• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với Công ty

- Ngành giống cây trồng là một ngành rất quan trọng, nó là tư liệu sản xuất và

Trường Đại học Kinh tế Huế

cũng tạo ra tư liệu sản xuất nên trong quá trình sản xuất kinh doanh công ty cần coi trọng các khâu từthu mua, chếbiến, trồng khảo nghiệm các giống mới...trước khi đưa ra thị trường những giống có chất lượng và đảm bảo chất lượng.

- Đẩy mạnh các hoạt động tìm hiểu, nghiên cứu nhu cầu hạt giống ở các thị trường để đưa vào kinh doanh các loại giống mới và sản phẩm mới như: Hạt rau, hạt đậu…như thếmới phù hợp với tiềm năng, tương xứng thếmạnh của công ty.

- Công ty cần đưa ra các chính sách thu hồi các khoản phải thu của khách hàng vì qua các năm các khoản nợ càng lớn,ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh toàn công ty.

- Trong quá trình kinh doanh cần tìm hiểu nhu cầu thị trường, kếhoạch sản xuất, thu mua hợp lý…không có lượng hàng tồn kho quá nhiều.

- Cũng theo xu hướng phát triển của các doanh nghiệp hiện nay, công ty tính toán giảm chi phí bán hàng, chi phí quản lý…để góp phần giảm giá thành các hạt giống, tăng sức cạnh tranh của công ty trên thị trường.

- Cần tập trung vào đào tạo các cán bộcông nhân viên trẻ đểtrong quá trình kinh doanh có đội ngũ kếcận, có kinh nghiệm sâu đểcó thể tư vấn cho khách hàng.

- Công ty nên có các chiến lược kinh doanh phù hợp với điều kiện công ty, chú trọng thị trường các vùng miền vùng núi của Hà Tĩnh như ở Hương Khê, Hương Sơn, cung cấp kịp thời các sản phẩm cho người sản xuất.

- Hoàn thiện và đầu tư phát triển dây chuyền sản xuất giống cây trồng để sản xuất ra được những sản phẩm giống cây trồng có năng suất cao, mang lại lợi nhuận và hiệu quả lớn, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

- Xây dựng đội ngũ nhân viên nhiệt tình, thân thiện với khách hàng, tận tâm với công việc.

- Quảng bá sản phẩm một cách rộng rãi hơn nữa và đặc biệt cần có nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng hơn để thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng về sản phẩm giống của Công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tài liệu khóa luận

[1] Cao Xuân Đạt (2017) “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về dòng sản phẩm bia Huda Bạc (330ml) của công ty TNHH Thương mại Carlsberg Việt Nam tại Thành phốHuế”

[2] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Sách phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản thống kê.

[3]Peter Drucker (2005), người tôn vinh nghềquản trị, thời báo kinh tếsài gòn [4]Phan Đức Ren (2014) “Đánh giá chất lượng tín dụng của ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế đối với mảng Vay Tiêu Dùng -Cán BộNhân Viên”

[5] Pháp lệnh số 15/2004/PL-UBTVQH11 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội ngày 24 tháng 03 về pháp lệnh giống cây trồng

[6]Philip Kotler (2008), “Quản trị marketing”, NXB Lao Động –Xã Hội 2. Tài liệu Internet

[7] Bạch Thanh Thanh, Khách hàng và vai trò của khách hàng với doanh nghiệp [8]Lê Văn Huy –Nguyễn Thị Hà My (2007). Theo bài viết: “Xây dựng mô hình lý thuyết và phương pháp đo lường chỉ số hài lòng khách hàng Việt Nam”. Nguồn:

http://www.docjax.com. Ngày truy cập 13-02-2014. NXB Thống Kê.

[9] Lê Xuân Khánh “Nghiên cứu sự hài lòng của học viên về chất lượng đào tạo Tiếng Anh của Trung Tâm Ngoại Ngữ Trung tâm Đại học Bách Khoa TP HCM”

https://luanvanaz.com“Khái niệm khách hàng”

[10] https://khoaluantotnghiep.com/dinh-nghia-ve-su-hai-long-cua-khach-hang/

[11] Nguyễn ThịTốUyên (2014),Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm giống của công ty cổphần giống cây trồng Nam An.

[12]Trang web của tổng cục thống kê:www.gso.gov.vn [13] Từ điển Wikipedia

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Mã sốphiếu: ……..

Xin chào quý khách tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu về “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về sản phẩm giống của Công ty Cổphần giống cây trồng Hà Tĩnh” nhằm đánh giá chính xác về sự hài lòng của khách hàng đểtừ đó giúp công ty cải thiện tốt hơn chất lượng dịch vụcủa mình. Mong quý anh/chị dành chút thời gian trảlời một số câu hỏi dưới đây để tôi có thểhoàn thành tốt đề tài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin quý anh/chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn.

Quý khách vui lòngđánh dấu (X) vào phương án mà quý khách lựa chọn:

PHẦN I: Thông tin chung 1. Giới tính của anh/chị?

□ Nam □ Nữ

2. Anh/chịthuộc nhóm tuổi nào?

□ Dưới 18 □ Từ 34 đến 50

□ Từ 18 đến 34 □ Trên 50

3. Nghềnghiệp của anh/chị?

□ Nông dân □ Kinh doanh buôn bán

□ Cán bộcông chức □ Nghềtựdo

□ Nội trợ □ Khác

4. Thu nhập của anh/chị?

□ <2 triệu □ 4-6 triệu

□ 2-4 triệu □ >6 triệu

PHẦN II: Nội dung

Câu 1: Anh/chị đã từng mua sản phẩm tại công ty cổ phần giống cây trồng Hà Tĩnh chưa?(Nếu khách hàng chưa dùng thì ngưng điểu tra)

□ Rồi □ Chưa

Câu 2: Anh/chịmua sản phẩm thông qua:

□ Bán hàng trực tiếp □ Chương trình khuyến mãi □ Internet □ Bạn bè, người thân

Câu 3: Anh/chị đã mua sản phẩmởcông ty giống bao nhiêu lần?

□ Lần đầu □ Từ2 lần trởlên

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Quý khách vui lòng cho biết mức độ hài lòng sau đối với sản phầm bằng cách đánh dấu (X) vào từng nội dung của các tiêu chí dựa trên 1 trong các sốtừ 1 đến 5 theo các mức độsau:

(1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý).

1. Chất lượng sản phẩm:

STT Tiêu chí đánh giá Thang đo

1 2 3 4 5

1 Số hạt trên cây cao

2 Độ sạch của hạt giống đạt chuẩn 3 Tỷlệnảy mầm cao

4 Sức chống chọi của cây trồng với môi trường sống tốt

2. Sựtin cậy

STT Tiêu chí đánh giá Thang đo

1 2 3 4 5

1 Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng 2 Độ đồng đều giữa các hạt cao

3 Công ty sẽ thực hiện hoàn trả lại phí nếu khách hàng không hài lòng và sản phẩm bị hư hỏng

4 Anh chị luôn hài lòng về chất lượng sản phẩm

5 Năng suất cây trồng cao 3. Giá cả

STT Tiêu chí đánh giá Thang đo

1 2 3 4 5

1 Giá hạt giống phù hợp với thu nhập của anh/chị trong từng vụmùa

2 Giá cảluôn biến động trong vụmùa 3 Giá bán hợp lý, cạnh tranh

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Lòng trung thành thương hiệu

STT Tiêu chí đánh giá Thang đo

1 2 3 4 5

1 Anh chị cho rằng anh chị là khách hàng trung thành của công ty

2 Anh chị sẽ không mua sản phẩm của công ty khác bánở cùng 1 đại lý

3 Anh chị sẽtìm mua sản phẩm của công ty chứ không tìm mua sản phẩm khác

5. Phân phối sản phẩm

STT Tiêu chí đánh giá Thang đo

1 2 3 4 5

1 Luôn có sẵnở nhiều địa điểm 2 Hệthống phân phối rộng khắp

3 Anh chị có cho rằng hệ thồng phân phối của công ty là hợp lí

6. Mức độhài lòng chung

STT Tiêu chí đánh giá Thang đo

1 2 3 4 5

1 Nhìn chung anh chị hài lòng với chính sách bán hàng của công ty

2 Anh chị tiếp tục mua hàng của công ty trong tương lai

Anh/Chịcó những đềxuất gì để giúp công ty nâng cao được sựhài lòng và có thể phát triển hơn trong tương lai?

□Chất lượng hạt giống

□Giá cảphù hợp với thị trường

□ Phân phối sản phẩm rộng khắp

Mọi thông tin đóng góp của anh chị được gibí mt tuytđối.

Xin chân thành cảm ơn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬ LÝ SPSS Phụlục 2.1: Phân tích thống kê mô tả đặc điểm khách hàng

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 51 46.4 46.4 46.4

Nữ 59 53.6 53.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 12 10.9 10.9 10.9

Từ18 -dưới

34 37 33.6 33.6 44.5

Từ34 -dưới

50 35 31.8 31.8 76.4

Trên 50 26 23.6 23.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nông dân 45 40.9 40.9 40.9

Cán bộcông chức 9 8.2 8.2 49.1

Nội trợ 10 9.1 9.1 58.2

Kinh doanh buôn

bán 18 16.4 16.4 74.5

Nghềtựdo 18 16.4 16.4 90.9

Khác 10 9.1 9.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 2 triệu 9 8.2 8.2 8.2

Từ2 -dưới 4

triệu 30 27.3 27.3 35.5

Từ4 -dưới 6

triệu 49 44.5 44.5 80.0

Trên 6 triệu 22 20.0 20.0 100.0

Total 110 100.0 100.0

Anh/chị đã từng mua sản phẩm tại công ty Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid Rồi 110 100.0 100.0 100.0

Anh/chịmua sản phẩm thông qua

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Bán hàng trực tiếp 56 50.9 50.9 50.9

Chương trình khuyến

mãi 40 36.4 36.4 87.3

Internet 7 6.4 6.4 93.6

Bạn bè, người thân 7 6.4 6.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chịmua sản phẩmởcông ty bao nhiêu lần

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Lần đầu 32 29.1 29.1 29.1

Từ2 lần trở

lên 78 70.9 70.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

Phụlục 2.2: Kiểm định Cronbach Alpha về các yếu tố tác động đến sựhài lòng của khách hàng đối với sản phẩm giống

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.812 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Sốhạt trên cây cao

(CL1) 9.08 3.012 .810 .681

Độsạch của hạt giống

đạt chuẩn (CL2) 9.25 3.439 .530 .810

Tỷlệnảy mầm cao

(CL3) 9.05 3.291 .635 .762

Sức chống chọi của cây trồng với môi trường sống tốt (CL4)

9.27 3.173 .573 .795

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.695 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Sản phẩm có nguồn

gốc rõ ràng (TC1) 12.25 3.237 .742 .528

Độ đồng đều giữa các

hạt cao (TC2) 12.32 3.944 .282 .717

Công ty sẽthực hiện hoàn trảlại phí nếu khách hàng không hài

lòng và sản phẩm bị hỏng (TC3)

12.26 3.829 .407 .663

Anh/chị luôn hài lòng với chất lượng sản

phẩm (TC4)

12.33 3.617 .436 .652

Năng suất cây trồng

cao (TC5) 12.40 3.453 .445 .649

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.699 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Giá cả giống phù hợp

với thu nhập của anh chị trong từng vụmùa (GC1)

6.01 1.257 .588 .526

Giá cả luôn biến động trong từng vụ mùa (GC2)

6.26 1.238 .457 .688

Giá bán hợp lí (GC3) 6.07 1.238 .512 .612

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.689 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chịcho rằng anh

chị là khách hàng trung thành của công

ty (TT1)

6.18 1.379 .592 .489

Anh/chịsẽkhông mua sản phẩm của công ty khác bánở cùng 1 đại

lí (TT2)

6.16 1.300 .452 .683

Anh/chịsẽtìm mua sản phẩm của công ty

chứkhông tìm mua sản phẩm khác (TT3)

5.94 1.537 .487 .619

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.732 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Luôn có sẵnởnhiều

địa điểm (PP1) 6.08 1.324 .671 .500

Hệthống phân phối

rộng khắp (PP2) 6.07 1.609 .481 .729

Anh/chị có cho rằng hệthống phân phối của công ty là hợp lí

(PP3)

6.28 1.489 .522 .686

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.687 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nhìn chung anh/chị

hài lòng với chính sách bán hàng của

công ty (HL1)

3.43 .412 .531 .

Anh/chịtiếp tục mua hàng của công ty trong

tương lai (HL2)

2.91 .579 .531 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2.3: Phân tích nhân tốEFA vềcác yếu tố tác động đến sựhài lòng của khách hàng đối với sản phẩm giống

Xoay nhân tố độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .674

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 621.033

df 136

Sig. .000

Communalities

Initial Extractio n Sốhạt trên cây cao

(CL1) 1.000 .835

Độsạch của hạt giống

đạt chuẩn (CL2) 1.000 .627 Tỷlệnảy mầm cao

(CL3) 1.000 .668

Sức chống chọi của cây trồng với môi trường sống tốt (CL4)

1.000 .696 Sản phẩm có nguồn

gốc rõ ràng (TC1) 1.000 .769 Công ty sẽthực hiện

hoàn trảlại phí nếu khách hàng không hài

lòng và sản phẩm bị hỏng (TC3)

1.000 .663

Anh/chịluôn hài lòng với chất lượng sản

phẩm (TC4)

1.000 .336 Năng suất cây trồng

cao (TC5) 1.000 .507

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cảgiống phù hợp với thu nhập của anh chị trong từng vụmùa

(GC1)

1.000 .710 Giá cảluôn biến động

trong từng vụmùa (GC2)

1.000 .584 Giá bán hợp lí (GC3) 1.000 .643 Anh/chịcho rằng anh

chịlà khách hàng trung thành của công

ty (TT1)

1.000 .724 Anh/chị sẽkhông mua

sản phẩm của công ty khác bánở cùng 1 đại

lí (TT2)

1.000 .638 Anh/chịsẽtìm mua

sản phẩm của công ty chứkhông tìm mua sản phẩm khác (TT3)

1.000 .675 Luôn có sẵnởnhiều

địa điểm (PP1) 1.000 .718 Hệthống phân phối

rộng khắp (PP2) 1.000 .620 Anh/chịcó cho rằng

hệthống phân phối của công ty là hợp lí

(PP3)

1.000 .606 Extraction Method: Principal Component

Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumula tive %

1 3.691 21.710 21.710 3.691 21.710 21.710 2.664 15.672 15.672

2 2.360 13.882 35.592 2.360 13.882 35.592 2.313 13.608 29.280

3 1.964 11.555 47.147 1.964 11.555 47.147 2.040 12.001 41.281

4 1.693 9.960 57.107 1.693 9.960 57.107 2.008 11.810 53.091

5 1.310 7.705 64.812 1.310 7.705 64.812 1.993 11.721 64.812

6 .923 5.430 70.242

7 .876 5.152 75.393

8 .693 4.077 79.470

9 .602 3.542 83.012

10 .557 3.276 86.287

11 .494 2.907 89.195

12 .439 2.581 91.775

13 .364 2.143 93.918

14 .329 1.937 95.855

15 .268 1.576 97.431

16 .243 1.431 98.862

17 .193 1.138 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

Sốhạt trên cây cao

(CL1) .898

Tỷlệnảy mầm cao

(CL3) .804

Sức chống chọi của cây trồng với môi trường sống tốt (CL4)

.757 Độsạch của hạt giống

đạt chuẩn (CL2) .706 Sản phẩm có nguồn

gốc rõ ràng (TC1) .835

Công ty sẽthực hiện hoàn trảlại phí nếu khách hàng không hài

lòng và sản phẩm bị hỏng (TC3)

.813

Năng suất cây trồng

cao (TC5) .585

Anh/chị luôn hài lòng với chất lượng sản

phẩm (TC4)

.544 Luôn có sẵnởnhiều

địa điểm (PP1) .829

Hệthống phân phối

rộng khắp (PP2) .763

Anh/chị có cho rằng hệthống phân phối của công ty là hợp lí

(PP3)

.760 Anh/chị cho rằng anh

chị là khách hàng trung thành của công

ty (TT1)

.831

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chịsẽtìm mua sản phẩm của công ty

chứkhông tìm mua sản phẩm khác (TT3)

.756 Anh/chịsẽkhông mua

sản phẩm của công ty khác bánở cùng 1 đại

lí (TT2)

.718 Giá cảgiống phù hợp

với thu nhập của anh chị trong từng vụmùa

(GC1)

.795

Giá bán hợp lí (GC3) .768

Giá cảluôn biến động trong từng vụmùa

(GC2)

.711 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Xoay nhân tốphụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .500

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 35.623

Df 1

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Communalities

Initial Extractio n

Nhìn chung anh/chị hài lòng với chính sách bán hàng của công ty (HL1)

1.000 .766

Anh/chị tiếp tục mua hàng của công ty trong tương lai (HL2)

1.000 .766

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.531 76.555 76.555 1.531 76.555 76.555

2 .469 23.445 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 Anh/chịtiếp tục mua

hàng của công ty trong tương lai (HL2)

.875 Nhìn chung anh/chị

hài lòng với chính sách bán hàng của

công ty (HL1)

.875

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2.4: Tương quan hồi quy vềcác yếu tố tác động đến sựhài lòng của khách hàng đối với sản phẩm giống

Kiểm định tương quan

Correlations

HL CL TC GC PP TT

HL

Pearson

Correlation 1 .453** .452** .475** .458** .164

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .086

N 110 110 110 110 110 110

CL

Pearson

Correlation .453** 1 .227* .125 .050 .080

Sig. (2-tailed) .000 .017 .192 .602 .405

N 110 110 110 110 110 110

TC

Pearson

Correlation .452** .227* 1 .352** .287** .094

Sig. (2-tailed) .000 .017 .000 .002 .328

N 110 110 110 110 110 110

GC

Pearson

Correlation .475** .125 .352** 1 .150 .268**

Sig. (2-tailed) .000 .192 .000 .119 .005

N 110 110 110 110 110 110

PP

Pearson

Correlation .458** .050 .287** .150 1 .103

Sig. (2-tailed) .000 .602 .002 .119 .282

N 110 110 110 110 110 110

TT

Pearson

Correlation .164 .080 .094 .268** .103 1

Sig. (2-tailed) .086 .405 .328 .005 .282

N 110 110 110 110 110 110

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy

Model Summaryb Mode

l R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .739a .546 .529 .422 2.293

a. Predictors: (Constant), PP, CL, GC, TC b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of

Squares df Mean

Square F Sig.

1

Regressio

n 23.399 4 5.850 34.623 .000b

Residual 17.740 105 .169

Total 41.139 109

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), PP, CL, GC, TC

ANOVAa

Model Sum of

Squares df Mean

Square F Sig.

1

Regression 22.457 4 5.614 31.553 .000b

Residual 18.682 105 .178

Total 41.139 109

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), PP, CL, GC, TC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized

Coefficients t Sig.

B Std. Error Beta

1

(Constant) -.905 .367 -2.468 .015

CL .380 .072 .359 5.311 .000

TC .194 .092 .157 2.120 .036

GC .382 .083 .323 4.583 .000

PP .374 .074 .347 5.040 .000

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2.5 Thống kê mô tả đề xuất của khách hàng đối với sản phẩm giống cây trồng Hà Tĩnh đểnâng cao sựhài lòng của khách hàng

Anh/chịcó những đềxuất gì đểgiúp công ty nâng cao sựhài lòng của khách hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Chất lượng hạt giống 32 29.1 29.1 29.1

Giá cảphù hợp với thị

trường 50 45.5 45.5 74.5

Phân phối sản phẩm

rộng khắp 28 25.5 25.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2.6: Giá trịtrung bình One - Sample T Test vềcác yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm giống

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Sốhạt trên cây cao

(CL1) 110 3.14 .684 .065

Độsạch của hạt giống

đạt chuẩn (CL2) 110 2.96 .729 .069

Tỷlệnảy mầm cao

(CL3) 110 3.17 .702 .067

Sức chống chọi của cây trồng với môi trường sống tốt (CL4)

110 2.95 .788 .075

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sốhạt trên cây cao

(CL1) 2.092 109 .039 .136 .01 .27

Độsạch của hạt giống

đạt chuẩn (CL2) -.523 109 .602 -.036 -.17 .10

Tỷlệnảy mầm cao

(CL3) 2.581 109 .011 .173 .04 .31

Sức chống chọi của cây trồng với môi trường

sống tốt (CL4)

-.726 109 .469 -.055 -.20 .09

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Sản phẩm có nguồn

gốc rõ ràng (TC1) 110 3.14 .613 .058

Độ đồng đều giữa các

hạt cao (TC2) 110 3.07 .713 .068

Công ty sẽthực hiện hoàn trảlại phí nếu khách hàng không hài

lòng và sản phẩm bị hỏng (TC3)

110 3.13 .637 .061

Anh/chịluôn hài lòng với chất lượng sản

phẩm (TC4)

110 3.06 .694 .066

Năng suất cây trồng

cao (TC5) 110 2.99 .748 .071

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sản phẩm có nguồn

gốc rõ ràng (TC1) 2.333 109 .021 .136 .02 .25

Độ đồng đều giữa các

hạt cao (TC2) 1.070 109 .287 .073 -.06 .21

Công ty sẽthực hiện hoàn trảlại phí nếu khách hàng không hài

lòng và sản phẩm bị hỏng (TC3)

2.096 109 .038 .127 .01 .25

Anh/chịluôn hài lòng với chất lượng sản

phẩm (TC4)

.961 109 .339 .064 -.07 .19

Năng suất cây trồng

cao (TC5) -.127 109 .899 -.009 -.15 .13

Trường Đại học Kinh tế Huế