PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Đểgóp phần nhằm hoàn thiện chính sách marketing-mix đối với dịch vụ đào tạo TOEIC và IELTS của Trung tâm Anh ngữQuốc tếAMES –chi nhánh Huế, chúng tôi xin có những kiến nghị như sau:
Đối với cơ quan quản lý nhà nước:
- Nhà nước cần phải có những quy chế, quy định rõ ràng đối với các doanh nghiệp mới tham gia thị trường nhằm đảm bảo sựcông bằng, hợp lí đối với các doanh nghiệp đã có sẵn trên thị trường. Đồng thời cần phải khống chế số lượng các Trung tâm đào tạo Anh ngữ, tránh hiện tượng Trung tâm ảo làm gây mất uy tín với ngành Trung tâm tiếng Anh nói chung.
-Đẩy mạnh công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường các Trung tâm tiếng Anh nhằm phát hiện ra các doanh nghiệp làm ăn phi hợp pháp, kém chất lượng ảnh hưởng đến học viên, hay bôi nhọ, gâyảnh hưởng và làm mất uy tín đối với doanh nghiệp khác.
- Chính quyền cần có những chính sách hỗtrợ, khuyến khích và tạo điều kiện để doanh nghiệp xây dựng và phát huy những tiềm lực và thế mạnh của mình góp phần xây dựng kinh tế cho tỉnh, thành phố cũng như tạo điều kiện công ăn việc làm cho người lao động trên địa bàn Thừa Thiên Huế.
Đối với Trung tâm Anh ngữQuốc tếAMES Huế:
- Trung tâm nên có sự đầu tư vào nguồn nhân lực của mình hơn nữa đặc biệt là bộ phận marketing và bộ phận tư vấn, vì đây là các bộ phận nhằm tìm kiếm học viên cho Trung tâm cũng như thay mặt Trung tâm thường xuyên giao tiếp, giải đáp thắc mắc với học viên.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thường xuyên mở các hội thảo, các lớp đào tạo nhằm nâng cao năng lực, chuyên môn công tác cho giáo viên để việc tổ chức phục vụ cho học viên trở nên chuyên nghiệp, bài bản hơn.
- Luôn cải tiến chương trình đào tạo sao cho phù hợp với thực tế nhất, các giáo trình phải được sắp xếp phù hợp với từng cấp độ. Luôn quan sát học viên có nắm được bài hay không, kịp thời giải đáp những vướng mắc, giúp học viên không bị chững lại giữa chừng và còn giúp tiết kiệm nhiều thời gian của học viên hơn.
- Trung tâm nên đưa ra các chiến lược giá hấp dẫn, tung ra nhiều chương trình khuyến mãi với mức giá cạnh tranh đểthu hút học viên theo học khóa học tại Trung tâm.
- Luôn bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, cơ sở vật chất định kì, luôn đảm bảo có đủ trang thiết bị để học viên có thểsử dụng kịp thời và không gây lãng phí thời gian của học viên.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU KHAM THẢO
1. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015) - Giáo trình Quản trị Marketing – Trường Đại học Kinh tếHuế-NXB Đại Học Huế.
2. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2005) –Giáo trình Marketing căn bản– Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội - NXB Hà Nội.
3. Nguyễn Thượng Thái (2006) – Giáo trình Quản trị Marketing dịch vụ - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông– NXB Bưu Điện
4. Trương Đình Chiến (2012) –Giáo trình Quản trị Marketing– Đại học kinh tếQuốc dân– NXB Đại học Kinh tếQuốc dân.
5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008) – Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS tập 1, 2–NXB Hồng Đức, TP. HCM.
6. Nguyễn Viết Lâm (2007) – Giáo trình Nghiên cứu Marketing – Trường đại học Kinh tếQuốc dân– NXB Đại học Kinh tếQuốc dân.
7. Mohammed Rafiq, Pervaiz K. Ahmed (1995) – “Using the 7Ps as a generic marketing mix: an exploratory survey of UK and European marketing academics” – Marketing Intelligence & Planning, Vol. 13 Issue: 9, pp.4-15.
8. Nguyễn Thái Tiên (2019), khóa luận tốt nghiệp “Hoàn thiện chiến lược marketing-mix tại công ty Bảo Việt Nhân ThọThừa Thiên Huế”.
9. Phạm Thị Hồng Nhung (2019), khóa luận tốt nghiệp “Hoàn thiện chính sách marketing-mix đối với sản phẩm ô tô ISUZU tại công ty TNHH Trung Sơn trên địa bàn thành phố Đông Hà tỉnh Quảng Trị”.
10. Nguyễn Hàn Ngọc Hương (2020), luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế “Nâng cao hoạt động marketing-mix đối với dịch vụ Internet cáp quang của công ty cổ phần viễn thông FPT–chi nhánh Quảng Trị”.
Website:
1. http://ames.edu.vn 2. http://tapchitaichinh.vn 3. http://tainguyenso.hce.edu.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU PHỎNG VẤN
Sốphiếu: …………
Chào anh/chị, chúng tôi sinh viên Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế đang thực hiện một khảo sát lấy ý kiến của người học về khóa đào tạo TOEIC và IELTS tại Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMES – chi nhánh Huế.
Rất mong anh/chịcó thểdành một chút thời gian quý báu để trảlời một số câu hỏi dưới đây. Các ý kiến của anh/chị là những đóng góp quí báu góp phần vào sự thành công của nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn!
Anh/Chịhãyđánh dấu X vào đáp án mà mình lựa chọn.
A: THÔNG TIN CHUNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG KHÓA HỌC CỦA TRUNG TÂM
Câu 1: Anh/Chị đã hay đang sử dụng khóa học nào của Trung tâm?
(Nếu Anh/chị sử dụng khóa học khác khóa học dưới đây thì có thểkết thúc phỏng vấn bảng hỏi)
TOEIC IELTS
Cả2 khóa học trên
Câu 2: Anh/Chị đã tham gia khóa học này từ khi nào?
6 tháng trởlại đây Trong khoảng 6 tháng tới 1 năm
Trong khoảng 1 tới 2 năm Từ 2 năm trởlên
Câu 3: Lý do vì sao Anh/Chị lựa chọn đăng kí khóa học của Trung tâm?
(có thể chọn nhiều đáp án)
Khóa học chất lượng
Giá cảhợp lý
Trung tâm uy tín
Có biết đến Trung tâm qua truyền thông
Trung tâm có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giáo viên có trìnhđộchuyên môn cao
Giáo viên nhiệt tình, thân thiện
Lịch học linh động
Khác (ghi rõ) …
Câu 4: Anh/Chị biết đến khóa học của Trung tâm qua kênh thông tin nào?
Quảng cáo trên Facebook
Bạn bè giới thiệu
Trung tâm trực tiếp gọi điện với khách hàng
Tờ rơi
B: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI KHÓA HỌC CỦA TRUNG TÂM
Câu 6: Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về khóa học (TOEIC hoặc IELTS) do Trung tâm cung cấp bằng cách đánh dấu (X) vào những phát biểu được trình bày dưới theo gợi ý:
(1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý) Mức độ đánh giá
Tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5
Chính sách sản phẩm
Chương trình học thiết kếhợp lý cho nhiều cấp độ
Chương trình học tại trung tâm hiệu quả hơn so với các đối thủcạnh tranh
Trung tâm thường tổchức các buổi workshop và các hoạt động cho người học
Phương pháp dạy dểhiểu và dễtiếp thu Chính sách giá
Học phí phù hợp
Thông tin vềgiá cảrõ ràng
Có các chi phí hỗtrợtài liệu hợp lí.
Giá cảlinh hoạt phù hợp với tình hình thu nhập xã hội.
Chính sách phân phối
Vịtrí trung tâm dễtìm, thuận tiện
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hệthống website tiện ích, dễtìm
Có liên kết với các trường phổ thông, đại học Chính sách xúc tiến
Trung tâm sử dụng nhiều chương trình truyền thông như Facebook, Youtube,…
Có nhiều chương trìnhưu đãi hấp dẫn cho học viên
Tài trợ các chương trình tại các trường phổ thông, đại học Tổchức nhiều hoạt động liên kết với các tổchức đơn vị Chính sách con người
Nhân viên tư vấn thực hiện yêu cầu nhanh chóng.
Giáo viên giảng dạy nhiệt tình và chuyên nghiệp.
Các giáo viên nước ngoài giảng dạy nhiệt tình, vui vẻ.
Trung tâm luôn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với học viên.
Chính sách quy trình
Quy trình tư vấn và đăng kí học chuyên nghiệp và hợp lí Lộ trình học kết hợp với tài liệu học được sắp xếp phù hợp với cấp độ
Các chương trình sựkiện được sắp xếp theo một kếhoạch nhất định
Chính sách cơ sở vật chất
Phòng học trung tâm rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi Cơ sởthiết bịphục vụcho học tập tốt
Cung cấp các phần mềm trực tuyến hiện đại hỗ trợ học tập
Chỗ đểxe rộng rãi Cảm nhận chung
Chất lượng khóa học xứng đáng với đồng tiền tôi đã bỏra mua
Tôi cảm thấy việc mua khóa học ở Trung tâm là một quyết định thông minh và đúng đắn
Khóa học đáp ứng được nhu cầu mà tôi mong muốn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 7: Anh/Chị vui lòng đóng góp ý kiến về khóa học của trung tâm để giúp trung tâm ngày càng hoàn thiện hơn trong thời gian tới:
………
………
………
………
………
C. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 8: Giới tính của Anh/Chị
Nam Nữ
Câu 9: Độ tuổi của Anh/Chị
Dưới 18 tuổi 18 đến 25 tuổi
25 đến 40 tuổi Trên 40 tuổi Câu 10: Nghề nghiệp của Anh/Chị
Học sinh Sinh viên
Người đi làm Khác
Câu 11: Thu nhập của Anh/Chị là bao nhiêu 1 tháng?
Dưới 3 triệu Từ3–5 triệu
Từ5–10 triệu Trên 10 triệu
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Đểkiểm tra sựtin cậy của thang đo các nhân tốnày, ta sửdụng hệsố Cronbach’s Alpha (α) để đo lường mức độ tin cậy tổng hợp và hệsố tương quan biến tổng. Tiêu chuẩn để đánh giá một thang đo tin cậy trong nghiên cứu là hệ số Cronbach’s Alpha tối thiểu phải là 0,6 (theo Hair và cộng sự, 1994), hệsố tương quan biến tổng tối thiểu bằng 0,3 (Nunnally và Bursterin, 1994). Những nhân tố có hệ số Cronbach’s Alpha nhỏ hơn 0,6 được coi là không phù hợp hay nhân tố đó không hình thành trong môi trường nghiên cứu. Những biến quan sát (câu hỏi điều tra) có mức tương quan biến tổng nhỏ hơn 0,3 được coi là biến rác và bịloại khỏi nhân tố.
Tiến hành đánh giá hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha cho từng thang đo bao gồm:
Chính sách sản phẩm (gồm 4 biến quan sát), Chính sách giá (gồm 4 biến quan sát), Chính sách phân phối (gồm 3 biến quan sát), Chính sách xúc tiến (gồm 4 biến quan sát), Chính sách con người (gồm 4 biến quan sát), Chính sách quy trình (gồm 3 biến quan sát), Chính sách cơ sởvật chất (gồm 4 biến quan sát) và Cảm nhận chung (3 biến quan sát).
Bảng phụ lục: Kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha Qui
ước Biến Tương quan
biến tổng
Hệ số Cronbach’sAlpha
nếu loại biến Chính sách sản phẩm Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,830 SP1 Chương trình học thiết kế hợp lý
cho nhiều cấp độ 0,659 0,784
SP2 Chương trình học tại trung tâm hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh
0,743 0,744
SP3 Trung tâm thường tổchức các buổi workshop và các hoạt động cho người học
0,702 0,765
SP4 Phương pháp dạy dễhiểu và dễtiếp
thu 0,531 0,838
Chính sách giá Hệ số Cronbach’s Alpha tổng= 0,849
G1 Học phí phù hợp 0,641 0,829
Trường Đại học Kinh tế Huế
G2 Thông tin vềgiá cảrõ ràng 0,766 0,779 G3 Có các chi phí hỗtrợtài liệu hợp lí 0,592 0,860 G4 Giá cả linh hoạt phù hợp với tình
hình thu nhập của xã hội 0,797 0,770
Chính sách phân phối Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,844 PP1 Vịtrí Trung tâm dễtìm,thuận tiện. 0,671 0,824
PP2 Hệthống website tiện ích, dễtìm. 0,735 0,766 PP3 Có liên kết với các trường phổ
thông, đại học. 0,734 0,760
Chính sách xúc tiến Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,867 XT1 Trung tâm sử dụng nhiều chương
trình truyền thông như Facebook, Youtube,…
0,732 0,825
XT2 Có nhiều chương trình ưu đãi hấp
dẫn cho học viên. 0,744 0,823
XT3 Tài trợ các chương trình tại các
trường phổ thông, đại học. 0,718 0,831 XT4 Tổ chức nhiều hoạt động liên kết
với các tổchức đơn vị. 0,688 0,844
Chính sách con người Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,862 CN1 Nhân viên tư vấn thực hiện yêu cầu
nhanh chóng. 0,689 0,832
CN2 Giáo viên giảng dạy nhiệt tình và
chuyên nghiệp. 0,711 0,824
CN3 Các giáo viên nước ngoài giảng
dạy nhiệt tình, vui vẻ. 0,735 0,813
CN4 Trung tâm luôn xây dựng mối quan
hệtốt đẹp với học viên. 0,707 0,826
Chính sách quy trình Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,763 QT1 Quy trình tư vấn và đăng kí học
chuyên nghiệp và hợp lí. 0,587 0,691
QT2 Lộ trình học kết hợp với tài liệu
học được sắp xếp phù hợp cấp độ. 0,585 0,693 QT3 Các chương trình sự kiện được sắp
xếp theo một kếhoạch nhấtđịnh. 0,614 0,661
Chính sách cơ sở vật chất Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,857 CSVC1 Phòng học trung tâm rộng rãi,
thoáng mát, tiện nghi. 0,706 0,816
CSVC2 Cơ sở thiết bị phục vụ cho học tập 0,787 0,781
Trường Đại học Kinh tế Huế
tốt.
CSVC3 Cung cấp các phần mềm trực tuyến
hiệnđại hỗtrợhọc tập. 0,554 0,877
CSVC4 Chỗ đểxe rộng rãi. 0,766 0,789
Cảm nhận chung Hệ số Cronbach’s Alpha tổng = 0,792 CNC1 Chất lượng khóa học xứng đáng
với đồng tiền tôi đã bỏra. 0,680 0,671
CNC2 Tôi cảm thấy việc mua khóa học ở trung tâm là một quyết định thông minh và đúng đắn
0,662 0,697
CNC3 Khóa học đáp ứng được nhu cầu
mà tôi mong muốn. 0,578 0,774
(Nguồn: Kết quảxửlý sốliệu SPSS 20) Qua bảng số liệu trên, ta có thể thấy kết quả kiểm độ tin cậy Cronbach’ Alpha đối với các chính sách và cảm nhận chung đều lớn hơn 0,6 cũng như giá trị tương quan biến tổng của các biến quan sát cùng lớn hơn 0,3. Do đó, thang đo của các khái niệm này đều có thể dùng được và không bịloại
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
Kết quả kiểm định SPSS
1. Phân tích thống kê mô tả đặc điểm khách hàng Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 37 37.0 37.0 37.0
Nữ 63 63.0 63.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 18 tuổi 19 19.0 19.0 19.0
Từ 18 đến 25 tuổi 64 64.0 64.0 83.0
Từ 25 đến 40 tuổi 17 17.0 17.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh 19 19.0 19.0 19.0
Sinh viên 60 60.0 60.0 79.0
Người đi làm 18 18.0 18.0 97.0
Khác 3 3.0 3.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 triệu đồng 76 76.0 76.0 76.0
Từ 3 đến 5 triệu đồng 13 13.0 13.0 89.0
Từ 5 đến 10 triệu
đồng 9 9.0 9.0 98.0
Trên 10 triệu đồng 2 2.0 2.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
A/c đã và đang sử dụng khóa học nào
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
TOEIC 32 32.0 32.0 32.0
IELTS 64 64.0 64.0 96.0
Cả2 khóa học trên 4 4.0 4.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
A/c đã tham gia khóa học này từ khi nào Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
6 tháng trởlại đây 63 63.0 63.0 63.0
Trong khoảng 6 tháng và
1 năm 20 20.0 20.0 83.0
Trong khoảng 1 tới 2
năm 14 14.0 14.0 97.0
Từ 2 năm trởlên 3 3.0 3.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Case Summary Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$TTa 100 100.0% 0 0.0% 100 100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$TT Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
TTa
Khóa học chất lượng 54 13.8% 54.0%
Giá cảhợp lý 28 7.2% 28.0%
Trung tâm uy tín 54 13.8% 54.0%
Có biết đến trung tâm
qua truyền thống 39 10.0% 39.0%
Trung tâm có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
32 8.2% 32.0%
Giáo viên có trình độ
chuyên môn cao 39 10.0% 39.0%
Giáo viên nhiệt tình,
thân thiện 71 18.2% 71.0%
Lịch học linh động 73 18.7% 73.0%
Total 390 100.0% 390.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Trường Đại học Kinh tế Huế
A/c biết đến khóa học qua kênh thông tin nào
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Quảng cáo trên Facebook 35 35.0 35.0 35.0
Bạn bè giới thiệu 37 37.0 37.0 72.0
Trung tâm trực tiếp gọi điện
với khách hàng 17 17.0 17.0 89.0
Tờ rơi 11 11.0 11.0 100.0
Total 100 100.0 100.0
2. Kiểm định hệ số Cronbach’s alpha 2.1. Yếu tố về chính sách sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.830 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SP1 11.7300 3.775 .659 .784
SP2 11.7500 3.503 .743 .744
SP3 11.7700 3.734 .702 .765
SP4 11.7000 4.232 .531 .838
2.2. Yếu tố về chính sách giá Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.849 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
G1 11.4600 2.594 .641 .829
G2 11.9300 2.551 .766 .779
G3 12.3000 2.475 .592 .860
G4 11.9200 2.579 .797 .770
2.3. Yếu tố về chính sách phân phối Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.844 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PP1 7.5200 2.151 .671 .824
PP2 7.4800 2.333 .735 .766
PP3 7.3200 2.099 .734 .760
2.4. Yếu tố về chính sách phân phối Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.867 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
XT1 11.6200 5.127 .732 .825
XT2 11.2700 5.472 .744 .823
XT3 11.2500 5.119 .718 .831
XT4 11.4600 5.120 .688 .844
2.5. Yếu tố về chính sách con người Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.862 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CN1 11.6400 4.091 .689 .832
CN2 11.2100 4.228 .711 .824
CN3 11.6800 3.998 .735 .813
CN4 11.3700 3.872 .707 .826
2.6. Yếu tố về chính sách quy trình Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.763 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QT1 7.3200 1.735 .587 .691
QT2 7.3800 1.773 .585 .693
QT3 7.2800 1.598 .614 .661
2.7. Yếu tố về chính sách cơ sở vật chất Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.857 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CSVC1 11.0600 3.855 .706 .816
CSVC2 11.3200 3.614 .787 .781
CSVC3 11.2300 4.159 .554 .877
CSVC4 11.3000 3.586 .766 .789
2.8. Yếu tố về cảm nhận chung Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.792 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CNC1 7.6900 1.368 .680 .671
CNC2 7.6200 1.733 .662 .697
CNC3 7.5500 1.725 .578 .774
3. One Sample T-Test 3.1. Chính sách sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SP1 100 3.9200 .78727 .07873
SP2 100 3.9000 .81029 .08103
SP3 100 3.8800 .76910 .07691
SP4 100 3.9500 .74366 .07437
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 11.686 99 .000 .92000 .7638 1.0762
SP2 11.107 99 .000 .90000 .7392 1.0608
SP3 11.442 99 .000 .88000 .7274 1.0326
SP4 12.775 99 .000 .95000 .8024 1.0976
3.2. Chính sách giá
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
G1 100 4.4100 .63715 .06371
G2 100 3.9400 .58292 .05829
G3 100 3.5700 .71428 .07143
G4 100 3.9500 .55732 .05573
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
G1 22.130 99 .000 1.41000 1.2836 1.5364
G2 16.126 99 .000 .94000 .8243 1.0557
G3 7.980 99 .000 .57000 .4283 .7117
G4 17.046 99 .000 .95000 .8394 1.0606
3.3. Chính sách phân phối
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PP1 100 3.6400 .85894 .08589
PP2 100 3.6800 .75049 .07505
PP3 100 3.8400 .83750 .08375
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PP1 7.451 99 .000 .64000 .4696 .8104
PP2 9.061 99 .000 .68000 .5311 .8289
PP3 10.030 99 .000 .84000 .6738 1.0062
3.4. Chính sách xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
XT1 100 3.5800 .88967 .08897
XT2 100 3.9300 .79462 .07946
XT3 100 3.9500 .90314 .09031
XT4 100 3.7400 .92791 .09279
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
XT1 6.519 99 .000 .58000 .4035 .7565
XT2 11.704 99 .000 .93000 .7723 1.0877
XT3 10.519 99 .000 .95000 .7708 1.1292
XT4 7.975 99 .000 .74000 .5559 .9241
3.5. Chính sách con người
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CN1 100 3.6600 .78135 .07813
CN2 100 4.0900 .72607 .07261
CN3 100 3.6200 .77564 .07756
CN4 100 3.9300 .83188 .08319
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CN1 8.447 99 .000 .66000 .5050 .8150
CN2 15.012 99 .000 1.09000 .9459 1.2341
CN3 7.993 99 .000 .62000 .4661 .7739
CN4 11.180 99 .000 .93000 .7649 1.0951
3.6. Chính sách quy trình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QT1 100 3.6700 .73930 .07393
QT2 100 3.6100 .72328 .07233
QT3 100 3.7100 .78232 .07823
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QT1 9.063 99 .000 .67000 .5233 .8167
QT2 8.434 99 .000 .61000 .4665 .7535
QT3 9.076 99 .000 .71000 .5548 .8652
3.7. Chính sách cơ sở vật chất
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CSVC1 100 3.9100 .73985 .07398
CSVC2 100 3.6500 .75712 .07571
CSVC3 100 3.7400 .76038 .07604
CSVC4 100 3.6700 .77921 .07792
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSVC1 12.300 99 .000 .91000 .7632 1.0568
CSVC2 8.585 99 .000 .65000 .4998 .8002
CSVC3 9.732 99 .000 .74000 .5891 .8909
CSVC4 8.598 99 .000 .67000 .5154 .8246
4. Independent Samples T-Test
Group Statistics A/c đã vàđang sử
dụng khóa học nào
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
CNC
TOEIC 32 3.9062 .54368 .09611
IELTS 64 3.7500 .64516 .08064