PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.1 Đối với công ty CP may xuất khẩu Ngọc Châu
Là doanh nghiệp thu hút được nhiều lao động trên địa bàn, rất được sựquan tâm của các ban ngành tỉnh nhà. Doah nghiệp cần khai thác triệt đểnhững thếmạnh vốn có của đơn vị. Để người lao động có thể mưu sinh lập nghiệp, tự tạo việc làm, mở ra cơ hội lựa chọn việc làm và nghềnghiệp cho họ, bởi vì lao động luôn năng động tìm kiếm và tựtạo việc làm. .
+ Xây dựng một môi trường làm việc lành mạnh, vui vẻ, hòa đồng cho người lao động.
+ Công ty cần có những chính sách hoạch định nguồn nhân lực phù hợp và kịp thời để trên cơ sở đó xác định mục tiêu hoạt động trong hiện tại và cho tương lai của
doanh nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
phát triển và đãi ngộ nhân sự một cách phù hợp, hiệu quả nhằm phát huy tối đa năng lwucj của người lao động nâng cao hiệu quảsản xuất kinh doanh..
+ Ban lãnh đạo công ty cần quan tâm hơn nữa đến đội ngũ người lao động của mình, nhanh chóng tìm ra những thiếu sót trong quá trình quản lý của mình .
+ Tạo điều kiện tốt để người lao động có đầy đủ các trang thiết bị làm việc, bố trí không gian làm việc hợp lý, an toàn hơn, quan tâm đến sức khoẻ cho người lao động. Đồng thời tạo các cơ hội học tập và nâng cao trình độtay nghềchuyên môn.
+ Tổ chức các hội nghị để lắng nge những ý kiến đóng góp, giải quyết những vướn mắc và nguyện vọng của người lao động.
+ Thực hiện đúng và đầy đủnhĩa vụ đối với cơ quan nhà nước, các nghĩa vụ đối với xã hội, tạo thêm nhiều công ăn việc làm cho người dân tại địa phương.
2.2 Đối với cơ quan quản lý nhà nước
+ Cần xây dựng hệthống giáo dục- đào tạo chính quy cán bộvà công nhân kỹ thuật cho ngành May Việt Nam.
+ Cần có cơ chếchính sách phù hợp vềthời gian làm việc, nghỉ ngơi, khuyến khích tạo điều kiện cho doanh nghiệp đảm bảo tiến độ và giao hàng đúng thời hạn.
+ Nhà nước cho phép sử dụng tỷlệ thích hợp trong tổng vốn đầu tư hàng năm để chi cho cải tạo nhà xưởng, cải thiện điều kiện làm việc cho lao động nữ, nâng cấp trạm y tế, hệthống thông gió, khu vệ sinh…
+ Cần tạo điều kiện cho doanh nghiệp phát triển, nên rút ngắn các thủtục hành chính rườm rà, phức tạp đểgiảm bớt thời gian và chi phí cho các doanh nghiệp.
+ Cần giải quyết một cách phù hợp, hài hòa mối quan hệ nhà nước, doanh nghiệp và người lao động. Từ đó, đảo bảo được người dân có môi trường sống lành mạnh và làm việcổn định.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộluật lao động nước Cộng Hòa Xã Hội ChủNghĩa Việt Nam năm 2013.
2. Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình hành vi tổchức, NXB Thống kê.
3. Đặng Nguyên Hồng Phúc (2013), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại tổng công ty Điện Lực, Luận văn thạc sĩ kinh tế.
4. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội.
5. Hoàng Thị Hồng Lộc (2014), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức, viên chức trường hợp nghiên cứu quận Ninh Bình, TP Cần Thơ, Luận văn thạc sĩ.
6. Lê Thanh Dũng,Nghiên cứu các yếu tố động viên quản lí bậc trung và bậc cao.
7. Lê Văn Huy - Trương Trần Trâm Anh, Giáo trình phương pháp nhiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính
8. Nguyễn Thị Hà (2012), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức tại ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Luận văn thạc sĩ .
9. PGS.TS Hoàng Hữu Hòa (2001), Bài giảng phân tích sốliệu thống kê.
10. PGS.TS Nguyễ Khắc Hoàn (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên nghiên cứu trường hợp tại Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế.
11. Thạc sĩ Bùi Văn Chiêm,Giáo trình quản trịnhân lực, Đại học kinh tếHuế.
12. Trần Kim Dung, Giáo trình quản trịnguồn nhân lực, NXB Giáo dục 2003.
13. Một sốtrang Wedsite:
www.saga.vn/Nguonnhanluc/donglucvakhuyenkhich/phanthuongvakyluat/304 0.saga
http://www.kynang.edu.vn/ky-nang-lanh-dao-danh-cho-nha-quan-ly/97-ky-nang-dong-vien-nhan-vien-ly-thuyet-dong-vien.html
http://www.docs.vn/vi/quan-tri-nhan-luc-102/2161-tao-dong-luc-cho-nguoi-lao-dong.html
http://nhanvienmoi.blogspot.com/2013/03/ly-thuyet-ve-ong-luc-va-tao-ong-luc-lam.html#.WN4q5G-LTIU
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã sốphiếu ...
Xin chào quý anh (chị) !
Tôi là sinh viên khoa quản trị kinh doanh, trường đại học kinh tếHuế. Hiện nay,tôi đang trong quá trình hoàn thiện luận văn “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty cổphần may xuất khẩu Ngọc Châu”. Xin anh/chị vui lòng dành chút ít thời gian để trảlời giúp tôi các câu hỏi sau đây. Mọi thông tin thu thập được hoàn toàn chỉ phục vụvào mục đích học tập và nghiên cứu.
Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh/chị.
Tôi xin chân thành cám ơn ! Phần 1: Thông tin chính
( Xin anh (chị) vui lòngđánh dấu X vào ô trốngthích hợp nhất ) 1.Anh (chị) vui lòng cho biết số năm công tác tại công ty ?
< 1 năm Từ1-3 năm Từ3-5 năm > 5 năm 2. Trìnhđộ học vấn
Phổthông Trung cấp Cao đẳng Đại học
3. Anh (chị) vui lòng cho biết độtuổi:
Dưới 18 tuổi Từ 18 đến 30 tuổi Từ 30 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi 4. Mức thu nhập hàng tháng của anh (chị) là bao nhiêu ?
Dưới 2 triệu Từ2-5 triệu Từ5-10 triệu Trên 10 triệu
5. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcông tác tạo động lực tại công ty.
Đánh dấu X vào ô sốmà anh (chị) cho là phán ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tướngứng theo mức độ:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Các nhân tố Mức độ đồng ý
I Điều kiện làm việc tốt (DK) 1 2 3 4 5
1.1 Môi trường làm việc an toàn, vệsinh, không độc hại
1.2 Công ty có trang thiết bịvà máy móc đầy đủ, hiện đại
1.3 Giờgiấc làm việc hợp lí, rõ ràng
1.4 Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát
II Quan hệ với đồng nghiệp (DN) 1 2 3 4 5
2.1 Đồng nghiệp đáng tin cậy và trung thực 2.2 Đồng nghiệp thường san sẽkinh nghiệm
vàgiúp đỡtrong công việc, cuộc sống.
2.3 Đồng nghiệp thoải mái, vui vẻ, hòađồng 2.4 Đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt với nhau
III Sự hứng thú trong công việc 1 2 3 4 5
3.1 Mức độ căng thẳng trong công việc của anh/chị là vừa phải
3.2 Công việc có nhiều động lực phấn đấu 3.3 Anh/chịcó thểcân bằng giữa cuộc sống cá
nhân và công việc tại công ty
3.4 anh/chị yêu thích công việc cua mình
IV Lương, Phúc lợi (LPL) 1 2 3 4 5
4.1 Tiền lương được trả cao hơn so với mức lương thị trường
4.2 Chính sách khen thưởng có kịp thời, rõ ràng và công khai
4.3 Chế độphúc lợi có đa dạng, đầy đủvà đúng đối tượng lao động
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.4 Công ty có các chương trình hỗtrợ cho nhân viên ( nhàở, đi lại, thiên tai, nghĩ chờ việc...)
4.5 Chế độ lương, thưởng, phúc lợi trả đúng thời hạn, thõađáng
V Sự tự chủ trong công việc (TC) 1 2 3 4 5
5.1 Anh (chị) được quyền quyết định một số công việc phù hợp với năng lực của bản thân
5.2 Công việc của anh/chịviệc được phân công rõ ràng, hợp lí
5.3 Anh/chị được tham gia vào các quyết định cóảnh hưởng đến công việc của mình VI Cơ hội thăng tiến và phát triển nghề
nghiệp (CH)
1 2 3 4 5
6.1 Công ty luôn tạo điều kiện cho anh/chị phát triển tay nghềvà nâng cao kỹ năng làm việc
6.2 Công tác đào tạo phát triển được công ty quan tâm và tổchức thường xuyên, phù hợp 6.3 Anh/chịcó nhiều cơ hội thăng tiến
VII Phong cách lãnh đạo 1 2 3 4 5
7.1 Lãnhđạo luôn được đối xửcông bằng với mọi người
7.2 Lãnhđạo luôn công nhận những đóng góp của anh (chị) cho công ty
7.3 Lãnhđạo có giúp đỡvà hỗtrợcho anh (chị) hoàn thành tốt công việc được giao 7.4 Lãnhđạo khéo léo tếnhị khi phê bình anh
(chị)
Trường Đại học Kinh tế Huế
VIII Động lực chung 1 2 3 4 5 8.1 Anh (chị) yêu thích công việc của mình
8.2 Tâm trạng làm việc của anh (chị) luôn đạt ởmức độtốt, vui vẻ
8.3 Anh (chị) sẵn sàng hy sinh quyền lợi bản thân đểhoàn thành tốt công việc
8.4 Anh (chị) đánh giá cao chính sách động viên khuyến khích của công ty
Phần 2: Thông tin cá nhân 1. Họvà tên:
2. Anh (chị) vui lòng cho biết giới tính:
Nam Nữ 3. Vịtrí công tác
Văn phòng Xưởng sản xuất
Tạp vụ
Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý Anh/chịsức khỏe!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
THÔNG TIN MẪU KHẢO SÁT
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 35 22,6 22,6 22,6
Nu 120 77,4 77,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 18 tuoi 7 4,5 4,5 4,5
Tu 18 den 30 118 76,1 76,1 80,6
Tu 30 den 45 20 12,9 12,9 93,5
Tren 45 10 6,5 6,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
Vitri
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Van phong 18 11,6 11,6 11,6
Xuong san xuat 129 83,2 83,2 94,8
Tap vu 8 5,2 5,2 100,0
Total 155 100,0 100,0
Trinhdo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Pho thong 129 83,2 83,2 83,2
Trungcap 15 9,7 9,7 92,9
Dai hoc, caodang 10 6,5 6,5 99,4
Tren dai hoc 1 ,6 ,6 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
155 100,0 100,0Thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 2 trieu 11 7,1 7,1 7,1
Tu 2 den 5 trieu 125 80,6 80,6 87,7
Tu 5 den 10 trieu 17 11,0 11,0 98,7
Tren 10 trieu 2 1,3 1,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
thoigian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 19 12,3 12,3 12,3
Tu 1 den 3 nam 88 56,8 56,8 69,0
tu 3 den 5 nam 48 31,0 31,0 100,0
Total 155 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,847 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DK1 9,8968 4,327 ,755 ,775
DK2 10,0839 4,506 ,676 ,809
DK3 10,0387 4,375 ,676 ,809
DK4 9,9484 4,543 ,632 ,828
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,883 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DN1 10,3871 4,979 ,769 ,841
DN2 10,2774 5,436 ,713 ,864
DN3 10,1935 4,599 ,748 ,851
DN4 10,2903 4,714 ,769 ,841
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,817 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HT1 9,7161 4,633 ,611 ,783
HT2 9,6323 4,961 ,595 ,792
HT3 9,5419 4,172 ,694 ,743
HT4 9,6645 3,991 ,668 ,758
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,917 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LPL1 14,3677 7,766 ,799 ,895
LPL2 14,4581 7,484 ,842 ,886
LPL3 14,4323 7,533 ,819 ,891
LPL4 14,3613 8,076 ,736 ,908
LPL5 14,3806 7,705 ,738 ,908
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,871 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1 7,1097 2,631 ,740 ,833
TC2 7,2774 2,202 ,778 ,795
TC3 7,2387 2,391 ,748 ,822
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,839 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CH1 7,2516 2,151 ,650 ,826
CH2 7,2710 1,809 ,753 ,726
CH3 7,3097 2,007 ,709 ,771
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,721 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PC1 10,5613 2,728 ,485 ,675
PC2 10,9871 2,922 ,445 ,696
PC3 10,8581 2,603 ,613 ,597
PC4 10,7355 2,806 ,500 ,665
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,863 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DLC1 10,7032 4,080 ,726 ,820
DLC2 10,7677 3,920 ,726 ,820
DLC3 10,7742 4,072 ,676 ,841
DLC4 10,6645 4,315 ,727 ,822
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,867
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2339,115
df 351
Sig. ,000
Communalities Initial Extraction
DK1 1,000 ,781
DK2 1,000 ,758
DK3 1,000 ,744
DK4 1,000 ,613
DN1 1,000 ,762
DN2 1,000 ,691
DN3 1,000 ,758
DN4 1,000 ,773
HT1 1,000 ,661
HT2 1,000 ,588
HT3 1,000 ,688
HT4 1,000 ,692
LPL1 1,000 ,766
LPL2 1,000 ,828
LPL3 1,000 ,802
LPL4 1,000 ,744
LPL5 1,000 ,698
TC1 1,000 ,807
TC2 1,000 ,823
TC3 1,000 ,809
CH1 1,000 ,720
CH2 1,000 ,810
CH3 1,000 ,755
PC1 1,000 ,598
PC2 1,000 ,461
PC3 1,000 ,676
PC4 1,000 ,540
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 8,790 32,557 32,557 8,790 32,557 32,557 3,834 14,199 14,199
2 2,560 9,481 42,039 2,560 9,481 42,039 2,855 10,574 24,774
3 1,931 7,151 49,189 1,931 7,151 49,189 2,756 10,207 34,981
4 1,863 6,900 56,089 1,863 6,900 56,089 2,716 10,058 45,039
5 1,630 6,038 62,127 1,630 6,038 62,127 2,448 9,066 54,105
6 1,443 5,344 67,470 1,443 5,344 67,470 2,376 8,802 62,907
7 1,129 4,181 71,651 1,129 4,181 71,651 2,361 8,744 71,651
8 ,879 3,257 74,908
9 ,660 2,446 77,354
10 ,617 2,286 79,640
11 ,569 2,108 81,749
12 ,526 1,948 83,697
13 ,495 1,834 85,531
14 ,450 1,665 87,196
15 ,393 1,457 88,653
16 ,365 1,352 90,005
17 ,353 1,307 91,313
18 ,337 1,249 92,562
19 ,316 1,170 93,732
20 ,298 1,103 94,835
21 ,253 ,938 95,773
22 ,242 ,895 96,667
23 ,230 ,851 97,518
24 ,189 ,700 98,218
25 ,173 ,641 98,859
26 ,162 ,599 99,458
27 ,146 ,542 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
LPL2 ,827
LPL3 ,808
LPL1 ,802
LPL4 ,794
LPL5 ,755
DK1 ,798
DK2 ,796
DK3 ,774
DK4 ,717
DN3 ,763
DN1 ,762
DN4 ,720
DN2 ,690
HT1 ,766
HT4 ,760
HT3 ,703
HT2 ,667
TC2 ,887
TC3 ,884
TC1 ,863
PC3 ,765
PC1 ,730
PC4 ,700
PC2 ,641
CH2 ,843
CH3 ,825
CH1 ,807
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7
1 ,539 ,394 ,449 ,408 ,153 ,285 ,286
2 -,150 -,112 -,040 -,131 ,846 -,202 ,435
3 ,005 -,679 -,040 ,116 ,061 ,718 ,074
4 -,778 ,418 ,117 ,112 -,082 ,375 ,216
5 ,011 ,202 ,281 -,412 ,399 ,309 -,675
6 -,130 ,020 -,301 ,764 ,296 -,099 -,458
7 ,255 ,394 -,782 -,191 ,059 ,343 ,105
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5
KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
Correlations
DLC DK DN HT LPL TC CH PC
DLC
Pearson
Correlation 1 ,537** ,663** ,637** ,681** ,164* ,377** ,518**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,041 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155 155 155
DK
Pearson
Correlation ,537** 1 ,532** ,428** ,425** ,102 ,275** ,215**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,205 ,001 ,007
N 155 155 155 155 155 155 155 155
DN
Pearson
Correlation ,663** ,532** 1 ,510** ,582** ,187* ,377** ,418**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,020 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155 155 155
HT
Pearson
Correlation ,637** ,428** ,510** 1 ,520** ,109 ,356** ,342**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,175 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155 155 155
LPL
Pearson
Correlation ,681** ,425** ,582** ,520** 1 ,149 ,318** ,318**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,064 ,000 ,000
N 155 155 155 155 155 155 155 155
TC
Pearson
Correlation ,164* ,102 ,187* ,109 ,149 1 ,279** ,038
Sig. (2-tailed) ,041 ,205 ,020 ,175 ,064 ,000 ,638
N 155 155 155 155 155 155 155 155
CH
Pearson
Correlation ,377** ,275** ,377** ,356** ,318** ,279** 1 ,194*
Sig. (2-tailed) ,000 ,001 ,000 ,000 ,000 ,000 ,016
N 155 155 155 155 155 155 155 155
PC
Pearson
Correlation ,518** ,215** ,418** ,342** ,318** ,038 ,194* 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,007 ,000 ,000 ,000 ,638 ,016
N 155 155 155 155 155 155 155 155
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6
XÂY DỰNG MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,830a ,689 ,674 ,37682 1,866
a. Predictors: (Constant), PC, TC, DK, CH, LPL, HT, DN b. Dependent Variable: DLC
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 46,174 7 6,596 46,455 ,000b
Residual 20,873 147 ,142
Total 67,047 154
a. Dependent Variable: DLC
b. Predictors: (Constant), PC, TC, DK, CH, LPL, HT, DN
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Consta
nt) -,472 ,281 -1,676 ,096
DK ,150 ,054 ,155 2,770 ,006 ,672 1,487
DN ,154 ,060 ,169 2,556 ,012 ,483 2,071
HT ,221 ,057 ,228 3,886 ,000 ,614 1,630
LPL ,296 ,058 ,308 5,110 ,000 ,582 1,719
TC ,023 ,042 ,026 ,541 ,589 ,909 1,100
CH
Trường Đại học Kinh tế Huế
,039 ,051 ,040 ,759 ,449 ,773 1,294Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2,1515 4,6723 3,5758 ,54757 155
Residual -,86158 1,13439 ,00000 ,36815 155
Std. Predicted Value -2,601 2,002 ,000 1,000 155
Std. Residual -2,286 3,010 ,000 ,977 155
a. Dependent Variable: DLC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7
ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG VỀ CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY
Statistics
DK1 DK2 DK3 DK4
N
Valid 155 155 155 155
Missing 0 0 0 0
Mean 3,4258 3,2387 3,2839 3,3742
Std. Deviation ,80541 ,81451 ,85093 ,83859
Minimum 1,00 1,00 1,00 1,00
Maximum 5,00 5,00 5,00 5,00
DK1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 19 12,3 12,3 12,9
Binh thuong 57 36,8 36,8 49,7
Dong y 69 44,5 44,5 94,2
Rat dong y 9 5,8 5,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
DK2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dongy 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 27 17,4 17,4 18,1
Binh thuong 68 43,9 43,9 61,9
Dong y 52 33,5 33,5 95,5
Rat dong y 7 4,5 4,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DK3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 22 14,2 14,2 14,8
Binh thuong 79 51,0 51,0 65,8
Dong y 38 24,5 24,5 90,3
Rat dong y 15 9,7 9,7 100,0
Total 155 100,0 100,0
DK4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
Khong dong y 24 15,5 15,5 16,8
Binh thuong 49 31,6 31,6 48,4
Dong y 74 47,7 47,7 96,1
Rat dong y 6 3,9 3,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
Statistics
DN1 DN2 DN3 DN4
N
Valid 155 155 155 155
Missing 0 0 0 0
Mean 3,3290 3,4387 3,5226 3,4258
Std. Deviation ,81472 ,73929 ,92817 ,88236
Minimum 2,00 2,00 1,00 1,00
Maximum 5,00 5,00 5,00 5,00
Trường Đại học Kinh tế Huế
DN1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 27 17,4 17,4 17,4
Binh thuong 57 36,8 36,8 54,2
Dong y 64 41,3 41,3 95,5
Rat dong y 7 4,5 4,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
DN2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 17 11,0 11,0 11,0
Binh thuong 59 38,1 38,1 49,0
Dong y 73 47,1 47,1 96,1
Rat dong y 6 3,9 3,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
DN3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 23 14,8 14,8 15,5
Binh thuong 46 29,7 29,7 45,2
Dong y 64 41,3 41,3 86,5
Rat dong y 21 13,5 13,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
DN4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 1,9 1,9 1,9
Kong dong y 21 13,5 13,5 15,5
Binh thuong 49 31,6 31,6 47,1
Dong y 71 45,8 45,8 92,9
Rat dong y 11 7,1 7,1 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
155 100,0 100,0Statistics
HT1 HT2 HT3 HT4
N Valid 155 155 155 155
Missing 0 0 0 0
Mean 3,1355 3,2194 3,3097 3,1871
Std. Deviation ,81446 ,73211 ,87955 ,95201
Minimum 1,00 1,00 1,00 1,00
Maximum 5,00 5,00 5,00 5,00
HT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 2,6 2,6 2,6
Khong dong y 24 15,5 15,5 18,1
Binh thuong 80 51,6 51,6 69,7
Dong y 41 26,5 26,5 96,1
Rat dong y 6 3,9 3,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
HT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
Khong dong y 20 12,9 12,9 14,2
Binh thuong 77 49,7 49,7 63,9
Dong y 54 34,8 34,8 98,7
Rat dong y 2 1,3 1,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
HT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
Khong dong y 26 16,8 16,8 18,1
Binh thuong 60 38,7 38,7 56,8
Dong y 56 36,1 36,1 92,9
Rat dong y 11 7,1 7,1 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
155 100,0 100,0HT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 7 4,5 4,5 4,5
Khong dong y 30 19,4 19,4 23,9
Binh thuong 52 33,5 33,5 57,4
Dong y 59 38,1 38,1 95,5
Rat dong y 7 4,5 4,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
Statistics
LPL1 LPL2 LPL3 LPL4 LPL5
N Valid 155 155 155 155 155
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,6323 3,5419 3,5677 3,6387 3,6194
Std. Deviation ,77308 ,79966 ,80598 ,75493 ,83176
Minimum 1,00 2,00 2,00 2,00 1,00
Maximum 5,00 5,00 5,00 5,00 5,00
LPL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 8 5,2 5,2 5,8
Binh thuong 55 35,5 35,5 41,3
Dong y 74 47,7 47,7 89,0
Rat dong y 17 11,0 11,0 100,0
Total 155 100,0 100,0
LPL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 17 11,0 11,0 11,0
Binh thuong 50 32,3 32,3 43,2
Dong y 75 48,4 48,4 91,6
Rat dong y 13 8,4 8,4 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
155 100,0 100,0LPL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 18 11,6 11,6 11,6
Binh thương 44 28,4 28,4 40,0
Dong y 80 51,6 51,6 91,6
Rat dong y 13 8,4 8,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
LPL4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 11 7,1 7,1 7,1
Binh thuong 49 31,6 31,6 38,7
Dong y 80 51,6 51,6 90,3
Rat dong y 15 9,7 9,7 100,0
Total 155 100,0 100,0
LPL5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 11 7,1 7,1 7,7
Binh thuong 55 35,5 35,5 43,2
Dong y 67 43,2 43,2 86,5
Rat dong y 21 13,5 13,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
Statistics
TC1 TC2 TC3
N
Valid 155 155 155
Missing 0 0 0
Mean 3,7032 3,5355 3,5742
Std. Deviation ,77438 ,89933 ,85241
Minimum 1,00 1,00 2,00
Maximum
Trường Đại học Kinh tế Huế
5,00 5,00 5,00TC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 6 3,9 3,9 4,5
Binh thuong 52 33,5 33,5 38,1
Dong y 75 48,4 48,4 86,5
Rat dong y 21 13,5 13,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
TC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 21 13,5 13,5 14,2
Binh thuong 46 29,7 29,7 43,9
Dong y 68 43,9 43,9 87,7
Rat dong y 19 12,3 12,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
TC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 18 11,6 11,6 11,6
Binh thuong 49 31,6 31,6 43,2
Dong y 69 44,5 44,5 87,7
Rat dong y 19 12,3 12,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
Statistics
CH1 CH2 CH3
N Valid 155 155 155
Missing 0 0 0
Mean 3,6645 3,6452 3,6065
Std. Deviation ,74970 ,81974 ,76868
Minimum 1,00 2,00 2,00
Maximum
Trường Đại học Kinh tế Huế
5,00 5,00 5,00CH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 4 2,6 2,6 3,2
Binh thuong 60 38,7 38,7 41,9
Dong y 71 45,8 45,8 87,7
Rat dong y 19 12,3 12,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
CH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 11 7,1 7,1 7,1
Binh thuong 56 36,1 36,1 43,2
Dong y 65 41,9 41,9 85,2
Rta dong y 23 14,8 14,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
CH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 8 5,2 5,2 5,2
Binh thuong 64 41,3 41,3 46,5
Dong y 64 41,3 41,3 87,7
Rat dong y 19 12,3 12,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
Statistics
PC1 PC2 PC3 PC4
N Valid 155 155 155 155
Missing 0 0 0 0
Mean 3,8194 3,3935 3,5226 3,6452
Std. Deviation ,75137 ,70708 ,70559 ,70933
Minimum 2,00 2,00 1,00 2,00
Maximum
Trường Đại học Kinh tế Huế
5,00 5,00 5,00 5,00PC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 3,9 3,9 3,9
Binh thuong 42 27,1 27,1 31,0
Dong y 81 52,3 52,3 83,2
Rat dong y 26 16,8 16,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
PC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 9 5,8 5,8 5,8
Binh thuong 87 56,1 56,1 61,9
Dong y 48 31,0 31,0 92,9
Rat dong y 11 7,1 7,1 100,0
Total 155 100,0 100,0
PC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 7 4,5 4,5 5,2
Binh thuong 66 42,6 42,6 47,7
Dong y 72 46,5 46,5 94,2
Rat dong y 9 5,8 5,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
PC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 5 3,2 3,2 3,2
Binh thuong 61 39,4 39,4 42,6
Dong y 73 47,1 47,1 89,7
Rat dong y 16 10,3 10,3 100,0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
155 100,0 100,0Statistics
DLC1 DLC2 DLC3 DLC4
N Valid 155 155 155 155
Missing 0 0 0 0
Mean 3,6000 3,5355 3,5290 3,6387
Std. Deviation ,77794 ,82397 ,81631 ,71062
Minimum 1,00 2,00 2,00 2,00
Maximum 5,00 5,00 5,00 5,00
DLC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
Khong dong y 8 5,2 5,2 6,5
Binh thuong 54 34,8 34,8 41,3
Dong y 77 49,7 49,7 91,0
Rat dong y 14 9,0 9,0 100,0
Total 155 100,0 100,0
DLC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 17 11,0 11,0 11,0
Binh thuong 54 34,8 34,8 45,8
Dong y 68 43,9 43,9 89,7
Rat dong y 16 10,3 10,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
DLC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 17 11,0 11,0 11,0
Binh thuong 54 34,8 34,8 45,8
Dong y 69 44,5 44,5 90,3
Rat dong y 15 9,7 9,7 100,0
Total