• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Từ kết quả nghiên cứu thu được cho thấy để thu hút khách hàng và làm gia tăng giá trị cảm nhận của họ, nghiên cứu xin đưa ra một số đề xuất như sau:

Nên nhắm vào các đối tượng khách hàng thân thiết để triển khai, quảng cáo, tiếp thị sản phẩm xe, thường xuyên xây dựng các chương trình khuyến mãi để thu hút thêm các đối tượng khách hàng tiềm năng. Đồng thời đối với từng đối từng khách hàng cá nhân khác nhau có chính sách phát triển phù hợp.

Đối với từng yếu tố ảnh tác động đến giá trị cảm nhận, tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng khác nhau của các nhân tố ảnh hưởng để triển khai kinh doanh một cách hiệu quả.

Mở rộng thêm các yếu tố khác có thể tác động đến giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm xe ô tô tại Công ty TNHH Trung Sơn như thương hiệu, chiêu thị, nhóm tham khảo…

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (Tập 1), Nxb Hồng Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (Tập 2), Nxb Hồng Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

3. Nguyễn Thị Hồng Thắm (2009), Nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng tại chuỗi siêu thị Co.opmart, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

4. Trương Hồng Dũng (2008), Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của cửa hàng thời trang FOCI, Luận văn tốt nghiệp Đại học, Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh:

thiết kế và thực hiện, Nxb Lao Động - Xã hội, Hà Nội.

6. Lê Văn Huy và Trương Trần Trâm Anh (2012), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Nxb Tài chính, Đà Nẵng.

7. Đinh Phi Hổ (2012), Phương pháp nghiên cứu định lượng và những nghiên cứu thực tiễn trong kinh tế phát triển- nông nghiệp, Nxb Phương Đông, Tp. Hồ Chí Minh.

8. Lê Hoàng Văn và Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh (2014), Đo lường giá trị cảm nhận của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm xe máy điện tại vùng Đông Nam Bộ, Trường Đại học Lạc Hồng.

9. TS. Bảo Trung (2013), “Giá trị cảm nhận của khách hàng trong ngành ngân hàng”, Trang thông tin điện tử baotrung44.blogspot.com, truy cập ngày 12 tháng 02 năm 2014, <http://baotrung44.blogspot.com/>.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

10. Philip Kotler (2001), Marketing Management Millenium Edition, Prentice Hall.

11. Sheth, Newman and Gross (1991), “Why We Buy What We Buy: A Theory of Consumption Values”, Journal of Business Research, No. 22, pages 159 - 170.

12. Miguel A. Moliner, Jevier Sánchez, Rosa M. Rodri’guez and lui’s Callarisa,

2006. Perceived relationship quality and post-purchase perceived value. International Journal of Service Industry Management. Vol. 41 No. 11/12, 2007, pp. 1392-1422.

13. Sweeney and Soutar (2001), “Consumer perceived value: The development of a multiple item scale”, Journal of Retailing, No.77, pages 203 - 220.

14. Sanchez et al (2006), “Customer perceived value in banking services”, International Journal of Bank Marketing” Vol 24, No. 5, pages 266 - 283.

15. Rini Setiowati and Andradea Putri (2012), “The Impact of Perceived Value on Customer Satisfaction, Loyalty, Recommendation and Repurchase. An Empirical Study of Spa Industryin Indonesia”, International conference on Trade tourism and management, Bangkok, Thailand, pages 156 - 160.

16. Hair & ctg (1998), “Multivariate Data Analysis, fith edition”, Prentice-Hall.

17. Barbara G. Tabachnick and Linda S. Fidell (2001), Using Multivariate Statistics, Allyn and Bacon.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Mã số phiếu:………

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào quý Anh/Chị,

Tôi là Đặng Thị Ngọc Bích, là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu về các yếu tố tác động đến giá trị cảm nhận của khách hàng đối với sản phẩm xe ô tô tại Công ty TNHH Trung Sơn”.

Kính mong quý Anh/Chị vui lòng dành một ít thời gian để trả lời một số câu hỏi ngắn dưới đây bằng cách đánh dấu vào ô thích hợp. Trong cuộc khảo sát này không có quan điểm đúng hay sai mà chỉ có câu trả lời phù hợp với Anh/Chị. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, và các thông tin mang tính riêng tư của Anh/Chị khi tham gia vào nghiên cứu này hoàn toàn được bảo mật.

Những quan điểm và đánh giá của Anh/Chị đều có giá trị cho đề tài nghiên cứu của tôi.Rất mong sự hợp tác tích cực từ phía Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn ý kiến đánh giá của Anh/Chị.

PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU Xin Anh/Chị vui lòng cho biết:

Anh/Chị hoặc gia đình có sở hữu xe ô tô?

1. Có  Tiếp tục 2. Không  Dừng lại

PHẦN II: NỘI DUNG CÂU HỎI

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biếu sau bằng cách đánh dấu X vào ô trống mà Anh/Chị cho là hợp lý:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn

không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

1 2 3 4 5

Câu

hỏi Các phát biểu Mức độ đồng ý

I. GIÁ TRỊ LẮP ĐẶT CỦA NHÀ PHÂN PHỐI 1. Đại lý bán xe được bố trí vị trí mặt bằng thuận tiện,

rộng rãi. 1 2 3 4 5

2. Cơ sở vật chất – trang thiết bị của đại lý bán xe hiện

đại. 1 2 3 4 5

3. Không gian bên trong của đại lý bán xe được bố trí

một cách hợp lý. 1 2 3 4 5

II. GIÁ TRỊ NHÂN SỰ

4. Nhân viên lịch sự, thân thiện với Anh/Chị 1 2 3 4 5 5. Nhân viên làm việc chuyên nghiệp và đủ kiến thức để

tư vấn cho Anh/Chị 1 2 3 4 5

6. Những thông tin mà nhân viên cung cấp có giá trị đối

với Anh/Chị. 1 2 3 4 5

III. GIÁ TRỊ CHẤT LƯỢNG

7. Ô tô Anh/Chị mua có động cơ vận hành ổn định 1 2 3 4 5

8. Ô tô Anh/Chị mua ít bị hư hỏng 1 2 3 4 5

9. Ô tô Anh/Chị mua có chế độ bảo trì tốt 1 2 3 4 5 IV. GIÁ TRỊ TÍNH THEO GIÁ

10. Ô tô Anh/Chị mua có giá phù hợp với chất lượng 1 2 3 4 5 11. Ô tô Anh/Chị mua có giá phù hợp với thu nhập của

Anh/Chị. 1 2 3 4 5

12. Ô tô Anh/Chị mua có giá tương đối hợp lý 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

V. GIÁ TRỊ CẢM XÚC

13. Anh/Chị cảm thấy hài lòng khi sử dụng Ô tô đã mua 1 2 3 4 5 14. Anh/Chị hài lòng với cách phục vụ của đại lý bán xe 1 2 3 4 5 15. Anh/Chị hài lòng với quyết định mua Ô tô của mình 1 2 3 4 5

VI. GIÁ TRỊ XÃ HỘI

16. Anh/Chị cảm thấy sang trọng hơn khi sử dụng Ô tô 1 2 3 4 5 17. Ô tô mà Anh/Chị mua được nhiều người đánh giá cao 1 2 3 4 5

18. Anh/Chị hãnh diện vì Ô tô của mình 1 2 3 4 5

VII. GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG

19. Anh/Chị cảm thấy giá trị nhận được từ xe ô tô là cao 1 2 3 4 5 20. Anh/Chị nhận được tương xứng với những gì Anh/chị

đã bỏ ra 1 2 3 4 5

21. Xe ô tô đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của

Anh/chị 1 2 3 4 5

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/Chị vui lòng cho biết đôi nét về bản thân.Tôi cam kết bảo mật những thông tin cá nhân này của Anh/Chị.

Họ và tên: ………..

Số điện thoại: ……….

23. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính:

1. Nam 2. Nữ

24. Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào:

1. Từ 18 đến 25 tuổi 2. Từ 26 đến 35 tuổi 3. Từ 36 đến 50 tuổi 4. Từ 51 tuổi trở lên

Trường Đại học Kinh tế Huế

25. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp:

1. Giáo viên 2. Công chức

3. Bác sĩ 4. Kinh doanh

5. Khác

26. Xin vui lòng cho biết thu nhập cá nhân hàng tháng của Anh/Chị:

1. Dưới 5 triệu 2. Từ 5 triệu đến 10 triệu

3. Từ 10 triệu đến dưới 20 triệu 4. Trên 20 triệu 27. Anh/Chị đang sử dụng thương hiệu Ô tô nào:

1. Honda 2. Hyundai

3. Suzuki 4. Toyota

5. Khác

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của các Anh/Chị.

Chúc Anh/Chị thành công trong cuộc sống!

------

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH Phụ lục 2.1: Mô tả mẫu nghiên cứu

 Giới tính

Statistics Gioi tinh

N

Valid 189

Missing 0

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 128 67.7 67.7 67.7

Nu 61 32.3 32.3 100.0

Total 189 100.0 100.0

 Độ tuổi

Statistics Do tuoi

N

Valid 189

Missing 0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 20 - 25 tuoi 12 6.3 6.3 6.3

Tu 26 - 35 tuoi 78 41.3 41.3 47.6

Tu 36 - 50 tuoi 69 36.5 36.5 84.1

> 50 tuoi 30 15.9 15.9 100.0

Total 189 100.0 100.0

 Nghề nghiệp

Statistics Nghe nghiep

N

Valid 189

Missing 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Giao vien 33 17.5 17.5 17.5

Cong chuc 28 14.8 14.8 32.3

Bac si 21 11.1 11.1 43.4

Kinh doanh 72 38.1 38.1 81.5

Khac 35 18.5 18.5 100.0

Total 189 100.0 100.0

 Thu nhập

Statistics Thu nhap

N

Valid 189

Missing 0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 5 trieu 22 11.6 11.6 11.6

Tu 5 - 10 trieu 39 20.6 20.6 32.3

Tu 10 - < 20 trieu 74 39.2 39.2 71.4

> 20 trieu 54 28.6 28.6 100.0

Total 189 100.0 100.0

 Thương hiệu xe đang sử dụng

Statistics

Thuong hieu oto dang su dung N

Valid 189

Missing 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thuong hieu oto dang su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Honda 36 19.0 19.0 19.0

Hyundai 37 19.6 19.6 38.6

Suzuki 25 13.2 13.2 51.9

Toyota 70 37.0 37.0 88.9

Khac 21 11.1 11.1 100.0

Total 189 100.0 100.0

Phụ lục 2.2: Kết quả phân tích thang đo độ tin cậy Cronbanch’s alpha

Đo lường các yếu tố về giá trị lắp đặt của nhà phân phối (LD)

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.849 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LD1 - Dai ly ban xe duoc bo tri vi

tri mat bang thuan tien, rong rai 6.93 2.735 .728 .784

LD2 - Co so vat chat - trang thiet

bi cua dai ly ban xe hien dai 6.84 3.180 .712 .799

LD3 - Khong gian ben trong cua

dai ly ban xe duoc bo tri hop ly 7.03 2.941 .722 .786

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đo lường các yếu tố về giá trị nhân sự (NS)

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.777 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NS1 - Nhan vien lich su, than

thien voi Anh/chi 6.36 3.540 .598 .718

NS2 - Nhan vien lam viec chuyen nghiep va du kien thuc de tu van cho Anh/chi

6.24 3.799 .636 .680

NS3 - Nhung thong tin ma nhan vien cung cap co gia tri doi voi Anh/chi

6.42 3.468 .612 .702

Đo lường các yếu tố về giá trị chất lượng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.628 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CL1 - Oto Anh/chi mua co dong co

van hanh on dinh 6.38 2.757 .447 .514

CL2 - Oto Anh/chi mua it bi hu hong 6.53 2.985 .468 .489

CL3 - Oto Anh/chi mua co che do

bao tri tot 6.83 2.971 .398 .584

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đo lường các yếu tố về giá trị tính theo giá cả

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.826 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

G1 - Oto Anh/chi mua co muc gia

phu hop voi chat luong 6.32 4.399 .709 .737

G2 - Oto Anh/chi mua co gia phu

hop voi thu nhap cua Anh/chi 6.42 4.000 .664 .781

G3 - Oto Anh/chi mua co gia tuong

doi hop ly 6.35 4.177 .679 .762

Đo lường các yếu tố về giá trị cảm xúc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.775 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CX1 - Anh/chi cam thay hai long

khi su dung oto da mua 6.84 3.010 .583 .728

CX2 - Anh/chi hai long voi cach

phuc vu cua dai ly ban xe 6.60 3.274 .588 .721

CX3 - Anh/chi hai long voi quyet

dinh mua oto cua minh 6.64 2.923 .664 .636

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đo lường các yếu tố về giá trị xã hội

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.745 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XH1 - Anh/chi cam thay sang trong hon

khi su dung oto 7.02 2.659 .569 .669

XH2 - Oto Anh/chi mua duoc nhieu nguoi

danh gia cao 6.94 3.379 .513 .728

XH3 - Anh/chi hanh dien vi oto cua minh 7.07 2.607 .648 .566

Đo lường các yếu tố về giá trị cảm nhận

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.752 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CN1 - Anh/chi cam thay giá

tri nhan duoc tu xe o to la cao

6.23 1.581 .570 .681

CN2 - Anh/chi nhan duoc tuong xung voi nhung gi Anh/chi da bo ra

6.13 1.615 .532 .723

CN3 - Xe o to dap ung duoc nhu cay va mong muon cua Anh/chi

6.11 1.393 .642 .594

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.3: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA

Kết quả phân tích các yếu tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .702

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1073.188

df 153

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.213 17.848 17.848 3.213 17.848 17.848 2.331 12.952 12.952

2 2.382 13.235 31.083 2.382 13.235 31.083 2.255 12.530 25.483

3 2.070 11.498 42.580 2.070 11.498 42.580 2.133 11.851 37.334

4 1.797 9.985 52.565 1.797 9.985 52.565 2.101 11.673 49.007

5 1.739 9.659 62.224 1.739 9.659 62.224 2.027 11.263 60.271

6 1.399 7.772 69.996 1.399 7.772 69.996 1.751 9.725 69.996

7 .747 4.153 74.149

8 .606 3.368 77.516

9 .590 3.280 80.796

10 .538 2.987 83.783

11 .482 2.678 86.461

12 .447 2.485 88.946

13 .412 2.289 91.235

14 .378 2.101 93.336

15 .325 1.804 95.140

16 .311 1.727 96.866

17 .299 1.662 98.528

18 .265 1.472 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

LD3 - Khong gian ben trong cua dai ly ban xe duoc bo tri

hop ly .620

LD2 - Co so vat chat - trang thiet bi cua dai ly ban xe

hien dai .619

XH1 - Anh/chi cam thay sang trong hon khi su dung oto .591 XH3 - Anh/chi hanh dien vi oto cua minh .586 LD1 - Dai ly ban xe duoc bo tri vi tri mat bang thuan tien,

rong rai .568

CX2 - Anh/chi hai long voi cach phuc vu cua dai ly ban

xe .546

G3 - Oto Anh/chi mua co gia tuong doi hop ly .815 G1 - Oto Anh/chi mua co muc gia phu hop voi chat

luong .773

G2 - Oto Anh/chi mua co gia phu hop voi thu nhap cua

Anh/chi .722

NS2 - Nhan vien lam viec chuyen nghiep va du kien thuc

de tu van cho Anh/chi .540

CX1 - Anh/chi cam thay hai long khi su dung oto da mua NS3 - Nhung thong tin ma nhan vien cung cap co gia tri doi voi Anh/chi

CX3 - Anh/chi hai long voi quyet dinh mua oto cua minh NS1 - Nhan vien lich su, than thien voi Anh/chi

CL2 - Oto Anh/chi mua it bi hu hong .514

CL3 - Oto Anh/chi mua co che do bao tri tot

CL1 - Oto Anh/chi mua co dong co van hanh on dinh XH2 - Oto Anh/chi mua duoc nhieu nguoi danh gia cao

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 6 components extracted.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

LD1 - Dai ly ban xe duoc bo tri vi tri mat bang thuan tien,

rong rai .883

LD3 - Khong gian ben trong cua dai ly ban xe duoc bo tri

hop ly .872

LD2 - Co so vat chat - trang thiet bi cua dai ly ban xe

hien dai .846

G1 - Oto Anh/chi mua co muc gia phu hop voi chat

luong .876

G2 - Oto Anh/chi mua co gia phu hop voi thu nhap cua

Anh/chi .858

G3 - Oto Anh/chi mua co gia tuong doi hop ly .844

CX3 - Anh/chi hai long voi quyet dinh mua oto cua minh .862 CX1 - Anh/chi cam thay hai long khi su dung oto da mua .802 CX2 - Anh/chi hai long voi cach phuc vu cua dai ly ban

xe .790

NS2 - Nhan vien lam viec chuyen nghiep va du kien thuc

de tu van cho Anh/chi .832

NS3 - Nhung thong tin ma nhan vien cung cap co gia tri

doi voi Anh/chi .832

NS1 - Nhan vien lich su, than thien voi Anh/chi .814

XH3 - Anh/chi hanh dien vi oto cua minh .844

XH2 - Oto Anh/chi mua duoc nhieu nguoi danh gia cao .787

XH1 - Anh/chi cam thay sang trong hon khi su dung oto .761

CL2 - Oto Anh/chi mua it bi hu hong .779

CL1 - Oto Anh/chi mua co dong co van hanh on dinh .767

CL3 - Oto Anh/chi mua co che do bao tri tot .718

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo giá trị cảm nhận

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .673

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 136.420

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.007 66.884 66.884 2.007 66.884 66.884

2 .582 19.395 86.279

3 .412 13.721 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 CN3 - Xe o to dap ung duoc nhu cay va mong muon

cua Anh/chi .858

CN1 - Anh/chi cam thay giá tri nhan duoc tu xe o to la cao

.812

CN2 - Anh/chi nhan duoc tuong xung voi nhung gi

Anh/chi da bo ra .782

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.4: Kết quả phân tích tương quan

Correlations

LD G CX NS XH CL CN

LD

Pearson Correlation 1 .026 .098 .119 .254** -.073 .245**

Sig. (2-tailed) .720 .179 .104 .000 .318 .001

N 189 189 189 189 189 189 189

G

Pearson Correlation .026 1 .124 -.055 .003 -.015 .072

Sig. (2-tailed) .720 .089 .452 .970 .839 .323

N 189 189 189 189 189 189 189

CX

Pearson Correlation .098 .124 1 .151* .218** .015 .601**

Sig. (2-tailed) .179 .089 .039 .003 .833 .000

N 189 189 189 189 189 189 189

NS

Pearson Correlation .119 -.055 .151* 1 .106 -.058 .475**

Sig. (2-tailed) .104 .452 .039 .146 .427 .000

N 189 189 189 189 189 189 189

XH

Pearson Correlation .254** .003 .218** .106 1 -.120 .560**

Sig. (2-tailed) .000 .970 .003 .146 .100 .000

N 189 189 189 189 189 189 189

CL

Pearson Correlation -.073 -.015 .015 -.058 -.120 1 -.009

Sig. (2-tailed) .318 .839 .833 .427 .100 .899

N 189 189 189 189 189 189 189

CN

Pearson Correlation .245** .072 .601** .475** .560** -.009 1

Sig. (2-tailed) .001 .323 .000 .000 .000 .899

N 189 189 189 189 189 189 189

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2.5: Kết quả phân tích hồi quy

Kết quả phân tích hồi quy lần 1

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .827a .684 .677 .33170 2.162

a. Predictors: (Constant), XH, NS, CX, LD b. Dependent Variable: CN

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 43.729 4 10.932 99.363 .000b

Residual 20.244 184 .110

Total 63.973 188

a. Dependent Variable: CN

b. Predictors: (Constant), XH, NS, CX, LD

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .100 .163 .616 .539

LD .038 .030 .055 1.267 .207 .926 1.080

CX .318 .030 .453 10.553 .000 .935 1.069

NS .231 .027 .356 8.437 .000 .964 1.038

XH .299 .032 .409 9.343 .000 .896 1.117

a. Dependent Variable: CN

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kết quản phân tích hồi quy lần 2:

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .825a .681 .676 .33224 2.188

a. Predictors: (Constant), XH, NS, CX b. Dependent Variable: CN

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 43.552 3 14.517 131.518 .000b

Residual 20.421 185 .110

Total 63.973 188

a. Dependent Variable: CN

b. Predictors: (Constant), XH, NS, CX

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .186 .148 1.257 .210

CX .319 .030 .454 10.583 .000 .936 1.068

NS .234 .027 .361 8.573 .000 .972 1.029

XH .309 .031 .422 9.895 .000 .947 1.056

a. Dependent Variable: CN

Trường Đại học Kinh tế Huế