• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Cải tạo và nâng cấp cở sở vật chất, trang thiết bị. Bổ sung những vật dụng cần thiết cho các bộ phận để thuận tiện cho công việc, tạo môi trường tích cực để làm việc.

-Thường xuyên tổ chức các điểm bán lưu động để khách hàng dễ dàng tiếp cận nhà cung cấp hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Đặng Thị Kim Hoa, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Văn Hướng, Trần Hữu Cường, 2016.Tạp chí khoa học và nông nghiệp Việt Nam, 2016. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ bán lẻ của hệ thống siêu thị HAPRO MART Hà Nội.

2. Phạm Đức Kỳ, Bùi Nguyên Hùng, 2007. Đo lường mức độ trung thành của khách hàng đối với dịch vụ thông tin di động-Nghiên cứu tại thị trường TP.HCM. Tạp chí BCVT–CNTT, 02/2007

3.Đào Trung Kiên, Lê Đức Tuấn, Bùi Quang Tuyến, Hồ Đức Hải, 2014. Ảnh hưởng của các nhân tố rào cản chuyển mạng tới sự trung thành của khách hàng–Bằng chứng từ thị trường viễn thông di động Tuyên Quang. Tạp chí Kinh tế phát triển- Đại học Kinh tế Quốc dân.

4. Tôn NữÁi Liên, 2014. Giải pháp nâng cao thịphần của nhà cung cấp dịch vụthông tin di động mạng Vinaphone đối với nhóm khách hàng sinh viên Đại học Huế. Luận án tốt nghiệp. Trường đại học Kinh tếHuế.

5. Nguyễn Thị Thủy, 2014. Giải pháp hạn chế ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ điện điện thoại di động của khách hàng Viettel tại Bến Tre. Luận án tốt nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Giáo trình Phân tích dữ liệu nghiên cứu vớiSPSS, NXB Thống Kê, TP HCM.

7. Nguyễn Hải Quang, 2007. Phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam đến năm 2020. Luận án tốt nghiệp. Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

8.Lưu Hoàng Lan, 2013. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh đối với mạng điện thoại di động Mobifone.

Luận văn thạc sĩ kinh tế. Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

9.Hoàng Kim Phúc, 2013. Đánh giá lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam- Chi nhánh Huế.

Luận án tốt nghiệp. Trường đại học Kinh tế Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

10. Phan Thị Nhật Hạ, 2017. Nghiên cứu ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ viễn thông di động của khách hàng Vinaphone tại thị trường huyện Phong Điền- Thừa Thiên Huế.Luận án tốt nghiệp. Trường đại học kinh tế Huế.

Tiếng Anh

11. Peter F. Drucker (17, trang 21). Sách NXB Trẻ “Tinh hoa quản trị của Drucker”.

Nguyễn Dương Hiếu( dịch giả)

12. PGS. TS. Trần Minh Đạo, 2008. Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tế quốc dân.

13. Philip Kotler,2003. Quản trịMarketing, NXB Thống Kê - Hà Nội.

14. Phillip Kotler, Garry Armstrong. Những nguyên lý tiếp thị. Dịch từ tiếng Anh.

Người dịch: Trần Văn Chánh, Huỳnh Văn Thanh, 2004. Hà Nội: NXB Thống Kê.

Website

15. http://www.vjol.info/index.php/hvnn/article/view/30287 16.http://vinaphone.com.vn/news/292/

17.http://www.nhandan.com.vn/kinhte 18.http://baodautu.vn/vnpt-vinaphone

19. Website của Ajen:http://www.people.unmass.edu?aizen/tpb.diag.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU

Mã số phiếu: ...

KHẢO SÁT LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG VINAPHONE

Xin chào Anh/chị!

Tôi là sinh viên ngành Marketing trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang làm đềtài tốt nghiệp đại học“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụviễn thông di động Vinaphone tại thành phốHuế” của khách hàng Vinaphone. Đề tài này được thiết kếvới mong muốn nhận được phản hồi của khách hàng về lòng trung thành với dịch vụ viễn thông di động nhằm cung cấp thông tin cho nhà cung cấp dịch vụviễn thông Vinaphone, từ đó có thểphục vụ khách hàng tốt hơn. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian trảlời bảng hỏi này. Tôi cam kết những thông tin mà các bạn cung cấp chỉ được dùng cho mục đích nghiên cứu. Mong nhận được sựhợp tác của anh/chị!

Xin chân thành cảm ơn!

***********

Phần1: Thông tin chung

Câu 1: Khi nhắc đến mạng viễn thông di động, anh/ chị nghĩ ngay đến mạng di động nào?

...

Câu 2: Anh/chị có đang sử dụng nhà cung cấp dịch vụ viễn thông di động Vinaphone?

◻Có (tiếp tục phỏng vấn) ◻ Không (ngừng phỏng vấn) Câu 3: Anh/chị đang sửdụng hình thức hòa mạng nào?

◻Hòa mạng trả trước ◻ Hòa mạng trảsau

Câu 4: Anh/ chịsửdụng nhà cung cấp viễn thông di động Vinaphone bao lâu?

◻Dưới 1 tháng ◻ 1 tháng–6 tháng

◻6 tháng -1 năm ◻ 1 năm– 2 năm ◻ Trên 2 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Lí do Anh/chị sửdụng nhà cung cấp dịch vụviễn thông di động Vinaphone?

(có thểtrảlời nhiều đáp án)

 Bạn bè, người thân sửdụng nhiều  Dịch vụInternet 3G, 4G tốc độcao

 Chất lượng dịch vụtốt  Giá cước rẻ, phù hợp với mức thu nhập

 Quảng cáo, khuyến mãi hấp dẫn  Được người khác tặng sim

 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt  Khác:...

Câu 6: Anh/chị, có ý định chuyển sang mạng di động khác không?

◻Có ◻ Không

Câu 7: Tiêu chí nào quyết định đến lựa chọn mạng di động của anh/ chị đầu tiên?

(Chỉ chọn một đáp án)

◻Giá của gói cước ◻ Chất lượng mạng

◻Thích thương hiệu đó ◻Vùng phủsóng

◻Chương trình khuyến mãi nhiều ◻Chính sách khách hàng tốt

◻Nhiều gói cước dịch vụhấp dẫn Phần 2: Lòng trung thành

Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau về dịch vụ viễn thông di động Vinaphone bằng cách đánh dấu ð hoặc khoanh tròn vào phương án trảlời.

1= Hoàn toàn không đồng ý, 2= Không đồng ý, 3= Bình thường, 4= Đồng ý, 5=

Hoàn toàn đồng ý)

TT Kí hiệu Nội dung khảo sát 1

1 2 2

3 3

4 4

5 5 I Chất lượng cảm nhận(CN)

1 CN1 Nhà cung cấp quan tâm đến việc duy trì mối quan hệvới tôi

2 CN2 Nhà cung cấp thường xuyên cập nhật thông tin đến tôi

3 CN3 Tôi nhận được lợi ích khi gắn bó lâu dài

4 CN4 Nhà cung cấp linh hoạt đáp ứng nhu cầu của tôi 5 CN5 Nhà cung cấp xem trọng việc thực hiện cam kết với

tôi II Sự thỏa mãn(TM)

6 TM1 Nhà cung cấp thường xuyên giải quyết thỏa đáng vấn đềcủa tôi

7 TM2 Nhà cung cấp có sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu

Trường Đại học Kinh tế Huế

cầu của tôi 8

TM3

Theo kinh nghiệm của mình thì tôi hài lòng với Vinaphone

9 TM4 Khi so sánh Vinaphone với mạng khác, tôi thấy sản phẩm và dịch vụcủa Vinaphone là hoàn hảo

III Sự lựa chọn(LC)

10 LC1 Tôi thường xuyên cập nhật thông tin vềcác dịch vụ của nhà cung cấp khác

11 LC2 Tôi rất quan trọng lựa chọn nhà cung cấp đầu tiên 12 LC3 Trước khi lựa chọn, tôi đã so sánh các nhà cung

cấp với nhau

13 LC4 Tôi có xu hướng lựa chọn nhà mạng có thương hiệu uy tín

IV Rào cản chuyển đổi(CD)

14 CD1 Tôi chịu thiệt thòi về quyền lợi chiết khấu của nhà cung cấp hiện tại khi thay đổi nhà cung cấp mới 15 CD2 Tôi tốn chi phí tìm hiểu nhà cung cấp mới khi thay

đổi nhà cung cấp

16 CD3 Tôi tốn chi phí hòa mạng khi thay đổi nhà cung cấp 17 CD4 Việc thay đổi nhà cung cấp liên quan đến rủi ro nhà cung cấp không đáp ứng được nhu cầu của tôi

18 CD4 Tôi e sợ việc tính cước phí của nhà mạng mới sẽ gian lận

V Chất lượng dịch vụ

19 CL1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng, không bị nghẽn mạng

20 CL2 Mức độphủsóng rộng dễ dàng đăng kí và sửdụng 21 CL3 Gía cước rẻ hơn so với đối thủ

22 CL4 Nhân viên làm thủ tục hay giải quyết khiếu nại nhanh

23 CL5 Nhà cung cấp có nhiều đại lí,cửa hàng bán lẻthuận tiện cho khách hàng khi có nhu cầu

VI Lòng trung thành( TT)

24 TT1 Tôi sẽgiới thiệu Vinaphone cho những người khác 25 TT2 Tôi luôn có một sự tin tưởng với Vinaphone

26 TT3 Nếu có người thân, bạn bè giới thiệu tôi sử dụng mạng di động khác thì tôi vẫn sửdụng Vinaphone 27 TT4 Tôi là một khách hàng trung thành của Vinaphone

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần 3: Xin vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân của anh/chị, bằng cách đánh X vào trả lời đúng

Câu 1: Anh/chịvui lòng cho biết giới tính

◻ Nam ◻ Nữ

Câu 2: Anh/chịvui lòng cho biết nhóm tuổi

◻Dưới 18 tuổi ◻ Từ18 tuổi đến 22 tuổi

◻Từ23 tuổi đến 35 tuổi ◻ Từ36 tuổi đến 45 tuổi

◻Từ45 tuổi đến 60 tuổi ◻ Trên 60 tuổi Câu 3: Nghềnghiệp của anh/chị:

◻Học sinh, sinh viên ◻ Nhân viên văn phòng

◻Công nhân ◻ Cán bộ, công nhân viên nhà nước

◻Hưutrí ◻ Khác: ...

Câu 4: Cước phí bình quân hàng tháng sử dụng dịch vụ điện thoại di động của anh/chị (đồng/tháng):

◻Dưới 50.000 ◻ Từ 50.000 đến 500.000

◻Từ 500.000 đến 1.000.000 ◻ Trên 1.000.000

Câu 5: Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị là bao nhiêu (VND): *

◻Dưới 1 triệu ◻ Từ1 triệu đến 2 triệu

◻Từ2 triệu đến 4 triệu ◻ Từ4 triệu đến 6 triệu

◻Trên 6 triệu

Cảm ơn Anh/chị đãđóng góp thông tin!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC II

Phụ lục 1: Kết quả xử lý số liệu SPSS Phụ lục 2.1: Thông tin mẫu điều tra

Giới tính

Gioi tinh

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 73 60.8 60.8 60.8

Nữ 47 39.2 39.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nghềnghiệp

nghe nghiep Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoc sinh sinh vien 18 15.0 15.0 15.0

nhan vien van phong 19 15.8 15.8 30.8

cong nhan 31 25.8 25.8 56.7

can bo cong nhan vien

nha nuoc 25 20.8 20.8 77.5

huu tri 15 12.5 12.5 90.0

khac 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Hình thức hòa mạng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tra truoc 79 65.8 65.8 65.8

tra sau 41 34.2 34.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian hòa mạng

thoi gian hoa mang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 thang 10 8.3 8.3 8.3

1 den 6 thang 8 6.7 6.7 15.0

6 thang den 1 nam 11 9.2 9.2 24.2

1 nam den 2 nam 39 32.5 32.5 56.7

tren 2 nam 52 43.3 43.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Mức thu nhập muc thu nhap

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1 trieu 10 8.3 8.3 8.3

tu 1 trieu den 2

trieu 19 15.8 15.8 24.2

tu 2 den 4 trieu 35 29.2 29.2 53.3

tu4 den 6 trieu 41 34.2 34.2 87.5

tren 6 trieu 15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Mức cước phí bình quân cuoc phi binh quan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 50k 64 53.3 53.3 53.3

tu 50kden 500k 38 31.7 31.7 85.0

tu 500 den 1trieu 11 9.2 9.2 94.2

tren 1 trieu 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lí do sửdụng nhà cung cấp viễn thông di động Vinaphone Frequencies

Responses Percent of

Cases

N Percent

li do su dung nha cung cap vien thonga

ban be, nguoi than su dung

nhieu 55 16.1% 36.7%

dich vu Internet 3G, 4G

toc do cao 44 12.9% 29.3%

chat luong dich vu tot 60 17.5% 40.0%

gia cuoc re, phu hop voi

muc thu nhap 53 15.5% 35.3%

quang cao, khuyen mai

hap dan 39 11.4% 26.0%

duoc nguoi khac tang sim 54 15.8% 36.0%

dich vu cham soc khach

hang tot 37 10.8% 24.7%

Total 342 100.0% 228.0%

Hình thứchòa mạng

hinh thuc hoa mang Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

tra truoc 79 65.8 65.8 65.8

tra sau 41 34.2 34.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

tieu chi quyet dinh lua chon mang dau tien Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

gia cua goi cuoc 19 15.8 15.8 15.8

chat luong mang 20 16.7 16.7 32.5

thich thuong hieu 30 25.0 25.0 57.5

vung phu song 24 20.0 20.0 77.5

chuong trinh khuyen

mai 18 15.0 15.0 92.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

chinh sach khach hang

tot 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phụ lục 2.2: Đánh giá độ tin cậy của thang đo 2.2.1 Độ tin cậy nhóm chất lượng cảm nhận

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.831 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CN1:quan tamduy tri

quan he 12.07 6.836 .673 .784

CN2:cap nhat thong tin

thuong xuyen 12.13 6.940 .646 .792

CN3:nhan duoc loi ich uu dai khi gan bo lau dai

12.04 7.334 .590 .807

CN4: linh hoat dap ung

nhu cau 12.04 6.713 .668 .785

CN3: xem trong viec

thuc hien cam ket 12.05 7.359 .566 .814

2.2.2. Độ tin cậy nhóm sự thỏa mãn Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.800 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TM1:giai quyet thoa

dang van de 8.88 3.808 .640 .736

TM2: san pham dich

vu vuot qua mong doi 8.87 4.133 .586 .763

TM3:khi so sanh các nha cung cap,toi thay vinaphone la hoan hao

8.78 3.768 .640 .737

TM4:theo kinh nghiem toi hai long voi

vinaphone

9.03 4.209 .588 .762

2.2.3. Độ tin cậy nhóm sự lựa chọn Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.742 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted SLC3: truoc khi lua

chon toi da so sanh cac nha cung cap voi nhau

8.11 3.913 .572 .662

SLC1:toi thuong xuyen cap nhat thong tin ve cac nha cung cap khac

8.31 3.997 .507 .701

SLC2: toi quan trong lua chon nha cung cap dau tien

8.18 3.899 .658 .617

SLC4: toi co xu huong lua chon mang co thuong hieu uy tin, dang tin cay

7.83 4.465 .420 .745

2.2.4. Độ tin cậy nhóm rào cản chuyển đổi Reliability Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.843 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CD1: chiu thiet thoi

chiet khau cua nha cc hien tai

10.98 5.613 .687 .800

CD2: ton chi phi tim

hieu nha cung cap moi 10.93 6.130 .588 .827

CD3: ton chi phi hoa mang nha cung cap moi

11.07 5.760 .670 .805

CD4: viec thay doi nha cung cap lien quan den rui ro k dap ung nhu cau cua toi

10.66 5.975 .664 .807

CD5: toi e so viec tinh cuoc nha mang moi gian lan

10.76 6.504 .651 .814

2.2.5. Độ tin cậy nhóm chất lượng dịch vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.840 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CLDV1:chat luong

cuoc goi ro rang 11.93 6.154 .662 .802

CLDV2: muc do phu song rong, de dang dang ky su dung

12.03 6.789 .587 .822

CLDV3:cuoc phi cuoc

goi re 11.97 6.335 .652 .805

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLDV4:nhan vien lam thu tuc giai quyet khieu nai nhanh

11.94 6.341 .656 .804

CLDV5:dai li nhieu thuan tien khi có nhu cau

11.90 6.225 .660 .803

2.2.6. Độ tin cậy nhóm kiến thức biến phụ thuộc lòng trung thành Hệ số Cronbach’s Alpha với biến phụ thuộc lòng trung thành

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.786 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted LTT1: toi se gioi thieu

vinaphone cho nhung nguoi khac

8.78 4.092 .615 .722

LTT2: toi mai tin tuong

vinaphone 8.79 4.654 .536 .761

LTT3: neu có ban be gioi thieu mang khac thi toi van dung vinaphone

8.67 4.493 .568 .745

LTT4: toi la khach hang trung thanh cua vinaphone

8.87 4.167 .655 .701

Phụ lục 2.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA 2.3.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .844

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1839.832

Df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 8.473 36.839 36.839 8.473 36.839 36.839 3.722 16.183 16.183

2 2.226 9.678 46.517 2.226 9.678 46.517 3.170 13.783 29.966

3 1.843 8.012 54.529 1.843 8.012 54.529 3.110 13.523 43.489

4 1.444 6.276 60.805 1.444 6.276 60.805 3.088 13.425 56.914

5 1.230 5.349 66.154 1.230 5.349 66.154 2.125 9.240 66.154

6 .996 4.331 70.485

7 .766 3.330 73.815

8 .703 3.055 76.870

9 .649 2.820 79.690

10 .617 2.683 82.373

11 .519 2.259 84.631

12 .486 2.112 86.743

13 .462 2.008 88.751

14 .423 1.840 90.592

15 .371 1.613 92.204

16 .358 1.559 93.763

17 .337 1.464 95.227

18 .276 1.200 96.427

19 .238 1.034 97.460

20 .236 1.025 98.486

21 .212 .920 99.405

22 .132 .574 99.980

23 .005 .020 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CD4: viec thay doi nha cung cap lien quan den rui ro k dap ung nhu cau cua toi

.771 CLDV1:chat luong cuoc

goi ro rang .713

TM3:khi so sanh các nha cung cap,toi thay

vinaphone la hoan hao

.700 CN2:cap nhat thong tin

thuong xuyen .680

CD5: toi e so viec tinh cuoc nha mang moi gian lan

.669 TM1:giai quyet thoa dang

van de .660

SLC4: toi co xu huong lua chon mang co thuong hieu uy tin, dang tin cay

.658 CN4: linh hoat dap ung

nhu cau .637

CD3: ton chi phi hoa

mang nha cung cap moi .607 -.501

SLC2: toi quan trong lua chon nha cung cap dau tien

.606 .538

CD1: chiu thiet thoi chiet

khau cua nha cc hien tai .605 CN1:quan tamduy tri

quan he .605

CD2: ton chi phi tim hieu

nha cung cap moi .590

TM2: san pham dich vu

vuot qua mong doi .587

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLDV4:nhan vien lam thu tuc giai quyet khieu nai nhanh

.576 CLDV5:dai li nhieu

thuan tien khi có nhu cau .552 -.529 CLDV2: muc do phu

song rong, de dang dang ky su dung

.541 -.503 CLDV3:cuoc phi cuoc

goi re .523 -.509

CN3: xem trong viec thuc

hien cam ket .518

SLC1:toi thuong xuyen cap nhat thong tin ve cac nha cung cap khac

.517 TM4:theo kinh nghiem

toi hai long voi vinaphone

.532 .553

CN3:nhan duoc loi ich uu

dai khi gan bo lau dai .523

SLC3: truoc khi lua chon toi da so sanh cac nha cung cap voi nhau

.540 .637

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

12

Component

1 2 3 4 5

CLDV3:cuoc phi cuoc

goi re .780

CLDV5:dai li nhieu

thuan tien khi có nhu cau .770 CLDV4:nhan vien lam

thu tuc giai quyet khieu nai nhanh

.719 CLDV2: muc do phu

song rong, de dang dang ky su dung

.689 CLDV1:chat luong cuoc

goi ro rang .674

Trường Đại học Kinh tế Huế

CD4: viec thay doi nha cung cap lien quan den rui ro k dap ung nhu cau cua toi

.543 .522

SLC4: toi co xu huong lua chon mang co thuong hieu uy tin, dang tin cay

.896 TM1:giai quyet thoa dang

van de .893

TM4:theo kinh nghiem toi hai long voi

vinaphone

.637 TM3:khi so sanh các nha

cung cap,toi thay vinaphone la hoan hao

.594 TM2: san pham dich vu

vuot qua mong doi .547

CN3:nhan duoc loi ich uu

dai khi gan bo lau dai .793

CN1:quan tamduy tri

quan he .743

CN4: linh hoat dap ung

nhu cau .683

CN2:cap nhat thong tin

thuong xuyen .645

CN5: xem trong viec thuc

hien cam ket .637

CD1: chiu thiet thoi chiet

khau cua nha cc hien tai .808

CD3: ton chi phi hoa

mang nha cung cap moi .771

CD5: toi e so viec tinh cuoc nha mang moi gian lan

.503 .601

CD2: ton chi phi tim hieu

nha cung cap moi .574

SLC3: truoc khi lua chon toi da so sanh cac nha cung cap voi nhau

.816

Trường Đại học Kinh tế Huế