• Không có kết quả nào được tìm thấy

Kiến nghị đối với Trung tâm đào tạo pha chế AROMA Training Center

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị đối với Trung tâm đào tạo pha chế AROMA Training Center

Đối với cơ quan nhà nước

Để hoạt động tổ chức sự kiện của thị trường Việt Nam nói chung và công ty The CoffeeHolic nói chung hay trung tâm AROMA Training Center ngày càng phát triển thì chính sách của nhà nước là vô cùng quan trọng.

Cũng như bất kỳmột ngành công nghiệp nào, thì đào tạo dạy nghềcũng đòi hỏi nhà nước phải vạch ra chiến lược phát triển lâu dài. Chiến lược phát triển chương trình giáo dục, dạy nghềcủa nhà nước cần bao gồm những nội dung sau:

oChiến lược phát triển trong 10 năm tới: Trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp 4.0 đào tạo nghềcần được phát triển mạnh cảvềquy mô và chất lượng để đáp ứng tăng trưởng và phát triển bền vững. Nhà nước cần ưu tiên đầu tư cho các cơ sở

Trường Đại học Kinh tế Huế

dạy nghềtrọng điểm, chất lượng cao; các trường được tựchủcao và chủ động gắn kết với doanh nghiệp trong đào tạo.

oHệ thống văn bản pháp lý: Cùng với sự nâng cao chất lượng lao động từng ngày, sự phát triển của lĩnh vực dạy nghềtrở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết, nhà nước và chính phủ đã ban hành một số văn bản quy phạm pháp lý, đưa ra hoạt động tổ chức đào tạo, dạy nghề dưới sựkiểm soát của pháp luật. Tuy nhiên, tổchức đào tạo nghềlà lĩnh vực có tốc độ phát triển vô cùng nhanh chóng, cũng như những thay đổi trong phương thức hoạt động dẫn đến sự không cập nhật cho phù hợp trong pháp lệnh mà nhà nước ta đưa ra. Điều đó gây khó khăn cho thị trường đào dạy nghềF&B nói chung và công ty The CoffeeHolic nói riêng. Do đó vấn đề cần kiến nghị ở đây là nhà nước có giải pháp hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc đưa ra một khung pháp ý rõ ràng, cụ thể và chi tiết tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động dễ dàng đồng thời tuân thủ chính sách nhà nước.

Các nhà hoạch định chính sách đã đến lúc cần tìm hiểu sâu hơn về bản chất, tính chuyên nghiệp cũng như đóng góp của hoạt động tổchức đào tạo nghềvới kinh tế để đưa ra những quyết định sát thực hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt:

1. Philip Kotler(2007), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Lao Động–Xã Hội.

2. Hootsuite và We Are Social (2020), Báo cáo từ số liệu thống kê toàn cầu người sửdụng Digitaltrong quý 1 năm 2020.

3. Hootsuite và We Are Social (2020), Báo cáo Việt Nam Digital 2020 thống kê các sốliệu đến tháng 01/2020 vềDigital Việt Nam.

4. Phan Thị Thanh Nhàn (2020), Khóa luận: Đánh giá thực trạng hoạt động Marketing tại trung tâm chăm sóc da AKINA,

5. Ngô MỹTrân và Mai Võ Ngọc Thanh (2017), Phân tích tác động của quảng cáo qua mạng xã hội đến ý định mua sắm của người tiêu dùng tại thành phố Cần Thơ, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ.

6. Nguyễn Duy Thanh, Trần Đình Nghĩa và Phạm Mạnh Cường, 2013. Đềxuất mô hình chấp nhận quảng cáo trực tuyến trên mạng xã hội ởViệt Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ, sốQ3–2013, trang 5-18.

Tiếng Anh:

1. Philip Kotler (1967), Marketing management.

2. Philip Kotler, Hermawan Kartajaya và Iwan Setiawan (Wiley, 2017), Marketing 4.0: Moving from Traditional to Digital.

3. Ashmawy, M.E., 2014. Measuring the University Students’ Attitude toward Facebook Advertising, Master Thesis in Business Administration. Arab Academy for Science, Technology and Maritime Transport.

4. Tsang, M.M., Ho S-C. & Liang T-P., 2004. Consumer Attitudes toward Mobile Avertising: An Empirical Study. International Journal of Electronic Commerce, 3:65-78.

5. Yaakop, A., Anuar M.M. & Omar K., 2013. Like it or Not: Issue of Credibility in Facebook Advertising. Asian Social Science, 3:154-163.

6. Radder, L., Pietersen J., Wang H. & Han X., 2010. Antecedents of South African High School Pupils’ Acceptance of Universities’ SMS Advertising.

International Business & Economics Research Journal, 4:29-40.

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Bamoriya, H., Singh R., 2012. SMS Advertising in India: Is TAM a robust model for explaining intention? Organizations and Markets in Emerging Economies, 1(5):89-101.

8. Blanco, C.F., Blasco M.G & Isabel I.A, 2010. Entertainment and

Informativeness as Precursory Factors of Successful Mobile Advertising Messages. Communications of the IBIMA, IBIMA Publishing.

Tài liệu truy cập trên mạng Internet:

1. Thebalancesmb, What is a full service advertising agency

https://www.thebalancesmb.com/what-is-a-full-service-advertising-agency-4043811, truy cập ngày 25/12/2020.

2. Phạm Đình Quân, Digital Marketing Overview,

https://phamdinhquan.net/digital-marketing-overview/, truy cập ngày 28/12/2020.

3. Blog Vietnet Group–Kiến thức SEO, truy cập ngày 28/12/2020.

4. https://www.dammio.com/2018/10/08/cac-so-lieu-thong-ke-internet-viet-nam-nam-2018, truy cập ngày 29/12/2020 .

5. https://advertisingvietnam.com, truy cập ngày 02/01/2021.

6. We are Social, truy cập ngày 05/01/2021.

7. Brands Việt Nam, 5 bước cơ bản cho một kếhoạch Digital Marketing, truy cập ngày 05/01/2021.

8. Smart Insights - Actionable Marketing Advice, https://www.smartinsights.com 9. Activatedesign, Modern Marketing vs Traditional Marketing,

https://www.activatedesign.co.nz/Blog/modern-marketing-vs-traditional-marketing, truy cập ngày 05/01/2021

10. Nibusinessifo, Advantages and Disadvantages Digital Marketing,

https://www.nibusinessinfo.co.uk/content/advantages-and-disadvantages-digital-marketing, truy cập ngày 05/01/2021

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG Xin kính chào quý Anh/Chị!

Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài“ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHA CHẾ AROMA TRAINING CENTER”. Kính mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Những thông tin do Anh/Chị cung cấp sẽ rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của Anh/Chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Xin Anh/Chị đánh dấu(X)vào ô trống trước đáp án trảlời mà mình lựa chọn.

Câu 1: Anh/Chị biết đến Trung tâm đào tạo pha chế chuyên nghiệp AROMA TRAINING CENTER thông qua những nguồn thông tin nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

Bạn bè, người thân.

Banner quảng cáo, tờ rơi.

Công cụtìm kiếm (Google, Yahoo).

Websỉte.

Mạng xã hội (Facebook, Zalo, Instagram…).

Kênh khác (Vui lòng ghi rõ)………….

Câu 2: Anh/Chị đã từng truy tập vào các kênh truyền thông trực tuyến

(Fanpage,Website) của trung tâm đào pha chếAROMA TRAINING CENTER chưa?

Đã truy cập (Chuyển sang phần II)

Chưa truy cập (Chuyển sang phần III).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II. THÔNG TIN CHÍNH

Anh/Chị vui lòng cho biết đánh giá của mình với các ý kiến sau về Fanpage chính thức của trung tâm đào pha chế AROMA TRAINING CENTER bằng cách đánh dấu(X)vào ô mà Anh/Chị cảm thấy phù hợp nhất.

1. Rất khôngđồng ý 3. Bìnhthường 5. Rất

đồng ý

2. Khôngđồng ý 4. Đồng ý

Câu TÍNH THÔNG TIN

1 2 3 4 5

1 Fanpage luôn được cập nhật thông tin một cách kịp thời.

2 Cung cấp đầy đủ thông tin các sản phẩm, dịch vụ của trung tâm.

3 Fanpage cung cấp các thông tin, kiến thức hữu ích và thú vị.

4 Fanpage đăng tải các hình ảnh, video liên quan đến trung tâm.

5 Nội dung đăng tải trên fanpage mang tính thương hiệu riêng so với các đơn vịhoạt động trong cùng lĩnh vực.

TÍNH GIẢI TRÍ

6 Thương hiệu trung tâm được quảng cáo qua Fanpage theo một cách thú vị.

7 Các khóa học quảng cáo trên Fanpage được lồng ghép qua những bài viết mang tính giải trí.

8 Việc quảng cáo trực tuyến qua Fanpage của trung tâm tạo cảm giác thú vị hơn phương pháp quảng cáo truyền thống (tờ rơi, áp phích,..).

9 Các event, minigame mang tính giải trí với những giải

Trường Đại học Kinh tế Huế

thưởng hấp dẫn thường xuyên được tổchức.

TÍNH TIN CẬY

1 2 3 4 5

10 Các thông tin quảng cáo qua fanpage mang lại cảm giác tin cậy.

11 Các kiến thức chuyên môn được chia sẻbởi fanpage có thểtham khảo.

12 Trang fanpage trung tâm có danh tiếng tốt hơn so với các fanpage các đơn vị khác trong cùng lĩnh vực tại địa bàn thành phốHuế.

13 Bộ nhận diện (Logo, Avatar, Cover,..) chỉnh chu, chuyên nghiệp tạo cảm giác tin tưởng.

TÍNH TƯƠNG TÁC – XÃ HỘI

1 2 3 4 5

14 Tôi có thể nhận ngay thông tin quảng cáo về dịch vụ trung tâm một cách nhanh chóng qua fanpage.

15 Tôi cảm thấy việc đăng kí và nhận tư vấn qua fanpage của trung tâm được diễn ra một cách dễdàng.

16 Các nội dung được đăng tải trên fanpage tạo tính tương tác hai chiều.

17 Các bình luận, tin nhắn của tôi luôn được tương tác và phản hồi kịp thời.

18 Tôi cảm thấy các nội dung trên fanpage được truyền đạt một cách gần gũi và mang tính kết nối.

19 Fanpage của trung tâm khiến tôi cảm thấy dễ dàng khi cần liên hệ.

Ý KIẾN CHUNG

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

20 Kênh fanpage của trung tâm thật sự rất hữu ích vớitôi 21 Kênh fanpage trực tuyến của trung tâm đáp ứng đầy đủ

mọi yêu cầu cần thiết với tôi.

22 Tôi cảm thấy hài lòng về hoạt động của các Kênh fanpage trực tuyến của trung tâm.

PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/Chị vui lòngđiền một sốthông tin cá nhân sau:

1. Giới tính:

Nữ

Nam

2. Độtuổi

Dưới18

Từ18 25

Từ 25 –35

Trên 35

3. Nghềnghiệp

Học sinh, sinh viên.

Nhân viênvăn phòng.

Công nhân, viên chức.

Kinh doanh.

Khác (ghi rõ):…..

4. Thu nhập bình quân trong 1 tháng

Dưới 2 triệu

Từ5-10 triệu

Từ2-5 triệu

Trên 10 triệu

Xin chân thành c

Trường Đại học Kinh tế Huế

ảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian đóng góp ý kiến ca mình!

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU

1. Đặc điểm mẫu khảo sát

Statistics

Giới Tính Độ tuổi Nghề Nghiệp Thu Nhập

N Valid 100 100 100 100

Missing 0 0 0 0

Giới tính

Giới Tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 52 52,0 52,0 52,0

Nữ 48 48,0 48,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Độ Tuổi

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 4 4,0 4,0 4,0

Từ 18 - 25 27 27,0 27,0 31,0

Từ 25 - 35 49 49,0 49,0 80,0

Trên 35 20 20,0 20,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Nghề Nghiệp

Nghề Nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Học sinh, sinh viên 15 15,0 15,0 15,0

Nhân viên văn phòng 9 9,0 9,0 24,0

Công nhân, viên chức 11 11,0 11,0 35,0

Kinh doanh 43 43,0 43,0 78,0

Khác 22 22,0 22,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu Nhập

Thu Nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 2 triệu 18 18,0 18,0 18,0

Từ 2 đến 5 triệu 30 30,0 30,0 48,0

Từ 5 đến 10 triệu 10 10,0 10,0 58,0

Trên 10 triệu 42 42,0 42,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Nguồn Thông Tin Tiếp Cận

Người thân, bạn bè, đồng nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

55 55,0 55,0 55,0

Không 45 45,0 45,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Pano, banner

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

5 5,0 5,0 5,0

Không 95 95,0 95,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Công cụ tìm kiếm

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

61 61,0 61,0 61,0

Không 39 39,0 39,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Website

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

33 33,0 33,0 33,0

Không 67 67,0 67,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Mạng Xã Hội

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 92 92,0 92,0 92,0

Không 8 8,0 8,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Khác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

3 3,0 3,0 3,0

Không 97 97,0 97,0 100,0

Total 100 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Đánh giá của các ý kiến về hoạt động Marketing Online

Tính thông tin

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Fanpage luôn được cập nhật thông tin một cách kịp thời

17,659 99 ,000 1,45000 1,2871 1,6129

Cung cấp đầy đủ thông tin các sản phẩm, dịch vụ của trung tâm

13,027 99 ,000 1,20000 1,0172 1,3828

Fanpage cung cấp các thông tin, kiến thức hữu ích và thú vị.

10,988 99 ,000 1,00000 ,8194 1,1806

Fanpage đăng tải các hình ảnh, video liên quan đến trung tâm

12,579 99 ,000 1,15000 ,9686 1,3314

Nội dung đăng tải trên fanpage mang tính thương hiệu riêng

10,236 99 ,000 ,97000 ,7820 1,1580

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Fanpage luôn được cập nhật thông tin một cách kịp thời

100 3,00 5,00 4,4500 0,821

Cung cấp đầy đủ thông tin các sản phẩm, dịch vụ của trung tâm

100 3,00 5,00 4,2000 0,921

Fanpage cung cấp các thông tin, kiến thức hữu ích và thú vị.

100 3,00 5,00 4,0000 0,9101

Fanpage đăng tải các hình ảnh, video liên quan đến trung tâm

100 3,00 5,00 4,1500 0,9142

Nội dung đăng tải trên fanpage mang tính thương hiệu riêng

100 3,00 5,00 3,9700 0,947

Valid N (listwise) 100

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tính giải trí

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Thương hiệu trung tâm được quảng cáo qua Fanpage theo một cách thú vị.

10,187 99 ,000 ,93000 ,7489 1,1111

Các khóa học quảng cáo trên Fanpage được lồng ghép qua những bài viết mang tính giải trí.

12,690 99 ,000 1,02000 ,8605 1,1795

Quảng cáo trực tuyến qua Fanpage của trung tâm tạo cảm giác thú vị hơn phương pháp quảng cáo truyền thống

20,125 99 ,000 1,50000 1,3521 1,6479

Các event, minigame mang tính giải trí với những giải thưởng hấp dẫn thường xuyên được tổ chức.

2,377 99 ,019 ,09000 ,0149 ,1651

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Thương hiệu trung tâm được quảng cáo qua Fanpage theo một cách thú vị.

100 3,00 5,00 3,9300 0,912

Các khóa học quảng cáo trên Fanpage được lồng ghép qua những bài viết mang tính giải trí.

100 3,00 5,00 4,0200 0,803

Quảng cáo trực tuyến qua Fanpage của trung tâm tạo cảm giác thú vị hơn phương pháp quảng cáo truyền thống

100 3,00 5,00 4,5000 0,745

Các event, minigame mang tính giải trí với những giải thưởng hấp dẫn thường xuyên được tổ chức.

100 3,00 5,00 3,0900 0,378

Valid N (listwise) 100

Tính tin cậy

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Các thông tin quảng cáo qua fanpage mang lại cảm giác tin cậy.

19,925 99 ,000 1,33000 1,1976 1,4624

Các kiến thức chuyên môn được chia sẻ bởi fanpage có thể tham khảo.

26,059 99 ,000 1,61000 1,4874 1,7326

Trang fanpage trung tâm có danh tiếng tốt hơn so với các fanpage các đơn vị khác

15,098 99 ,000 1,23000 1,0683 1,3917

Bộ nhận diện thương hiệu chỉnh chu, chuyên nghiệp tạo cảm giác tin tưởng.

16,769 99 ,000 1,29000 1,1374 1,4426

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Các thông tin quảng cáo qua fanpage mang lại cảm giác

tin cậy.

100 3,00 5,00 4,3300 0,667

Các kiến thức chuyên môn được chia sẻ bởi fanpage có

thể tham khảo.

100 3,00 5,00 4,6100 0,617

Trang fanpage trung tâm có danh tiếng tốt hơn so với các

fanpage các đơn vị khác

100 3,00 5,00 4,2300 0,8147

Bộ nhận diện thương hiệu chỉnh chu, chuyên nghiệp tạo cảm giác tin tưởng.

100 3,00 5,00 4,2900 0,769

Valid N (listwise) 100

Tính tương tác – xã hội

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Tôi có thể nhận ngay thông tin quảng cáo về dịch vụ trung tâm một cách nhanh chóng qua fanpage.

18,494 99 ,000 1,35000 1,2052 1,4948

Tôi cảm thấy việc đăng kí và nhận tư vấn qua fanpage của trung tâm được diễn ra một cách dễ dàng.

20,039 99 ,000 1,52000 1,3695 1,6705

Các nội dung được đăng tải trên fanpage tạo tính tương tác hai chiều.

7,248 99 ,000 ,52000 ,3776 ,6624

Các bình luận, tin nhắn của tôi luôn được tương tác và phản hồi kịp thời.

19,562 99 ,000 1,51000 1,3568 1,6632

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tôi cảm thấy các nội dung trên fanpage được truyền đạt một cách gần gũi và mang tính kết nối.

17,666 99 ,000 1,33000 1,1806 1,4794

Fanpage của trung tâm khiến tôi cảm thấy dễ dàng khi cần liên hệ.

23,604 99 ,000 1,58000 1,4472 1,7128

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Tôi có thể nhận ngay thông tin quảng cáo về dịch vụ trung tâm một cách nhanh chóng qua fanpage.

100 3,00 5,00 4,3500 ,72995

Tôi cảm thấy việc đăng kí và nhận tư vấn qua fanpage của trung tâm được diễn ra một cách dễ dàng.

100 3,00 5,00 4,5200 ,75852

Các nội dung được đăng tải trên fanpage tạo tính tương tác hai chiều.

100 3,00 5,00 3,5200 ,71746

Các bình luận, tin nhắn của tôi luôn được tương tác và phản hồi kịp thời.

100 3,00 5,00 4,5100 ,77192

Tôi cảm thấy các nội dung trên fanpage được truyền đạt một cách gần gũi và mang tính kết nối.

100 3,00 5,00 4,3300 ,75284

Fanpage của trung tâm khiến tôi cảm thấy dễ dàng khi cần liên hệ.

100 3,00 5,00 4,5300 ,70288

Valid N (listwise) 100

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đánh giá chung

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Kênh fanpage của trung tâm thật sự rất hữu ích với tôi

27,715 99 ,000 1,50000 1,3926 1,6074

Kênh fanpage trực tuyến của trung tâm đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu cần thiết với tôi.

28,460 99 ,000 1,72000 1,6001 1,8399

Tôi cảm thấy hài lòng về hoạt động của các Kênh fanpage trực tuyến của trung tâm.

23,373 99 ,000 1,62000 1,4825 1,7575

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Kênh fanpage của trung tâm thật sự rất hữu ích với tôi

100 3,00 5,00 4,5000 ,54123

Kênh fanpage trực tuyến của trung tâm đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu cần thiết với tôi.

100 3,00 5,00 4,7200 ,60436

Tôi cảm thấy hài lòng về hoạt động của các Kênh fanpage trực tuyến của trung tâm.

100 3,00 5,00 4,6200 ,69311

Valid N (listwise) 100

Trường Đại học Kinh tế Huế

10.Kiểm Định Sự Khác Biệt Về Mức Độ Đánh Giá Chung Theo Các Đặc Điểm Cá Nhân

Theo giới tính:

Group Statistics

Giới Tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HL2 Nam 52 4,7179 ,36980 ,05128

Nữ 48 4,5000 ,40680 ,05872

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-taile

d)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

HL2 Equal

variances assumed

1,109 ,295 2,806 98 ,006 ,21795 ,07766 ,06384 ,37206

Equal variances not assumed

2,796 95,071 ,006 ,21795 ,07796 ,06318 ,37271

Theo độ tuổi:

ANOVA

HL2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,134 3 ,378 2,451 ,068

Within Groups 14,804 96 ,154

Total 15,938 99

Theo nghề nghiệp:

ANOVA

HL2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2,194 4 ,548 3,791 ,007

Within Groups 13,744 95 ,145

Total 15,938 99

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA

HL2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2,194 4 ,548 3,791 ,007

Within Groups 13,744 95 ,145

Total 15,938 99

Theo thu nhập:

ANOVA

HL2

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,517 3 ,172 1,073 ,364

Within Groups 15,421 96 ,161

Total 15,938 99

Descriptives

N Mean

Std.

Deviatio n

Std.

Error

95% Confidence Interval for

Mean Minimu

m Maximum

Lower Bound Upper Bound

Học sinh, sinh viên 15 4,4000 ,42164 ,10887 4,1665 4,6335 3,67 5,00 Nhân viên văn

phòng

9 4,5556 ,37268 ,12423 4,2691 4,8420 4,00 5,00

Công nhân, viên chức

11 4,6364 ,37873 ,11419 4,3819 4,8908 4,00 5,00

Kinh doanh 43 4,7674 ,32962 ,05027 4,6660 4,8689 4,00 5,00

Khác 22 4,4697 ,44435 ,09474 4,2727 4,6667 3,33 5,00

Total 100 4,6133 ,40123 ,04012 4,5337 4,6929 3,33 5,00

Trường Đại học Kinh tế Huế