PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
3.2 Kiến nghị đối với tỉnh Thừa Thiên Huế và nhà nước
Cần hoàn thiện các chính sách pháp lý một các chặt chẽ hơn nữa và có nhiều biện pháp đểbảo vệquyền lợi của người lao động.
Có thêm các chính sách để giúp đỡ người lao động cũng như các doanh nghiệp bị ảnh hưởng nghiêm trọng trong giai đoạn khó khăn này.
Trong tương lai, tỉnh ủy cần mởrộng, thông thoán các chính sách nhằm hỗtrợcác doanh nghiệp phát triển kinh doanh du lịch, đồng thời làm tăng khả năng phát triển du lịch cho tỉnh nhà, tạo công ăn việc làmổn định cho người lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bùi Văn Chiêm (2010),Quản trị nhân lực, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế.
Trần Kim Dung (2003),Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản thống kê.
Trần Kim Dung (2005),Đo lường độ thoản mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học.
Nguyễn Liên Sơn (2008),Đo lường thỏa mãn trong công việc của người lao động tại Công ty cổ phần Cơ khí chế tạo máy long An, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế thành phốHồChí Minh.
Hoàn trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS(2008), NXB thống kê Hồng Đức.
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh (2012), Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại Eximbank chi nhánh Đà Nẵng,luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng.
Lê Thành Phương (2015), Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại công ty TNHH Khởi Phát, luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng.
Hoàng Thị Diệu Thúy (2019), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại Học Kinh Tế- Đại Học Huế.
Ths Lê Quang Trực và các cộng sự (2008), Hướng dẫn trình bày báo cáo khoa học, cách sử dụng bảng số liệu, biểu đồ và vấn đề đạo đức trong nghiên cứu khoa học, Tài liệu tập huấn sinh viên. Trường Đại Học Kinh TếHuế.
Nguyễn Hữu Lam (1996),Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Hồng Đức.
Châu Vũ Việt Khánh (2015), Đánh giá sự hài lòng về công việc của nhân viên tại Khách sạn Hoàng Cung Huế, Đại học Kinh tế-Đại học Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC Phụlục 1: Bảng hỏi điều tra
BẢNG CÂU HỎI Chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên lớp K51A QTKD, Trường Đại học kinh tế-Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đềtài khóa luận tốt nghiệp về “Đánh giá sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại khách sạn Century Riverside Huế”. Mong Anh/Chịcho biết ý kiến của mình vềnhững vấn đề sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin đảm bảo những thông tin mà Anh/Chịcung cấp sẽchỉ được sửdụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
Anh/Chị vui lòngđánh dấu X vào phương án trảlời của Anh/Chị.
Câu 1. Hiện Anh/Chị đang làm việcởbộphận nào trong khách sạn?
bộphận lễtân
bộphận lưu trú
bộphận bảo vệ
bộphận bảo trì
bộphận dịch vụ
bộphận nhà hàng
bộphận bếp
bộphận văn phòng
Câu 2. Thâm niên làm việc của Anh/Chịtại khách sạn:
Dưới 3 năm
Từ 3 đến 5 năm
Trên 5 năm
Câu 3: Trìnhđộ văn hóa của Anh/Chị:
Trung cấp và thấp hơn
Cao đẳng
Đại học và sau đại học
Câu 4. Mục đích đi làm của Anh/Chịtại khách sạn
Thu nhập
Đam mê công việc
Tạm thời
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5. Anh/Chịvui lòngđánh dấu (X) vào ô mình lựa chọn. Các giá trịtừ1 đến 5ởmỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần (1: Rất không đồng ý;
2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý)
STT Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5
I THU NHẬP
1 Lương phù hợp vớinăng lực và đóng góp 2 Có thểsống với thu nhập
2 Phụcấp hợp lý
4 Thưởng xứng đáng với hiệu quảlàm việc 5 Anh/Chị có thường được tăng lương
II LÃNH ĐẠO
1 Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới 2 lãnhđạo đối xửcông bằng
3 Lãnhđạo có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành tốt
4 Lãnhđạo thểhiện các chuẩn mực đạo đức để cấp dưới noi theo
III CƠ HỘI ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN 1 Được đào tạo đầy đủcác kỹ năng chuyên môn 2 Được tạo điều kiện học tập nâng cao chuyên môn 3 Cơ hội phát triển cá nhân
4 Cơ hội thăng tiến cho người có năng lực 5 Chính sách đào tạo và thăng tiến công bằng
IV ĐỒNG NGHIỆP
1 Đồng nghiệp đáng tin cậy 2 Đồng nghiệp thân thiện
3 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡlẫn nhau 4 Đồng nghiệp phối hợp tốt khi làm việc
V ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
1 Anh chịkhông lo lắng vềviệc mất việc làm 2 Thời gian làm việc hợp lý
3 Anh/chịlàm việc trong môi trường đầy đủtiện nghi hỗtrợcho công việc
4 Anh/chịlàm việc trong điều kiện an toàn 5 Áp lực công việc không quá cao
VI SỰHÀI LÒNG
1 Anh/chịcảm thấy hài lòng khi làm việcở đây 2 Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng khách sạn 3 Anh/chịtựtin khi giới thiệu vềkhách sạn
Trường Đại học Kinh tế Huế
THÔNG TIN CÁ NHÂN Giới tính:
Nam
Nữ Độtuổi
18–25 tuổi
26–35 tuổi
36–45 tuổi
Trên 45 tuổi
Chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/Chị!
Chúc Anh/Chị sức khỏe–thành công trong công việc và cuộc sống!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: kết quảxửlý, Phân tích SPSS 1. Mô tảmẫu nghiên cứu
Frequency Table
gioi tinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 63 45.0 45.0 45.0
Nữ 77 55.0 55.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
do tuoi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
18 - 25 tuoi 29 20.7 20.7 20.7
tu 26 - 35
tuoi 65 46.4 46.4 67.1
tu 36 - 45
tuoi 38 27.1 27.1 94.3
tren 45 tuoi 8 5.7 5.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
trinh do hoc van Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
trung cap va thap
hon 33 23.6 23.6 23.6
Cao dang 61 43.6 43.6 67.1
dai hoc va sau dai
hoc 46 32.9 32.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
bo phan lam viec
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
bo phan le tan 15 10.7 10.7 10.7
bo phan luu tru 31 22.1 22.1 32.9
bo phan bao ve 8 5.7 5.7 38.6
bo phan bao tri 11 7.9 7.9 46.4
bo phan dich
vu 11 7.9 7.9 54.3
bo phan nha
hang 26 18.6 18.6 72.9
bo phan bep 22 15.7 15.7 88.6
van phong 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
muc dich lam viec Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu nhap 86 61.4 61.4 61.4
dam me cong
viec 48 34.3 34.3 95.7
tam thoi 6 4.3 4.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
2. Đánh giá độtin cậy củathang đo và phân tích nhân tố 2.1. Crobach Alpha
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.704 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
thunhap
1 11.92 8.404 .638 .570
thunhap
2 12.46 9.445 .550 .617
thunhap
3 12.31 9.610 .532 .625
thunhap
4 12.08 9.210 .530 .624
thunhap
5 12.97 13.093 .068 .782
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.780 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted lanhdao
1 11.11 7.147 .601 .717
lanhdao
2 11.23 7.343 .615 .711
lanhdao
3 11.36 7.253 .550 .745
lanhdao
4 11.33 7.675 .575 .732
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.850 5
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted daotao
1 14.89 10.936 .571 .844
daotao
2 14.82 11.457 .603 .834
daotao
3 15.01 9.863 .784 .785
daotao
4 15.06 10.889 .595 .837
daotao
5 15.00 10.014 .764 .791
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.803 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted dongnghiep
1 10.98 7.532 .639 .743
dongnghiep
2 10.99 6.820 .685 .719
dongnghiep
3 11.10 7.702 .595 .764
dongnghiep
4 11.36 8.059 .554 .783
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.680 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted dieukien
1 14.42 10.792 .061 .784
dieukien
2 12.91 6.525 .604 .543
dieukien
3 12.93 7.060 .593 .558
dieukien
4 12.94 6.607 .571 .560
dieukien
5 13.23 7.343 .477 .609
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.809 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted hailong
1 7.10 2.033 .672 .725
hailong
2 7.14 1.908 .654 .744
hailong
3 7.27 1.983 .649 .747
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2. EFA
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .697
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1267.49 5
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tot
al
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Tot al
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Tot al
% of Varian
ce
Cumulati ve %
1 3.89
8 16.947 16.947 3.89
8 16.947 16.947 3.22
7 14.031 14.031
2 2.86
1 12.439 29.386 2.86
1 12.439 29.386 2.58
0 11.215 25.247
3 2.44
2 10.618 40.003 2.44
2 10.618 40.003 2.50
0 10.870 36.117
4 2.19
4 9.539 49.543 2.19
4 9.539 49.543 2.49
8 10.861 46.978
5 1.92
8 8.384 57.927 1.92
8 8.384 57.927 2.49
3 10.841 57.819
6 1.32
2 5.747 63.674 1.32
2 5.747 63.674 1.34
7 5.855 63.674
7 .966 4.202 67.876
8 .811 3.528 71.404
9 .718 3.122 74.526
10 .630 2.738 77.264
11 .613 2.664 79.928
12 .585 2.544 82.472
13 .573 2.493 84.966
14 .481 2.090 87.055
15 .472 2.053 89.108
16 .458 1.989 91.097
17 .419 1.822 92.919
18 .390 1.697 94.616
Trường Đại học Kinh tế Huế
19 .358 1.557 96.173
20 .336 1.460 97.633
21 .295 1.281 98.914
22 .206 .895 99.809
23 .044 .191 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
daotao3 .889
daotao5 .878
daotao4 .731
daotao2 .730
daotao1 .693
dongnghiep
2 .819
dongnghiep
1 .804
dongnghiep
3 .783
dongnghiep
4 .718
dieukien2 .813
dieukien3 .805
dieukien4 .797
dieukien5 .682
thunhap1 .802
thunhap2 .758
thunhap4 .756
thunhap3 .755
lanhdao1 .793
lanhdao2 .778
lanhdao4 .747
lanhdao3 .728
thunhap5 .761
dieukien1 .746
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3. Mô hình hồi quy
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .615a .579 .535 .539 1.652
a. Predictors: (Constant), dieukien, thunhap, daotao, dongnghiep, lanhdao
b. Dependent Variable: hailong
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 23.718 5 4.744 16.332 .000b
Residual 38.920 134 .290
Total 62.638 139
a. Dependent Variable: hailong
b. Predictors: (Constant), dieukien, thunhap, daotao, dongnghiep, lanhdao
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardiz ed Coefficien
ts
t Sig. Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant) .663 .368 1.801 .074
thunhap .041 .052 .055 .789 .432 .957 1.045
lanhdao .226 .055 .293 4.113 .000 .911 1.098
daotao .167 .058 .199 2.870 .005 .964 1.037
dongnghie
p .280 .054 .370 5.231 .000 .928 1.078
dieukien .078 .056 .096 1.400 .164 .990 1.010
a. Dependent Variable: hailong
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4. Kiểm định sựkhác biệt vềcác nhóm Giới tính
Group Statistics gioi
tinh
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean hailon
g
Nam 63 3.48 .639 .080
Nữ 77 3.67 .689 .079
Levene's Test for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. T df Sig.
(2-tailed)
Mean Differe nce
Std.
Error Differe nce
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HL Equal
variances assumed
0.24 0.876 -1.673
138 0.097
-0.18951
0.11331
-0.41356
0.03454
Trường Đại học Kinh tế Huế
Equal variances not assumed
-1.685
153.842 0.094
-0.18951
0.11244
-0.41188
0.03285
Độtuổi
Test of Homogeneity of Variances hailong
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.969 3 136 .122
ANOVA hailong
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 2.487 3 .829 1.875 .137
Within
Groups 60.151 136 .442
Total 62.638 139
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trìnhđộhọc vấn
Test of Homogeneity of Variances hailong
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.213 2 137 .301
ANOVA hailong
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.483 2 .741 1.661 .194Within
Groups 61.156 137 .446
Total 62.638 139
Bộphận làm việc
Test of Homogeneity of Variances hailong
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.679 7 132 .690
ANOVA
hailong
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 1.993 7 .285 .620 .739
Within
Groups 60.645 132 .459
Total 62.638 139
Thâm niên làm việc
Test of Homogeneity of Variances hailong
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.890
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 137 .413ANOVA hailong
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .752 2 .376 .833 .437
Within
Groups 61.886 137 .452
Total 62.638 139
Mục đích làm việc
Test of Homogeneity of Variances hailong
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.153 2 137 .858
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA hailong
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 1.630 2 .815 1.830 .164
Within
Groups 61.008 137 .445
Total 62.638 139
Thống kê mô tả
Thu nhập
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
thunhap1 140 1 5 3.51 1.232
thunhap2 140 1 5 2.97 1.118
thunhap3 140 1 5 3.13 1.105
thunhap4 140 1 5 3.36 1.194
thunhap5 140 1 5 2.46 .955
Valid N
(listwise) 140
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lãnhđạo
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
lanhdao1 140 1 5 3.90 1.152
lanhdao2 140 1 5 3.78 1.093
lanhdao3 140 1 5 3.65 1.187
lanhdao4 140 1 5 3.68 1.061
Valid N
(listwise) 140
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
daotao1 140 1 5 3.81 1.052
daotao2 140 2 5 3.87 .912
daotao3 140 1 5 3.69 1.032
daotao4 140 1 5 3.64 1.033
daotao5 140 1 5 3.69 1.024
Valid N
(listwise) 140
Đồng nghiệp
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
dongnghiep1 140 1 5 3.83 1.092
dongnghiep2 140 1 5 3.82 1.201
dongnghiep3 140 1 5 3.71 1.103
dongnghiep4