• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

3.2 Kiến nghị

Đối với Nhà nước

- Về mặt chủ trương, cần xác định đội ngũ doanh nhân Việt Nam là đại diện cho sức sản xuất mới trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, là một trong những nhân tố có ý nghĩa quyết định để thực hiện mục tiêu chiến lược CNH -HÐH và hội nhập quốc tế. Xây dựng đội ngũ doanh nhân lớn mạnh là bước đột phá góp phần thúc đẩy phát triển đất nước, đẩy lùi nguy cơ tụt hậu, nâng cao vị thếcủa Việt Nam trong thời đại mới.

- Mục tiêu phải đạt trong thời gian tới là xây dựng đội ngũ doanh nhân lớn mạnh, có đủ năng lực, trìnhđộ đểlãnh đạo, điều hành hệthống DN có sức cạnh tranh cao, có tinh thần dân tộc, có trách nhiệm xã hội, liên kết chặt chẽ và tham gia tích cực vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu, đóng vai trò quyết định trong công cuộc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.

Phấn đấu đến năm 2020 tạo được bước chuyển về chất lượng và cơ cấu DN:

tăng tỷ trọng các DN lớn và vừa, và có được một số DN đạt tầm cỡ khu vực và thếgiới.

Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế

- Tổ chức các buổi lễ khen thưởng đối với các doanh nhân cống hiến tốt, đồng thời hỗ trợ phát triển, xây dựng năng lực cho các câu lạc bộ doanh nhân, tăng cường vai trò của doanh nhân trong các hiệp hội doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Phòng thương mai công nghiệp Tỉnh cần phải định kỳ tổ chức diễn đàn cho doanh nhân. Thông qua các diễn đàn này, các doanh nhân gặp gỡ, trao đổi kinh nghiệm, tăng ường liên kết trong sản xuất kinh doanh.

- Tạo chuyển biến căn bản trong đào tạo và bồi dưỡng doanh nhân. Đồng thời xây dựng các chương trình quốc tếgia về đào tạo doanh nhân, triển khai rộng và khắp chương trình đào tạo vềkhởi sựdoanh nghiệp.

Đối với công ty

- Không ngừng xây dựng và hoàn thiện về các năng lực của bản thân hơn.

- Thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp, gắn bó lâu dài với đối tác cũng như là nhân viên trong công ty. Nên thường xuyên lắng nghe đối tác cũng như là nhân viên để không ngừng hoàn thiện hơn và cập nhật những vấn đề mới mẻ trong lĩnh vực kinh doanh.

- Thực hiện tốt các nguyên tắc của công ty nhằm đảm bảo nhân viên luôn hoạt động đúng theo nguyên tắcấy.

- Không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, sản phẩm để mang lại những lợi ích cho khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Anh

Gerbing & Anderson,1988; Hair & ctg (1998); (Steenkamp & Van Trrijp, 1991);

Drucker(1985); (Ehrlich, 1986); Bolton và Thompson (2007); Zimmerer và Scarborough(2005); (Henry, Hills & Leitch, 2003)

Denyse Tremblay[12, tr.5] ;F.E Weinert [14, tr.25]

( Bird, 1995); Boyatzis(1982); Man và cộng sự (2002); Muzychenko và Saee (2004) ; (Gibb, 2005; McGregor & Tweed, 2001); Mitchelmore và Rowley(2010)

Mitchelmore và Rowley (2010); (Ahmad, 2007); Snell và Lau (1994); Thompson

& ctg (1997)

(Winterrton, 2002); Kigguundu (2002); Chandler & Jansen, 1992; Georgellis et al.2004; Man, 2001

Martin và Stains (1994) ; Man (2001) Lussier và Pfeifer (2001); Ramana et al.

(2009);

Walker & Brown (2004) ; Beraver và Jennings (2005, trang 63); Wiklund(1999) Buttner và Moore (1997); Murphy et al. (1996, trang 22); Adam và Sykes (2003);

( Sadler–Smith& ctg, 2003).

Noor 2007

Gender and entrepreneurial success: a cross cultural study of competencies of female smes operators in south Africa by bridget nneka obiageli irene

A cross cultural study of entrepreneurial competencies and entrepreneurial success in SMEs in Australia and Malaysia By Noor Hazlina Ahmad B.Hse.(Psychology) MBA

Is Entrepreneurial Competency thhe Silver Bullet for SME Success in a Developing Nation? By Noor Hazana Amad Hasliza Abdul Halim ad Siti Rohaida Mohamed Zainal School of Management, University Sains Malaysia, 11800 Penang Malaysia

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu tham khảo tiếng Việt

Cuốn bài giảng Văn hóa kinh doanh do Đại học Kinh tế Quốc dân xuất bản năm 2006 chọn cách giải thích từHán - Việt.

Theo nhà nghiên cứu Vũ Quốc Tuấn, trong bài “ Doanh nhân Sài Gòn cuối tuần, ngày 13/10/2007

Tổchức và hợp tác và phát triển kinh tếThếgiới ( OECD)

Chương trình Giáo dục Trung học ( GDTH) bang Quesbec, Canada năm 2004 Báo cáo tổng kết đềtài nghiên cứu khoa học cấp trường xây dựng thang đo năng lực kinh doanh của nữ doanh nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ( Hoàng La Phương Hiền 30/05/2016-30/04/2017)

Trần Trọng Thủy và Nguyễn Quang Uẩn [Dẫn theo 99, tr.19-19] khái niệm về doanh nhân.

Nguyễn Trần Bạt, Vai trò của Doanh nhân: Cần phải nhìn thẳng, http://dddn.com.vn, 11/10/2008

Vũ Tiến Lộc, Xây dựng đội ngũ doanh nhân trong thời kỳCNH, HÐH và hội nhập kinh tếquốc tế, http://www.nhandan.com.vn, 13/01/2011

http://hue.vnpt.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào các Anh (Chị)

Tôi là sinh viên của trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về“ Mối quan hệgiữa năng lực kinh doanh của doanh nhân và kết quảkinh doanh của doanh nghiệp:Trường hợp nghiên cứu tại VNPT Thừa Thiên Huế”. Rất mong Anh/chị dành chút thời gian trảlời phiếu khảo sát này.

Thông tin được anh (chị) cung cấp sẽrất hữu ích cho đềtài của tôi và tôi cam kết thông tin chia sẽtừcác anh (chị) sẽ được giữbí mật và chỉphục vụcho mục tiêu nghiên cứu. Rất mong nhận được sựhợp tác của anh (chị) đểtôi có thểhoàn thành bản khảo sát này.

Xin chân thành cảm ơn!

Phần 1: Đánh giá năng lực kinh doanh của doanh nhân và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Phần 1.1. Đánh giá mức độ đáp ứng đối với các nhóm năng lực kinh doanh của doanh nhân tại VNPT Thừa Thiên Huế

Xin Anh/chịcho biết mức độ đáp ứng đối với các nhóm nănglực kinh doanh của doanh nhân tại VNPT Thừa Thiên Huếbằng cách khoanh tròn (O) vào ô mà anh/chị cho là phù hợp, tương ứng theo mức độ:

(1) = Rất hạn chế (2) = Hạn chế (3) = Trung lập (4) = Cao

(5) = Rất cao

STT Năng lực kinh doanh Mức độ đáp ứng

(1. Rất hạn chế đến 5.Là khả năng đáp ứng rất cao)

Năng lực định hướng chiến lược Mức độ đáp ứng 1 Xác định những cơ hội kinh doanh dài

hạn

1 2 3 4 5

2 Nhận thức được những chiều hướng thay đổi của thị trường và sự tác động của nó đến doanh nghiệp

1 2 3 4 5

3 Ưu tiên những công việc gắn liền với mục tiêu kinh doanh

1 2 3 4 5

4 Kết nối những hoạt động hiện tại cho 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

phù hợp với những mục tiêu chiến lược

Năng lực cam kết Mức độ đáp ứng

5 Cống hiến hết mình cho sựnghiệp kinh doanh

1 2 3 4 5

6 Kiên định với các mục tiêu kinh doanh dài hạn

1 2 3 4 5

7 Không đểhoạt động kinh doanh thất bại khi vẫn còn khả năng

1 2 3 4 5

Năng lực phân tích-sáng tạo Mức độ đáp ứng 8 Áp dụng được các ý tưởng kinh doanh

vào trong từng hoàn cảnh phù hợp

1 2 3 4 5

9 Nhìn nhận vấn đềtheo những cách mới mẻ

1 2 3 4 5

10 Chấp nhận những rủi ro có thểxảy ra 1 2 3 4 5

11 Đánh giá được các rủi ro tiềmẩn 1 2 3 4 5

Năng lực nắm bắt cơ hội Mức độ đáp ứng 12 Xác định hàng hóa/ dịch vụkhách hàng

mong muốn

1 2 3 4 5

13 Chủ động tìm kiếm những sản phẩm/

dịch vụmang lại lợi ích cho khách hàng

1 2 3 4 5

14 Nắm bắt được những cơ hội kinh doanh tốt

1 2 3 4 5

Năng lực tổ chức lãnh đạo Mức độ đáp ứng

15 Lập kếhoạch hoạt động kinh doanh 1 2 3 4 5

16 Tổchức nguồn lực 1 2 3 4 5

17 Phối hợp công việc 1 2 3 4 5

18 Ủy quyền trong quản trị 1 2 3 4 5

19 Động viên cấp dưới 1 2 3 4 5

20 Lãnhđạo cấp dưới 1 2 3 4 5

21 Giám sát cấp dưới 1 2 3 4 5

Năng lực thiết lập mối quan hệ Mức độ đáp ứng 22 Xây dựng mối quan hệlâu dài vàđáng

tin cậy với người khác

1 2 3 4 5

23 Giao tiếp với người khác 1 2 3 4 5

24 Duy trì mối quan hệcá nhân phục vụ cho hoạt động kinh doanh

1 2 3 4 5

25 Đàm phán với người khác 1 2 3 4 5

Năng lực học tập Mức độ đáp ứng

26 Học tập từnhiều cách thức khác nhau(Tham gia các khóa đào tạo, học từthực tếcông việc…)

1 2 3 4 5

27 Áp dụng được những kiến thức và kỹ 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

năng học được vào thực tiễn

28 Luôn cập nhật những vấn đềmới của lĩnh vực kinh doanh

1 2 3 4 5

Năng lực cá nhân Mức độ đáp ứng

29 Lắng nghe những lời phê bình có tính xây dựng

1 2 3 4 5

30 Duy trì tháiđộ lạc quan trong kinh doanh

1 2 3 4 5

31 Sửdụng hiệu quảthời gian của bản thân

1 2 3 4 5

Phần 1.2. Đánh giá kết quả kinh doanh của chi nhánh VNPT Thừa Thiên Huế Xin Anh/chịcho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau đây đối với kết quả kinh doanh năm nay của chi nhánh so với năm trước bằng cách khoanh tròn (O) vào ô mà anh/chị cho là phù hợp, tương ứng theo mức độ

(1) = Rất không đồng ý (2) = Không đồng ý (3) = Trung lập (4) = Đồng ý (5) = Rất đồng ý

STT Kết quả kinh doanh Mức độ đồng ý

(1. Rất không đồng ý đến 5. Rất đồng ý)

Phương diện phi tài chính 1 Sựhài lòng của khách hàng đối với

doanh nghiệp tăng

1 2 3 4 5

2 Môi trường làm việc ngày càng được cải thiện

1 2 3 4 5

3 Mối quan hệvới đối tác ngày càng phát triển

1 2 3 4 5

4 Sựhài lòng nhân viên ngày càng tang

1 2 3 4 5

5 Danh tiếng và uy tính ngày càng cao 1 2 3 4 5

Phương diện tài chính

6 Doanh thu tăng 1 2 3 4 5

7 Thịphần tăng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

8 Doanh số tăng 1 2 3 4 5

9 Lợi nhuận tăng 1 2 3 4 5

Phần 2: Thông tin cá nhân

Xin anh (chị) vui lòngđánh dấuXvào ô trốngthích hợp nhất

1. Giới tính: Nam  Nữ

2. Độtuổi: Dưới 25 Từ25-35  Trên 35

3. Trìnhđộhọc vấn

THPT  Trung cấp, Cao đẳng Đại học Trên đại học 4. Số năm làm việc trong VNPT Thừa Thiên Huế

 Dưới 3 năm Từ3-5 năm  Trên 5 năm

5. Chức vụlàm việc

Trưởng bộphận Trưởng phòng Phó phòng

Nhân viên văn phòng  Nhân viên thị trường Khác

------Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

A. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS A.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 58 44.6 44.6 44.6

Nu 72 55.4 55.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 28 21.5 21.5 21.5

Tu 25 den 35 63 48.5 48.5 70.0

Tren 35 39 30.0 30.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trình độ học vấn

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

THPT 1 .8 .8 .8

Trung cap, cao dang 31 23.8 23.8 24.6

Dai hoc 96 73.8 73.8 98.5

Tren dai hoc 2 1.5 1.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Số năm làm việc trong công ty

So nam lam viec trong VNPT Thua Thien Hue

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 nam 43 33.1 33.1 33.1

Tu 3 den 5 nam 33 25.4 25.4 58.5

Tren 5 nam 54 41.5 41.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Chức vụ trong công ty của anh chị là gì

Chuc vu lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Truong bo phan 3 2.3 2.3 2.3

Truong phong 5 3.8 3.8 6.2

Pho phong 4 3.1 3.1 9.2

Nhan vien van phong 68 52.3 52.3 61.5

Nhan vien thi truong 42 32.3 32.3 93.8

Khac 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

A.2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA

Năng lực định hướng chiến lược

Cronbach’s Alpha 0,878

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Xác định những cơ hội kinh

doanh dài hạn 11,48 5,569 0,784 0,824

Nhận thức được những chiều hướng thay đổi của thị trường và sự tác động của nó đến doanh nghiệp

11,48 5,864 0,747 0,839

Ưu tiên những công việc gắn

liền với mục tiêu kinh doanh 11,32 6,450 0,613 0,889 Kết nối những hoạt động hiện

tại cho phù hợp với mục tiêu chiến

11,48 5,725 0,809 0,815

Năng lực cam kết

Cronbach’s Alpha 0,763

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Cống hiến hết mình cho sự

nghiệp 7,72 2,326 0,686 0,584

Kiên định với các mục tiêu kinh

doanh dài hạn 7,91 2,239 0,612 0,665

Không đểhoạt động kinh doanh

thất bại khi vẫn còn khả năng 7,82 2,601 0,499 0,787

Trường Đại học Kinh tế Huế

Năng lực phân tích sáng tạo

Cronbach’s Alpha 0,845

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Áp dụng được các ý tưởng kinh

doanh vào trong từng hoàn cảnh phù hợp

10,85 4,317 0,798 0,751

Nhìn nhận vấn đề theo những

cách mới mẻ 10,88 4,894 0,681 0,829

Chấp nhận những rủi ro có thể

xảy ra 10,88 4,326 0,713 0,788

Đánh giá các rủi ro tiềmẩn 10,94 4,818 0,601 0,836

Năng lực nắm bắt cơ hội

Cronbach’s Alpha 0,825

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Xác định hàng hóa/ dịch vụ khách

hàng muốn 7,51 2,112 0,819 0,620

Chủ động tìm kiếm những sản phẩm/ dịch vụ mang lại lợi ích thực sựcho khách hàng

7,62 2,332 0,625 0,815

Nắm bắt được những cơ hội kinh

doanh tốt

Trường Đại học Kinh tế Huế

7,55 2,358 0,612 0,827

Năng lực tổ chức và lãnh đạo

Cronbach’s Alpha 0,900

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Lập kế hoạch hoạt động kinh

doanh 22,66 17,233 0,830 0,870

Tổchức nguồn lực 22,78 17,787 0,731 0,882

Phối hợp công việc 22,74 17,295 0,790 0,875

Ủy quyền trong quản trị 22,78 18,097 0,739 0,882

Động viên cấp dưới 22,70 18,119 0,715 0,884

Lãnhđạo cấp dưới 22,73 17,733 0,773 0,878

Giám sát cấp dưới 22,71 20,457 0,382 0,920

Năng lực thiết lập mối quan hệ

Cronbach’s Alpha 0,851

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Xây dựng mối quan hệ lâu dài

và đáng tin cậy với người khác 11,85 4,596 0,613 0,843

Giao tiếp với người khác 11,85 4,240 0,721 0,798

Duy trì mối quan hệ cá nhân để phục vụ cho hoạt động kinh doanh

11,82 4,395 0,619 0,843

Đàm phán với người khác 11,72 4,062 0,825 0,754

Trường Đại học Kinh tế Huế

Năng lực học tập

Cronbach’s Alpha 0,914

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Học tập từ nhiều cách thức

khác nhau, lớp, học từ thực tế công việc

7,47 2,608 0,822 0,881

Áp dụng được những kiến thức và kỹ năng học được vào thực tiễn kinh doanh

7,49 2,546 0,841 0,865

Luôn cập nhật những vấn đề

mới của lĩnh vực kinh doanh 7,58 2,603 0,818 0,884

Năng lực cá nhân

Cronbach’s Alpha 0,647

Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha nếu loại biến Lắng nghe những lời phê có

tính xây dựng 7,62 1,725 0,403 0,621

Duy trì thái độ lạc quan trong

kinh doanh 7,34 1,621 0,408 0,618

Sử dụng hiệu quảthời gian của

bản thân 7,41 1,391 0,570 0,384

Trường Đại học Kinh tế Huế

A.3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ A.3.1. EFA BIẾN ĐỘC LẬP

Phân tích nhân tố khám phá lần 1 cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .850

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2853.459

Df 465

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Varianc

e

Cumulat ive %

1 11.327 36.537 36.537 11.327 36.537 36.537 4.274 13.786 13.786

2 2.654 8.560 45.097 2.654 8.560 45.097 3.565 11.500 25.286

3 2.059 6.641 51.739 2.059 6.641 51.739 3.017 9.731 35.017

4 1.645 5.306 57.045 1.645 5.306 57.045 2.722 8.780 43.797

5 1.603 5.170 62.214 1.603 5.170 62.214 2.643 8.526 52.323

6 1.259 4.061 66.275 1.259 4.061 66.275 2.629 8.480 60.803

7 1.136 3.665 69.940 1.136 3.665 69.940 2.058 6.640 67.443

8 1.069 3.447 73.387 1.069 3.447 73.387 1.843 5.944 73.387

9 .933 3.010 76.397

10 .779 2.513 78.910

11 .743 2.396 81.306

12 .668 2.155 83.461

13 .632 2.040 85.501

14 .532 1.717 87.218

15 .458 1.479 88.696

16 .419 1.351 90.047

17 .404 1.304 91.351

18 .369 1.189 92.540

19 .340 1.097 93.637

20 .302 .975 94.612

21 .245 .790 95.402

22 .239 .771 96.173

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 .226 .728 96.901

24 .178 .574 97.475

25 .159 .513 97.988

26 .147 .474 98.462

27 .139 .449 98.911

28 .115 .370 99.281

29 .087 .281 99.562

30 .079 .256 99.818

31 .056 .182 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

LD6 .831

LD5 .822

LD4 .761

LD1 .640

LD3 .606

LD2 .546

LD7

CL4 .823

CL2 .751

CL1 .747

CL3 .661

MQH4 .859

MQH2 .811

MQH3 .669

MQH1 .573

CH1 .831

CH2 .741

CH3 .675

HT3 .917

HT2 .915

HT1 .889

ST1 .827

ST3 .681

ST2 .653

ST4 .501

CK3 .703

Trường Đại học Kinh tế Huế

CK1 .696

CK2 .656

CN1 .790

CN3 .782

CN2 .636

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Phân tích nhân tố khám phá lần 2 cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .849 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2808.932

Df 435

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulative

%

1 11.170 37.235 37.235 11.170 37.235 37.235 4.138 13.793 13.793

2 2.652 8.842 46.076 2.652 8.842 46.076 3.473 11.578 25.371

3 2.038 6.793 52.869 2.038 6.793 52.869 3.020 10.068 35.439

4 1.631 5.437 58.306 1.631 5.437 58.306 2.764 9.212 44.651

5 1.600 5.333 63.639 1.600 5.333 63.639 2.639 8.797 53.448

6 1.247 4.156 67.795 1.247 4.156 67.795 2.572 8.574 62.022

7 1.132 3.774 71.569 1.132 3.774 71.569 2.053 6.843 68.864

8 1.036 3.455 75.024 1.036 3.455 75.024 1.848 6.159 75.024

9 .849 2.829 77.853

10 .743 2.476 80.329

11 .681 2.272 82.600

12 .653 2.178 84.778

13 .533 1.778 86.556

14 .463 1.542 88.098

15 .431 1.436 89.534

16 .405 1.350 90.884

17 .372 1.241 92.125

Trường Đại học Kinh tế Huế

18 .343 1.144 93.269

19 .307 1.025 94.293

20 .261 .869 95.162

21 .244 .814 95.976

22 .228 .759 96.735

23 .183 .611 97.346

24 .160 .533 97.880

25 .152 .508 98.388

26 .139 .464 98.851

27 .120 .399 99.250

28 .087 .291 99.541

29 .080 .267 99.808

30 .058 .192 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

LD6 .865

LD5 .843

LD4 .793

LD1 .623

LD3 .608

LD2 .530

CL4 .820

CL2 .745

CL1 .741

CL3 .661

MQH4 .872

MQH2 .807

MQH3 .686

MQH1 .581

CH1 .843

CH2 .714

CH3 .700

HT3 .917

HT2 .916

HT1 .890

ST1 .857

ST3 .713

Trường Đại học Kinh tế Huế

ST2 .624 ST4

CK3 .726

CK1 .697

CK2 .642

CN1 .782

CN3 .779

CN2 .654

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Phân tích nhân tố khám phá lần 3 cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .844 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2705.411

Df 406

Sig. .000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulative

%

1 10.743 37.043 37.043 10.743 37.043 37.043 4.041 13.936 13.936

2 2.620 9.033 46.077 2.620 9.033 46.077 3.422 11.801 25.736

3 2.036 7.022 53.099 2.036 7.022 53.099 2.966 10.226 35.963

4 1.614 5.567 58.666 1.614 5.567 58.666 2.685 9.259 45.222

5 1.590 5.483 64.149 1.590 5.483 64.149 2.637 9.094 54.316

6 1.246 4.296 68.445 1.246 4.296 68.445 2.387 8.231 62.547

7 1.130 3.897 72.342 1.130 3.897 72.342 2.006 6.919 69.466

8 1.012 3.491 75.833 1.012 3.491 75.833 1.846 6.367 75.833

9 .788 2.716 78.549

10 .723 2.492 81.041

11 .666 2.296 83.337

12 .644 2.222 85.558

13 .467 1.609 87.167

14 .442 1.523 88.690

15 .424 1.461 90.151

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 .405 1.396 91.547

17 .368 1.269 92.816

18 .343 1.181 93.998

19 .261 .900 94.897

20 .246 .847 95.745

21 .228 .788 96.533

22 .187 .644 97.177

23 .169 .582 97.759

24 .153 .528 98.287

25 .142 .489 98.776

26 .126 .436 99.211

27 .090 .311 99.523

28 .081 .279 99.801

29 .058 .199 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

LD6 .871

LD5 .850

LD4 .792

LD1 .622

LD3 .608

LD2 .530

CL4 .821

CL2 .741

CL1 .733

CL3 .677

MQH4 .885

MQH2 .796

MQH3 .691

MQH1 .563

CH1 .841

CH3 .724

CH2 .694

HT3 .917

HT2 .916

HT1 .891

Trường Đại học Kinh tế Huế

ST1 .845

ST3 .693

ST2 .631

CK3 .733

CK1 .685

CK2 .624

CN1 .784

CN3 .763

CN2 .664

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

A.3.2. EFA BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .901

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 640.683

Df 36

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 5.195 57.725 57.725 5.195 57.725 57.725

2 .900 10.002 67.726

3 .649 7.214 74.941

4 .541 6.012 80.953

5 .462 5.134 86.087

6 .410 4.558 90.645

7 .386 4.293 94.938

8 .274 3.047 97.985

9 .181 2.015 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component 1

MP5 .846

MP1 .844

MP6 .840

MP2 .789

MP7 .755

MP9 .706

MP4 .692

MP8 .688

MP3 .649

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

A.4. TƯƠNG QUAN

Correlations

KQKD CL CH LD MQH HT ST CK CN

KQKD

Pearson

Correlation 1 .669** .596** .701** .662** .334** .653** .617** .334**

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

CL

Pearson

Correlation .669** 1 .549** .590** .543** .241** .562** .539** .163 Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .006 .000 .000 .064

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

CH

Pearson

Correlation .596** .549** 1 .515** .513** .167 .497** .490** .016 Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .058 .000 .000 .855

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

LD Pearson

Correlation .701** .590** .515** 1 .528** .129 .646** .537** .241**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .142 .000 .000 .006

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

MQH

Pearson

Correlation .662** .543** .513** .528** 1 .233** .506** .435** .190* Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .008 .000 .000 .031

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

HT

Pearson

Correlation .334** .241** .167 .129 .233** 1 .117 .160 .148

Sig.

(2-tailed) .000 .006 .058 .142 .008 .185 .069 .092

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

ST

Pearson

Correlation .653** .562** .497** .646** .506** .117 1 .491** .121 Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .185 .000 .171

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

CK

Pearson

Correlation .617** .539** .490** .537** .435** .160 .491** 1 .199* Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .069 .000 .023

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

CN

Pearson

Correlation .334** .163 .016 .241** .190* .148 .121 .199* 1

Sig.

(2-tailed) .000 .064 .855 .006 .031 .092 .171 .023

N 130 130 130 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

A.5. HỒI QUY

Variables Entered/Removeda Model Variables

Entered

Variables Removed

Method

1

CN, CH, HT, ST, CK, MQH, CL, LDb

. Enter

a. Dependent Variable: KQKD b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .862a .744 .727 .28940 1.714

a. Predictors: (Constant), CN, CH, HT, ST, CK, MQH, CL, LD b. Dependent Variable: KQKD

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 29.425 8 3.678 43.918 .000b

Residual 10.134 121 .084

Total 39.559 129

a. Dependent Variable: KQKD

b. Predictors: (Constant), CN, CH, HT, ST, CK, MQH, CL, LD

Collinearity Diagnosticsa Mo

del

Dimen sion

Eigenval ue

Condition Index

Variance Proportions (Consta

nt)

CL CH LD MQH HT ST CK CN

1

1 8.830 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .050 13.317 .01 .02 .02 .03 .00 .36 .04 .01 .06

3 .030 17.254 .02 .04 .05 .01 .00 .41 .00 .00 .32

4 .020 21.096 .02 .01 .37 .12 .01 .09 .27 .12 .00

5 .018 21.960 .02 .20 .15 .00 .13 .01 .06 .46 .00

6 .017 22.915 .00 .56 .01 .01 .10 .05 .14 .25 .05

7 .014 25.561 .00 .02 .26 .17 .63 .01 .02 .15 .05

8 .013 25.748 .05 .12 .00 .59 .12 .02 .40 .01 .01

9 .009 32.158 .86 .03 .14 .08 .01 .04 .07 .01 .51

a. Dependent Variable: KQKD

Trường Đại học Kinh tế Huế