PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị đối với nhà máy
Đầu tư nhiều hơnvào marketing, quảng bá thương hiệu tạo vịthếcủa mình trên thị trường.
Cần phát triển đa dạng hơn nữa các phương tiện truyền thông cũng như chiến lược truyền thông.
Tăng cường quảng bá thương hiệu qua nhiều hình thức, đặc biệt đối với doanh nghiệp là quảng cáo thông qua truyền hình, báo chí,… nhấn mạnh ý nghĩa thương hiệu, nâng cao chất lượng dịch vụ đểthu hút khách hàng.
Cải thiện chất lượng và nâng cao chất lượng phục vụkhách hàng của đội ngũ PG, thực hiện các hoạt động quảng bá hìnhảnh, các chiến dịch PR một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục tài liệu tiếng việt
1.Amber, T. & Styles, C. 1996. Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence &
Planning. Emerald Group Publishing, Ltd.
2.David A. Aaker (1996). Building Strong Brands. San Francisco: Free Press 3.Nguyễn Thị Bắp (2018): đo lường mức độ nhận biết thương hiệu bia huda ice blast tại thành phốhuế, khóa luận tốt nghiệp, trường đại học Kinh tế, Đại học Huế.
4.Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tếFulbright.
5.Nguyễn Hồng Hải (2104) : đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu bia huda gold của công ty tnhh bia huếtrên địa bàn thành phốhuế, khóa luận tốt nghiệp trường đại học Kinh TếHuế.
6.Nguyễn Đình Thọvà Nguyễn Thị Mai Trang. 2002. Nghiên cứu các thành phần giá trị của thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33. Thành phốHồChí Minh: Trường Đại học Kinh tếThành phốHồ Chí Minh.
7.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. Thành phốHồChí Minh. Nhà xuất bản Hồng Đức.
8.Phan Thị Thanh Thủy (2018 – 2019), Bài giảng Quản trị thương hiệu,Trường Đại học Kinh TếHuế.
9.ThS. Hồ Sỹ Minh (2018),Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế.
Website
1.https://sites.google.com/site/nuocsuoiviet124/home/thi-truong-nuoc-khoang-tai-viet-nam
2.https://www.vietsol.net/giai-phap-doanh-nghiep/phat-trien-thuong-hieu
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC PHỤLỤC 1 Phiếu khảo Sát Kính chào quý Anh/Chị.
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đềtài:“Đánh giá mức độnhận biết thương hiệu nước khoáng Alba tại thị trường Huế”. Do đó, tôi kính mong Anh/Chịcó thểcung cấp một số thông tin đểphục vụcho việc nghiên cứu đềtài này. Mọi thông tin Anh/Chịcung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng với mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý Anh/Chị.
(Anh/Chị đánhdấu “” vào ý kiến mà anh chịlựa chọn) Phần 1: Tổng quan
Câu 1: Khi nhắc đến nước khoáng, anh/chị nghĩ ngay đến sản phẩm nào?
( Vui lòng kểtên một sốloại sản phẩm mà anh chị biết)
...
Câu 2: Ngoài loại nước khoáng anh/chịbiết trên, anh/chịcòn biết đến những loại nào ?
...
Câu 3: Anh chị có biết đây là thương hiệu nào không?
Có
Không ( Chuyển qua phần 3)
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4: Vì sao anh/chịbiết được nước khoáng Alba? ( biết qua phương tiện nào, có thểchọn nhiều câu trảlời)
Quảng cáo
Chương trình khuyến mãi
Công cụtiềm kiếm trên Google, facebook, youtube…
Bán Hàng trực tiếp
Quan hệcông chúng và truyền miệng
Các hoạt động quảng cáo ngoài trời : Các phương tiện giao thông như xe đạp, xe chở hàng, các pano, áp phích.
Khác
Câu 5: Khi nhắcđến nước khoáng Alba anh/chịnghĩ ngay đến câu slogan nào?
Sống khỏe cùng Alba
Alba đồng hành cùng người dân Huế
Love my style, love my style
Viết lại giá trị nước khoáng Việt
Khác ( ghi rỏ)…..
Phần 2: Nội dung chính
Câu 6: Yếu tốnào giúp anh chịphân biệt được nước khoáng Alba với các loại nước khoáng khác?
Logo
Slogan
Kiểu dáng
Mùi vị, chất lượng
Khác…
Câu 7: Anh/chịvui lòngđánh giá mức độ đồng ý của mìnhđối với một sốnhận định sau. Vui lòngđánh dấu tích tương ứng mà anh/chịcho là phù hợp với mức độ đồng ý về thương hiệu nước khoáng Alba.
(1. Rất không đồng ý,2.Không đồng ý, 3.không ý kiến, 4.Đồng ý, 5.Rất đồng ý)
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Nhận diện thương hiệu Vềquảng cáo
Hình thức quảng cáo đa dạng Quảng cáoấn tượng ,bắt mắt
Chạy chương trình dùng thử tại các chợvới những thời điểm phù hợp
Quảng cáo cung cấp thông tin rõ ràng vềsản phẩm Nội dung quảng cáo gây được sựchú ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Về các chương trình khuyến mãi Các chương trình khuyến mãiđa dạng Mức độ chương trình khuyến mãi liên tục Các chương trình khuyến mãi có sựhấp dẫn Về tên thương hiệu
Tên gọi ngắn gọn dễ đọc, dễnhớ Tên gọi mang tính quốc tế
Tên gọi có khả năng liên tưởng cao Thương hiệu gâyấn tượng
Vềcâu Slogan
Sựkhác biệt của slogan
Thông điệp của slogan gửi đến Slogan cảm xúc ,ngắn gọn Slogan có sức hấp dẫn Logo
Ý nghĩa logo Màu sắc logo Phần chữlogo Phần hình logo
Vềkiểu dáng sản phẩm
Kiểu dáng đẹp, mang lại phong cách Kích cỡ chai nước khoáng
Cách bốtrí hìnhảnh logo trên chai
Sựtiện dụng của chai nước khoáng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 8: Thương Hiệu nước khoáng Alba có sựkhác biệt đối với các loại nước khoáng khác ?
1.Rấtkhông đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4.Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
Câu 9: Thương hiệu nước khoáng Alba được nhiều người biết đến ?
1.Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4.Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
Phần 3: Thông tin cá nhân
Anh/chị vui lòng cho biết độtuổi của mình ?
Dưới 30 tuổi Từ30- 50 tuổi Trên 50 tuổi Anh/chị vui lòng cho biết giới tính của mình ?
Nam Nữ
Anh/chị vui lòng cho biết cho biết công việc hiện tại của mình ?
Cán bộcông nhân viên
Lao động phổthông
Kinh doanh
Nhân viên văn phòng
Học sinh, sinh viên
Khác
Anh chịcho biết mức thu nhập hàng tháng của anh/chị là bao nhiêu?
Dưới 3 triệu
Từ3- 5 triệu
Từ5-10 triệu
Từ10 triệu trở lên
Cám ơn các anh/chị đã dành thời gian cung cấp những thông tin quý báu !
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2 1.Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Anh chi vui long cho biet do tuoi cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 30 tuoi 44 29.3 29.3 29.3
Tu 30 den 50 tuoi 67 44.7 44.7 74.0
Tren 50 tuoi 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh chi vui long cho biet gioi tinh cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 89 59.3 59.3 59.3
Nu 61 40.7 40.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh chi vui long cho biet cong viec hien tai cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CBCNV 24 16.0 16.0 16.0
Lao dong pho thong 13 8.7 8.7 24.7
Kinh doanh 36 24.0 24.0 48.7
Nhan vien van phong 31 20.7 20.7 69.3
Hoc sinh - Sinh vien 29 19.3 19.3 88.7
Khác 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh chi cho biet muc thu nhap hang thang cua anh chi la bao nhieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 trieu 16 10.7 10.7 10.7
Tu 3 den 5 trieu 26 17.3 17.3 28.0
Tu 5 den 10 trieu 70 46.7 46.7 74.7
Tren 10 trieu 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Tổng mức độnhận biết thương hiệu
Nhan biet dau tien ve san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lavie 54 35.5 36.0 36.0
thach bich 52 34.2 34.7 70.7
Alba 25 16.4 16.7 87.3
kim boi 9 5.9 6.0 93.3
Danh thach 5 3.3 3.3 96.7
dansan 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 98.7 100.0
Missing System 2 1.3
Total 152 100.0
Ngoai cac loai nuoc khoang anh chi biet tren, anh chi con biet den nhung loai nao ? Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Lavie 65 43.3 43.3 43.3
Vinh Hao 6 4.0 4.0 47.3
Danh thanh 3 2.0 2.0 49.3
Dansan 4 2.7 2.7 52.0
Natuza 2 1.3 1.3 53.3
Alba 27 18.0 18.0 71.3
Kim Bôi 4 2.7 2.7 74.0
SanPellegrino 1 .7 .7 74.7
Th?ch Bích 38 25.3 25.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh chi co biet den thuong hieu nuoc khoang Alba khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 135 90.0 90.0 90.0
Không 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Nhận biết thương hiệu qua các phương tiện truyền thông
Vi sao anh chi biet den nuoc khoang Alba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Chuong trinh khuyen mai 60 40.0 100.0 100.0
Missing khong tra loi 90 60.0
Total 150 100.0
Vi sao anh chi biet den nuoc khoang Alba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Quang cao 33 22.0 100.0 100.0
Missing khong tra loi 117 78.0
Total 150 100.0
Vi sao anh chi biet den nuoc khoang Alba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Google, Facebook,
Youtube 44 29.3 100.0 100.0
Missing khong tra loi 106 70.7
Total 150 100.0
Vi sao anh chi biet den nuoc khoang Alba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ban hang truc tiep 50 33.3 100.0 100.0
Missing khong tra loi 100 66.7
Total 150 100.0
Vi sao anh chi biet den nuoc khoang Alba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Quan he cong chung va
truyen mieng 56 37.3 100.0 100.0
Missing khong tra loi 94 62.7
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vi sao anh chi biet den nuoc khoang Alba
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cac hoat dong quang cao
ngoai troi 23 15.3 100.0 100.0
Missing khong tra loi 127 84.7
Total 150 100.0
4. Biết đến slogan của Alba
Khi nhac den nuoc khoang Alba anh chi nghi den cau slogan nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Song khoe cung Alba 59 39.3 43.7 43.7
Alba - dong hanh cung
nguoi dan Hue 53 35.3 39.3 83.0
Love my style - Love my
Alba 14 9.3 10.4 93.3
Viet lai gia tri nuoc khoang
Viet 5 3.3 3.7 97.0
Khac 4 2.7 3.0 100.0
Total 135 90.0 100.0
Missing khong tra loi 15 10.0
Total 150 100.0
5. Yếu tốnhận biết đúng sản phẩm Alba
Yeu to nao giup anh chi phan biet duoc nuoc khoang Alba voi cac loai nuoc khoang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Logo 32 21.3 23.7 23.7
Slogan 7 4.7 5.2 28.9
Kieu dang 43 28.7 31.9 60.7
Mui vi chat luong 53 35.3 39.3 100.0
Total 135 90.0 100.0
Missing khong tra loi 15 10.0
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3 1. Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến độc lập a. Quảng cáo
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.833 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QC1 15.98 5.708 .676 .787
QC2 15.99 5.351 .709 .777
QC3 16.06 5.862 .663 .791
QC4 15.98 6.126 .564 .818
QC5 15.90 5.983 .556 .821
b.Khuyến mãi
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.773 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KM1 7.73 1.394 .592 .712
KM2 8.13 1.454 .656 .646
KM3 8.41 1.424 .580 .725
c.Tên thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.835 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TEN1 12.34 2.823 .580 .835
TEN2 12.39 2.836 .653 .797
TEN3 12.32 2.920 .734 .765
TEN4 12.44 2.861 .718 .769
Trường Đại học Kinh tế Huế
d.Slogan
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.594 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SLO1 10.48 3.837 .368 .529
SLO2 10.85 4.126 .314 .567
SLO3 10.88 3.660 .325 .569
SLO4 10.78 3.477 .510 .418
e.Logo
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.727 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LOGO1 12.20 2.907 .526 .661
LOGO2 12.33 3.194 .425 .721
LOGO3 12.17 3.068 .586 .630
LOGO4 12.05 3.020 .542 .652
f. Kiểu dáng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.756 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KD1 11.84 2.759 .525 .713
KD2 11.52 2.669 .576 .687
KD3 11.90 2.819 .536 .708
KD4 11.71 2.326 .586 .684
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha của biến phụthuộc
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.672 2
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
C7 3.81 .406 .511 .
C8 3.96 .535 .511 .
3. Phân tích nhân tốkhám phá a. Phân tích nhân tốbiến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy. .761
Bartlett's Test of Sphericity
Approx.
Chi-Square 1054.443
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4.745 23.727 23.727 4.745 23.727 23.727 3.057 15.283 15.283
2 3.099 15.494 39.221 3.099 15.494 39.221 2.785 13.926 29.208
3 1.925 9.626 48.847 1.925 9.626 48.847 2.492 12.458 41.666
4 1.735 8.675 57.522 1.735 8.675 57.522 2.235 11.173 52.839
5 1.158 5.791 63.312 1.158 5.791 63.312 2.095 10.473 63.312
6 .933 4.665 67.977
7 .731 3.655 71.632
8 .688 3.438 75.070
9 .640 3.198 78.268
10 .615 3.075 81.343
11 .572 2.861 84.204
12 .562 2.808 87.012
13 .482 2.410 89.422
14 .447 2.235 91.657
15 .378 1.888 93.545
16 .350 1.751 95.297
17 .326 1.629 96.925
18 .258 1.289 98.215
19 .225 1.125 99.340
20 .132 .660 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
QC2 .845
QC1 .800
QC3 .785
QC5 .716
QC4 .701
TEN3 .867
TEN4 .848
TEN2 .752
TEN1 .688
KD4 .787
KD2 .734
KD1 .687
KD3 .670
LOGO3 .775
LOGO4 .739
LOGO2 .696
LOGO1 .647
KM2 .794
KM3 .792
KM1 .786
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
b. phân tích biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 40.028
df 1
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.511 75.531 75.531 1.511 75.531 75.531
2 .489 24.469 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
C7 .869
C8 .869
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4 1. Hệsố tương quan peason
Correlations
QC TEN KD LOGO KM HL
QC
Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .077
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .377
N 135 135 135 135 135 135
TEN
Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .311**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 135 135 135 135 135 135
KD
Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .500**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 135 135 135 135 135 135
LOGO
Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .355**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 135 135 135 135 135 135
KM
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .232**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .007
N 135 135 135 135 135 135
HL
Pearson Correlation .077 .311** .500** .355** .232** 1
Sig. (2-tailed) .377 .000 .000 .000 .007
N 135 135 135 135 135 135
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2. Phân tích hồi quy tuyến tính
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .725a .526 .512 .69889237 1.694
a. Predictors: (Constant), KM, LOGO, KD, TEN b. Dependent Variable: NDTH
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 70.501 4 17.625 36.084 .000b
Residual 63.499 130 .488
Total 134.000 134
a. Dependent Variable: NBTH
b. Predictors: (Constant), KM, LOGO, KD, TEN Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. 95.0% Confidence Interval for B
Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Lower
Bound
Upper Bound
Tolerance VIF
1
(Constant)
-2.401E-016 .060 .000 1.000 -.119 .119
TEN .311 .060 .311 5.143 .000 .191 .430 1.000 1.000
KD .500 .060 .500 8.283 .000 .381 .620 1.000 1.000
LOGO .355 .060 .355 5.880 .000 .236 .474 1.000 1.000
KM .232 .060 .232 3.835 .000 .112 .351 1.000 1.000
a. Dependent Variable: NBTH