PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Việc đầu tiên, quan trọng nhất là các giải pháp nhằm nâng cao nhận thức của nhà quản trị và nhân viên về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong thời kỳhiện nay.
Chỉ có nhận thức rõ được điều này, mọi thành viên trong công ty mới có động lực và từ đó chuyển thành những hành động rõ ràng, cụthể tập trung cho mục tiêu nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty.
Tăng cường công tác quản lý lao động, tiếp tục đổi mới công tác quản lý, điều hành, xây dựng các chức vụ cụthể với từng chức danh, chuyên môn cụthể của người lao động. Trên cơ cở đó, bốtrí sắp xếp lao động cho phù hợp với năng lục và chuyên môn của họ.
Xây dựng và giữ vững khối đại đoàn kết nội bộ, quan tâm đến lợi ích thỏa đáng của người lao động. Giải quyết kịp thời các thắc mắc và kiến nghị của người lao động đểhọcảm thấy mình quan trọng trong tổchức từ đó sẽnỗlực làm việc.
Nâng cao năng chất lượng nguồn nhân lực, không ngừng đào tạo nhân tài theo hướng chuyên nghiệp thểhiện được văn hóa DN từ đó có thể nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty TNHH Phát Đạt.
Hoàn thiện bộmáy quản lý, có chính sách tiền lương, tiền thưởng, chế độ đãi ngộtốt với nhân viên đểgiữ chân được người lao động, tránh tình trạng nhảy việc. Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ, đem lại sựthỏa mãn cao nhất cho KH.
Đểthực hiện được những điều này, đầu tiên các nhà quản trịcần phải có nhận thức đúng đắn đầu tiên và từ đó có những biện pháp để phổ biến cho nhân viên, làm cho họ nhận ra cái lợi khi năng lực cạnh tranh của công ty tăng cao. Bên cạnh đó, nhà quản trịsẽ có những biện pháp ởtầm vĩ mô định hướng cho năng lực cạnh tranh của công ty mình phát triển. Đểcó thể làm được điều này, nhà quản trịcùng tất cảcác nhân viên cần không ngừng học hỏi, nâng cao năng lực chuyên môn cũng như kỹ năng nghiệp vụcủa mình.
Xây dựng và phát triển mở rộng hệthống đại lý và tiêu thụsản phẩmở các vùng nông thôn để tăng khả năng tiêu thụ sản phẩm, tạo thế chủ động trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tổ chức tốt hơn nữa việc tìm kiếm bạn hàng mới, quan trọng là chữ tín đối với khách hàng. Đây là mấu chốt để KH gắn bó và sử dụng sản phẩm của công ty một cách lâu dài nhằm tăng doanh thu cho công ty và quyết định sựthành bại của DN.
Đối với nhân viên của công ty
Mỗi nhân viên là một tế bào sống của công ty, vì vậy, mỗi người cần phải nỗi lực hơn nữa trong công việc của mình, cốgắng học tập, nâng cao trìnhđộ chuyên môn.
Có sựhòađồng và giúp đởlẫn nhau giữa các đồng nghiệp trong công ty, tạo ra mối quan hệtốt đẹp giữa cấp trên với nhân viên và giữa nhân viên với nhau.
Mỗi người cần có ý thức tự giác trong công việc đi làm đúng giờ, tác phong làm việc nhanh nhẹn, chuyên nghiệp.
Thực hiện đúng các kỷ luật cũng như quy định của công ty đảm bảo cho quyền lợi và nghĩa vụcủa mình.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình
- Giáo trình quản trịnhân lực phần 1:Đại học kinh tếquốc dân(2005)
- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp HồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
- Hoàng Trí Quang (năm 2015), “Nâng cao năng lực cạnh tranh tại công ty TNHH MTV Đại Đồng Tâm tại tỉnh Thừa thiên Huế”.
- Michael E.Porter (2008), Lợi thếcạnh tranh, NXB Trẻ, Hà Nội.
- Ngô Thị Tú (năm 2017), “Năng lực cạnh tranh dịch vụInternet cáp quang Fiber VNN của VNPT Thừa Thiên Huế”.
- Sile bài giảng môn Quản trị chiếnlược của giảng viên Nguyễn Thị Ngọc Anh, trường Đại Học Kinh TếHuế- Đại Học Huế
- Phạm Hữu Nguyên( năm 2015), “ Nâng cao năng lực cạnh tranh của khách sạn Duy Tân Thành phốHuế.
2. Các trang web
- https://voer.edu.vn/m/suc-canh-tranh-nang-luc-canh-tranh-cac-cap-do-nang-luc-canh-tranh-vai-tro-cua-canh-tranh/7b86c402
- http://quantri.vn/dict/details/7979-khai-niem-va-quan-diem-tao-loi-the-canh-tranh
- http://susvietnam.vn/tin-tuc/khoa-hoc-cong-nghe/294-thi-truong-thiet-bi-ve-sinh-tai-viet-nam-so-luong-da-di-doi-voi-chat-luong.html
- http://vinasme.vn/Mot-so-giai-phap-nang-cao-nang-luc-canh-tranh-cua-doanh-nghiep-nho-va-vua-Viet-Nam-trong-boi-canh-hoi-nhap-quoc-te-0202-197.html -
https://luanvan1080.com/ly-luan-ve-canh-tranh-va-nang-luc-canh-tranh-cua-doanh-nghiep.html
https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/
- https://trithuccongdong.net/phan-tich-moi-truong-vi-mo-va-moi-truong-vi-mo-trong-marketing.html
- https://voer.edu.vn/m/cac-loai-hinh-canh-tranh/1851a7e4
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1
BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Sốphiếu……
Xin chào Anh/chị!
Tôi là Lê ThịHồng, hiện đang làsinh viên Khoa Quản TrịKinh Doanh,Trường Đại HọcKinhTếHuế. Hiện tại,tôi đang thực hiện đềtài khóa luận: “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty TNHH Phát Đạt tại TP Huế”vậy, kính mong anh/chịbỏchút ít thời gian trảlời một sốcâu hỏi sau theo quan điểm cá nhân của mình. Tôi xin cam đoan rằng thông tin của Anh/chịsẽ được giữkín và chỉsửdụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu. Rất mong sựhợp tác nhiệt tình của các anh/chị.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Phần I: Thông tin chung
Câu 1: Anh/chịbiết đến công ty TNHH Phát Đạt thông qua phương tiện nào? (có thểchọn nhiều đáp án)
□ Tivi □ Báo, tạp chí
□ Người thân □ Các nhà phân phối của công ty
□ Pano □ Khác (ghi rõ)...
Câu 2: Anh/chị đang sửdụng sản phẩm nào của công ty? (có thểchọn nhiều đáp án)
□Sen, vòi □Bình năng lượng □Bình nóng lạnh
□Kính và phụkiện nhà tắm □Phụkiện tủbếp Carany □Máy khửmùi
□ Ống nước Đạt Hòa □Bồn nước □Thiết bị điện Nival
□Chén, bát □Bình nước nóng □Sản phẩm của Sơn Hà
□Khác ...
Câu 3: Lý do anh/chị lựa chọn sản phẩm của công ty Phát Đạt?( có thểchọn nhiều đáp án)
□Chất lượng sản phẩm tốt □ Giá rẻ
□ Chất lượng dịch vụtốt □Có nhiều ưu đãi và khuyến mãi
□ Do người thân giới thiệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
□ Khác(Xin ghi rõ) ...Phần II: Nội dung chính
Câu 1: Xin Anh/ chịcho biết mức độ đồng ý của Anh/ chịvềcác phát biểu dưới đây về công ty TNHH Phát Đạt bằng cách vui lòng trảlời những câu hỏi sau. ( Anh/ chị đánh dấu
×
vào ô tương ứng)Các phát biểu
Đánh giá của Anh/chị
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý Rất đồng ý
I/ Sản phẩm
1.Sản phẩm có chất lượng tốt
2. Sản phẩm có độbền cao
3. Sản phẩm ít gặp trở ngại khi sửdụng
4. Sản phẩm có mẫu mã đẹp
5. Sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứrõ ràng 6. Sản phẩm của Phát Đạt được nhiều người biết đến.
II/ GIÁ
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Giá các sản phẩm phù hợp với chất lượng.
8.Phát Đạt có các hình thức chiết khấu khi mua hàng
9. Giá các sản phẩm của Phát Đạt có sựcạnh tranh với các doanh nghiệp khác.
10. Gía cả được niêm yết rõ ràng
III/ Đội ngũ nhân viên
11. Nhân viên có trìnhđộ chuyên môn cao
12. Nhân viên có thái độ niềm nởvới khách hàng 13. Nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp.
14. Nhân viên có thái độ lịch sự khi đón tiếp khách hàng
IV/ Dịch vụ chăm sóc khách hàng
15. Dịch vụbảo hành uy
Trường Đại học Kinh tế Huế
tín
16. Dịch vụlắp đặt, sửa chửa của công ty có hiệu quả.
17. Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng.
V/Năng lực Marketing 18. Hìnhảnh của Phát Đạt thông qua đại lý bán lẻrộng khắp.
19.Công ty thường xuyên tổchức các cuộc hội thảo thăm dò ý kiến khách hàng
20. Công tác tuyên truyền và quảng bá của công ty thực hiệnấn tượng.
21. Phương tiện vận chuyển của công ty có logo dễdàng nhận biết.
22. Công ty luôn thểhiện sự quan tâm đối với khách hàng trong các dịp lễ, tế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty TNHH Phát Đạt
23. Anh/ chịhài lòng với sản phẩm của công ty.
24.Sản phẩm của Phát Đạt đáp ứng nhu cầu hiện nay của khách hàng.
25.Năng lực cạnh tranh của Phát Đạt tốt hơn so với các đối thủ
26. Anh/chịsẽtiếp tục sử dụng sản phẩm của Phát Đạt trong thời gian tới 27. Anh/chịsẵn sàng giới thiệu cho người thân, bạn bè sửdụng sản phẩm của Phát Đạt
Câu 5: Phát Đạt đãđáp ứng tốt nhu cầu và mong đợi của anh/chị?
□ Rất không đồng ý □ Không đồng ý □ Trung lập
□ Đồng ý □ Rất đồng ý
Câu 6: Xin anh/chịcho ý kiến làm thế nào để Phát Đạt có thể đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầuvà mong đợi của khách hàng?...
Phần III: Thông tin cá nhân:
Giới tính: □ Nam □ Nữ
Độtuổi: □ Dưới 20 tuổi □ Từ 21đến 30 tuổi
□ Từ 31 đến 40 tuổi □ Trên 40 tuổi
Thu nhập:
Trường Đại học Kinh tế Huế
□ Dưới 5 triệu □ Từ5 triệu đến 10 triệu □ Trên 10 triệuĐịa chỉ của anh/chị hiện tại: ...
Xin chân thành cám ơn sự giúp đởcủa anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2.
Phụlục 2.1. Kiểm định độtin cậy của các biến điều tra bằng hệsốtin cậy Cronbach’s Alpha.
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 109 99.1
Excludeda 1 .9
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.763 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
C1.1 21.72 3.090 .529 .724
C1.2 22.01 2.639 .734 .664
C1.3 22.93 2.476 .864 .625
C1.4 21.80 2.866 .629 .697
C1.5 21.96 3.276 .286 .786
C1.6 21.96 3.480 .144 .826
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.898 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted C1.1
12.70 1.769 .720 .888
C1.2 12.98 1.592 .746 .880
C1.3 13.90 1.499 .848 .840
C1.4 12.77 1.623 .790 .863
Trường Đại học Kinh tế Huế
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.785 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
C2.1 11.75 1.471 .511 .771
C2.2 12.34 1.455 .563 .747
C2.3 11.66 1.253 .618 .720
C2.4 12.44 1.276 .684 .683
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.864 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
C3.1 11.84 1.679 .642 .855
C3.2 12.68 1.522 .796 .791
C3.3 11.79 1.525 .798 .790
C3.4 12.62 1.779 .622 .861
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.891 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
C4.1 7.90 .917 .773 .856
C4.2 8.87 .864 .854 .785
C4.3 8.03 .908 .736 .890
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.855 5
tem-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
C5.1 9.7818 4.374 .611 .840
C5.2 9.8364 4.285 .629 .836
C5.3 9.8727 4.259 .816 .792
C5.4 9.8818 4.325 .616 .839
C5.5 9.9000 4.293 .697 .817
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.901 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
C6.1 15.99 3.018 .674 .897
C6.2 15.15 2.713 .907 .845
C6.3 15.95 3.035 .674 .896
C6.4 15.16 2.744 .849 .858
C6.5 15.96 3.026 .677 .896
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2.2. Phân tích các nhân tố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .719
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1247.290
Df 190
Sig. .000
Communalities Initial Extraction
C1.1 1.000 .778
C1.2 1.000 .796
C1.3 1.000 .868
C1.4 1.000 .813
C2.1 1.000 .566
C2.2 1.000 .570
C2.3 1.000 .622
C2.4 1.000 .722
C3.1 1.000 .660
C3.2 1.000 .808
C3.3 1.000 .799
C3.4 1.000 .632
C4.1 1.000 .814
C4.2 1.000 .888
C4.3 1.000 .771
C5.1 1.000 .591
C5.2 1.000 .591
C5.3 1.000 .822
C5.4 1.000 .594
C5.5 1.000 .709
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.141 20.704 20.704 4.141 20.704 20.704
2 3.273 16.366 37.070 3.273 16.366 37.070
3 2.874 14.369 51.439 2.874 14.369 51.439
4 2.596 12.980 64.419 2.596 12.980 64.419
5 1.529 7.647 72.066 1.529 7.647 72.066
6 .736 3.682 75.748
7 .671 3.357 79.105
8 .632 3.160 82.265
9 .546 2.730 84.995
10 .468 2.338 87.333
11
Trường Đại học Kinh tế Huế
.422 2.110 89.44312 .400 1.998 91.441
13 .349 1.743 93.184
14 .314 1.572 94.756
15 .282 1.411 96.167
16 .220 1.101 97.268
17 .174 .871 98.139
18 .165 .823 98.962
19 .131 .656 99.618
20 .076 .382 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
C1.1 .742 -.112 -.259 -.101 .370
C1.2 .659 .160 -.487 .259 .178
C1.3 .679 .144 -.504 .127 .340
C1.4 .730 -.061 -.405 -.029 .332
C2.1 .226 .267 .053 .599 -.286
C2.2 .357 .195 .045 .595 -.220
C2.3 .421 .116 .130 .591 -.258
C2.4 .424 .131 .232 .586 -.358
C3.1 .346 .190 .684 .069 .177
C3.2 .357 .259 .713 -.208 .249
C3.3 .392 .277 .701 -.179 .213
C3.4 .282 .326 .626 -.199 .117
C4.1 -.512 -.188 .209 .531 .436
C4.2 -.558 -.095 .086 .605 .440
C4.3 -.475 -.205 .069 .549 .444
C5.1 -.302 .670 -.188 -.020 -.123
C5.2 -.221 .719 -.096 .019 .129
C5.3 -.337 .829 -.145 -.004 -.016
C5.4 -.099 .736 -.175 .060 .091
C5.5 -.284 .709 -.253 -.156 .191
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
C1.1 .742
C1.4 .730
C1.3 .679 -.504
C1.2 .659
C5.3 .829
C5.4 .736
C5.2 .719
C5.5 .709
C5.1 .670
C3.2 .713
C3.3 .701
C3.1 .684
C3.4 .626
C4.2 -.558 .605
C2.1 .599
C2.2 .595
C2.3 .591
C2.4 .586
C4.3 .549
C4.1 -.512 .531
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
C5.3 .894
C5.5 .817
C5.2 .761
C5.4 .758
C5.1 .739
C1.3 .908
C1.4 .874
C1.1 .824
C1.2 .809
C3.2 .895
C3.3 .886
C3.1 .777
C3.4 .774
C2.4 .828
C2.3 .768
C2.1 .738
C2.2 .736
C4.2 .916
C4.1 .879
C4.3 .863
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 -.283 .689 .346 .365 -.439
2 .924 .032 .281 .205 -.154
3 -.238 -.493 .818 .123 .127
4 -.018 .062 -.179 .771 .608
5 .094 .527 .317 -.464 .631
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 422.540
Df 10
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
C6.1 1.000 .617
C6.2 1.000 .905
C6.3 1.000 .620
C6.4 1.000 .842
C6.5 1.000 .622
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.606 72.113 72.113 3.606 72.113 72.113
2 .516 10.314 82.427
3 .468 9.358 91.785
4 .348 6.966 98.751
5 .062 1.249 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component
Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2.3. Kiểm định tự tương quan Pearson.
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 Y
X1 Pearson Correlation 1 .417** .277** .229* .146 .623**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .016 .128 .000
N 110 110 110 110 110 110
X2 Pearson Correlation .417** 1 .367** .382** .214* .487**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .025 .000
N 110 110 110 110 110 110
X3 Pearson Correlation .277** .367** 1 .269** .090 .360**
Sig. (2-tailed) .003 .000 .004 .349 .000
N 110 110 110 110 110 110
X4 Pearson Correlation .229* .382** .269** 1 .286** .453**
Sig. (2-tailed) .016 .000 .004 .002 .000
N 110 110 110 110 110 110
X5 Pearson Correlation .146 .214* .090 .286** 1 .228*
Sig. (2-tailed) .128 .025 .349 .002 .017
N 110 110 110 110 110 110
Y Pearson Correlation .623** .487** .360** .453** .228* 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .017
N 110 110 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phụlục 2.4. Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 X5, X3, X1, X4, X2b . Enter
a. Dependent Variable: Y
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 .724a .525 .502 .29519 1.767
a. Predictors: (Constant), X5, X3, X1, X4, X2 b. Dependent Variable: Y
ANOVAa
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 10.008 5 2.002 22.971 .000b
Residual 9.062 104 .087
Total 19.071 109
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X5, X3, X1, X4, X2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.019 .398 -.048 .962
X1 .443 .071 .469 6.218 .000 .803 1.246
X2 .182 .099 .149 1.827 .071 .691 1.448
X3 .104 .073 .105 1.420 .159 .829 1.207
X4 .235 .071 .250 3.299 .001 .794 1.260
X5 .036 .067 .039 .543 .588 .904 1.107
a. Dependent Variable: Y
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue
Condition Index
Variance Proportions
(Constant) X1 X2 X3 X4 X5
1 1 5.949 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .025 15.283 .00 .02 .01 .03 .00 .93
3 .009 25.604 .00 .54 .00 .02 .48 .02
4 .008 27.282 .00 .13 .00 .72 .31 .04
5 .005 34.608 .27 .30 .36 .22 .21 .01
6 .004 39.906 .73 .00 .63 .01 .00 .00
a. Dependent Variable: Y
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 3.4948 4.5774 3.9164 .30302 110
Residual -.67441 .67591 .00000 .28834 110
Std. Predicted Value -1.391 2.182 .000 1.000 110
Std. Residual -2.285 2.290 .000 .977 110
a. Dependent Variable: Y