• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

từng giai đoạn cụ thể, để tăng doanh thu, phát triển doanh nghiệp một cách toàn diện và bền vững.

Các nghiên cứu tiếp theo cần chọn mẫu điều tra trên phạm vi rộng hơn, đa dạng hơn. Tìm hiểu, nghiên cứu kỹ các yếu tố tiềm ẩn ảnh hưởng trực tiếp đến CLDV khách hàng, sự trung thành với sản phẩm, dịch vụ tác động đến khả năng sử dụng sản phẩm trong thời gian dài của khách hàng. Mặt khác, sử dụng các thang đo và các phương pháp, phần mềm hỗ trợ hiện đại hơn, đa dạng hơn để mang lại sự chính xác và hiệu quả cao hơn trong quá trình nghiên cứu.

Trong thời gian tới, cần phải thường xuyên nghiên cứu và kiểm soát sự thỏa mãn của khách hàng. Tập trung cải thiện và nâng cao các thành phần chất lượng dịch vụ tác động mạnh đến sự hài lòng của khách hàng nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và đáp ứng khách hàng một cách tốt nhất

-Đối với Ngân hàng Hội sở

Thực hiệc các chính sách mở đối với Ngành Ngân hàng, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp bên ngoài góp vốn, tăng cường giám sát dịch vụ ngân hàng để đảm bảo lợi ích người tiêu dùng, tạo điều kiện phát triển cơ sở hạtầng, dịch vụ ngân hàng điện tử, giúp cho các Ngân hàngởHuếphát triển hơn.

-Kiến nghị đối với Ngân hàng TMCPĐông Á –Chi nhánh Huế

Kiểm tra chất lượng dịch vụ, tình hình hoạt động thường xuyên, thường xuyên mở các khóa huấn luyện, nâng cao trình độ, kỹ năng phục vụ khách hàng. Đầu tư và phát triển dịch vụInternet Banking, các chính sách giữchân khách hàng.

Mở rộng quy mô điều tra, khảo sát khách hàng trên diện rộng, tăng số lượng mẫu điều tra kết hợp với nhiều phương pháp xử lý, phân tích số liệu hiện đại và đa dạng hơn đểmang lại kết quảnghiên cứu được chính xác hơn.

Nghiên cứu thêm về thị trường Internet Banking cũng như điều kiện phát triển kinh tế xã hội nhằm đề xuất các những giải pháp cụ thể và hiệu quả hơn, từ đó góp phần nâng cao CLDV ngân hàng điện tửtại Ngân hàng Thương mại CổphầnĐông Á -Chi nhánh Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hồ Thị Khánh Linh, Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam, Khóa luận tốt nghiệp, Đại họcHuế, 2019

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, 2008.

3. Ngân hàng DongAbank chi nhánh Huế, Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng qua các năm 2017-2019

4. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh,Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 1 (2013)

5. Trương Nguyễn Mỹ Anh (2019). Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế - Chi nhánh Nam Sông Hương, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh Tế Huế, Đại học Huế.

6. Phạm Thị Thanh Huyền (2019), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân đôi với dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nma – Chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh Tế Huế, Đạihọc Huế.

7. https://www.dongabank.com.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU PHỎNG VẤN

Mã sốphiếu:….

Xin chào anh/chị. Tôi tên là Phạm Thị Kiều Linh, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Đánh giá ca khách hàng cá nhân v chất lượng dch vụ Internet Banking : Trường hp nghiên cu ti ngân hàng thương mại cổ phẩn Đông Á- Chi nhánh Huế”. Rất mong quý anh/chị giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của anh/chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng đối với đề tài của tôi. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấpđều được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Câu 1: Anh/chị sửdụng dịch vụInternet Banking củaĐông Á đến nay đãđược bao lâu?

Dưới 1 năm Từ1– 2 năm

Từ2– 3 năm Trên 3 năm

Câu 2: Anh/chịsửdụng dịch vụInterent Banking với tần suất như thếnào?

 1 lần/tuần 2 lần/tuần

 3 lần/tuần Trên 3 lần/tuần

Câu 3: Anh/chị biết đến dịch vụ Internet Banking của ngân hàng Đông Á thông qua nguồn thông tin nào?

 Trang Web của ngân hàng

 Tại quầy giao dịch của Ngân hàng

 Nhân viên của Ngân hàng

 Tờ rơi, quảng cáo

 Các trang mạng xã hội

 Bạn bè, gia đình,đồng nghiệp

 Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Anh/chị sửdụng dịch vụInternet Bankingđểlàm gì?

Kiểm tra số dư, vấn tin tài khoản, vấn tin lịch sửgiao dịch

Chuyển tiền

Thanh toán hóa đơn điện tử (điện, nước, điện thoại, internet…)

Gửi tiết kiệm trực tuyến

Mởsổtiết kiệm trực tuyến

Khác

Câu 5: Những điều khiến anh chịhài lòng khi sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Đông Á –Chi nhánh Huế?

Thông tin được bảo mật.

 Nhanh chóng, thuận lợi.

Đơn giản, dễsửdụng.

Phí giao dịch hợp lý.

Phù hợp với nhu cầu sửdụng.

Lý do khác.

II. Chất lượng dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á-Chi nhánh Huế

Câu 1: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tửtại ngân hàng thương mại cổphần Đông Á –Chi nhánh Thừa Thiên Huế:

( Mức độ đồng ý theo thang điểm từ 1. Hoàn toàn không đồng ý => 5. Hoàn toàn đồng ý. Đềnghị đánh dấu (X) vào câu trảlời thích hợp).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Độtin cậy 1 2 3 4 5

1.1. Ngân hàng cung cấp dịch vụ Internet Banking đến khách hàng đúng vào thời điểm mà Ngân hàng cam kết.

1.2. Ngân hàngĐông Á thực hiện xửlý giao dịch an toàn, chính xác.

1.3. Thông tin khách hàng luôn được bảo mật tuyệt đối.

1.4. Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng khi khách hàng có thắc mắc và khiếu nại vềdịch vụInternet Banking.

Sự đồng cảm 1 2 3 4 5

2.1. Tổng đài hỗ trợ hoạt động 24/24 để giải đáp thắc mắc cho khách hàng.

2.2. Luôn quan tâm và hỗ trợ khách hàng giải quyết những trở ngại trong giao dịch.

2.3. Nhân viên luôn chú ý đến những nhu cầu của khách hàng.

Khả năng đáp ứng 1 2 3 4 5

3.1. Hệ thống dịch vụ ngân hàng đáp ứng khối lượng giao dịch lớn, liên tục.

3.2. Thủ tục đăng ký dịch Internet Banking củaĐông Á đơn giản.

3.3. Các tiện ích của dịch vụ Internet Banking đa dạng, đáp ứng nhu cầu của

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.4. Khách hàng dễ dàng liên lạc qua điện thoại hay qua hỗ trợ trực tuyến để được giải đáp các thắc mắc.

Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

4.1. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

4.2. Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ giải đáp các thắc mắc của khách hàng.

4.3.Nhân viên có kiến thức chuyên môn rất cao.

Phương tiện hữu hình

5.1. Giao diện Website của Ngân hàng giao dịch rõ ràng và dễ truy cập sử dụng.

5.2. Hệthống đường truyền không bị tắt nghẽn trong quá trình giao dịch.

5.3. Ứng dụng được cải tiến trên điện thoại dễhiểu, dễ cài đặt và sửdụng.

5.4. DongA Bank ứng dụng công nghệ cao, hiện đại trong dịch vụ Internet Banking.

Đánh giá chung 1 2 3 4 5

6.1. Anh/Chị hài lòng với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tửtại ngân hàng Đông Á.

6.2. Anh/Chị sẽvẫn sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử trong thời gian tới.

6.3. Anh/Chị sẽgiới thiệu dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng đến người thân, bạn bè... của mình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

III.Thông tin cá nhân Câu 1:Độtuổi

18–30 tuổi 30–40 tuổi

40–50 tuổi Trên 50 tuổi

Câu 2: Giới tính

Nữ Nam

Câu 3: Nghềnghiệp của anh chịlà gì ?

Kinh doanh,buôn bán

Nội trợ /Hưu trí

Học sinh /Sinh viên

Lao động phổthông

Cán bộcông chức nhà nước

Khác

Câu 4: Mức thu nhập hàng tháng của anh chị:

Dưới 4 triệu 4–7 triệu

7–10 triệu  Trên 10 triệu

Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian đểhoàn thành bài kho sát ca tôi.

Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chị sc khe, thành công và hnh phúc!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 :Kiểm tra độ tin cậy của thang đo

Đềtài nghiên cứu sửdụng thang đo gồm 5 biến độc lập: “ Độtin cậy”, “Sự đồng cảm”, “Khả năng đáp ứng”, “Năng lực phục vụ”, “Phương tiện hữu hình”,.

Trong đó “Sự đồng cảm” và “Năng lực phục vụ” được đo bằng 3 biến quan sát, và các biến độc lập còn lại được đo bằng 4 biến quan sát.

Biến có hệsố tương quan biến tổng (Corracted Item Total Correlation) lớn hơn 0,3 và có hệsố Cronbach’s Alpha lớn 0,6 sẽ được chấp nhận và đưa vào những bước phân tích xửlý tiếp theo. Cụthể:

o Hệ số Crobach’s Alpha lớn hơn 0,8: hệ số tương quan cao o Hệ số Crobach’s Alpha từ 0,7 đến 0,8: chấp nhận được

o Hệ số Crobach’s Alpha từ 0,6 đến 0,7: chập nhận được nếu thang đo mới Qua quá trình kiểm định độ tin cậy, các biến quan sát đều có hệ số tương quan biến tổng lớn hơn 0,3 nên không có biến nào bịloại bỏkhỏi mô hình.

Kết quảkiểm định Cronbach’s Alpha được tổng hợp trong bảng dưới đây:

Bng 2.13 : Kiểm định độtin cậy thang đo các biến độc lp:

Biến Hệsố tương quan biến tổng Hệsố Cronbach’s Alpha nếu loại biến 1. Độtin cậy: Cronbach’s Alpha = 0,911

DTC1 0,560 0,958

DTC2 0,822 0,876

DTC3 0,919 0,840

DTC4 0,912 0,843

2. Sự đồng cảm: Cronbach’s Alpha = 0,733

DC1 0,542 0,665

DC2 0,562 0,659

DC3 0,592 0,609

3. Khả năng đáp ứng: Cronbach’s Alpha = 0,900

DU1 0,849 0,854

DU2 0,659 0,910

DU3 0,784 0,887

Trường Đại học Kinh tế Huế

DU4 0,900 0,830 4. Năng lực phục vụ: Cronbach’s Alpha = 0,836

PV1 0,802 0,683

PV2 0,789 0,705

PV3 0,568 0,948

5. Phương tiện hữu hình: Cronbach’s Alpha = 0,913

HH1 0,691 0,927

HH2 0,715 0,918

HH3 0,929 0,840

HH4 0,919 0,844

(Nguồn: Kết quả điều tra xử lý số liệu SPSS)

Qua bảng tổng hợp kết quảkiểm địnhđộ tin cậy thang đo trên, có thểkết luận rằng thang đo được sửdụng trong nghiên cứu là phù hợp và đáng tin cậy.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬLÍ, PHÂN TÍCH SPSS 1.Đặc điểm mẫu nghiên cứu

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nu 78 65.0 65.0 65.0

nam 42 35.0 35.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18-30 tuoi 35 29.2 29.2 29.2

30-40 tuoi 50 41.7 41.7 70.8

40-50 tuoi 24 20.0 20.0 90.8

tren 50 tuoi 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh doanh, buon ban 28 23.3 23.3 23.3

noi tro/huu tri 17 14.2 14.2 37.5

hoc sinh/sinh vien 33 27.5 27.5 65.0

lao dong pho thong 14 11.7 11.7 76.7

cnvc nha nuoc 19 15.8 15.8 92.5

khac 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 4 trieu 11 9.2 9.2 9.2

4-7 trieu 40 33.3 33.3 42.5

7-10 trieu 29 24.2 24.2 66.7

tren 10 trieu 40 33.3 33.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.Đánh giáhành vi sửdụng dịch vụInternet Banking tại DongA Bank Huế Thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụInternet Banking tại DongA Bank Huế

nguon thong tin: trang web cua ngan hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 84 70.0 70.0 70.0

co 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: quay giao dich cua ngan hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 81 67.5 67.5 67.5

co 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: nhan vien cua ngan hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 61 50.8 50.8 50.8

co 59 49.2 49.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: to roi,quang cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 82 68.3 68.3 68.3

co 38 31.7 31.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin: cac trang mang xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 92 76.7 76.7 76.7

co 28 23.3 23.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nguon thong tin: ban be, gia dinh, dong nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 55 45.8 45.8 45.8

co 65 54.2 54.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

nguon thong tin:khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 98 81.7 81.7 81.7

co 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Khoảng thời gian khách hàng sửdụng dịch vụInternet Banking tại DongA Bank Huế

thoi gian su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 13 10.8 10.8 10.8

tu 1-2 nam 47 39.2 39.2 50.0

tu 2-3 nam 36 30.0 30.0 80.0

tren 3 nam 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Tần suất sử dụng dịch vụ Internet Bankingcủa khách hàng

tan suat su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1lan/tuan 4 3.3 3.3 3.3

2lan/tuan 35 29.2 29.2 32.5

3lan/tuan 53 44.2 44.2 76.7

tren3lan/tuan 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mục đích sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng

muc dich su dung:kiem tra so du, van tin tai khoan,van tin lich su giao dich

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 84 70.0 70.0 70.0

co 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich su dung:chuyen tien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid co 120 100.0 100.0 100.0

muc dich su dung:thanh toan hoa don

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 71 59.2 59.2 59.2

co 49 40.8 40.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich su dung: gui tiet kiem truc tuyen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 85 70.8 70.8 70.8

co 35 29.2 29.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

muc dich su dung: mo so tiet kiem truc tuyen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 115 95.8 95.8 95.8

co 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

muc dich su dung:khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 103 85.8 85.8 85.8

co 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Lý do khiến khách hàng hài lòng về dịch vụ ngân hàng điện tử tại DongA Bank Huế

ly do hai long: thong tin duoc bao mat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 89 74.2 74.2 74.2

co 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

ly do hai long: nhanh chong, thuan loi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 86 71.7 71.7 71.7

co 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

ly do hai long: don gian, de su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 87 72.5 72.5 72.5

co 33 27.5 27.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

ly do hai long: phi giao dich, hop li

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 93 77.5 77.5 77.5

co 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ly do hai long: phu hop voi nhu cau su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 84 70.0 70.0 70.0

co 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

ly do hai long: khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong 97 80.8 80.8 80.8

co 23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Đánh giá mức độ đồng ý của khách hàng vềdịch vụInternet Banking của DongA Bank Huế

Kiểm định One Sample T-test về mức độ tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DTC1 120 4.30 .693 .063

DTC2 120 4.29 .782 .071

DTC3 120 4.27 .786 .072

DTC4 120 4.28 .769 .070

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DTC1 20.540 119 .000 1.300 1.17 1.43

DTC2 18.091 119 .000 1.292 1.15 1.43

DTC3 17.660 119 .000 1.267 1.12 1.41

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định One Sample T-test về mức độ đồng cảm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DC1 120 4.34 .716 .065

DC2 120 4.42 .574 .052

DC3 120 4.33 .771 .070

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DC1 20.529 119 .000 1.342 1.21 1.47

DC2 27.050 119 .000 1.417 1.31 1.52

DC3 18.954 119 .000 1.333 1.19 1.47

Kiểm định One Sample T-test về mức độ đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DU1 120 4.22 .651 .059

DU2 120 4.27 .730 .067

DU3 120 4.02 .979 .089

DU4 120 4.16 .710 .065

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DU1 20.486 119 .000 1.217 1.10 1.33

DU2 19.000 119 .000 1.267 1.13 1.40

DU3 11.380 119 .000 1.017 .84 1.19

DU4 17.871 119 .000 1.158 1.03 1.29

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định One Sample T-test về năng lực phục vụ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PV1 120 4.43 .632 .058

PV2 120 4.43 .603 .055

PV3 120 4.28 .820 .075

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PV1 24.861 119 .000 1.433 1.32 1.55

PV2 25.871 119 .000 1.425 1.32 1.53

PV3 17.042 119 .000 1.275 1.13 1.42

Kiểm định One Sample T-test về phương tiện hữu hình

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HH1 120 4.43 .658 .060

HH2 120 4.14 .873 .080

HH3 120 4.10 .938 .086

HH4 120 4.08 .927 .085

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HH1 23.875 119 .000 1.433 1.31 1.55

HH2 14.334 119 .000 1.142 .98 1.30

HH3 12.840 119 .000 1.100 .93 1.27

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Kiểm tra độ tin cậy thang đo Độ tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.911 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTC1 12.84 5.042 .560 .958

DTC2 12.85 4.061 .822 .876

DTC3 12.88 3.825 .919 .840

DTC4 12.86 3.904 .912 .843

Sự đồng cảm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.733 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DC1 8.75 1.382 .542 .665

DC2 8.68 1.650 .562 .659

DC3 8.76 1.210 .592 .609

Khả năng đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.900 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DU1 12.44 4.635 .849 .854

DU2 12.39 4.795 .659 .910

DU3 12.64 3.576 .784 .887

DU4 12.50 4.286 .900 .830

Năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.836 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PV1 8.70 1.573 .802 .683

PV2 8.71 1.654 .789 .705

PV3 8.86 1.450 .568 .948

Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.913 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HH1 12.32 6.554 .691 .927

HH2 12.61 5.602 .715 .918

Trường Đại học Kinh tế Huế