PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Để nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Content Marketing trên Facebook của Công ty Cổ phần Công nghệ VFFTECH, cùng với những giải pháp tác giả đãđưa ra ở chương 3, công ty cần chú ý đến các vấn đề sau:
Nâng cấp các cơ sở vật chất, những máy móc thiết bị và các phần mềm làm việc, mạng Internet đảm bảo cho quá trình làm việc và trao đổi thông tin với khách hàng không xảy ra sai sót.
Tạo điều kiện và mở các lớp đào tạo cho nhân viên rèn luyện kỹ năng để nâng cao trình độ chuyên môn, đặc biệt là nhân viên Marketing, nhân viên thiết kế và nhân viên chuyên chạy quảng cáo.
Công ty có các cộng tác viên chất lượng, cần duy trìđội ngũ này để giúp cho các hoạt động Marketing phát triển hơn nữa.
Nâng cao nhận thức của toàn bộ nhân viên cũng như cấp lãnhđạo công ty về tầm quan trọng của việc phát triển dịch vụ Content Marketing trong và ngoài nước.
Cần mở rộng và đầu tư thêm nguồn lực về nhân sự, ngân sách... để mở rộng sự phát triển của công ty.
Trích ra những khoản tiền hàng quý hoặc hàng năm cho các hoạt động khen thưởng những nhân viên đã có đóng góp cho công ty, cũng như các khoản tiền cho phục vụ cho các hoạt động phúc lợi xã hội.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội
2. Giáo trình quản trị Marketing - PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hà (2015), NXB Đại học Huế
3. Tạp chí AdAge (2015), Le D (2013), Joe Pulizzi (2015), Institute (2012), Brandsvietnam (2014) - Content Marketing
4. ECPVietnam (2018) - Các dạng tiếp thị nội dung
5. Kotler và Armstrong (2004), Hiệp hội Marketing Mỹ (AMA, 1960), Zeithaml, Bitner và Gremler (2000) - Khái niệm về dịch vụ
6. Joseph Juran & Frank Gryna, Armand Feigenbaum (1945), American Society for Quality, Gronroos (1984) - Khái niệm về chất lượng dịch vụ
7. Philip Kotler (2001), Tse và Wilton (1998), Oliver (1985) – Định nghĩa về sự thỏamãn và hài lòng của khách hàng
8. Parasuraman và các cộng sự, 1985 –Mô hình khoảng cách chất lượng dịch vụ 9. Cronin và Taylor, 1992–Mô hình SERVPERF
10. Gronroos (1984) - Mô hìnhđánh giá chất lượng kỹ thuật/chức năng 11. Các bài luận văn
Luận văn “Đánh giá sự cảm nhận của khách hàng đối với hoạt động Content Marketing thông qua keenk online tại Công ty Cổ phần truyền thông quảng cáo và du lịch Đại Bàng” của Nguyễn Thị Thu Thủy, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
Luận văn “Giải pháp hoàn thiện hoạt động Content Marketing trên Website của Công ty trách nhiệm hữu hạn Bici Center” của Huỳnh An Na, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
Luận văn “Giải pháp hoàn thiện hoạt động Content Marketing trên Facebook tại Hệ thống Anh ngữ Quốc tế AMES – Chi nhánh Huế” của Ngô Ngọc Tùng, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
II. Website www.vfftech.vn
https://www.facebook.com/vfftech/
https://cafebiz.vn/bat-ngo-ve-nhung-mang-xa-hoi-lon-nhat-the-gioi-hien-nay-co-tren-1-ty-nguoi-dung-hang-thang-20190718084046125.chn
https://congvietit.com/53-thong-ke-ve-facebook-ban-can-biet-trong-nam-
2019/?fbclid=IwAR2QW4S62mDPXx-iKiYog4tZYbpCPGnvm6Of-1w7cAC_HHUpblwibbhoWB0
https://marketingai.admicro.vn/5-cong-cu-do-luong-content-marketing-tot-nhat/?fbclid=IwAR1UQ4tsRYmm8TPNrSTiVSPPsMc2M33jXob4PySTY3O2SMe2lJ Nwqm2F4bk
https://luanvanviet.com/noi-dung-mo-hinh-5-khoang-cach-chat-luong-dich-vu-
cua-parasuraman/?fbclid=IwAR25LQnhDT-UzO8kM-qoN57Pf4TOUP-6o80EYrUaz0hgZx5E2d5eOMKwehw
http://www.udn.vn/app/webroot/svnckh2012/pdf/TB09-05.pdf?fbclid=IwAR0bx7kj4qBtQAK_5jT1LwjP7pD38EqKJ01IqlUpTfmGxCGZkgG pTREd9xU
http://nghiencuudinhluong.com/tai-lieu-servqual-cua-parasuraman-cung-22-cau-
hoi-ve-chat-luong-dich-vu/?fbclid=IwAR0g8oUYw824oO2keFhCn60m2M6u8aOjlKiFO9gVASFb6xnYZw7s Jk-3IYg
https://www.navee.asia/kb/nhung-dieu-can-biet-ve-dich-vu-content-marketing/?fbclid=IwAR0qUY9YRelyJNWYaIHTKYfgZ5siEU6tiNNG14AdXeJvPj wfF3CaICwVpjQ
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT Kính chào quý Anh/Chị.
Tôi làsinh viên năm cuối của trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành khảo sát số liệu để phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp với đề tài
“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Content
Marketing trên Facebook của Công ty cổ phần công nghệ VFFTECH”. Phiếu điều tra này chỉ nhằm mục đích thu thập thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu.
Trong cuộc khảo sát này sẽ không có quan điểm đúng hay sai, mọi ý kiến sẽ được ghi nhận và tôn trọng. Chúng tôi xin cam kết kết quả sẽ chỉ dụng cho mục đích nghiên cứu. Vì vậy rất mong nhận được sự giúp đỡ.
Xin chân thành cảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Thời gian hợp tác cùng VFFTECH?
☐1.Dưới 1 tháng
☐2.Dưới 3 tháng
☐3.Dưới 6 tháng
☐4.Từ 6 tháng trở lên
Câu 2: Gói dịch vụ đang sử dụng tại VFFTECH?(Có thể lựa chọn nhiều phương án)
☐1.Marketing Facebook - nhận diện thương hiệu
☐2.Order bài viết quảng cáo
☐3.Viết bài Facebook
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐4.Tất cả dịch vụ
II. ANH/CHỊ VUI LÒNG CHO BIẾT MỨC ĐỘ CẢM NHẬN CỦA MÌNH ĐỐI VỚI MỖI PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY
Anh/Chị hãy đánh dấu × vào ô thích hợp theo quy ước từ 1 đến 5 (Theo mức độ 1 -5 trong đó: 1 - Rất không hài lòng; 2 - Không hài lòng; 3 - Bình thường;
4 - Hài lòng; 5 - Rất hài lòng)
Tiêu chí Các yếu tố
Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5
Mức độ tin cậy
1.Nhân viên bảo mật thông tin Fanpage của Anh/Chị.
2.Công ty giải quyết kịp thời những yêu cầu, khiếu nại của Anh/Chị một cách thỏa đáng.
3.Công ty thực hiện đúng những gìđã cam kết.
4.Công ty không để xảy ra thiếu sót nào trong quá trình thực hiện dịch vụ.
5.Anh/Chị cảm thấy an tâm khi sử dụng dịch vụ tại công ty.
Mức độ đáp ứng
6.Chủ đề các bài viết phong phú và đa dạng nhưng không trùng lặp.
7.Thông tin trong từng bài viết hữu ích với khách hàng của Anh/Chị.
8.Hình thức bài viết thu hút khách hàng.
9.Hìnhảnh, Video, Gif… đi kèm chất lượng, có tính
Trường Đại học Kinh tế Huế
10.Nội dung bài viết logic, câu văn phù hợp.
11.Bài viết có tính sáng tạo.
12.Nhân viên hỗ trợ kịp thời khi có vấn đề xảy ra hay mong muốn phát sinh của Anh/Chị.
Năng lực phục vụ
13.Nhân viên đăng bài kịp thời, đầy đủ theo như yêu cầu của Anh/Chị.
14.Nhân viên nhiệt tình,đáp ứng các yêu cầu hay bài đăng đột xuất mà Anh/Chị mong muốn.
15.Nhân viên công ty hiểu biết đầy đủ về sản phẩm và dịch vụ của Anh/Chị.
16.Nhân viên có thái độ lịch thiệp và thân thiện.
17.Nhân viên của công ty có trìnhđộ chuyên môn cao.
Mức độ đồng cảm
18.Các bài viết phù hợp vào các dịp đăng bài (lễ, tết, ngày đặc biệt…).
19.Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của Anh/Chị khi sử dụng dịch vụ tại công ty.
20.Nhân viên sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của Anh/Chị bất cứ lúc nào.
21.Nhân viên quan tâm đến những nhu cầu phát sinh của Anh/Chị.
22.Nhân viên tích cực tiếp nhận ý kiến của Anh/Chị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phương tiện hữu hình
23.Vị trí công ty thuận lợi cho việc giao dịch với Anh/Chị.
24.Văn phòng của công ty có cơ sở vật chất khang trang.
25.Máy móc, thiết bị của công ty hiện đại.
26.Hệ thống thông tin liên lạc của công ty thuận tiện cho Anh/Chị.
27.Fanpage của công ty có giao diện dễ nhìn, thu hút được Anh/Chị.
Đánh giá chung
28.Nhìn chung, Anh/Chị cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ Content Marketing tại Công ty cổ phần công nghệ VFFTECH.
29.Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Content Marketing tại Công ty cổ phần công nghệ VFFTECH.
30.Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ Content Marketing tại Công ty cổ phần công nghệ VFFTECH cho người khác.
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính của Anh/Chị?
☐1.Nam
☐2.Nữ
Câu 2: Độ tuổi của Anh/Chị?
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐2.Từ 22- dưới 40 tuổi
☐3.Từ 40- 55 tuổi
☐4.Trên 55 tuổi
Câu 3: Trình độ học vấn của Anh/Chị?
☐1.Dưới THPT
☐2.THPT
☐3.Trung cấp/Cao đẳng
☐4.Đại học/Sau đại học
Câu 4: Lĩnh vực kinh doanh của Anh/Chị?(Có thể lựa chọn nhiều phương án)
☐1.Spa
☐2.Mỹ phẩm
☐3.Thẩm mỹ viện
☐4.Quán đồ uống
☐5.Nhà hàng
☐6.Cửa hàng áo quần
☐7.Cửa hàng dịch vụ
☐8.Khác
Câu 5: Doanh thu của doanh nghiệp Anh/Chị?(Đồng/tháng)
☐1.Dưới 20 triệu
☐2.Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu
☐3.Từ 50 triệu đến 100 triệu
☐4.Trên 100 triệu
"Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị đã tham gia cung cấp thông tin."
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU TRÊN SPSS 20 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MẪU ĐIỀU TRA
TTCC1 gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 64 42,7 42,7 42,7
nu 86 57,3 57,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
TTCC2 do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 22 tuoi 15 10,0 10,0 10,0
tu 22 - duoi 40 tuoi 113 75,3 75,3 85,3
tu 40 - 55 tuoi 22 14,7 14,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
TTCC3 trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THPT 18 12,0 12,0 12,0
trung cap/cao dang 39 26,0 26,0 38,0
dai hoc/sau dai hoc 93 62,0 62,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
TTCN5 doanh thu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 20 trieu 23 15,3 15,3 15,3
tu 20 trieu den duoi 50 trieu 31 20,7 20,7 36,0
tu 50 trieu den 100 trieu
Trường Đại học Kinh tế Huế
44 29,3 29,3 65,3TTC1 thoi gian hop tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 thang 23 15,3 15,3 15,3
duoi 3 thang 52 34,7 34,7 50,0
duoi 6 thang 24 16,0 16,0 66,0
tu 6 tháng tro len 51 34,0 34,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
$TTC Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
$TTCa
Marketing Facebook - Nhan
dien thuong hieu 58 32,8% 38,7%
order bai viet quang cao 24 13,6% 16,0%
viet bai facebook 59 33,3% 39,3%
tat ca dich vu 36 20,3% 24,0%
Total 177 100,0% 118,0%
a. Group
$TTCN Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
$TTCNa
spa 25 11,1% 16,7%
my pham 46 20,4% 30,7%
tham my vien 47 20,8% 31,3%
quan do uong 23 10,2% 15,3%
nha hang 19 8,4% 12,7%
cua hang ao quan 25 11,1% 16,7%
cua hang dich vu 39 17,3% 26,0%
khac 2 0,9% 1,3%
Total 226 100,0% 150,7%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA NHÓM MỨC ĐỘTIN CẬY
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,881 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MĐTC1 15,09 4,568 ,709 ,857
MĐTC2 15,33 4,396 ,744 ,849
MĐTC3 15,19 4,623 ,659 ,869
MĐTC4 15,32 4,568 ,720 ,855
MĐTC5 15,23 4,529 ,746 ,849
NHÓM MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,906 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MĐĐU1 22,30 11,352 ,704 ,894
MĐĐU2 22,43 10,798 ,766 ,886
MĐĐU3 22,48 10,949 ,736 ,890
MĐĐU4 22,42 11,520 ,642 ,900
MĐĐU5 22,35 10,968 ,738 ,890
MĐĐU6 22,53 10,694 ,723 ,892
MĐĐU7 22,40 10,966 ,726 ,891
Trường Đại học Kinh tế Huế
NHÓMNĂNG LỰC PHỤC VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,898 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NLPV1 14,56 7,147 ,751 ,875
NLPV2 14,31 7,999 ,667 ,892
NLPV3 14,41 7,505 ,758 ,874
NLPV4 14,29 7,213 ,772 ,870
NLPV5 14,49 6,829 ,797 ,864
NHÓM MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,876 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MĐĐC1 15,05 4,743 ,607 ,873
MĐĐC2 15,19 4,448 ,759 ,838
MĐĐC3 15,35 4,268 ,716 ,848
MĐĐC4 15,22 4,307 ,763 ,836
MĐĐC5 15,17 4,574 ,694 ,853
Trường Đại học Kinh tế Huế
NHÓM PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,850 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PTHH1 15,50 3,715 ,546 ,852
PTHH2 15,43 3,454 ,767 ,789
PTHH3 15,24 3,929 ,654 ,823
PTHH4 15,24 3,633 ,691 ,811
PTHH5 15,23 3,589 ,667 ,817
NHÓM ĐÁNH GIÁ CHUNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,854 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ĐGC1 7,72 1,532 ,734 ,790
ĐGC2 7,79 1,511 ,735 ,788
ĐGC3 7,76 1,325 ,718 ,811
3. KHÁM PHÁ NHÂN TỐ EFA
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2630,923
df 351
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 11,016 40,799 40,799 11,016 40,799 40,799 4,505 16,687 16,687
2 3,088 11,437 52,235 3,088 11,437 52,235 3,711 13,743 30,430
3 1,636 6,058 58,294 1,636 6,058 58,294 3,546 13,135 43,565
4 1,499 5,550 63,844 1,499 5,550 63,844 3,360 12,444 56,009
5 1,059 3,923 67,767 1,059 3,923 67,767 3,175 11,759 67,767
6 ,938 3,472 71,240
7 ,756 2,800 74,040
8 ,672 2,489 76,528
9 ,615 2,276 78,805
10 ,539 1,996 80,801
11 ,501 1,856 82,657
12 ,483 1,791 84,448
13 ,452 1,675 86,123
14 ,410 1,517 87,640
15 ,386 1,428 89,068
16 ,367 1,359 90,427
17 ,334 1,239 91,666
18 ,323 1,197 92,863
19 ,310 1,147 94,010
20 ,281 1,041 95,051
21 ,255 ,946 95,997
22 ,245 ,907 96,904
23 ,227 ,842 97,746
24 ,180 ,667 98,413
25 ,156 ,577 98,990
26 ,143 ,531 99,521
27 ,129 ,479 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5
MĐĐU6 ,745
MĐĐU2 ,734
MĐĐU1 ,708
MĐĐU7 ,698
MĐĐU5 ,693
MĐĐU3 ,685
MĐĐU4 ,592
NLPV4 ,848
NLPV5 ,847
NLPV3 ,827
NLPV1 ,821
NLPV2 ,753
MĐĐC3 ,772
MĐĐC4 ,762
MĐĐC2 ,739
MĐĐC5 ,704
MĐĐC1 ,682
PTHH3 ,769
PTHH4 ,745
PTHH2 ,699
PTHH5 ,674
PTHH1 ,582
MĐTC1 ,730
MĐTC5 ,715
MĐTC2 ,687
MĐTC4 ,645
MĐTC3 ,607
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ ĐÁNH GIÁ CHUNG
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,734
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 198,765
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,333 77,758 77,758 2,333 77,758 77,758
2 ,349 11,640 89,398
3 ,318 10,602 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
ĐGC2 ,886
ĐGC1 ,885
ĐGC3 ,875
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
Correlations
ĐGC MĐTC MĐĐU NLPV MĐĐC PTHH
ĐGC
Pearson Correlation 1 ,704** ,711** ,335** ,627** ,642**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
MĐTC
Pearson Correlation ,704** 1 ,735** ,215** ,601** ,594**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,008 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
MĐĐU
Pearson Correlation ,711** ,735** 1 ,308** ,596** ,606**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
NLPV
Pearson Correlation ,335** ,215** ,308** 1 ,326** ,398**
Sig. (2-tailed) ,000 ,008 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
MĐĐC
Pearson Correlation ,627** ,601** ,596** ,326** 1 ,551**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
PTHH
Pearson Correlation ,642** ,594** ,606** ,398** ,551** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
5. PHÂN TÍCH HỒI QUY
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed
Method
1
PTHH, NLPV, MĐĐC, MĐTC, MĐĐUb
. Enter
a. Dependent Variable: ĐGC b. All requested variables entered.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,799a ,639 ,626 ,35592 2,207
a. Predictors: (Constant), PTHH, NLPV, MĐĐC, MĐTC, MĐĐU b. Dependent Variable: ĐGC
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 32,295 5 6,459 50,986 ,000b
Residual 18,242 144 ,127
Total 50,537 149
a. Dependent Variable: ĐGC
b. Predictors: (Constant), PTHH, NLPV, MĐĐC, MĐTC, MĐĐU
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -,204 ,271 -,754 ,452
MĐTC ,301 ,089 ,271 3,402 ,001 ,394 2,538
MĐĐU ,285 ,085 ,268 3,360 ,001 ,393 2,546
NLPV ,050 ,048 ,058 1,039 ,301 ,809 1,236
MĐĐC ,196 ,076 ,175 2,584 ,011 ,544 1,839
PTHH ,247 ,086 ,199 2,854 ,005 ,515 1,941
a. Dependent Variable: ĐGC
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CONTENT MARKETING
MĐTC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 3 2,0 2,0 2,0
binh thuong 25 16,7 16,7 18,7
hai long 99 66,0 66,0 84,7
rat hai long 23 15,3 15,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐTC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 10 6,7 6,7 6,7
binh thuong 30 20,0 20,0 26,7
hai long 103 68,7 68,7 95,3
rat hai long 7 4,7 4,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐTC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 5 3,3 3,3 3,3
binh thuong 29 19,3 19,3 22,7
hai long 99 66,0 66,0 88,7
rat hai long 17 11,3 11,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐTC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 5 3,3 3,3 3,3
binh thuong 41 27,3 27,3 30,7
hai long 95 63,3 63,3 94,0
rat hai long
Trường Đại học Kinh tế Huế
9 6,0 6,0 100,0MĐTC5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 5 3,3 3,3 3,3
binh thuong 31 20,7 20,7 24,0
hai long 102 68,0 68,0 92,0
rat hai long 12 8,0 8,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐU1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 5 3,3 3,3 3,3
binh thuong 28 18,7 18,7 22,0
hai long 101 67,3 67,3 89,3
rat hai long 16 10,7 10,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐU2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 10 6,7 6,7 6,7
binh thuong 33 22,0 22,0 28,7
hai long 96 64,0 64,0 92,7
rat hai long 11 7,3 7,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐU3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 10 6,7 6,7 6,7
binh thuong 38 25,3 25,3 32,0
hai long 93 62,0 62,0 94,0
rat hai long 9 6,0 6,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MĐĐU4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 4 2,7 2,7 2,7
binh thuong 45 30,0 30,0 32,7
hai long 88 58,7 58,7 91,3
rat hai long 13 8,7 8,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐU5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long 1 ,7 ,7 ,7
khong hai long 6 4,0 4,0 4,7
binh thuong 29 19,3 19,3 24,0
hai long 100 66,7 66,7 90,7
rat hai long 14 9,3 9,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐU6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long 1 ,7 ,7 ,7
khong hai long 11 7,3 7,3 8,0
binh thuong 42 28,0 28,0 36,0
hai long 86 57,3 57,3 93,3
rat hai long 10 6,7 6,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐU7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 7 4,7 4,7 4,7
binh thuong 38 25,3 25,3 30,0
hai long
Trường Đại học Kinh tế Huế
90 60,0 60,0 90,0NLPV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 18 12,0 12,0 12,0
binh thuong 61 40,7 40,7 52,7
hai long 56 37,3 37,3 90,0
rat hai long 15 10,0 10,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
NLPV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 4 2,7 2,7 2,7
binh thuong 54 36,0 36,0 38,7
hai long 74 49,3 49,3 88,0
rat hai long 18 12,0 12,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
NLPV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 11 7,3 7,3 7,3
binh thuong 50 33,3 33,3 40,7
hai long 76 50,7 50,7 91,3
rat hai long 13 8,7 8,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
NLPV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 11 7,3 7,3 7,3
binh thuong 41 27,3 27,3 34,7
hai long 76 50,7 50,7 85,3
rat hai long 22 14,7 14,7 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100,0 100,0NLPV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 18 12,0 12,0 12,0
binh thuong 55 36,7 36,7 48,7
hai long 58 38,7 38,7 87,3
rat hai long 19 12,7 12,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 2 1,3 1,3 1,3
binh thuong 27 18,0 18,0 19,3
hai long 98 65,3 65,3 84,7
rat hai long 23 15,3 15,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 3 2,0 2,0 2,0
binh thuong 36 24,0 24,0 26,0
hai long 98 65,3 65,3 91,3
rat hai long 13 8,7 8,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 4 2,7 2,7 2,7
binh thuong 59 39,3 39,3 42,0
hai long
Trường Đại học Kinh tế Huế
73 48,7 48,7 90,7MĐĐC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 4 2,7 2,7 2,7
binh thuong 40 26,7 26,7 29,3
hai long 92 61,3 61,3 90,7
rat hai long 14 9,3 9,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
MĐĐC5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 3 2,0 2,0 2,0
binh thuong 35 23,3 23,3 25,3
hai long 98 65,3 65,3 90,7
rat hai long 14 9,3 9,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
PTHH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 7 4,7 4,7 4,7
binh thuong 45 30,0 30,0 34,7
hai long 90 60,0 60,0 94,7
rat hai long 8 5,3 5,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
PTHH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 4 2,7 2,7 2,7
binh thuong 40 26,7 26,7 29,3
hai long 98 65,3 65,3 94,7
rat hai long 8 5,3 5,3 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100,0 100,0PTHH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 2 1,3 1,3 1,3
binh thuong 20 13,3 13,3 14,7
hai long 116 77,3 77,3 92,0
rat hai long 12 8,0 8,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
PTHH4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 3 2,0 2,0 2,0
binh thuong 23 15,3 15,3 17,3
hai long 107 71,3 71,3 88,7
rat hai long 17 11,3 11,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
PTHH5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 3 2,0 2,0 2,0
binh thuong 25 16,7 16,7 18,7
hai long 102 68,0 68,0 86,7
rat hai long 20 13,3 13,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
ĐGC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 4 2,7 2,7 2,7
binh thuong 24 16,0 16,0 18,7
hai long 103 68,7 68,7 87,3
rat hai long
Trường Đại học Kinh tế Huế
19 12,7 12,7 100,0ĐGC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 3 2,0 2,0 2,0
binh thuong 34 22,7 22,7 24,7
hai long 96 64,0 64,0 88,7
rat hai long 17 11,3 11,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
ĐGC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong hai long 4 2,7 2,7 2,7
binh thuong 38 25,3 25,3 28,0
hai long 81 54,0 54,0 82,0
rat hai long 27 18,0 18,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
8. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KIỂM ĐỊNH ONE – SAMPLE T TEST NHÓM MỨC ĐỘ TIN CẬY
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MĐTC1 150 3,95 ,632 ,052
MĐTC2 150 3,71 ,659 ,054
MĐTC3 150 3,85 ,649 ,053
MĐTC4 150 3,72 ,625 ,051
MĐTC5 150 3,81 ,621 ,051
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
MĐTC1 -1,033 149 ,303 -,053 -,16 ,05
MĐTC2 -5,329 149 ,000 -,287 -,39 -,18
MĐTC3 -2,767 149 ,006 -,147 -,25 -,04
MĐTC4 -5,485 149 ,000 -,280 -,38 -,18
MĐTC5 -3,815 149 ,000 -,193 -,29 -,09
NHÓM MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MĐĐU1 150 3,85 ,639 ,052
MĐĐU2 150 3,72 ,696 ,057
MĐĐU3 150 3,67 ,690 ,056
MĐĐU4 150 3,73 ,652 ,053
MĐĐU5 150 3,80 ,685 ,056
MĐĐU6 150 3,62 ,748 ,061
MĐĐU7 150 3,75 ,695 ,057
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Trường Đại học Kinh tế Huế
MĐĐU2 -4,925 149 ,000 -,280 -,39 -,17
MĐĐU3 -5,796 149 ,000 -,327 -,44 -,22
MĐĐU4 -5,009 149 ,000 -,267 -,37 -,16
MĐĐU5 -3,574 149 ,000 -,200 -,31 -,09
MĐĐU6 -6,223 149 ,000 -,380 -,50 -,26
MĐĐU7 -4,350 149 ,000 -,247 -,36 -,13
NHÓM MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MĐĐC1 150 3,95 ,622 ,051
MĐĐC2 150 3,81 ,610 ,050
MĐĐC3 150 3,65 ,687 ,056
MĐĐC4 150 3,77 ,647 ,053
MĐĐC5 150 3,82 ,614 ,050
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
MĐĐC1 -1,051 149 ,295 -,053 -,15 ,05
MĐĐC2 -3,883 149 ,000 -,193 -,29 -,09
MĐĐC3 -6,301 149 ,000 -,353 -,46 -,24
MĐĐC4 -4,293 149 ,000 -,227 -,33 -,12
MĐĐC5 -3,591 149 ,000 -,180 -,28 -,08
NHÓM PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PTHH1 150 3,66 ,654 ,053
PTHH2 150 3,73 ,598 ,049
PTHH3 150 3,92 ,512 ,042
PTHH4 150 3,92 ,585 ,048
PTHH5