• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT

2. Kiến nghị

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đưa ra các chính sách giải pháp đểtiếp tục nâng cao các hoạt động quảng bá vềdu lịch Thành Phố Đà Nẵng để thu hút du khách quốc tếlẫn nội địa ngày càng tăng cao.

- Đầu tư các cơ sởhạ tầng, cơ sởvật chất đểhoạt động du lịch diễn ra hiệu quả hơn.

- Giữgìn và phát huy những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Đà Nẵng: Bà Nà Hill, chùa Linhứng, núi Ngũ Hành Sơn, tháp Mỹ Sơn, cầu Rồng, biển Mỹ khê,…đểthu hút khách du lịch thểgiới lẫn nội địa

- Để hạn chế sự cạnh tranh không lành mạnh và tránh tình trạng các nhà hàng không đảm bảo chất lượng vệ sinh ẩm thực nên có những quy định chặt chẽ, những tiêu chuẩn cụ thể về vệ sinh an toàn thực phẩm và phải thường xuyên kiểm tra đánh giá tiêu chuẩn đạt đượcởmỗi nhà hàng nhằm hạn chếviệc bán phá giá.

2.2 Đối với nhà hàng nhà hàng The Horizon

- Nâng cấp những cơ sở vật chất đã xuống cấp, định kỳbảo trì, bảo dưỡng các cơ sởvật chất kỹthuật, thay mới các dụng cụsửdụng trong nhà hàng đã cũ.

- Các cấp lãnh đạo, quản lý xây dựng tiêu chuẩn quy tắc của nhà hàng khách sạn công bố cho tất cả các nhân viên thực hiện theo và xây dựng chính sách khen thưởng, phạt hợp lí để nâng cao thái độ và nghiệp vụ trong công việc đồng thời tạo động lực nâng cao tinh thần cho nhân viên

- Nhà hàng nên có những chính sách chương trình khuyến mại, giảm giá nhiều hơn đểthu hút thêm nhiều khách hàng sửdụng dịch vụ.

- Tổ chức những cuộc thi với kiến thức về khách sạn và ngành du lịch tại Đà Nẵng cho những nhân viên nhiệt huyết học hỏi tìm hiểu sâu hơn kiến thức vềlĩnh vực

- Công nghệthông tin trong quá trình quản lí: sửdụng hệthống POS để quản lý dữ liệu cho toàn khách sạn. hệthống này giúp quản lý thông tin khách hàng cũng như là yêu cầu món ăn trong hệthống thì nó sẽtựchuyển thông tin đến nhà bếp và tính hóa đơn khi khách dùng xong. Hệthống này vô cùng tiện lợi.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt:

1. Chu Lâm Sơn (2013), “Nâng cao chất lượng dịch vụ các nhà hàng khách sạn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”

2.Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và tập 2, nhà xuất bản Hồng Đức.

3.Hà Nam Khánh Giao & Nguyễn Văn Bình (2011). Giáo trình Nghiệp vụ nhà hàng Thành PhốHồChí Minh, Nhà xuất bản tổng hợp

4.HồSỹMinh, (2013), Bài giảng phương pháp nghiên cứu kinh doanh.

5.Nguyễn Thị Tú (2008), “Giải pháp phát triển dịch vụ ăn uống cao cấp tại các nhà hàng trên địa bàn Hà Nội”, đềtài khoa học cấp Bộ.

6.Phạm Đình Thọ(2002) Quản trị chất lượng dịch vụdu lịch. Đại học Đà Lạt

7.Phạm Xuân Hậu (2001) Quản trị chất lượng dịch vụKhách sạn –Du lịch. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội

8.Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), “Nghiên cứu mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số1, 11-22, Hà Nội.

9.Tài liệu và sốliệu từphòng nhân sựcủa khách sạn Danang Golden Bay.

10.ThS. Hoàng Thị Thương (2010), “Nghiên cứu chất lượng dịch vụ ăn uống tại khách sạn 3 saoở HạLong cho khách du lịch Trung Quốc”

11.ThS. Nguyễn Thị Hoa (2015), “Nghiên cứu chất lượng dịch vụ nhà hàng tại các nhà hàng trong khách sạn 4 saoởThành phốHuế”

12.Trang wedsite: http://dananggoldenbay.com

13.TS. Nguyễn Văn Mạnh & Th.S Hoàng Thị Lan Hương (2013). Giáo trình Quản trị kinh doanh khách sạn, nhà xuất bản Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.

Nước ngoài:

1.Atilla Akbaba (2006), Measuring service quality in the hotel industry: A study in a business hotel in Turkey.

2.Anwar Adulalem Alhkami1 and Ali Saleh Alaruss (2016), “Service Quality

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kính gửi:Quý Anh/Chị!

Em là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, Trường ĐH Kinh tế Huế và hiện sinh viên thực tập tại khách sạn Danang Golden Bay. Em tiến hành phiếu khảo sát này để hỗ trợ cho đề tài nghiên cứu khóa luận tốt nghiệp của mình.

Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời một vài câu hỏi dưới đây. Tất cảcác câu trảlời của quý Anh/Chị đều là những thông tin quý giá và có ý nghĩa quan trọng cho cuộc khảo sát này của em.

I. Ý kiến khách hàng

Hãy cho biết mức độ đánh giá của quý khách dựa theo thang điểm sau (khoanh tròn vào số điểm mà quý khách lựa chọn)

5. Hoàn toàn đồng ý 4. Đồng ý 3. Trung lập 2. Không đồng ý 1. Hoàn toàn không đồng ý

Stt Chỉ tiêu Giá trị

SỰTIN CẬY

1 Nhà hàng khách sạn thông báo thông tin cụ thể về thời gian sử

dụng dịch vụ ăn uống 5 4 3 2 1

2 Khách hàng được thông báo kịp thời về sự chậm trễ trong cung

cấp dịch vụ ăn uống 5 4 3 2 1

3 Nhà hàng khách sạn cung cấp dịch vụ ăn uống theo yêu cầu đúng

ngay lần đầu tiên 5 4 3 2 1

4 Nhà hàng khách sạn cung cấp dịch vụ ăn uống đúng như giới

thiệu trong quảng cáo 5 4 3 2 1

5 Khi khiếu nại, phàn nàn về dịch vụ, nhà hàng khách sạn giải

quyết nhanh chóng, linh hoạt 5 4 3 2 1

SỰ ĐÁP ỨNG

1 Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ khách 5 4 3 2 1

2 Nhân viên nhanh chóng phục vụ ngay khi khách bước vào 5 4 3 2 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 Số lượng nhân viên phù hợp, đáp ứng nhu cầu của khách 5 4 3 2 1 SỰ ĐẢM BẢO

1 Thái độnhân viên thân thiện, lịch sự, nhã nhặn 5 4 3 2 1 2 Nhân viên sẵn sàng lắng nghe, giải quyết các thắc mắc, yêu cầu 5 4 3 2 1 3 Nhân viên có kiến thức hiểu biết khi giải quyết các vấn đề 5 4 3 2 1

4 Nhân viên có khả năng ngoại ngữtốt 5 4 3 2 1

5 Nhân viên có phong cách phục vụ chuyên nghiệp, chu đáo khi

tiếp xúc với khách 5 4 3 2 1

6 Khách hàng cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ ăn uống ở nhà

hàng khách sạn 5 4 3 2 1

SỰ ĐỒNG CẢM

1 Nhân viên quan tâm đến từng cá nhân khách hàng 5 4 3 2 1 2 Nhân viên tỏ ra quan tâm khi nhận thấy thái độ không hài lòng

của khách 5 4 3 2 1

3 Nhân viên khách sạn luôn chú ý đến nhu cầu phát sinh của khách

hàng 5 4 3 2 1

4 Nhân viên hiểu rõ những nhu cầu của khách hàng 5 4 3 2 1

SỰHỮU HÌNH

1 Nhà hàng có vị trí đẹp, thuận tiện 5 4 3 2 1

2 Trang phục nhân viên gọn gàng, lịch sự 5 4 3 2 1

3 Thực đơn các món ăn, đồuống đa dạng phong phú 5 4 3 2 1

4 Cách bố trí trong nhà hàng hợp lý đáp ứng nhu cầu sử dụng của

khách 5 4 3 2 1

5 Cơ sở vật chất, trang thiết bị của nhà hàng tốt, khang trang và

hiện đại 5 4 3 2 1

ĐÁNH GIÁ VỀCHẤT LƯỢNG DỊCH VỤNHÀ HÀNG THE HORIZON CỦA KHÁCH SẠN DANANG GOLDEN BAY

1 Quý khách sẽ giới thiệu với người thân, bạn bè về dịch vụ ăn

uống tại nhà hàng trong thời gian tới 5 4 3 2 1

2 Các yếu tố trên tác động lớn đến đánh giá chất lượng dịch vụ ăn

uống tại nhà hàng của quý khách 5 4 3 2 1

3 Quý khách sẽtiếp tục sửdụng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng trong

thời gian tới 5 4 3 2 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Hàn Quốc  Nhật Bản  Việt Nam

 Trung Quốc  Mỹ  Quốc gia khác

2. Giới tính

 Nam  Nữ 3. Độ tuổi

 Dưới 25  Từ 25 – 40

 Từ 41- 45  Trên 55

4. Nghề nghiệp?

Học sinh/ sinh viên Công nhân/nhân viên

Công chức/Viên chức Cán bộ quản lý Khác 5. Quý khách biết đến và sử dụng dịch vụ ăn uống của nhà hàng thông qua nguồn

nào?

 Internet  Các hãng lữ hành

 Phương tiện truyền thông (Báo chí, tạp chí, truyền hình…)  Người thân/ Bạn bè

 Khác

6. Đây là lần thứ bao nhiêu quý khách sử dụng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng?

 Lần đầu tiên  Lần thứ hai  Trên hai lần

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Khách!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dear Customer!

I am a student at Economic University of Da Nang. I am currently a trainee student at Danang Golden Bay Hotel. I would like to make this survey to support my graduation thesis.

Please take a short time to answer a few questions below. All your answers are very valuable and important for our suvey.

I..Your opinion

Please indicate your satisfaction based on the 5 following levels (circle one of them):

5. Completely agree 4. Agree 3. Neutral 2. Disagree 1. Completely disagree

Details Level

Reliability

1 You have clear information about time to use service from staff. 5 4 3 2 1 2 Staff keep you posted about service’s lateness 5 4 3 2 1 3 Staff perform service for you correctly the first time 5 4 3 2 1 4 The hotel restaurant provides food and beverage service exactly

as advertised 5 4 3 2 1

5 When having complain about service, the hotel restaurant

resolves quickly and flexibly 5 4 3 2 1

Responsiveness

1 Staff are always ready to help customer 5 4 3 2 1

2 Staff service as soon as you come 5 4 3 2 1

3 Staff never prove to busy to deny your demand 5 4 3 2 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Assurance

1 Staff attitude is friendly, polite and courteous 5 4 3 2 1 2 Staff ready to listen, resolve inquiries and requests 5 4 3 2 1

3 Staff knowledgeable when solving problems 5 4 3 2 1

4 Staff have good foreign languages. 5 4 3 2 1

5 Staff have professional serving 5 4 3 2 1

6 Customers feel safe when using the service 5 4 3 2 1

Empathy

1 Staff take care of each customer individually 5 4 3 2 1

2 Staff take care of you when they know about your ungratifaction 5 4 3 2 1 3 Staff always pay attention to demand arising from customer 5 4 3 2 1

4 Staff understand the needs of customers 5 4 3 2 1

Tangibles

1 The restaurant has a nice location and convenient 5 4 3 2 1 2 Employees appearance are always neat and fashionable 5 4 3 2 1

3 Restaurant of Hotel serve a diverse menu 5 4 3 2 1

4 Logical decoration of restaurant suffice customer 5 4 3 2 1 5 The facilities and equipment of the restaurant are good, spacious

and modern 5 4 3 2 1

THE QUALITY OF THE HORIZON RESTAURANT SERVICE OF THE DANANG GOLDEN BAY HOTEL

1 You will introduce to relatives and friends about the restaurant

service in the near future 5 4 3 2 1

2 The above factors have a great impact on evaluating the quality of food and beverage service at restaurant

3 You will continue to use food and beverage service at the restaurant in the near future

Trường Đại học Kinh tế Huế

you choose

1. Where are you from ?

 Korea Japan  Vietnam

China  America  Others 2. Gender:

 Male Female 3. Age:

 Under 25  25– 40

 41- 45  Above 55

4. Occupation?

Student Employee

Govement Owner/private business

5. How do you know about Floating Restaurant

 The Internet  Travel Agents

 Means of communication (Newspapers, Magazines, Television…)

 Relatives/Friends

 Others:………

6. How many times have you visited Floating Restaurant?

 The first time  Second time  More than two times Thank you so much!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quốc tịch khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hàn Quốc 50 35.7 35.7 35.7

Trung Quốc 26 18.6 18.6 54.3

Nhật Bản 10 7.1 7.1 61.4

Mỹ 14 10.0 10.0 71.4

Việt Nam 20 14.3 14.3 85.7

Quốc gia khác 20 14.3 14.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Giới tính khách hàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 79 56.4 56.4 56.4

Nữ 61 43.6 43.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 12 8.6 8.6 8.6

Từ25 - 40 tuổi 68 48.6 48.6 57.1

Từ41 - 45 tuổi 39 27.9 27.9 85.0

Trên 55 tuổi 20 14.3 14.3 99.3

5 1 .7 .7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh/sinh viên 14 10.0 10.0 10.0

Công chức/ viên chức 53 37.9 37.9 47.9

Công nhân/ nhân viên 41 29.3 29.3 77.1

Cán bộquản lí 23 16.4 16.4 93.6

Khác 9 6.4 6.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Internet 54 38.6 38.6 38.6

Phương tiện truyền

thông 22 15.7 15.7 54.3

Các hãng lữhành 40 28.6 28.6 82.9

Người thân bạn bè 18 12.9 12.9 95.7

Khác 6 4.3 4.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Lần sử dụng dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Lần đầu tiên 76 54.3 54.3 54.3

Lần thứhai 39 27.9 27.9 82.1

Trên hai lần 25 17.9 17.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

1.2. Phân tích hệsố Cronbach’s alpha Nhân tố Sự tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.780 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STC1 13.94 4.428 .527 .748

STC2 14.43 4.419 .604 .725

STC3 14.38 4.194 .605 .721

STC4 13.86 4.190 .517 .754

STC5 14.19 4.469 .529 .747

Nhân tố Sự đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.888 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDU1 10.75 3.757 .759 .854

SDU2 10.64 3.499 .747 .860

SDU3 10.83 3.582 .800 .838

SDU4 10.81 3.764 .715 .870

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.829 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDB1 18.33 6.237 .491 .825

SDB2 18.46 6.092 .588 .803

SDB3 18.09 5.503 .689 .781

SDB4 18.40 6.184 .616 .798

SDB5 18.61 6.901 .482 .823

SDB6 18.44 5.557 .743 .769

Nhân tố Sự đồng cảm Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.700 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDC1 9.74 2.653 .482 .638

SDC2 10.26 2.667 .422 .679

SDC3 9.96 2.524 .587 .572

SDC4 9.85 2.833 .459 .652

Nhân tố Sự hữu hình Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.792 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHH1 15.01 5.446 .476 .782

SHH2 14.12 3.877 .659 .726

SHH3 14.57 4.678 .675 .723

SHH4 14.44 5.197 .442 .790

SHH5 14.58 4.260 .646 .726

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.685 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CLDV1 7.40 1.220 .628 .440

CLDV2 6.49 1.388 .310 .839

CLDV3 7.41 1.121 .603 .449

2.3. Phân tích các nhân tố khám phá EFA

EFA cho biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .719

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1338.604

df 276

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 4.631 19.295 19.295 4.631 19.295 19.295

2 2.976 12.401 31.696 2.976 12.401 31.696

3 2.713 11.303 43.000 2.713 11.303 43.000

4 2.206 9.192 52.192 2.206 9.192 52.192

5 1.819 7.581 59.773 1.819 7.581 59.773

6 .980 4.082 63.855

7 .911 3.796 67.650

8 .800 3.335 70.985

9 .751 3.128 74.114

10 .724 3.015 77.128

11 .661 2.756 79.884

12 .614 2.559 82.443

13 .540 2.248 84.691

14 .517 2.152 86.843

15 .481 2.002 88.845

16 .453 1.889 90.735

17 .412 1.717 92.452

18 .378 1.575 94.027

19 .345 1.436 95.463

Trường Đại học Kinh tế Huế

21 .250 1.040 97.625

22 .232 .968 98.592

23 .180 .750 99.342

24 .158 .658 100.000

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SDB6 .840

SDB4 .779

SDB2 .730

SDB3 .728

SDB1 .666

SDB5 .628

SDU3 .881

SDU4 .840

SDU1 .822

SDU2 .811

SHH3 .832

SHH5 .791

SHH2 .791

SHH1 .652

SHH4 .606

STC3 .766

STC2 .757

STC5 .711

STC4 .708

STC1 .687

SDC3 .818

SDC4 .691

SDC1 .690

SDC2 .672

Trường Đại học Kinh tế Huế

Normalization.a

a. Rotation converged in 5 iterations.

 EFA cho biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .571

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 117.095

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.910 63.661 63.661 1.910 63.661 63.661

2 .817 27.246 90.907

3 .273 9.093 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

STC SDU SDB SDC SHH CLDV

STC

Pearson

Correlation 1 .116 .021 .066 .148 .506**

Sig. (2-tailed) .173 .805 .441 .081 .000

N 140 140 140 140 140 140

SDU

Pearson

Correlation .116 1 .460** .006 .122 .408**

Sig. (2-tailed) .173 .000 .944 .151 .000

N 140 140 140 140 140 140

SDB

Pearson

Correlation .021 .460** 1 -.040 -.001 .394**

Sig. (2-tailed) .805 .000 .638 .991 .000

N 140 140 140 140 140 140

SDC

Pearson

Correlation .066 .006 -.040 1 -.041 .140

Sig. (2-tailed) .441 .944 .638 .629 .099

N 140 140 140 140 140 140

SHH

Pearson

Correlation .148 .122 -.001 -.041 1 .426**

Sig. (2-tailed) .081 .151 .991 .629 .000

N 140 140 140 140 140 140

CLDV

Pearson

Correlation .506** .408** .394** .140 .426** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .099 .000

N 140 140 140 140 140 140

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .745a .555 .542 .35074 1.569

a. Predictors: (Constant), SHH, SDB, STC, SDU b. Dependent Variable: CLDV

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 20.709 4 5.177 42.084 .000b

Residual 16.608 135 .123

Total 37.317 139

a. Dependent Variable: CLDV

b. Predictors: (Constant), SHH, SDB, STC, SDU Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance

1

(Constant) -.873 .349 -2.505 .013

STC .438 .060 .429 7.346 .000 .968

Trường Đại học Kinh tế Huế

SDB .318 .068 .304 4.689 .000 .784

SHH .332 .057 .342 5.838 .000 .963

Coefficientsa

Model Collinearity Statistics

VIF

1

(Constant)

STC 1.033

SDU 1.307

SDB 1.275

SHH 1.038

a. Dependent Variable: CLDV 1.6 Kiểm định One- Sample T- test Nhân tố Sự tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STC1 140 3.76 .688 .058

STC2 140 3.27 .633 .053

STC3 140 3.32 .702 .059

STC4 140 3.84 .774 .065

STC5 140 3.51 .673 .057

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STC1 -4.178 139 .000 -.243 -.36 -.13

STC2 -13.620 139 .000 -.729 -.83 -.62

STC3 -11.434 139 .000 -.679 -.80 -.56

STC4 -2.512 139 .013 -.164 -.29 -.03

STC5 -8.538 139 .000 -.486 -.60 -.37

Statistics

STC1 STC2 STC3 STC4 STC5

N

Valid 140 140 140 140 140

Missin

g 0 0 0 0 0

Mean 3.76 3.27 3.32 3.84 3.51

Percentile s

25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00

50 4.00 3.00 3.00 4.00 3.00

75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

STC1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 3 2.1 2.1 2.9

Trung lập 39 27.9 27.9 30.7

Đồng ý 83 59.3 59.3 90.0

Hoàn toàn đồng ý 14 10.0 10.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

STC2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 6 4.3 4.3 5.0

Trung lập 92 65.7 65.7 70.7

Đồng ý 36 25.7 25.7 96.4

Hoàn toàn đồng ý 5 3.6 3.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 12 8.6 8.6 9.3

Trung lập 72 51.4 51.4 60.7

Đồng ý 51 36.4 36.4 97.1

Hoàn toàn đồng ý 4 2.9 2.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

STC4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 6 4.3 4.3 5.0

Trung lập 31 22.1 22.1 27.1

Đồng ý 79 56.4 56.4 83.6

Hoàn toàn đồng ý 23 16.4 16.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 3 2.1 2.1 2.9

Trung lập 67 47.9 47.9 50.7

Đồng ý 61 43.6 43.6 94.3

Hoàn toàn đồng ý 8 5.7 5.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Nhân tố Sự đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean SDU

1 140 3.59 .688 .058

SDU

2 140 3.71 .773 .065

SDU

3 140 3.51 .715 .060

SDU

4 140 3.53 .714 .060

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU

1 -7.002 139 .000 -.407 -.52 -.29

SDU

2 -4.484 139 .000 -.293 -.42 -.16

SDU

3 -8.043 139 .000 -.486 -.61 -.37

SDU

4 -7.811 139 .000 -.471 -.59 -.35

Frequency Table

SDU1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 11 7.9 7.9 7.9

Trung lập 40 28.6 28.6 36.4

Đồng ý 84 60.0 60.0 96.4

Hoàn toàn

đồng ý 5 3.6 3.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 14 10.0 10.0 10.0

Trung lập 26 18.6 18.6 28.6

Đồng ý 87 62.1 62.1 90.7

Hoàn toàn

đồng ý 13 9.3 9.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

SDU3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 8.6 8.6 8.6

Trung lập 50 35.7 35.7 44.3

Đồng ý 72 51.4 51.4 95.7

Hoàn toàn

đồng ý 6 4.3 4.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 14 10.0 10.0 10.0

Trung lập 42 30.0 30.0 40.0

Đồng ý 80 57.1 57.1 97.1

Hoàn toàn

đồng ý 4 2.9 2.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

Nhân tố Sự đảm bảo

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SDB1 140 3.71 .713 .060

SDB2 140 3.61 .665 .056

SDB3 140 3.98 .744 .063

SDB4 140 3.66 .619 .052

SDB5 140 3.44 .527 .045

SDB6 140 3.61 .696 .059

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDB

1 -4.744 139 .000 -.286 -.40 -.17

SDB

2 -6.994 139 .000 -.393 -.50 -.28

SDB

3 -.341 139 .000 -.021 -.15 .10

SDB

4 -6.419 139 .000 -.336 -.44 -.23

SDB

5 -12.519 139 .000 -.557 -.65 -.47

SDB

6 -6.676 139 .000 -.393 -.51 -.28

Frequency Table

SDB1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 2 1.4 1.4 1.4

Trung lập 55 39.3 39.3 40.7

Đồng ý 64 45.7 45.7 86.4

Hoàn toàn

đồng ý 19 13.6 13.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 13 9.3 9.3 9.3

Trung lập 30 21.4 21.4 30.7

Đồng ý 96 68.6 68.6 99.3

Hoàn toàn

đồng ý 1 .7 .7 100.0

Total 140 100.0 100.0

SDB3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 2.9 2.9 2.9

Trung lập 28 20.0 20.0 22.9

Đồng ý 75 53.6 53.6 76.4

Hoàn toàn

đồng ý 33 23.6 23.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 11 7.9 7.9 7.9

Trung lập 25 17.9 17.9 25.7

Đồng ý 104 74.3 74.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 77 55.0 55.0 55.7

Đồng ý 61 43.6 43.6 99.3

Hoàn toàn

đồng ý 1 .7 .7 100.0

Total 140 100.0 100.0

SDB6 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 6.4 6.4 6.4

Trung lập 45 32.1 32.1 38.6

Đồng ý 78 55.7 55.7 94.3

Hoàn toàn

đồng ý 8 5.7 5.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SHH1 140 3.17 .549 .046

SHH2 140 4.06 .888 .075

SHH3 140 3.61 .643 .054

SHH4 140 3.74 .661 .056

SHH5 140 3.60 .785 .066

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SHH

1 -17.859 139 .000 -.829 -.92 -.74

SHH

2 .762 139 .448 .057 -.09 .21

SHH

3 -7.234 139 .000 -.393 -.50 -.29

SHH

4 -4.603 139 .000 -.257 -.37 -.15

SHH

5 -6.031 139 .000 -.400 -.53 -.27

Frequency Table

SHH1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 5 3.6 3.6 4.3

Trung lập 106 75.7 75.7 80.0

Đồng ý 25 17.9 17.9 97.9

Hoàn toàn đồng ý 3 2.1 2.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 3.6 3.6 3.6

Trung lập 36 25.7 25.7 29.3

Đồng ý 45 32.1 32.1 61.4

Hoàn toàn

đồng ý 54 38.6 38.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

SHH3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.0 5.0 5.0

Trung lập 46 32.9 32.9 37.9

Đồng ý 82 58.6 58.6 96.4

Hoàn toàn

đồng ý 5 3.6 3.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế