PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
-Đối với các cơ quan chức năng của tỉnh Thừa Thiên Huế:
Tạo môi trường thuận lợi và có những chính sách hỗ trợ trực tiếp trong việc khuyến khích xây dựng và phát triển vấn đề đào tạo và tuyển dụng nhân viên.
Hoàn thiện các quy định, quy chế nhằm đảm bảo quyền lợi cho người lao động và tạo được điều kiện tốt hơn cho họ.
Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính được tiếp cận với những nguồn vốn vay với lãi suất phù hợp để doanh nghiệp có thể phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
Có nhiều hơn các chương trình giới thiệu việc làm hoặc hướng nghiệp cho những người lao động.
Thừa Thiên Huế là một tỉnh thuộc miền Trung nên sẽ chịu ảnh hưởng lớn từ thiên tai hằng năm nên các cơ quan chức năng nên xem xét miễn giảm thuếcho những doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ thiên tai. Và thời điểm hiện tại, dưới ảnh hưởng rất lớn từdịch Covid–19 nên các doanh nghiệp hầu hết đều gặp rất nhiều khó khăn trong việc phát triển sản xuất và kinh doanh nên rất cần sự giúp đỡ, hỗtrợ từ các cơ quan có chức năng đểgiúp các doanh nghiệp có thể vượt qua giai đoạn khó khăn này.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
[1] Đoàn Tiến Song (2015). Nghiên cứu sự hài lòng của người lao động trong công việc
tại công ty TNHH MTV Con Đường Xanh Quảng Nam - Luận văn thạc sỹ.
[2] Hoàng ThịDiệu Thúy (2019). Slide bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
[3] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) - Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1 - Nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh.
[4] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) - Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 2 - Nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh.
[5] Nguyễn Xuân Đạt (2013). Các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng trong công việc của nhân viên bán hàng tại Công ty Xăng dầu Quảng Bình - Luận văn tốt nghiệp
trường
Đại học Kinh TếHuế.
[6] Nguyễn Trọng Điều (2012). Nghiên cứu sựhài lòng công việc của người lao động tại công tyxi măng Trung Hải - Hải Dương- Luận văn thạc sỹ.
[7] Trần Kim Dung (2005).Đo lường thỏa mãn công việc trong điều kiện Việt Nam.
[8] Quản trị học căn bản - Nhà xuất bản thống kê Hà Nội (2000).
Tài liệu tiếng Anh [9]Andrew (2002).
[10]David J Weiss. (1967).
[11]Hair at al. (2006).
[12]Hair et al. (2009).
[13]Kaiser. (1974)
[14]Keith & John (2002).
[15]Tom. (2007).
[16]Vroom. (1964).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/chị!
Tôi là Lê Hữu Hoàng, hiện đang thực hiện đề tài “Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại công ty Cổphần Phước Hiệp Thành” để từ đó có thể đề xuất một sốgiải pháp giúp nâng cao sựhài lòng của nhân viên công ty trong thời gian tới. Với mục đích trên, tôi rất cần sựhợp tác của quý Anh (chị) trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu này.
Xin chân thành cảmơn Anh (chị)!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Hãyđánh dấu X vào ô mà anh (chị) lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
1. Công việc phù hợp với năng lực và chuyên
môn của anh/chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2. Khối lượng công việc phù hợp với anh/chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 3. Công việc tạo ra cơ hội phát triển đối với
anh/chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ
ràng với anh/chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
5. Công việc có nhiều thách thức, khó khăn
với anh/chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5 6.Chính sách thăng tiến của công ty công
bằng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
7. Chương trình đào tạo, huấn luyện phù hợp
với anh/chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8. Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển năng
lực cá nhân ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
9. Anh/chị được đào tạo đầy đủ các kỹ năng
chuyên môn cần thiết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
10. Anh/chị không phải chịu áp lực quá lớn từ
công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11.Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo
an toàn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12. Trang thiết bị, máy mócđầy đủ, an toàn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
THU NHẬP 1 2 3 4 5
13. Tiền lương, phúc lợi,... được trả đầy đủ và
đúng hạn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
14. Anh/chị có thể tiêu dùng đủ dựa vào thu
nhập có được từcông việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
15. Tiền lương, phúc lợi,… phù hợp với tính
chất công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
16. Chính sách tiền lương, phúc lợi,… của
công ty rõ ràng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5
17.Đồng nghiệp luôn thân thiện, vui vẻ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
18. Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
mọi lúc
19. Đồng nghiệp sẵn sàng hợp tác, phối hợp
làm việc với nhau ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
LÃNHĐẠO 1 2 3 4 5
20. Lãnh đạo là người có năng lực, tầm nhìn
và khả năng điều hành công việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
21. Lãnh đạo thường xuyên quan tâm đến
nhân viên ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
22. Anh/ chị dễ dàng trong việc trao đổi với
lãnhđạo ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SỰHÀI LÒNG 1 2 3 4 5
23. Anh/chị tự hào khi được làm việc ở công
ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
24. Anh/chị cảm thấy hài lòng với công việcở
đây ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
25. Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với
công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Anh (chị) vui lòngđánh dấu X vào ô thích hợp nhất) Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?
☐Nam ☐Nữ Câu 2: Độtuổi của Anh (chị)?
☐Dưới 25 tuổi ☐ Từ 26 đến 35 tuổi
☐Từ 36 đến 45 tuổi ☐Trên 45 tuổi Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của Anh (chị)?
☐Phổ thông, dưới phổthông ☐ Cao đẳng, trung cấp ☐Đại học Câu 4: Vị trí công việc hiện tại của anh/chị?
☐Công nhân ☐ Nhânviên văn phòng ☐Lái xe
Câu 5: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?
☐Dưới 3năm ☐Từ3đến 5năm ☐Trên 5năm
Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?
☐ Dưới 4 triệu đồng ☐ Từ 4 đến 5 triệu đồng ☐ Trên 5 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2:
THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU 1. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 59 42.4 42.4 42.4
Nu 80 57.6 57.6 100.0
Total 139 100.0 100.0
2. Độtuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 12 8.6 8.6 8.6
25 den 35 tuoi 37 26.6 26.6 35.3
36 den 45 tuoi 37 26.6 26.6 61.9
tren 45 tuoi 53 38.1 38.1 100.0
Total 139 100.0 100.0
3. Trìnhđộhọc vấn
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
pho thong, duoi pho thong 116 83.5 83.5 83.5
cao dang, trung cap 10 7.2 7.2 90.6
dai hoc 13 9.4 9.4 100.0
Total 139 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Vịtrí công việc
vi tri cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cong nhan 123 88.5 88.5 88.5
nhan vien van phong 9 6.5 6.5 95.0
lai xe 7 5.0 5.0 100.0
Total 139 100.0 100.0
5. Thời gian làm việc
tham nien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3 nam 22 15.8 15.8 15.8
3 den 5 nam 53 38.1 38.1 54.0
tren 5 nam 64 46.0 46.0 100.0
Total 139 100.0 100.0
6. Thu nhập bình quân
thu nhap binh quan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 4 trieu 22 15.8 15.8 15.8
4 den 5 trieu 78 56.1 56.1 71.9
tren 5 trieu 39 28.1 28.1 100.0
Total 139 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3
ĐÁNH GIÁ ĐỘTIN CẬY CỦATHANG ĐO BẢNG MÃ HÓA BIẾN
Tên biến Kí hiệu
1.Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn của anh/chị BCCV1
2.Khối lượng công việc phù hợp với anh/chị BCCV2
3.Công việc tạo ra cơ hội phát triển đối với anh chị BCCV3 4.Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng với anh/chị BCCV4 5.Công việc có nhiều thách thức, khó khăn đối với anh/chị BCCV5 6.Chính sách thăng tiến của công ty công bằng DTTT1 7.Chương trìnhđào tạo, huấn luyện phù hợp với anh/chị DTTT2 8.Anh/chịcó nhiều cơ hội đểphát triểnnăng lực cá nhân DTTT3 9.Anh/chị được đào tạo đầy đủcác kỹ năng chuyên môn cần thiết DTTT4 10.Anh/chị không phải chịu áp lực quá lớn từcông việc DKLV1 11.Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo an toàn DKLV2 12.Trang thiết bị, máy móc đầy đủvà an toàn DKLV3 13.Tiền lương, phúc lợi, … được trả đầy đủ, đúng hạn TN1 14.Anh/chị có thể tiêu dùng đủ dựa vào thu nhập có được từ công
việc
TN2 15.Tiền lương, phúc lợi, … phù hợp với tính chất công việc TN3 16.Chính sách tiền lương, phúc lợi, … của công ty rõ ràng TN4
17.Đồng nghiệp luôn thân thiện vui vẻ DN1
18.Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡnhau mọi lúc DN2 19.Đồng nghiệp sẵn sàng hợp tác, phối hợp làm việc với nhau DN3 20.Lãnh đạo là người có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành
công việc
LD1 21.Lãnhđạo thường xuyên quan tâm đến nhân viên LD2 22.Anh/chị dễdàng trong việc trao đổi với lãnhđạo LD3 23.Anh chịtự hào khi được làm việcởcông ty SHL1 24.Anh/chị cảm thấy hài lòng với công việcở đây SHL2 25.Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với công ty SHL3
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Thang đo bản chất công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.874 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
banchatcongviec1 13.48 9.947 .675 .853
banchatcongviec2 13.37 10.104 .668 .855
banchatcongviec3 13.39 9.486 .707 .846
banchatcongviec4 13.49 9.571 .713 .844
banchatcongviec5 13.47 9.077 .747 .836
2. Thang đo đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.846 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
daotaothangtien1 9.88 5.688 .711 .793
daotaothangtien2 9.92 5.566 .709 .793
daotaothangtien3 9.91 5.862 .697 .799
daotaothangtien4 9.96 5.650 .621 .834
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Thang đo điều kiện làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.800 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
dieukienlamviec1 6.53 2.541 .616 .758
dieukienlamviec2 6.65 2.288 .645 .726
dieukienlamviec3 6.68 2.073 .680 .689
4. Thang đo thu nhập
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.821 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
thunhap1 9.73 6.591 .611 .791
thunhap2 9.91 6.694 .679 .761
thunhap3 9.98 6.166 .679 .758
thunhap4 9.91 6.839 .613 .789
5.Thang đo đồng nghiệp
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.815 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
dongnghiep1 6.71 2.673 .696 .715
dongnghiep2 6.76 2.849 .666 .746
dongnghiep3 6.83 2.878 .638 .775
6. Thang đo lãnhđạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.804 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
lanhdao1 6.39 2.297 .689 .693
lanhdao2 6.36 2.420 .690 .689
lanhdao3 6.43 3.044 .590 .796
7.Thang đo sựhài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.792 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
suhailong1 6.69 2.505 .573 .780
suhailong2 6.77 2.179 .699 .647
suhailong3 6.77 2.207 .636 .717
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ EFA 1.Phân tích nhân tốkhám phá biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .837
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1433.188
df 231
Sig. .000
Tổng phương sai trích được giải thích
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 6.480 29.454 29.454 3.434 15.609 15.609
2 2.780 12.637 42.091 2.830 12.862 28.471
3 2.274 10.336 52.426 2.591 11.776 40.247
4 1.543 7.016 59.442 2.329 10.584 50.831
5 1.267 5.758 65.200 2.212 10.055 60.886
6 1.198 5.447 70.647 2.147 9.761 70.647
7 .669 3.041 73.689
8 .628 2.854 76.542
9 .573 2.605 79.148
10 .544 2.473 81.621
11 .504 2.289 83.909
12 .485 2.203 86.112
13 .426 1.938 88.050
14 .417 1.893 89.944
15 .368 1.675 91.618
16 .334 1.520 93.138
17 .298 1.355 94.493
18 .280 1.274 95.767
19 .263 1.197 96.963
20 .248 1.127 98.090
21 .225 1.022 99.112
22 .195 .888 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hệsốtải nhân tố
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
banchatcongviec5 .821 banchatcongviec4 .809 banchatcongviec3 .798 banchatcongviec1 .795 banchatcongviec2 .758
daotaothangtien2 .843
daotaothangtien1 .817
daotaothangtien3 .814
daotaothangtien4 .763
thunhap2 .772
thunhap1 .771
thunhap3 .742
thunhap4 .689
dongnghiep1 .814
dongnghiep3 .802
dongnghiep2 .793
dieukienlamviec3 .846
dieukienlamviec2 .831
dieukienlamviec1 .729
lanhdao1 .818
lanhdao2 .765
lanhdao3 .658
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
2.Phân tích nhân tốkhám phá biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .685
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 127.946
df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tổng phương sai trích được giải thích
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.122 70.733 70.733 2.122 70.733 70.733
2 .532 17.719 88.452
3 .346 11.548 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Hệsốtải nhân tố
Component Matrixa Component
1
suhailong2 .879
suhailong3 .843
suhailong1 .799
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
Kiểm định Pearson
Correlations Su hai long Ban chat
cong viec
Dao tao thang tien
Dieu kien lam viec
Thu nhap
Dong nghiep
Lanh dao
Su hai long
Pearson Correlation 1 .321** .437** .460** .572** .507** .569**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139
Ban chat cong viec
Pearson Correlation .321** 1 .163 .106 .277** .255** .407**
Sig. (2-tailed) .000 .056 .215 .001 .002 .000
N 139 139 139 139 139 139 139
Dao tao thang tien
Pearson Correlation .437** .163 1 .194* .243** .313** .313**
Sig. (2-tailed) .000 .056 .022 .004 .000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139
Dieu kien lam viec
Pearson Correlation .460** .106 .194* 1 .466** .287** .351**
Sig. (2-tailed) .000 .215 .022 .000 .001 .000
N 139 139 139 139 139 139 139
Thu nhap
Pearson Correlation .572** .277** .243** .466** 1 .398** .489**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .004 .000 .000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139
Dong nghiep
Pearson Correlation .507** .255** .313** .287** .398** 1 .408**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .001 .000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139
Lanh dao
Pearson Correlation .569** .407** .313** .351** .489** .408** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 139 139 139 139 139 139 139
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Kiểm định độthích hợp của mô hình
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .741a .550 .529 .49494 1.915
a. Predictors: (Constant), Lanh dao, Dao tao thang tien, Dieu kien lam viec, Ban chat cong viec, Dong nghiep, Thu nhap
b. Dependent Variable: Su hai long
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định ANOVA
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 39.459 6 6.577 26.847 .000b
Residual 32.336 132 .245
Total 71.795 138
a. Dependent Variable: Su hai long
b. Predictors: (Constant), Lanh dao, Dao tao thang tien, Dieu kien lam viec, Ban chat cong viec, Dong nghiep, Thu nhap
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .041 .293 .139 .889
Ban chat cong viec .059 .061 .063 .969 .334 .813 1.230
Dao tao thang tien .191 .059 .205 3.249 .001 .856 1.168
Dieu kien lam viec .168 .067 .168 2.491 .014 .749 1.334
Thu nhap .209 .064 .240 3.259 .001 .627 1.594
Dong nghiep .172 .061 .191 2.814 .006 .742 1.348
Lanh dao .212 .070 .225 3.023 .003 .615 1.627
a. Dependent Variable: Su hai long
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST 1.Đối với nhân tố đào tạo và thăngtiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Dao tao thang tien 139 3.3058 .77556 .06578
daotaothangtien1 139 3.35 .915 .078
daotaothangtien2 139 3.30 .945 .080
daotaothangtien3 139 3.31 .883 .075
daotaothangtien4 139 3.27 1.004 .085
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Dao tao thang tien -10.554 138 .000 -.69424 -.8243 -.5642
daotaothangtien1 -8.440 138 .000 -.655 -.81 -.50
daotaothangtien2 -8.704 138 .000 -.698 -.86 -.54
daotaothangtien3 -9.217 138 .000 -.691 -.84 -.54
daotaothangtien4 -8.616 138 .000 -.734 -.90 -.57
2.Đối với nhân tốthu nhập
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Thu nhap 139 3.2932 .83021 .07042
thunhap1 139 3.45 1.058 .090
thunhap2 139 3.27 .967 .082
thunhap3 139 3.19 1.089 .092
thunhap4
Trường Đại học Kinh tế Huế
139 3.27 .997 .085One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thu nhap -10.038 138 .000 -.70683 -.8461 -.5676
thunhap1 -6.176 138 .000 -.554 -.73 -.38
thunhap2 -8.943 138 .000 -.734 -.90 -.57
thunhap3 -8.721 138 .000 -.806 -.99 -.62
thunhap4 -8.678 138 .000 -.734 -.90 -.57
3.Đối với nhân tố đồng nghiệp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Dong nghiep 139 3.3837 .80048 .06790
dongnghiep1 139 3.45 .957 .081
dongnghiep2 139 3.39 .921 .078
dongnghiep3 139 3.32 .933 .079
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Dong nghiep -9.077 138 .000 -.61631 -.7506 -.4821
dongnghiep1 -6.826 138 .000 -.554 -.71 -.39
dongnghiep2 -7.829 138 .000 -.612 -.77 -.46
dongnghiep3 -8.638 138 .000 -.683 -.84 -.53
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.Đối với nhân tố điều kiện làm việc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Dieu kien lam viec 139 3.3094 .72303 .06133
dieukienlamviec1 139 3.40 .787 .067
dieukienlamviec2 139 3.28 .860 .073
dieukienlamviec3 139 3.24 .916 .078
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Dieu kien lam viec -11.262 138 .000 -.69065 -.8119 -.5694
dieukienlamviec1 -8.947 138 .000 -.597 -.73 -.47
dieukienlamviec2 -9.863 138 .000 -.719 -.86 -.58
dieukienlamviec3 -9.727 138 .000 -.755 -.91 -.60
5.Đối với nhân tốlãnhđạo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Lanh dao 139 3.1966 .76751 .06510
lanhdao1 139 3.20 .979 .083
lanhdao2 139 3.23 .935 .079
lanhdao3 139 3.16 .792 .067
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Lanh dao -12.340 138 .000 -.80336 -.9321 -.6746
lanhdao1 -9.613 138 .000 -.799 -.96 -.63
lanhdao2 -9.707 138 .000 -.770 -.93 -.61
lanhdao3 -12.533 138 .000 -.842 -.97 -.71