing Management – A South Asian Perspective, but China and Japan also contribute 13th ed. India: Prentice Hall, 2009.
[11]. Othman, A., & Owen, L. (2001). The multi dimensionality of Carter Model to measure customer service quality (SQ) in Islamic banking industry: a study in Kuwait finance house. International Journal of Islamic Financial Services, 3(4), 1-12.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Danh mục tài liệu khác:
[12].Các dịch vụ truyền hình tại Việt Nam, truy cập lần cuối ngày 5/4/2019, từ
<https://vnreview.vn/tu-van-do-gia-dung/-/view_content/content/1952879/cac-dich-vu-truyen-hinh-tai-viet-nam>
[13]. “Hành vi tiêu dùng”, (2018), Vietnamfinance, truy cập lần cuối ngày 5/4/2019 <vietnamfinance.vn/hanh-vi-la-gi-cac-quan-diem-khac-nhau-ve-hanh-vi-nguoi-tieu-dung-20180504224210289.htm>
[14]. “Tháp nhu cầu Maslow” (2018), Wikipedia, truy cập lần cuối ngày 5/4/2019, từ <https://vi.wikipedia.org/wiki/Thap_nhu_cau_Maslow>
[15]. Sản phẩm dịch vụ FPT Play Box, truy cập lần cuối ngày 5/4/2019, từ
<https://fpt.vn/vi/khach-hang-ca-nhan/san-pham-dich-vu/dich-vu-online/fpt-play-box.html>
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC Phụlục 1: Kết quảthống kê mô tả đặc điểm mẫu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 82 52.6 52.6 52.6
Nu 74 47.4 47.4 100.0
Total 156 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18 - 29 tuoi 29 18.6 18.6 18.6
30 - 45 tuoi 75 48.1 48.1 66.7
46 - 60 tuoi 35 22.4 22.4 89.1
> 60 tuoi 17 10.9 10.9 100.0
Total 156 100.0 100.0
Thu nhap binh quan/ thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 2 trieu 16 10.3 10.3 10.3
Tu 2 - Duoi 5 trieu 43 27.6 27.6 37.8
Tu 5 - Duoi 10 trieu 59 37.8 37.8 75.6
Tu 10 trieu tro len 38 24.4 24.4 100.0
Total 156 100.0 100.0
Cong viec hien tai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Sinh vien 19 12.2 12.2 12.2
Nghi huu 12 7.7 7.7 19.9
Cong nhan vien chuc 43 27.6 27.6 47.4
Noi tro 29 18.6 18.6 66.0
Kinh doanh online 47 30.1 30.1 96.2
Khac 6 3.8 3.8 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
156 100.0 100.0Phụlục 2: Kết quảthống kê mô tảcác hành vi lựa chọn của học viên
Thoi gian su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 thang 12 7.7 7.7 7.7
Tu 1 - 6 thang 45 28.8 28.8 36.5
Tu 6 - 12 thang 53 34.0 34.0 70.5
> 1 nam 46 29.5 29.5 100.0
Total 156 100.0 100.0
$Nhung_kenh_thong_tin_duoc_biet_den Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Những kênh thông tin được biết đếna
Ban be, gia dinh 67 18.1% 42.9%
Nhan vien ban hang FPT 107 28.8% 68.6%
To roi, ap phich quang cao 121 32.6% 77.6%
Internet 76 20.5% 48.7%
Total 371 100.0% 237.8%
a. Group
Phụlục 3: Kết quảthống kê mô tảcác biến quan sát
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CL1 156 2 5 3.42 .736
CL2 156 2 5 3.41 .726
CL3 156 2 5 3.69 .750
CL4 156 2 5 3.40 .724
CL5 156 2 5 3.50 .775
GC1 156 2 5 3.49 .758
GC2 156 2 5 3.78 .712
GC3 156 2 5 3.52 .783
GC4 156 2 5 3.60 .793
TC1 156 1 5 3.15 1.185
TC2 156 1 5 3.17 1.059
TC3 156 1 5 3.23 1.106
TC4 156 2 5 3.62 .756
TT1 156 1 5 3.20 1.062
TT2
Trường Đại học Kinh tế Huế
156 1 5 3.41 .915TT4 156 1 5 3.39 .920
KH1 156 2 5 3.89 .869
KH2 156 2 5 3.83 .805
KH3 156 2 5 3.66 .696
KH4 156 2 5 3.77 .671
TK1 156 2 5 3.76 .798
TK2 156 2 5 3.88 .798
TK3 156 2 5 3.83 .726
TK4 156 2 5 3.58 .804
QĐ1 156 2 5 3.76 .897
QĐ2 156 2 5 3.65 .784
QĐ3 156 1 5 3.81 .780
QĐ4 156 2 5 3.64 .819
Valid N (listwise) 156
Phụlục 4: Kết quảkiểm định độtin cậy của thang đo
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 156 100.0
Excludeda 0 .0
Total 156 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.808 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Dam bao chat luong am
thanh, hinh anh 10.31 3.337 .629 .757
Dam bao cac so kenh
truyen hinh nhu dang ky 10.31 3.481 .576 .782
Trường Đại học Kinh tế Huế
FPT Play Box cung cap nhieu dich vu theo yeu cau (karaoke, google,…)
10.33 3.305 .660 .743
Cac dich vu theo yeu cau
luon duoc cap nhat moi 10.22 3.207 .635 .755
Giá cước
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.817 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Gia cuoc hien tai tuong xung
voi chat luong dich vu 10.90 3.589 .637 .769
Gia cuoc su dung on dinh 10.60 3.841 .589 .791
Chi phi cua goi san pham dich vu FPT Play Box hien nay la phu hop
10.87 3.395 .689 .744
Cuoc phi su dung cac dich vu theo yeu cau cua FPT Play Box la phu hop
10.79 3.484 .635 .771
Sựtin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.767 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Dich vu FPT Play Box cua
FPT la dich vu truyen hinh tra tien nghi den dau tien
6.40 3.480 .630 .653
FPT cung cap chat luong dich vu FPT Play Box dung nhu cam ket
6.38 3.592 .737 .537
Mang luoi dich vu phu song rong, co the su dung dich vu FPT Play Box moi noi
6.31 4.346 .455 .838
Công tác truyền thông của công ty
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.878 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Toi thay thong tin ve cac
dich vu truyen hinh tren trang website cua cong ty
10.37 5.525 .748 .843
Toi thay thong tin cua cac goi dich vu truyen hinh tren cac trang to roi, to gap quang cao
10.16 6.161 .746 .840
Toi thay hoat dong quang ba cua cong ty tai cac dien dan
10.00 6.465 .730 .848
Toi thay thong tin cua cong ty va dich vu truyen hinh tren mang xa hoi (Facebook, Youtube, Google...)
10.18 6.174 .737 .844
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dịch vụkhách hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.744 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thu tuc hoa mang, lap dat
dich vu FPT Play Box rat nhanh chong
11.26 2.824 .584 .660
Thoi gian khac phuc su co
rat nhanh chong 11.32 2.864 .652 .615
Doi ngu nhan vien nhiet tinh,
trach nhiem 11.49 3.555 .476 .718
Tong dai cham soc khach
hang ho tro nhanh chong 11.38 3.669 .455 .729
Nhóm tham khảo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.801 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Ban be, dong nghiep, nguoi
than, hang xom co anh huong den quyet dinh lua chon dich vu truyen hinh cua FPT Play Box
7.71 1.781 .679 .693
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhan vien tu van cua cong ty co anh huong den quyet dinh lua chon dich vu truyen hinh cua FPT Play Box
7.59 1.831 .647 .728
Chap nhan dich vu truyen hinh FPT Play Box ngay khi duoc nguoi than gioi thieu
7.63 2.053 .617 .759
Phụlục 5: Kết quảkiểm định độtin cây của thang đo biến phụthuộc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.707 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Toi tin rang viec lua chon
dich vu truyen hinh FPT Play Box tai cong ty cua toi la dung
7.46 1.592 .636 .464
Toi van se tiep tuc su dung dich vu truyen hinh cua cong ty neu co nhu cau
7.56 1.860 .636 .481
Toi se gioi thieu dich vu truyen hinh FPT Play Box nay cho nhung ban be, nguoi than cua toi
7.41 2.411 .337 .822
Phụlục 6: Kết quả
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .748
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1445.064
df 231
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Varian
ce
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 5.060 23.002 23.002 5.060 23.002 23.002 3.017 13.715 13.715
2 3.068 13.947 36.949 3.068 13.947 36.949 2.748 12.491 26.206
3 2.033 9.239 46.189 2.033 9.239 46.189 2.532 11.510 37.715
4 1.871 8.505 54.693 1.871 8.505 54.693 2.320 10.543 48.259
5 1.525 6.933 61.627 1.525 6.933 61.627 2.237 10.168 58.426
6 1.390 6.317 67.944 1.390 6.317 67.944 2.094 9.517 67.944
7 .820 3.729 71.672
8 .719 3.269 74.942
9 .649 2.948 77.890
10 .592 2.692 80.582
11 .549 2.494 83.076
12 .512 2.327 85.403
13 .500 2.275 87.678
14 .425 1.933 89.611
15 .394 1.790 91.400
16 .371 1.684 93.084
17 .345 1.568 94.653
18 .325 1.475 96.128
19 .274 1.245 97.373
20 .215 .978 98.351
21 .199 .906 99.257
22 .163 .743 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
TT1 .873
TT2 .866
TT4 .837
TT3 .832
GC3 .767
GC4 .760
GC1 .760
GC2 .757
CL4 .828
CL2 .742
CL5 .726
CL1 .704
KH2 .757
KH4 .732
KH1 .702
KH3 .693
TK2 .846
TK1 .844
TK3 .763
TC2 .898
TC1 .846
TC3 .719
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 7: Kết quảphân tích EFA của biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .584
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 123.700
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.916 63.865 63.865 1.916 63.865 63.865
2 .789 26.304 90.169
3 .295 9.831 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
QĐ1 .886
QĐ2 .879
QĐ3 .599
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 8: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy
Correlations
F_QD F_TT F_GC F_CL F_KH F_TK F_TC
F_QD
Pearson Correlation 1 .089 .266** .443** .690** .307** -.037
Sig. (2-tailed) .272 .001 .000 .000 .000 .642
N 156 156 156 156 156 156 156
F_TT
Pearson Correlation .089 1 .135 -.030 .071 .021 -.034
Sig. (2-tailed) .272 .094 .709 .377 .797 .671
N 156 156 156 156 156 156 156
F_GC
Pearson Correlation .266** .135 1 .457** .389** .284** .131
Sig. (2-tailed) .001 .094 .000 .000 .000 .104
N 156 156 156 156 156 156 156
F_CL
Pearson Correlation .443** -.030 .457** 1 .336** .338** .153
Sig. (2-tailed) .000 .709 .000 .000 .000 .056
N 156 156 156 156 156 156 156
F_KH
Pearson Correlation .690** .071 .389** .336** 1 .203* .053
Sig. (2-tailed) .000 .377 .000 .000 .011 .510
N 156 156 156 156 156 156 156
F_TK
Pearson Correlation .307** .021 .284** .338** .203* 1 .044
Sig. (2-tailed) .000 .797 .000 .000 .011 .584
N 156 156 156 156 156 156 156
F_TC
Pearson Correlation -.037 -.034 .131 .153 .053 .044 1
Sig. (2-tailed) .642 .671 .104 .056 .510 .584
N 156 156 156 156 156 156 156
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Variables Entered/Removeda Model Variables
Entered
Variables Removed
Method
1 F_TK, F_KH,
F_CL, F_GCb . Enter
a. Dependent Variable: F_QD b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .742a .551 .539 .44331 1.881
a. Predictors: (Constant), F_TK, F_KH, F_CL, F_GC
b. Dependent Variable: F_QD
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 36.391 4 9.098 46.294 .000b
Residual 29.674 151 .197
Total 66.066 155
a. Dependent Variable: F_QD
b. Predictors: (Constant), F_TK, F_KH, F_CL, F_GC
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .083 .310 .269 .788
F_GC -.137 .069 -.129 -1.999 .047 .716 1.397
F_CL .271 .071 .245 3.819 .000 .721 1.386
F_KH .717 .069 .631 10.446 .000 .814 1.228
F_TK .132 .059 .132 2.252 .026 .861 1.161
a. Dependent Variable: F_QD
Phụlục 9: Kết quảkiểm định sựkhác biệt Kiển định sựkhác biệt về độtuổi
Test of Homogeneity of Variances F_QD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.827 3 152 .481
ANOVA F_QD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.456 3 .819 1.957 .123
Within Groups 63.609 152 .418
Total 66.066 155
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sựkhác biệt vềgiới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean F_QD
Nam 82 3.8374 .65051 .07184
Nu 74 3.6306 .64241 .07468
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differenc
e
Std.
Error Differenc
e
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
F_
QD Equal variances assumed
.734 .393 1.994 154 .048 .20677 .10369 .00193 .41160
Equal variances not assumed
1.995 152.740 .048 .20677 .10362 .00205 .41148
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sựkhác biệt vềthu nhập
Test of Homogeneity of Variances F_QD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.335 3 152 .800
ANOVA F_QD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .130 3 .043 .100 .960
Within Groups 65.935 152 .434
Total 66.066 155
Kiểm định sựkhác biệt vềcông việc hiện tại
Test of Homogeneity of Variances F_QD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.762 5 150 .124
ANOVA F_QD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.306 5 .461 1.085 .371
Within Groups 63.759 150 .425
Total 66.066 155
Trường Đại học Kinh tế Huế
BẢNG CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH FPT PLAY BOX TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT - CHI NHÁNH HUẾ
Giới thiệu: Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.
Hiện nay, tôi đang thực hiện một nghiên cứu vềdịch vụtruyền hình FPT Play Box của công ty cổ phần viễn thông FPT- Chi nhánh Huế. Rất mong anh/chị dành ít thời gian đểtrả lời bảng câu hỏi. Những đánh giá của anh/chị hoàn toàn phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được giữbí mật. Sự hợp tác của anh/chịrất có giá trị và ý nghĩa đối với tôi.
Rất mong nhận được ý kiến trung thực của anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
Anh/ chị đã từng sử dụng dịch vụ truyền hình FPT Play Box của công ty cổphần viễn thông FPT- Chi nhánh Huế chưa?
☐ Có ☐ Chưa
(Nếu chưa xin vui lòng ngừng cuộc khảo sát tại đây) I. HÀNH VI LỰA CHỌN
1. Anh/ chị biết đến dịch vụtruyền hình FPT Play Box của công ty cổ phần viễn thông FPT- Chi nhánh Huếthông qua những kênh thông tin nào?
(Có thểchọn 1 hoặc nhiều phương án)
☐Bạn bè, gia đình
☐Nhân viên bán hàng FPT
☐Tờ rơi, áp phích quảng cáo
☐Internet
☐Khác
2. Thời gian sửdụng dịch vụcủa Anh/Chịlà:
☐1 tháng ☐từ6 - 12 tháng
☐từ1 - 6 tháng ☐> 1 năm
II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH FPT PLAY BOX CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT- CHI NHÁNH HUẾ
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với những phát biểu trong bảng sau:
(Đánh dấu “X” vào ô thích hợp và vui lòng khôngđểtrống)
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT ĐÁNH GIÁ
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng ý
Chất lượng dịch vụ 1 2 3 4 5
1 Đảm bảo chất lượng âm thanh, hìnhảnh 2 Đảm bảo các sốkênh truyền hình như đăng kí 3 Đường truyềnổn định, đảm bảo tốc độtruy cập 4 FPT Play Box cung cấp nhiều dịch vụ theo yêu
cầu (karaoke, google, …)
5 Các dịch vụ theo yêu cầu luôn được cập nhật mới
Giá cước 1 2 3 4 5
6 Giá cước hiện tại tương xứng với chất lượng dịch vụ
7 Giá cước sửdụng ổn định
8 Chi phí của gói sản phẩm dịch vụFPT Play Box hiện nay là phù hợp
9 Cước phí sử dụng các dịch vụ theo yêu cầu của FPT Play Box là phù hợp
Sựtin cậy 1 2 3 4 5
10 Dịch vụFPT Play Box của FPT là dịch vụtruyền hình trảtiền nghĩ đến đầu tiên
11 FPT cung cấp chất lượng dịch vụFPT Play Box đúng như cam kết
12 Mạng lưới dịch vụ phủ sóng rộng, có thể sử dụng dịch vụFPT Play Box mọi nơi
13 Cảm thấy an toàn khi sửdụng dịch vụFPT Play Box của FPT
Công tác truyền thông của công ty 1 2 3 4 5
14 Tôi thấy thông tin về các dịch vụ truyền hình
trên trang website của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
15 Tôi thấy thông tin của gói dịch vụ truyền hình trên các tờ rơi, tờgấp quảng cáo.
16 Tôi thấy hoạt động quảng bá của công ty tại các diễn đàn.
17
Tôi thấy thông tin của công ty và dịch vụtruyền hình trên mạng xã hội (Facebook, Youtube, Google...)
Dịch vụkhách hàng 1 2 3 4 5
18 Thủ tục hòa mạng, lắp đạt dịch vụ FPT Play Box rất nhanh chóng
19 Thời gian khắc phục sựcốrất nhanh chóng, kịp thời
20 Đội ngũnhân viên nhiệt tình, trách nhiệm
21 Tổng đài chăm sóc khách hàng hỗ trợ nhanh chóng
Nhóm tham khảo 1 2 3 4 5
22 Bạn bè, đồng nghiệp, người thân, hàng xóm có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ truyền hình FPT Play Box
23 Nhân viên tư vấn của công ty cóảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ truyền hình FPT Play Box
24 Chấp nhận dịch vụ truyền hình FPT Play Box ngay khi được người thân giới thiệu
25 Chấp nhận dịch vụ truyền hình FPT Play Box ngay khi được nhânviên FPT tư vấn
Quyết định lựa chọn dịch vụ 1 2 3 4 5
26 Tôi tin rằng việc lựa chọn dịch vụ truyền hình FPT Play Box tại công ty của tôi là đúng.
27 Tôi vẫn sẽ tiếp tục sử dụng những dịch vụ truyền hình của công ty nếu có nhu cầu.
28 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ truyền hình FPT Play Box này cho những bạn bè người thân của tôi.
29 Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn những dịch vụ truyền
hình tại công ty vì lợi ích mà nó mang lại.
Trường Đại học Kinh tế Huế
III. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính ☐Nam ☐Nữ
2. Độtuổi
☐18 - 29 tuổi ☐30 - 45 tuổi
☐46 - 60 tuổi ☐> 60 tuổi
3. Thu nhập bình quân/ tháng?
☐Dưới 2 triệu ☐Từ5–Dưới10 triệu
☐Từ2–Dưới 5 triệu ☐Từ10 triệu trởlên
4. Công việc hiện tại của anh/chị là gì?
☐Sinh viên ☐Nội trợ
☐Nghỉ hưu ☐Kinh doanh online
☐Công nhân viên chức ☐Khác: ………
Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian đểhoàn thành bài khảo sát của tôi.
Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!