• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Để có thể phát triển nền kinh tế Việt Nam nói chung và kinh tế Tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng thì nhà nước đưa ra các chính sách sau, cụ thể là:

- Cần ban hành các chính sách quản lý và điều tiết ngành phân phối hàng tương xứng với tầm quan trọng của nó đối với ngành thương mại nói riêng và toàn bộ nền kinh tế nói chung.

- Đưa ra những văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định đó một cách chi tiết, cụ thể. Các văn bản phải thống nhất tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thực hiện các quy định một cách chính xác và thuận tiện nhất.

- Thường xuyên bổ sung, sửa đổi và hoàn thiện các văn bản pháp luật quy định cho phù hợp với thực tế. Các văn bản mới phái thực thi đồng bộ và cập nhất đến các doanh nghiệp, các công ty một cách nhanah nhất để các công ty có những thay đổi phù hợp, đảm bảo quyền lợi cho người lao động.

-Tạo điều kiện và hỗ trợ doanh nghiệp vay vốn, mở rộng thị trường sản xuất kinh doanh để bản thân doanh nghiệp có thể phát triển, duy trì và góp phần vào mục an sinh xã hội của đất nước.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Anh

1. Abraham Maslow, (1943), A Theory of Human Motivation. Originally Published in Psychological Review.

2. Victor Vroom, (1964), Expectancy theory: Motivation and Managenment.

3. Frederick Herzberg, (1959), Two Factor Theory & Herberg’s Boby Motivation - Hygiene Theory. The Motivation to Work. New York, USA: John Wiley & Sons. Inc.

4. Luddy, N (2005), Job satisfaction amongst employees at a pulic Health Institution in the Western Cape, Master thesis, University of the Western Cape.

5. Spector (1997), Job satisfaction application assessment, Causes and consequesces, Thourand Oaks, Canifonia.

6. Kinichi, A.J., McKee-Ryan, F.M., Schriesheim, C.A., & Carson, K.P.(2002). Assessing the construct validity of the job descriptive index: A review and meta-analysis. Journal of Applied Psychology.

7. Hopock, R. (1935), Job Satisfaction, New York: Harpers Brothers.

Tài liệu tiếng Việt

1. Donnelly H.J, Quản trịhọc căn bản,NXB Thống Kê Hà Nội 2000 2.Đinh Thị Hồng Duyên,Chuyên gia tư vấn công ty tư vấn quản lý OCD.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.

4. Lê Hương Thục Anh, (2014), Đánh giá sự hài lòng về công việc của nhân viên tại công ty Khách sạn Xanh Huế. Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tế Huế.

5. Nguyễn Đình Thọ & Mai Thị Phương Trang (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.

6. Nguyễn Thị Hương (2015), Tạo động lực cho người lao động tại công ty cổ phần môi trường và dịch vụ đô thị Thành phốNinh Bình, luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực Trường đại học Lao động – Xã hội.

Trường ĐH KInh tế Huế

7. Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân, (2012), Gíao trình quản trị nhân lực,NXS Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội.

8. Nguyễn Thị Thu Thủy (2011), khảo sát các yếu tố tác động lên sựthõa mãn công việc của giảng viên tại Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh.

9. Nguyễn Trọng Hiếu (2012), Sự hài lòng công việc của người lao đọng tại công ty xi măng Trung Hải–Hải Dương,Đại học Shute, Đài Loan.

10. Phan Thị Minh Lý, Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên Huế, Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tế Huế.

11. Phạm Văn Mạnh (2012), Nâng cao mức độ hài lòng trong công việc của nhân viên cơ sởtại công ty Viễn thông Viettel, ĐH Kinh tế Quốc dân.

12.PGS.TS Trần Minh Đạo (2002),Giáo trình marketing căn bản.

13. TS. Trương Quang Dũng (2018), Giáo trình quản trịhọc.

14. TS. Phan Ngọc Hải – Đại học Duy Tân, (2018), Nghiên cứu được thực hiện nhằm đo lường những yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên hiện đang làm việc tại các doanh nghiệp kiểm toán trên địa bàn TP. Đà Nẵng.

15. Trần Thị Kim Dung (2005), Đo lường mứcđộ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ.

16. http://tuanviet-traiding.com

17. https://www.phamlocblog.com/2018/06/bks-danh -gia-su-hai-long-cua-nhan-vien.html.

18. http://quangthien.vn.

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào anh (chị)!

Tôi là Nguyn Th Thúy, hiện đang thực hiện đề tài “ Đánhgiá sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt –Chi nhánh Huế” với mục đích nắm bắt mức độ thõa mãn công việc của nhân viên, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng vềcông việc, môi trường làm việc của công ty. Với mục đích trên, tôi rất cần sựhợp tác của quý anh (chị) trong việc thực hiện một sốcâu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà anh chịcung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!

PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Hãyđánh dấu X vào ô mà anh (chị) lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lp 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý

MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 1 2 3 4 5

1. Phương tiên và thiết bị cần thiết được tranh bị đầy đủ

2. Không gian làm việc sạch sẽ thoáng mát

3. Anh chị cảm thấy thoải mái trong môi trường làm việc

4. Giờ giấc làm việc nghiên túc, rõ ràng BẢN CHẤT CÔNG VIÊC 5. Công việc phù hợp với chuyên môn 6. Công việc có trách nhiệm và quyền

hạn rõ ràng phù hợp

Trường ĐH KInh tế Huế

7. Công việc đang làm luôn hấp dẫn mọi người

8. Công việc đang làm không quá căng thẳng

ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 9. Được đào tạo các kỹ năng , chuyên môn cần thiết

10. Chính sách đào tạo và thăng tiến rõ ràng

11. Chương trình đào tạo phù hợp với nhân viên

12.Anh chị được tạo điều kiện phát triển bản thân

ĐỒNG NGHIỆP

13. Đồng nghiệp thân thiện, đối xử thân thiết

14. Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ anh chị trong công việc

15. Đồng nghiệp phối hợp tốt trong công việc

LƯƠNG THƯỞNG

16. Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc

17. Tiền lương được trả đầy đủ

18. Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên

19. Chính sách thưởng công bằng, thỏa

đáng

Trường ĐH KInh tế Huế

PHÚC LỢI

20. Công ty cung cấp đầy đủ các chế độ BHXH theo quy định pháp luật

21.Công ty thường tổ chức tham quan, nghỉ mát

22. Chế độ nghỉ lễ, nghỉ phép hợp lý 23. Anh chị nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết.

LÃNHĐẠO

24. Cấp trên của Anh/Chị là người có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành

25. Cấp trên coi trọng năng lực và sự đóng góp của nhân viên

26. Cấp trên luôn quan tâm lắng nghe suy nghĩ, quan điểm của Anh/chị 27.Cấp trên đối xử công bằng với nhân viên

ĐÁNH GIÁSỰHÀI LÒNG CHUNG 1. Anh chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở công ty

2. Anh chị mong muốn gắn bó lâu dài với công ty

3. Anh chị tự hào khi làm việc tại công ty

Trường ĐH KInh tế Huế

PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Anh (chị)đánhX vào ô thích hợp nhất)

Câu 1: Giới tính của anh (chị)?

□ Nam

□ Nữ

Câu 2: Độtuổi của anh (chị)?

□ Từ 12 đến 25 tuổi □ Từ 26 từ 30 tuổi

□ Từ 31đến 35 tuổi □ Trên 35 tuổi

Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của anh (chị)?

□ Trung cấp □ Cao đẳng

□ Đại học □ Sau đại học

Câu 4: Bộphần làm việc của anh (chị)?

□ Phòng kinh doanh □ Phòng nhân sự

□ Phòng kế toán □ Phòng IT

□ Phòng hậu cần □ Phòng XNK

Câu 5: Thu nhập của anh (chị) hàng tháng là bao nhiêu?

□ Dưới 4 triệu □ Từ 4 đến 7 triệu

□ Từ 7 đến 10 triệu □ Trên 10 triệu

Câu 6: Anh (chị)đã làm tại công ty TNHH TMTH Tuấn Việt bao lâu?

□ Dưới 1 năm □ Từ 1 đến 3 năm

□ Từ 3 đến 5 năm □ Trên 5 năm

Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬLÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Cơ cấu mẫu theo giới tính gioi tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

nam 92 61.3 61.3 61.3

nu 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi do tuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

tu 22-25

tuoi 41 27.3 27.3 27.3

tu 26-30

tuoi 62 41.3 41.3 68.7

tu 31-35

tuoi 31 20.7 20.7 89.3

tren 35

tuoi 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mãu theo trìnhđộhọc vấn trinh do hoc van Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

trung cap 10 6.7 6.7 6.7

cao dang 46 30.7 30.7 37.3

dai hoc 89 59.3 59.3 96.7

sau dai

hoc 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Cơ cấu mẫu theo bộphận làm việc bo phan lam viec Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

phong kinh doanh 97 64.7 64.7 64.7

phong nhan su 5 3.3 3.3 68.0

phong ke toan 6 4.0 4.0 72.0

phong IT 3 2.0 2.0 74.0

phong hau can 31 20.7 20.7 94.7

phong xuat nhap

khau 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thu nhập thu nhap Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 4

trieu 35 23.3 23.3 23.3

4-7 trieu 66 44.0 44.0 67.3

7-10 trieu 38 25.3 25.3 92.7

tren 10

trieu 11 7.3 7.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Cơ cấu mãu theo thời gian làm việc thoi gian lam viec Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1

nam 31 20.7 20.7 20.7

tu 1-3

nam 60 40.0 40.0 60.7

tu 3-5

nam 43 28.7 28.7 89.3

tren 5

nam 16 10.7 10.7 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

150 100.0 100.0

2.Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha Môi trường làm việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.784 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted MTL

V1 11.27 5.999 .525 .764

MTL

V2 11.01 5.758 .562 .746

MTL

V3 11.26 5.281 .664 .693

MTL

V4 11.25 5.385 .615 .719

Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.705 4

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted BCCV

1 9.99 7.141 .580 .584

BCCV

2 10.67 7.700 .460 .661

BCCV

3 10.37 8.182 .424 .681

BCCV

4 10.21 7.632 .501 .635

Đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.811 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted DTTT

1 10.39 8.212 .587 .783

DTTT

2 10.65 7.624 .609 .774

DTTT

3 10.67 8.519 .644 .762

DTTT

4 10.33 6.975 .696 .730

Trường ĐH KInh tế Huế

Đồng nghiệp

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.628 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted DONGNGHI

EP1 7.93 2.511 .467 .486

DONGNGHI

EP2 7.82 2.981 .469 .499

DONGNGHI

EP3 8.13 2.747 .388 .604

Lương thưởng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.789 4

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted LUON

G1 11.15 8.247 .577 .746

LUON

G2 11.16 7.800 .647 .711

LUON

G3 11.43 7.777 .596 .737

LUON

G4 11.62 8.439 .567 .751

Phúc lợi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.749 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted PHUCL

OI1 10.95 6.635 .594 .664

PHUCL

OI2 11.17 6.574 .582 .670

PHUCL

OI3 11.11 6.517 .560 .682

PHUCL

OI4 11.58 7.279 .445 .744

Trường ĐH KInh tế Huế

Lãnhđạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.772 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted LANHD

AO1 11.64 6.917 .647 .678

LANHD

AO2 11.75 7.251 .596 .706

LANHD

AO3 11.99 6.966 .523 .747

LANHD

AO4 11.95 7.407 .537 .736

Sựhài lòng chung Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.745 3

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted SHLC

1 7.39 1.515 .596 .643

SHLC

2 7.47 1.230 .599 .630

SHLC

3 7.51 1.419 .532 .706

3.Phân tích nhân tốkhám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .676

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1323.83 0

df 351

Sig. .000

Trường ĐH KInh tế Huế

77 Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.469 12.848 12.848 3.469 12.848 12.848 2.680 9.925 9.925

2 3.043 11.270 24.118 3.043 11.270 24.118 2.560 9.482 19.407

3 2.683 9.936 34.054 2.683 9.936 34.054 2.490 9.224 28.631

4 2.410 8.925 42.978 2.410 8.925 42.978 2.490 9.222 37.852

5 1.998 7.398 50.377 1.998 7.398 50.377 2.394 8.868 46.721

6 1.709 6.331 56.708 1.709 6.331 56.708 2.255 8.354 55.075

7 1.456 5.392 62.100 1.456 5.392 62.100 1.897 7.025 62.100

8 .967 3.582 65.682

9 .911 3.375 69.057

10 .784 2.905 71.962

11 .737 2.729 74.692

12 .719 2.664 77.355

Trường ĐH KInh tế Huế

78

13 .635 2.353 79.709

14 .601 2.226 81.934

15 .549 2.032 83.966

16 .547 2.025 85.991

17 .495 1.834 87.825

18 .478 1.770 89.595

19 .446 1.652 91.247

20 .385 1.425 92.672

21 .369 1.368 94.040

22 .333 1.233 95.273

23 .305 1.130 96.403

24 .269 .997 97.400

25 .262 .970 98.370

26 .228 .846 99.216

27 .212 .784 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường ĐH KInh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

DTTT4 .862

DTTT3 .792

DTTT2 .783

DTTT1 .710

LUONG2 .824

LUONG1 .768

LUONG3 .739

LUONG4 .734

MTLV4 .795

MTLV1 .792

MTLV3 .781

MTLV2 .673

LANHDAO1 .842

LANHDAO2 .778

LANHDAO3 .733

LANHDAO4 .684

PHUCLOI2 .811

PHUCLOI1 .807

PHUCLOI3 .731

PHUCLOI4 .620

BCCV1 .788

BCCV4 .731

BCCV2 .675

BCCV3 .655

DONGNGHI

EP2 .749

DONGNGHI

EP3 .717

DONGNGHI

EP1 .703

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường ĐH KInh tế Huế

Kiểm định KMO và Bartlett Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .684

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 103.622

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.998 66.608 66.608 1.998 66.608 66.608

2 .559 18.637 85.245

3 .443 14.755 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Compone nt

1 SHLC

2 .835

SHLC

1 .830

SHLC

3 .783

Extraction

Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components

extracted.

Trường ĐH KInh tế Huế

81 4. Phân tích hồi quy

Phân tích tương quan

Correlations

SHLC MTLV BCCV DTTT DONGNGHIEP LUONG PHUCLOI LANHDAO

SHLC

Pearson Correlation 1 .114 .376** .113 .372** .503** .462** .337**

Sig. (2-tailed) .166 .000 .168 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

MTLV

Pearson Correlation .114 1 -.002 .281** -.001 -.026 .123 .007

Sig. (2-tailed) .166 .985 .000 .994 .749 .135 .933

N 150 150 150 150 150 150 150 150

BCCV

Pearson Correlation .376** -.002 1 .053 .299** -.014 .090 .045

Sig. (2-tailed) .000 .985 .516 .000 .867 .272 .588

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DTTT

Pearson Correlation .113 .281** .053 1 -.018 .048 .024 .023

Sig. (2-tailed) .168 .000 .516 .829 .564 .770 .781

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DONGNGHIEP

Pearson Correlation .372** -.001 .299** -.018 1 -.011 .001 .104

Sig. (2-tailed) .000 .994 .000 .829 .892 .988 .207

N 150 150 150 150 150 150 150 150

Trường ĐH KInh tế Huế

82 LUONG

Pearson Correlation .503** -.026 -.014 .048 -.011 1 .209* .173*

Sig. (2-tailed) .000 .749 .867 .564 .892 .010 .035

N 150 150 150 150 150 150 150 150

PHUCLOI

Pearson Correlation .462** .123 .090 .024 .001 .209* 1 .026

Sig. (2-tailed) .000 .135 .272 .770 .988 .010 .754

N 150 150 150 150 150 150 150 150

LANHDAO

Pearson Correlation .337** .007 .045 .023 .104 .173* .026 1

Sig. (2-tailed) .000 .933 .588 .781 .207 .035 .754

N 150 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường ĐH KInh tế Huế

83

Phân tích hồi quy

Correlations

SHLC MTLV BCCV DTTT DONGNGHIEP LUONG PHUCLOI LANHDAO

Pearson Correlation

SHLC 1.000 .114 .376 .113 .372 .503 .462 .337

MTLV .114 1.000 -.002 .281 -.001 -.026 .123 .007

BCCV .376 -.002 1.000 .053 .299 -.014 .090 .045

DTTT .113 .281 .053 1.000 -.018 .048 .024 .023

DONGNGHIEP .372 -.001 .299 -.018 1.000 -.011 .001 .104

LUONG .503 -.026 -.014 .048 -.011 1.000 .209 .173

PHUCLOI .462 .123 .090 .024 .001 .209 1.000 .026

LANHDAO .337 .007 .045 .023 .104 .173 .026 1.000

Sig. (1-tailed)

SHLC . .083 .000 .084 .000 .000 .000 .000

MTLV .083 . .492 .000 .497 .374 .067 .467

BCCV .000 .492 . .258 .000 .434 .136 .294

DTTT .084 .000 .258 . .415 .282 .385 .390

DONGNGHIEP .000 .497 .000 .415 . .446 .494 .104

LUONG .000 .374 .434 .282 .446 . .005 .017

Trường ĐH KInh tế Huế

84

PHUCLOI .000 .067 .136 .385 .494 .005 . .377

LANHDAO .000 .467 .294 .390 .104 .017 .377 .

N

SHLC 150 150 150 150 150 150 150 150

MTLV 150 150 150 150 150 150 150 150

BCCV 150 150 150 150 150 150 150 150

DTTT 150 150 150 150 150 150 150 150

DONGNGHIEP 150 150 150 150 150 150 150 150

LUONG 150 150 150 150 150 150 150 150

PHUCLOI 150 150 150 150 150 150 150 150

LANHDAO 150 150 150 150 150 150 150 150

Trường ĐH KInh tế Huế

85 Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) -.245 .280 -.876 .382

MTLV .048 .038 .066 1.260 .210 .114 .105 .063 .902 1.108

BCCV .160 .033 .255 4.821 .000 .376 .375 .241 .897 1.115

DTTT .033 .032 .054 1.027 .306 .113 .086 .051 .913 1.096

DONGNGHIEP .203 .038 .278 5.281 .000 .372 .405 .264 .900 1.111

LUONG .243 .032 .400 7.675 .000 .503 .541 .384 .920 1.087

PHUCLOI .227 .035 .340 6.560 .000 .462 .482 .328 .929 1.076

LANHDAO .141 .033 .218 4.264 .000 .337 .337 .213 .958 1.043

a. Dependent Variable: SHLC

Trường ĐH KInh tế Huế

86

Đánh giá sựphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change

F Change

df1 df2 Sig. F

Change

1 .803a .645 .627 .339 .645 36.849 7 142 .000 1.902

a. Predictors: (Constant), LANHDAO, MTLV, BCCV, PHUCLOI, LUONG, DTTT, DONGNGHIEP b. Dependent Variable: SHLC

Trường ĐH KInh tế Huế

Kiểm định sựphù hợp của mô hình ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 29.580 7 4.226 36.849 .000b

Residual 16.284 142 .115

Total 45.864 149

a. Dependent Variable: SHLC

b. Predictors: (Constant), LANHDAO, MTLV, BCCV, PHUCLOI, LUONG, DTTT, DONGNGHIEP

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Trường ĐH KInh tế Huế

5.Đánh giá của nhân viên

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Bản chất công việc One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean BCCV

1 150 3.76 1.219 .100

BCCV

2 150 3.08 1.240 .101

BCCV

3 150 3.37 1.173 .096

BCCV

4 150 3.53 1.202 .098

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

BCCV

1 -2.412 149 .017 -.240 -.44 -.04

BCCV

2 -9.088 149 .000 -.920 -1.12 -.72

BCCV

3 -6.542 149 .000 -.627 -.82 -.44

BCCV

4 -4.754 149 .000 -.467 -.66 -.27

Trường ĐH KInh tế Huế

Đánh giá của nhân viên đối với nhómĐồng nghiệp One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean DONGNGHI

EP1 150 4.01 1.062 .087

DONGNGHI

EP2 150 4.12 .889 .073

DONGNGHI

EP3 150 3.81 1.054 .086

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DONGNGHI

EP1 .154 149 .878 .013 -.16 .18

DONGNGHI

EP2 1.653 149 .101 .120 -.02 .26

DONGNGHI

EP3 -2.247 149 .026 -.193 -.36 -.02

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Lương thưởng One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean LUON

G1 150 3.97 1.152 .094

LUON

G2 150 3.96 1.169 .095

LUON

G3 150 3.69 1.232 .101

LUON

G4

Trường ĐH KInh tế Huế

150 3.50 1.122 .092

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LUON

G1 -.283 149 .777 -.027 -.21 .16

LUON

G2 -.419 149 .676 -.040 -.23 .15

LUON

G3 -3.114 149 .002 -.313 -.51 -.11

LUON

G4 -5.459 149 .000 -.500 -.68 -.32

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Phúc lợi One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean PHUCL

OI1 150 3.99 1.074 .088

PHUCL

OI2 150 3.77 1.102 .090

PHUCL

OI3 150 3.83 1.140 .093

PHUCL

OI4 150 3.36 1.089 .089

Trường ĐH KInh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PHUCL

OI1 -.152 149 .879 -.013 -.19 .16

PHUCL

OI2 -2.594 149 .010 -.233 -.41 -.06

PHUCL

OI3 -1.863 149 .064 -.173 -.36 .01

PHUCL

OI4 -7.201 149 .000 -.640 -.82 -.46

Đánh giá của nhânviên đối với nhóm Lãnhđạo One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean LANHD

AO1 150 4.13 1.085 .089

LANHD

AO2 150 4.03 1.062 .087

LANHD

AO3 150 3.79 1.213 .099

LANHD

AO4 150 3.83 1.091 .089

Trường ĐH KInh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LANHD

AO1 1.505 149 .134 .133 -.04 .31

LANHD

AO2 .308 149 .759 .027 -.14 .20

LANHD

AO3 -2.154 149 .033 -.213 -.41 -.02

LANHD

AO4 -1.945 149 .054 -.173 -.35 .00

Đánh giá của nhân viên đối với nhóm Sựhài lòng chung One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean SHLC

1 150 3.79 .605 .049

SHLC

2 150 3.72 .743 .061

SHLC

3 150 3.67 .690 .056

Trường ĐH KInh tế Huế