• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Để có được những đánh giá tốt hơn vềcông tác tuyển dụng nguồn nhân lực của Công ty. Tác giả xin đề xuất một sốkiến nghị đối với Công ty Cổ phần Dệt May Huế những vấn đềsau:

Khẳng định thương hiệu và xây dựng văn hóa Công ty lành mạnh, tích cực, công bằng và kèm theo các triết lý kinh doanh phù hợp, đểtừ đó tạo ra sức hút đối với người lao động trong quá trình tuyển mộ.

Nắm bắt các chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường đểcó thể điều chỉnh phù hợp.

Công ty phải luôn quan tâm và chú trọng đến công tác đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn đội ngũ cán bộ tuyển dụng nhằm phát huy cao nhất đội ngũ nhânviên giỏi và có nhiều kinh nghiệm để có thể nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng nhân lực của Công ty.

Tiến hành đánh giá hiệu quả công tác tuyển dụng sau mỗi đợt tuyển để rút ra được những ưu điểm và nhược điểm đểtừ đó có những biện pháp thích hợp nhằm khắc phục các điểm nhược, giúp quá trình tuyển dụng ngày càng hiệu quả hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS. TS Trần Xuân Cầu và PGS.TS Mai Quốc Chánh, 2008, Giáo trình Kinh tếnguồn nhân lực,NXB Đại học Kinh TếQuốc Dân.

2. PGS. TS Trần Kim Dung, 2015, Quản trị nguồn nhân lực, NXB Tổng hợp Thành phốHồChí Minh.

3.PGS. TS Hoàng Văn Hải và Th.S Vũ Thùy Dung, 2008, Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Thống kê.

4.TS Hà Văn Hội, 2006, Quản trị nguồn nhân lực, NXB Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông.

5. TS Mai Thanh Lan, 2014, Giáo trình Tuyển dụng nhân lực, NXB Thống kê, Đại học Thương mại.

6. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc và Th.S Bùi Văn Chiêm, 2014, Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Đại Học Huế.

7. PGS. TS Nguyễn Ngọc Quân và Th.S Nguyễn Vân Điềm, 2007, Quản trị nhân lực, NXB Lao động xã hội.

8. Khóa luận tốt nghiệp các năm trước:

8.1 Dương Thị Nhật Linh, 2019,Đề tài “Phân tích công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh TếHuế.

8.2 Trần Thị Khánh Ly, 2019, Đề tài “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công ty May Hòa Thọ Đông Hà”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh TếHuế.

8.3 Trịnh Thị Việt Phương, 2019, Đề tài “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Dệt May Phú Hòa An”, Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Kinh TếHuế.

9. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế:

9.1 Trần Hữu Hào, 2016, Đề tài “Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổphần in Hồng Hà”, Luận văn thạc sĩ Quản trịnhân lực Đại học Lao động xã hội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.2 Nguyễn Thị Ngọc Huyền, 2016, Đề tài “Tuyển dụng nhân sự tại Công ty TNHH Thành An –Hà Nội”, Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội.

10. Các trang web:

http://huegatex.com.vn/

http://quantri.vn/

http://tailieuhoctap.vn/

https://baomoi.com/

https://doanhnghiepdautu.net/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN

Kính chào anh/ chị. Tôi tên là Nguyễn Lê Ngân Quỳnh, sinh viên khoa Quản trị kinh doanh – Trường Đại học Kinh Tế Huế, hiện đang thực tập tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế. Nhằm mục đích nghiên cứu học tập và góp phần giúp công ty đạt được những hiệu quảthiết thực trong công tác tuyển dụng, rất mong quý anh/ chị dành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu khảo sát này. Những ý kiến của anh/ chị là sự đóng góp có giá trị thực tiễn cho quá trình nghiên cứu. Mọi thông tin anh/ chịcung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và học tập.

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/ chị. Chúc anh/ chị thành công trong công việc và cuộc sống.

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính

□ Nam □ Nữ

2.Độtuổi

□ 18 –25 tuổi □ 26 –35 tuổi

□ 36- 45 tuổi □ Trên 45 tuổi 3. Trìnhđộ chuyên môn

□ Đại học □ Cao đằng, trung cấp □ 4. Anh/ chị đang công tác tại

□ Văn phòng □ Nhà máy 5. Tính chất công việc của anh/ chị

□ Lao động trực tiếp □ Lao động gián tiếp 6. Khoảng thời gian anh/ chịlàm việc tại công ty

□ Dưới 1 năm □ 1 – 5 năm

□ 5 – 10 năm □ Trên 10 năm

II.ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG

Vui lòng đánh dấu x vào ô trả lời tương ứng của anh/chị lựa chọn hoặc điền thông tin vào khoảng trống.

1. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với những chỉ tiêu đánh giá sau vềcông tác tuyển dụng nhân lực của Công ty Cổphần Dệt May Huế.

1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các chỉ tiêu đánh giá Các mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Tuyển mộ

1. Thông báo tuyển mộ được đăng tải công khai

2. Thông báo tuyển mộ miêu tả về công việc rõ ràng

3. Thông báo tuyểnmộ có sự đa dạng trên các kênh thông tin, truyền thông

4. Địa điểm và hình thức nộp hồ sơ dễ dàng

Tuyển chọn

1. Qúa trình tuyển chọn có tính công bằng cho tất cả các ứng viên

2. Qúa trình phỏng vấn tạo cảm giác thân thiện

3. Qúa trình phỏng vấn sát với chuyên môn, phù hợp với vị trí công việc cần tuyển

4. Tác phong người phỏng vấn chuyên nghiệp

5. Phản hồi của Công ty đối với ứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng

Chế độ đãi ngộ, phúc lợi và chính sách thăng tiến 1. Mức lương phù hợp với mặt bằng chung

thành phố

2. Công ty có bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợcấp sinh sản, đau ốm,…

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các chỉ tiêu đánh giá Các mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

3. Thưởng nhân các ngày lễ tết và sự kiện đặc biệt

4. Công ty có nhiều cơ hội cho nhân viên thăng tiến

Thực tập công việc và bố trí công việc 1. Người hướng dẫn thực tập trong quá trình thử việc chuyên nghiệp

2. Anh/ chị có kinh nghiệp sau khi kết thúc quá trình thực tập công việc

3. Công việc đang làm phù hợp với khả năng của anh/chị

Đánh giá chung về công tác tuyển dụng nhân lực 1. Anh/chị hài lòng về quá trình tuyển dụng

của công ty

2. Anh/chị sẽ tiếp tục gắn bó với Công ty trong tương lai

2. Anh/ chị biết được thông tin tuyển mộ lao động Công ty Cổphần Dệt May Huếqua nguồn nào?

□ Thông qua sựgiới thiệu của cán bộcông chức trong tổchức

□ Qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông

□ Thông qua các trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm

□ Cán bộphòng nhân sựtới tuyển mộtrực tiếp tại trường Đại học

□ Từnguồn khác.

3. Ý kiến của anh/ chị nhằm hoàn thiện quy trình tuyển dụng của công ty

Xin chân thành cảm ơn quý anh/ chị đã hp tác trong quá trìnhđiều tra.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ MÔ TẢ 1 1. Đặc điểm của mẫu điều tra

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 16 13.3 13.3 13.3

Nữ 104 86.7 86.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

18–25 tuổi

26 21.7 21.7 21.7

26–35 tuổi

75 62.5 62.5 84.2

36 - 45 tuổi

16 13.3 13.3 97.5

Trên 45 tuổi

3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trình độ chuyên môn

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Đại học

3 2.5 2.5 2.5

Cao đằng, trung cấp 49 40.8 40.8 43.3

Trung học phổ

thông 68 56.7 56.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nơi đang làm việc

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid Nhà máy 120 100.0 100.0 100.0

Tính chất công việc

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid LĐTT 120 100.0 100.0 100.0

Thời gian làm việc

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm

20 16.7 16.7 16.7

1– 5 năm

68 56.7 56.7 73.3

5– 10 năm

24 20.0 20.0 93.3

Trên 10 năm

8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin tuyển mộ qua các nguồn Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Thông qua sự giới thiệu của cán bộ công chức

trong tổchức 15 12.5 12.5 12.5

Qua quảng cáo trên các

phương tiện truyền thông 45 37.5 37.5 50.0

Thông qua các trung tâm môi giới và giới thiệu

việc làm 60 50.0 50.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Đánh giá của người lao động về công tác tác tuyển mộ Statistics

Thông báo tuyển mộ được đăng tải

công khai

Thông báo tuyển mộmiêu tảvềcông việc

rõ ràng

Thông báo tuyển mộcó sự đa dạng

trên các kênh thông tin, truyền

thông

Địa điểm và hình thức nộp hồ sơ dễ

dàng

N

Valid

120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Thông báo tuyển mộ được đăng tải công khai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập

13 10.8 10.8 10.8

Đồng ý

98 81.7 81.7 92.5

Rất đồng ý

9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông báo tuyển mộ miêu tả về công việc rõ ràng

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

23 19.2 19.2 19.2

Trung lập

42 35.0 35.0 54.2

Đồng ý

51 42.5 42.5 96.7

Rất đồng ý

4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thông báo tuyển mộ có sự đa dạng trên các kênh thông tin, truyền thông Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Không đồng ý

2 1.7 1.7 1.7

Trung lập

33 27.5 27.5 29.2

Đồng ý

62 51.7 51.7 80.8

Rất đồng ý

23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Địa điểm và hình thức nộp hồ sơ dễ dàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

10 8.3 8.3 8.3

Trung lập

28 23.3 23.3 31.7

Đồng ý

54 45.0 45.0 76.7

Rất đồng ý

28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Thông báo tuyển mộ được

đăng tải công khai 120 3.9667 .42866 .03913

Thông báo tuyển mộ miêu

tảvềcông việc rõ ràng 120 3.3000 .81581 .07447

Thông báo tuyển mộ có sự đa dạng trên các kênh

thông tin, truyền thông 120 3.8833 .72394 .06609

Địa điểm và hình thức nộp

hồ sơ dễdàng 120 3.8333 .88245 .08056

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Thông báo tuyển mộ

được đăng tải công khai -.852 119 .396 -.03333 -.1108 .0442 Thông báo tuyển mộ

miêu tả về công việc rõ

ràng -9.399 119 .000 -.70000 -.8475 -.5525

Thông báo tuyển mộ có sự đa dạng trên các kênh thông tin, truyền thông

-1.765 119 .080 -.11667 -.2475 .0142

Địa điểm và hình thức

nộp hồ sơ dễdàng -2.069 119 .041 -.16667 -.3262 -.0072

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Đánh giá của người lao động về công tác tuyển chọn Statistics

Qúa trình tuyển chọn

có tính công bằng

cho tất cả cácứng

viên

Qúa trình phỏng vấn

tạo cảm giác thân

thiện

Qúa trình phỏng vấn

sát với chuyên môn, phù hợp với vị trí công việc

cần tuyển

Tác phong người phỏng

vấn chuyên nghiệp

Phản hồi của công ty đối với ứng

viên sau phỏng vấn

nhanh chóng

N

Valid

120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Qúa trình tuyển chọn có tính công bằng cho tất cả các ứng viên

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập

29 24.2 24.2 24.2

Đồng ý

65 54.2 54.2 78.3

Rất đồng ý

26 21.7 21.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Qúa trình phỏng vấn tạo cảm giác thân thiện

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

1 .8 .8 .8

Trung lập

17 14.2 14.2 15.0

Đồng ý

66 55.0 55.0 70.0

Rất đồng ý

36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quá trình phỏng vấn sát với chuyên môn, phù hợp với vị trí công việc cần tuyển

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập

13 10.8 10.8 10.8

Đồng ý

80 66.7 66.7 77.5

Rất đồng ý

27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Tác phong người phỏng vấn chuyên nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập

18 15.0 15.0 15.0

Đồng ý

81 67.5 67.5 82.5

Rất đồng ý

21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phản hồi của công ty đối với ứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng

ý 14 11.7 11.7 11.7

Trung lập

23 19.2 19.2 30.8

Đồng ý

58 48.3 48.3 79.2

Rất đồng ý

25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Quá trình tuyển chọn có tính công

bằng cho tất cảcácứng viên 120 3.9750 .67938 .06202

Quá trình phỏng vấn tạo cảm giác

thân thiện 120 4.1417 .67731 .06183

Quá trình phỏng vấn sát với chuyên môn, phù hợp với vị trí

công việc cần tuyển 120 4.1167 .56781 .05183

Tác phong người phỏng vấn

chuyên nghiệp 120 4.0250 .57193 .05221

Phản hồi của công ty đối với ứng

viên sau phỏng vấn nhanh chóng 120 3.7833 .90918 .08300 One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Quá trình tuyển chọn có

tính công bằng cho tất

cảcácứng viên -.403 119 .688 -.02500 -.1478 .0978

Quá trình phỏng vấn tạo

cảm giác thân thiện 2.291 119 .024 .14167 .0192 .2641

Quá trình phỏng vấn sát với chuyên môn, phù hợp với vị trí công việc cần tuyển

2.251 119 .026 .11667 .0140 .2193

Tác phong người phỏng

vấn chuyên nghiệp .479 119 .633 .02500 -.0784 .1284

Phản hồi của công ty đối với ứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng

-2.611 119 .010 -.21667 -.3810 -.0523

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Đánh giá của người lao động về chế độ đãi ngộ, phúc lợi và chính sách thăng tiến

Statistics Mức lương

phù hợp với mặt bằng chung thành

phố

Công ty có bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ

cấp sinh sản, đau ốm

Thưởng nhân các ngày lễ tết và sựkiện

đặc biệt

Công ty có nhiều cơ hội cho nhanh viên

thăng tiến

N

Valid

120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mức lương phù hợp với mặt bằng chung thành phố

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập

19 15.8 15.8 15.8

Đồng ý

68 56.7 56.7 72.5

Rất đồng ý

33 27.5 27.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Công ty có bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp sinh sản, đau ốm Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Trung lập

10 8.3 8.3 8.3

Đồng ý

78 65.0 65.0 73.3

Rất đồng ý

32 26.7 26.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thưởng nhân các ngày lễ tết và sự kiện đặc biệt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập

27 22.5 22.5 22.5

Đồng ý

76 63.3 63.3 85.8

Rất đồng ý

17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Công ty có nhiều cơ hội cho nhanh viên thăng tiến

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

11 9.2 9.2 9.2

Trung lập

61 50.8 50.8 60.0

Đồng ý

33 27.5 27.5 87.5

Rất đồng ý

15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Mức lương phù hợp với

mặt bằng chung thành phố 120 4.1167 .65058 .05939

Công ty có bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp

sinh sản, đau ốm 120 4.1833 .56484 .05156

Thưởng nhân các ngày lễ

tết và sựkiện đặc biệt 120 3.9167 .60228 .05498

Công ty có nhiều cơ hội

cho nhanh viên thăngtiến 120 3.4333 .82740 .07553

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Mức lương phù hợp với mặt

bằng chung thành phố 1.964 119 .052 .11667 -.0009 .2343

Công ty có bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp

sinh sản, đau ốm 3.556 119 .001 .18333 .0812 .2854

Thưởng nhân các ngày lễtết

và sựkiện đặc biệt -1.516 119 .132 -.08333 -.1922 .0255 Công ty có nhiều cơ hội cho

nhanh viên thăng tiến -7.502 119 .000 -.56667 -.7162 -.4171 5. Đánh giá của người lao động về hoạt động thực tập và bố trí công việc

Statistics Người hướng dẫn thực tập trong quá trình thử

việc chuyên nghiệp

Anh/chị có được kinh nghiệm sau khi

kết thúc quá trình thực tập công việc

Công việcđang làm phù hợp với khả năng của

anh/chị N

Valid

120 120 120

Missing 0 0 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Người hướng dẫn thực tập trong quá trình thử việc chuyên nghiệp

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý

3 2.5 2.5 2.5

Trung lập

16 13.3 13.3 15.8

Đồng ý

81 67.5 67.5 83.3

Rất đồng ý

20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Anh/chị có được kinh nghiệm sau khi kết thúc quá trình thực tập công việc

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập

29 24.2 24.2 24.2

Đồng ý

62 51.7 51.7 75.8

Rất đồng ý

29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Công việc đang làm phù hợp với khả năng của anh/chị

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập

13 10.8 10.8 10.8

Đồng ý

70 58.3 58.3 69.2

Rất đồng ý

37 30.8 30.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Người hướng dẫn thực

tập trong quá trình thử

việc chuyên nghiệp 120 3.9833 .63489 .05796

Anh/chị có được kinh nghiệm sau khi kết thúc quá trình thực tập công việc

120 4.0000 .69814 .06373

Công việc đang làm phù hợp với khả năng của anh/chị

120 4.2000 .61631 .05626

One-Sample Test

Test Value = 4 t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Người hướng dẫn thực tập

trong quá trình thử việc

chuyên nghiệp -.288 119 .774 -.01667 -.1314 .0981

Anh/chị có được kinh nghiệm sau khi kết thúc quá trình thực tập công việc

.000 119 1.000 .00000 -.1262 .1262

Công việc đang làm phù hợp với khả năng của anh/chị

3.555 119 .001 .20000 .0886 .3114

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Đánh giá chung về công tác tuyển dụng nhân lực Statistics

Anh/chịhài lòng vềquá trình tuyển dụng của công ty

Anh/chịsẽtiếp tục gắn bó với công ty trong tương lai N

Valid 120 120

Missing

0 0

Anh/chị hài lòng về quá trình tuyển dụng của công ty

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập

30 25.0 25.0 25.0

Đồng ý

58 48.3 48.3 73.3

Rất đồng ý

32 26.7 26.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Anh/chị sẽ tiếp tục gắn bó với công ty trong tương lai

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập

30 25.0 25.0 25.0

Đồng ý

53 44.2 44.2 69.2

Rất đồng ý

37 30.8 30.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Anh/chị hài lòng vềquá trình

tuyển dụng của công ty 120 4.0167 .72162 .06587

Anh/chị sẽ tiếp tục gắn bó

với công ty trong tương lai 120 4.0583 .74806 .06829

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Anh/chị hài lòng về quá trình tuyển dụng của

công ty .253 119 .801 .01667 -.1138 .1471

Anh/chị sẽ tiếp tục gắn bó với công ty trong tương lai

.854 119 .395 .05833 -.0769 .1936

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

Danh sách 120 mẫu điều tra khảo sát

STT Họ và tên MST

25 Phạm Thị Kim Anh 1768

27 Nguyễn Thị Lan 1222

58 Trương Thị Hương 1563

69 Đinh Thị Hồng 3196

105 Đặng Thị Phương 4227

24 Nguyễn Thị Thêm 9324

102 Chế Thị Ngọc 1387

45 Phan Thị Hồng Thảo 5160

34 Hồ Thị Kim Oanh 9123

26 Phạm Thị Bích Trâm 9522

78 Phan Thị Thanh Hương 10294

98 Trần Thị Tho 5782

80 Trần Thị Hải Lý 1761

11 Nguyễn Thị Thuỳ Loan 4271

29 Trần Thị Quỳnh Liên 5227

32 Nguyễn Thị HồngLiên 3205

54 Lê Thị Xuân 1414

111 Hồ Thị Tường Vy 4159

118 Nguyễn Thị Phước Duyên 9320

356 Nguyễn Thị Mỹ Hằng 9528

257 Trần Thị Thùy Nhi 9535

521 Dương Thị Quỳnh Anh 9548

560 Nguyễn Thị Ty Ty 9574

451 Trần Thị Hải Lý 9423

463 Nguyễn Văn Tuyến 10346

440 Nguyễn Thị Thái Thanh 10796

523 Trần Phong 10856

407 Bùi Thị Bảo Trâm 11474

431 Lê Thị Kim Anh 11214

275 Nguyễn Thị Thu Thanh 11215

298 Nguyễn Văn Thiện 11567

104 Nguyễn Thị Ngọc Hiền 1420

364 Bùi Thị Quỳnh Dung 6144

Trường Đại học Kinh tế Huế

255 Nguyễn Thị Hà 8435

229 Phan Thị Phương Nhung 5193

1 Trương Thị Kim Phương 7515

22 Nguyễn Thị Kim Anh 7550

403 Nguyễn Văn Hoàng 7870

13 Nguyễn Quang Hưng 7892

18 Phan Thị Huyền 4199

49 Ngô Thị Mỹ Linh 7553

57 Nguyễn Thị Ngọc Diệp 8693

515 Diệp Ngô Linh 7784

469 Nguyễn Thị Thủy 6424

508 Võ Thị Hoài Tâm 7106

20 Trần Thị Lý 7835

35 Trương Thị Hà Huyền 7517

9 Võ Thị Huế 7519

6 Phan Thị Hồng Nhi 8786

121 Ngô Thị Yến 7581

233 Hoàng Thị Thùy Trang 8966

66 Nguyễn Phước 9136

508 Dương Đình Khải 9480

441 Hồ ThịHồng Nhung 9833

312 Lê Thị Hướng 11316

499 Đỗ Thị Toán 11367

556 Nguyễn Thị Diệp 9552

21 Nguyễn Thị Hoàng Anh 1360

50 Đỗ Thị Thanh Ngọc 1779

4 Nguyễn Thị Hằng 5456

74 Bạch Thị Tuân 7790

23 Võ Văn Quốc 7289

543 Ngô Thị Hạnh 7846

3 Hồ Hữu Hiệp 8740

8 Nguyễn Thị Quý 8741

297 Phạm Thị Thu 7537

452 Nguyễn Xuân Lệ Hằng 6579

60 Trương Hà Phương 9239

73 Ngô Thị Thanh Thủy 7836

90 Hoàng Thị Thanh 5345

Trường Đại học Kinh tế Huế